Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bt bám sát cấu trúc đề mh 2018 dành cho hs tb y...

Tài liệu Bt bám sát cấu trúc đề mh 2018 dành cho hs tb y

.DOCX
75
354
98

Mô tả:

Sưu tấm và biên soạn: PA y ĐỀỀ M Bài 01 Câu 1: MINH HỌA 2018 VÀ BT TƯƠNG TỰ 1 2 Tìm-sốố-phức-khi-biếốt-điểm-biểu-diếễn [2D4-1-MH1] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  2  i . B. z 1  2i . D. z 1  2i . x O C. z 2  i . Bài tập tương tự M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z 4  2i . B. z 2  4i . C. z  2  4i . D. z 4  2i . Câu 1: Điểm Câu 2: Điểm Câu 3: Điểm Câu 4: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  1  2i . B. z 1  2i . C. z 1  2i . D. z 2  i . M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  3  i . B. z 1  3i . C. z  1  3i . D. z 1  3i . A. M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z  1  i   2  i  z  1  i   2  3i  . z C. 3  2i i . B. . z D. i 2  3i . 1 Sưu tấm và biên soạn: PA Câu 5: M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z  2  i   1  i  z  1  i   2  3i  Điểm A. . 1 i z 1 i . C. Câu 6: 2 . z  1  3i . D. z 1  3i . M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm số phức z . A. z  3i . B. z 3i . Điểm z  3 . D. z 3 . M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm số phức z . A. z 2i . B. z 2 . Điểm C. Câu 9: 2 z  8  1  i  M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm số phức z . A. z  1  3i . B. z 3  i . C. Câu 8: D. . Điểm C. Câu 7: B. z  2 . Các điểm D. z  2i . M , N , P , Q trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn z1 z2 z3 z4 lần lượt của các số phức các số phức , , , . Khi đó số w 3z1  z2  z3  z4 bằng A. w  6  4i . B. w 3  4i . C. w 6  4i . D. w 4  3i . phức Bài 02 Gioi-Han-Ham-So x 2 x  3 bằng Câu 1. 2  A. 3 . lim x   B. 1 . C. 2 . Lời giải Chọn B. 2 D.  3 . Sưu tấm và biên soạn: PA 2 x  lim x  2 x   3 1 lim 1  x 1 1 . Chia cả tử và mẫu cho x , ta được x   x  3 Bài tập tương tự 1 2 x2  x 2 Câu 1. x   x  1 bằng A.  2 . lim Câu 2. Tính giới hạn 1 L  3. A. B. 1 . C. 2 . D.  1 . C. L 3 . D. L  3 . x 2  3x  1 x    x2  x 1 . L  lim B. L 1 .  x 1  3  2 x  L  lim x   x2  x  7 . Câu 3. Tính giới hạn A. L  2 . B. L 1 . C. L 3 7. L 1 2. D. L 1 2. D. L 1 . D. L 3 . 2 x 2 1 L  lim 3 x   x  3 x 2  2 Câu 4. Tính giới hạn . A. L 0 . B. L 2 . C. L  2 3. 2 Câu 5. Tính giới hạn L  lim x   A. L  . Câu 6. Tính giới hạn x 1  x 1 2x  1 . B. L  1 . C. x 2 1 x 2 x2  x  3 . L lim A. L  1 . B. L 1 3. L 5 9. C. L 1 . D. C.  3 . D.  1 . C.  8 . D.  1 . C. L 0 . D. L  . 2 x  3x Câu 7. x  0 x bằng A.  3 . lim B. 1 . 2 x  16 x  4 bằng Câu 8. A.  2 . lim x  4 B. 1 . 3x  1 L  lim x 2 x  2 Câu 9. Tính giới hạn . A. L 3 . B. L   . 3 Sưu tấm và biên soạn: PA Câu 10. Tính giới hạn A. L 3 . L  lim x 4 2x  3 x 4 . C. L 0 . B. L   . D. L  . Bài 03-Đếốm-sốố-tập-con-của-tập-hợp Câu 3: [1D2-1-MH18] Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là: 2 A8 A2 C2 A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . Lời giải Chọn C. Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do C2 đó số tập con gồm 2 phần tử của M là 10 . Bài tập tương tự Câu 1: Cho tập hợp X có 15 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của X là: 15 A3 C3 A. 15 . B. 45 . C. 15 . D. 3 . Cho tập hợp Y có 2018 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của Y là: 2018 C4 A4 A. 2018 . B. 2018 . C. 4.2018 . D. 4 . Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn một nhóm trực nhật gồm 2 học sinh từ tổ đó là: 2 A8 C2 A2 A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . Câu 2: Câu 3: Câu 4: Một lớp có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để cử ngẫu nhiên 10 học sinh bất kì của lớp đó đi trực trường? P 10! A10 C 10 A. 350 . B. 10 . C. 35 . D. 35 . Câu 5: Trên đường tròn cho n điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho? 1 3 Cn 3 3 3 A C C A. n . B. n . C. n  3 . D. 3 . Câu 6: Một bạn có 15 quyển sách, một bạn khác có 30 quyển vở. Khi đó, tổng số sách vở của hai bạn ấy là bao nhiêu? A. 20 . B. 30 . C. 45 . D. 10 . Câu 7: Số cách xếp 10 học sinh ngồi vào một hàng ghế dài gồm 10 chỗ ngồi 2 A2 A. 10 . B. 10! . C. 10 . D. 9! . Câu 8: Số cách xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Lý lên một kệ sách dài một cách tùy ý là: 2 A2 A. 10 . B. 9! . C. 10 . D. 9! . Câu 9: Một chi đoàn có 30 đoàn viên. Để lập một ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 phó Bí thư, 1 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và 1 người giữ không quá 1 chức vụ ) 4 Sưu tấm và biên soạn: PA A. 3 30 C B. 3.30! . . C. 3 30 A 3 D. 30 . . Bài 04-Tình-thể-tích-biếốt-chiếều-cao-và-diện-tích-đáy Câu 4: [2H1-1-MH2018]Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA b . Thể tích khối chóp S . ABC là: 1 2 1 2 1 2 1 2 ab 3 ab 3 ab 3 ab 3 A. 12 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn A. Diện tích tam giác đáy Câu 1: 1 1 a 2 3 a 2b 3 V  .SA.Sđáy  .b.  3 3 4 12 (đvtt). Thể tích khối chóp: Bài tập tương tự Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA b . Thể tích khối chóp S . ABCD là: a 2b A. 12 . Câu 2: Câu 3: S ABC 1 1 2 3 a2 3  BA.BC.sin B  a .  