Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ca lâm sàng hen

.DOCX
4
175
138

Mô tả:

Bệnh án một ca lâm sàng hen
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM 1. Huyết học: Tên xét nghiệm Bạch cầu NEU % LYM % MONO % EOS % Hồng cầu HGB HCT MCV MCH MCHC RDW Tiểu cầu MPV PDW Kết quả 17,8 85 10 2 3 4 128 38 90,9 28,5 356 12,7 Trị số bình thường 4-10 37-72 20-50 0-5 0-6 4-5,5 120-150 38-45 80-100 28-32 300-360 12-15 Đơn vị G/l % % % % T/l g/l % fL pg g/L G/l fL fL 2. Sinh hóa máu: Tên xét nghiệm Kết quả Glucose Cholesterol TP Triglycerid Cholesterol HDL Cholesterol LDL Ure Creatinin SGOT SGPT 14,63 5,94 1,28 1,41 4,3 7,2 64 28,8 19,3 Trị số bình thường 4,11-6,05 <5,2 <2,26 >0,9 <3,34 2,78-8,07 44-80 0-32 0-33 Đơn vị mmol/l mmol/l mmol/l mmol/l mmol/l mmol/l mcmol/l U/L U/L 3. Điện giải đồ Tên xét nghiệm Kết quả Đơn vị 140 Trị số bình thường 136-145 Na+ K+ 2,93 3,4-4,5 mmol/l Cl 104,5 98-107 mmol/l CRP 2,24 0,0- 5,0 mg/l - mmol/l KẾT QUẢ SIÊU ÂM BỤNG  - GAN: Kích thước không lớn, bờ đều, cấu trúc âm đồng nhất. Rải rác nhu mô có vài nang kích thước lớn nhất # 19mm. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch gan không thấy huyết khối.  THẬN PHẢI: Kích thước bình thường, không ứ nước, không sỏi, có 1 nang đường kính # 9mm. Kết luận: Nang gan, nang thận phải. KẾT QUẢ CHỤP X-QUANG   - Bộ phận khảo sát: chụp X-quang ngực thẳng. Mô tả hình ảnh: Dày tổ chức kẽ phổi 2 bên. Bóng tim không lớn Kết luận: Ghi điện tim cấp cứu tại giường: - Nhịp xoang 110 l/ph - Trục trung gian THEO DÕI CHỨC NĂNG SỐNG  Ngày 26/4: - 12h45: nhiệt độ (38,5); huyết áp (130/80); nhịp thở (19) Diễn biến: Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, da và niêm mạc hồng.  - 20h: nhiệt độ (38,2); huyết áp (130/80); nhịp thở (19) Ngày 27/4: 6h: nhiệt độ (38,2) 8h: nhiệt độ (38,5); huyết áp (130/80); nhịp thở (19) 16h: huyết áp (130/80); nhịp thở (18) THEO DÕI TRUYỀN DỊCH Ngày 26/4: NaCl 0,9% 500ml, tốc độ xx( giọt/ phút) ĐIỀU TRỊ  Ngày 26/4: 12h45 LDW: ho, khó thở. Khởi bệnh trong 3 ngày nay Bệnh nhân ho, khạc đờm lỏng, khó thở nhẹ Dùng bình xịt Ventolin có đáp ứng nhưng còn mệt nhiều Tiền sử: mổ cắt túi mật 17 năm, 7 năm nay có những đợt khó thở tương tự. Đáp ứng với thuốc giãng phế quản perocheal Hiện tại: Y LỆNH ĐIỀU TRỊ Ngày 27/4 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 Ventolin * lọ xịt Khi khó thở 2 2 2 2 2 2 Seretide 25/250mg*lọ xịt 8h-16h*lần Montelukast 10mg*viên Uống 20h 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 Tadaritin * viên uống 20h 1 1 1 1 1 1 Vimotram 1,5g* lọ TMC chia 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng