Mô tả:
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 1
Hệ thống
thông tin công nghiệp
4.7 Kiến trúc giao thức
3/24/2006
4.7 Kiến trúc giao thức
1. Các khái niệm cơ bản
Dịch vụ truyền thông?
Giao thức?
Kiến trúc giao thức? Tại sao quan trọng?
2. Mô hình lớp (dịch vụ, giao thức)
Mục ₫ích?
Ý nghĩa?
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
3. Mô hình qui chiếu OSI
Nền tảng cho hầu hết hệ thống truyền thông ngày nay
4. Kiến trúc giao thức TCP/IP
Nền tảng của mạng Internet
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
2
1. Các khái niệm cơ bản
Hai thiết bị giao tiếp với nhau ₫ể làm gì? Về cái
gì? Như thế nào?
Internet (in-thơ-net) và Ethernet (i-ðơ-net) khác
nhau ở chỗ nào? (không phải chỉ ở cách phát âm!)
Profibus khác Foundation Fieldbus thế nào?
3 loại Profibus (FMS, DP, PA) tương thích với
nhau thế nào, khác nhau thế nào?
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Tại sao FMS và DP có thể cùng sử dụng trên một
₫ường truyền?
...
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
3
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chúng ta thấy gì trên các hình vẽ dưới ₫ây?
Chúng khác nhau ở ₫iểm nào?
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
4
Dịch vụ truyền thông
Mục ₫ích giao tiếp của hai ₫ối tác (con người,
thiết bị): Trao ₫ổi dịch vụ (cung cấp dịch vụ và sử
dụng dịch vụ)
Dịch vụ truyền thông:
— Chức năng mà một thiết bị truyền thông hỗ trợ
— Chủ ₫ề của giao tiếp (về cái gì)
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Các hệ thống truyền thông trước hết có thể khác
nhau về dịch vụ giao tiếp
Khi nào việc ghép nối hai thiết bị (hai ₫ối tác giao
tiếp) thực sự có ý nghĩa?
Nhiều loại dịch vụ (tại sao? ví dụ?), nhiều cấp
dịch vụ => yêu cầu phân loại và phân cấp dịch vụ!
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
5
Giao thức mạng (network protocol)
Qui tắc, thủ tục, hình thức giao tiếp giữa các thiết
bị mạng
Ví dụ liên hệ: Chúng ta thực hiện một cuộc ₫àm
thoại như thế nào?
“Ngôn ngữ” cho việc giao tiếp:
— Cú pháp (syntax)
— Ngữ nghĩa (semantics)
— Định thời (timing)
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Qui trình thực hiện và diễn giải giao thức => xử lý
giao thức
Tồn tại nhiều loại giao thức (tại sao? ví dụ?)
Nhiều cấp giao thức => yêu cầu phân loại và phân
cấp giao thức
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
6
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Twisted Pair/Manchester
4.7 Kiến trúc giao thức
RS-485
© 2006 - HMS
7
Ví dụ: Khung HDLC (High Level Data-link
Control)
01111110 8/16 bit
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Flag
Address
4.7 Kiến trúc giao thức
8 bit
n bit
16/32
bit
0111111
0
Control
Data
FCS
Flag
© 2006 - HMS
8
2. Mô hình lớp
Mô hình lớp: Phân loại dịch vụ và các giao thức
của một hệ thống truyền thông thành các lớp
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Dịch vụ cấp cao <> Dịch vụ cấp thấp
Giao thức cấp cao <> Giao thức cấp thấp
Tại sao không phân chia theo các mô hình khác?
Phân chia theo mô hình lớp mang lại lợi ích gì?
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
9
Xử lý giao thức theo mô hình lớp
(N + 1) - PDU
Líp N + 1
(N) - PCI
(N) - SDU
(N) - PDU
Líp N
(N - 1) - PCI
(N-1) - SDU
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Líp N - 1
PDU:
SDU:
PCI:
Protocol Data Unit - Khèi d÷ liÖu giao thøc
Service Data Unit - Khèi d÷ liÖu dÞch vô
Protocol Control Information - Th«ng tin ®iÒu khiÓn giao thøc
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
10
3. Mô hình qui chiếu ISO/OSI
Open System Interconnection - Reference Model
Chuẩn hóa ISO 7498
Một mô hình qui chiếu, cơ sở cho:
—
—
—
—
So sánh, ₫ối chiếu các hệ thống truyền thông với nhau
Tìm hiểu một hệ thống truyền thông
Liên kết giữa các thiết bị/hệ thống với nhau
Phát triển một hệ thống truyền thông mới
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Không phải là một chuẩn giao thức, một chuẩn
dịch vụ, chỉ là một mô hình!
Không ₫ảm bảo, mà chỉ tạo ₫iều kiện cho việc
tương tác giữa các hệ thống
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
11
Vấn ₫ề:
N hệ thống truyền thông
? trường hợp so sánh
B
C
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
A
D
4.7 Kiến trúc giao thức
F
E
© 2006 - HMS
12
Trả lời:
N trường hợp so sánh,
nếu ta có một hệ qui chiếu
B
C
A
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Qui chiếu
D
4.7 Kiến trúc giao thức
F
E
© 2006 - HMS
13
B ªn n h Ën
B ªn g ö i
C h−¬ng tr×nh øng dông
C h−¬ng tr×nh øng dông
7
7
P resentation
Líp biÓu diÔn d÷ liÖu
6
6
S ession
Líp kiÓm so¸t nèi
5
5
T ransport
Líp vËn chuyÓn
4
4
N etw ork
Líp m ¹ng
3
3
D ata Link
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
2
2
1
1
A pplication
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Líp øng dông
P hysical
Líp vËt lý
M «i tr−êng truyÒn th«ng
§ −êng ®i cña d÷ liÖu
4.7 Kiến trúc giao thức
Q uan hÖ giao tiÕp logic gi÷a c¸c líp
© 2006 - HMS
14
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Ví dụ giao tiếp theo mô hình OSI
M¸y tÝnh ®iÒu khiÓn
(Tr¹m A)
ThiÕt bÞ ®o
(Tr¹m B)
CT ®iÒu khiÓn
CT thu thËp DL
Líp øng dông
Líp øng dông
Líp 3-6
Líp 3-6
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
Líp vËt lý
Líp vËt lý
4.7 Kiến trúc giao thức
C¸p truyÒn
© 2006 - HMS
15
Mô hình OSI không phải là...
Chuẩn dịch vụ (không qui ₫ịnh các dịch vụ phải
thực hiện)
Chuẩn giao thức (không qui ₫ịnh thực hiện các
dịch vụ như thế nào)
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chuẩn ₫ảm bảo tương tác giữa các hệ thống
Mô hình về cấu trúc mạng
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
16
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Mô hình OSI nằm ở ₫âu, ₫ược
thực hiện ở ₫âu trong một hệ
thống mạng?
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
17
4. Kiến trúc TCP/IP
TCP: Transmission Control Protocol
IP: Internet Protocol
TCP/IP:
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
— Kiến trúc giao thức dựa trên nền tảng của TCP/IP
— Tập các giao thức (protocol stack) TCP, IP, FTP,
TELNET,...
4.7 Kiến trúc giao thức
© 2006 - HMS
18
So sánh TCP/IP và OSI
OSI
TCP/IP
Líp øng dông
Líp øng dông
TELNET
FTP
Líp biÓu diÔn d÷ liÖu
SNMP
SMTP
DNS
Líp kiÓm so¸t nèi
Líp vËn chuyÓn
Líp vËn chuyÓn
UDP
TCP
Líp Internet
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Líp m¹ng
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
Líp vËt lý
4.7 Kiến trúc giao thức
ICMP
IP
ARP RARP
Líp truy nhËp m¹ng
Líp vËt lý
© 2006 - HMS
19
- Xem thêm -