2 2 2 4 (đvdt). a 2b B. 3 . 1 2 ab C. 4 . 1 2 ab D. 12 . Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Biết SA 3a và AB 2a . Thể tích khối chóp S . ABC là: 2 3 2 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 3a . Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và SA vuông góc với đáy. Biết SA 3a và AB a 6 .Thể tích khối chóp S . ABC là: 3 A. 3a . Câu 4: 3a 3 6 4 Câu 5: Câu 6: Câu 7: 2 C. 3a 3 3. 3 D. 2a . SA   ABC  Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . và SA a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC là B. a 2. a3 6 B. 4 3a 3 6 C. 8 a3 6 D. 12 . A. . . . . Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình chóp là: V 3S 3V 3V h h h h 2 S. V . S . S . A. B. C. D. Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình chóp là: V 3S 3V 3V h h h h 2 S. V . S . S . A. B. C. D. Cho hình chóp S . ABC có diện tích đáy là 5 , chiều cao có số đo gấp 3 lần diện tích đáy. Thể tích của khối chóp đó là 5 Sưu tấm và biên soạn: PA 125 A. 3 . 25 C. 3 . B. 125 . D. 25 . Câu 8: a3 6 Một khối chóp có thể tích bằng 3 và chiều cao bằng 2a . Diện tích mặt đáy của khối chóp là? Câu 9: 6a 2 6a 6a B B B 2 . 4 . 2 . A. B. C. D. B  6a . a , Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 2 a3 2 a3 2 V V V 3 3 . 6 . 4 . A. V a 2 . B. C. D. Câu 10: Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a là a3 3 B. 2 . 3 A. 3a . 3 C. a . a3 3 D. 4 Bài 05 Tính đơn điệu Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau y  f  x Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   2;0  .   ;  2  .  0; 2  . A. B. C. Lời giải Chọn A. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng Bài tập tương tự Câu 1. Cho hàm số y  f  x D.  0;   .   2;0  và  2;    . có bảng biến thiên như hình vẽ: y  f  x Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  0;3 .   ;  1 .  2;3 . A. B. C. 6 D.   1;1 . Sưu tấm và biên soạn: PA Câu 2. y  f  x Cho hàm số xác định, liên tục trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x   3 0 5 y 0   0  0  Mệnh đề nào sau đây là đúng?   ; 0  và  3;   . A. Hàm số tăng trên các khoảng  0;    . B. Hàm số giảm trên khoảng  3;   . C. Hàm số tăng trên khoảng  0;5 . D. Hàm số giảm trên khoảng Câu 3. y  f  x Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: x  0 1 y  || +  + 0 2  y  3 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?   ; 0  và  1;    .   ;0    1;    . A. B.   ; 2  và   3;   .  0;1 . C. D. Câu 4. Cho hàm số x y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.  1  y   0  y 1  Mê ̣nh đề nào sau đây là sai? Câu 5. A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;    . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;    . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  \   1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   3;   . . y  f  x Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x  1 2 7  Sưu tấm và biên soạn: PA y +  0 + 0 3  y  Mê ̣nh đề nào sau đây là sai? Câu 6. 0 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;  . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;1 . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;3 . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  .  1  \   y  f  x  2  và có bảng biến thiên như hình dưới đây Cho hàm số xác định trên 1 x    3 2    y 0  4  y   Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1    ;   2  và  3;    A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   1    ;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 7.  3;   .   ;3 . Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1 y   1  y  1 Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   1;    . 8 Sưu tấm và biên soạn: PA   ;  1    1;    . B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  .   ;  1 và   1;    . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 8. Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên ¡ \ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. x   1 1 3    y 0 0 +   2 y   2 Mệnh đề nào sau đây là đúng?   ;  2  và  2;    . A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  3;   . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   1;3 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  f  x  \   2;3 Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    .  0;1 . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   1;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 10. y  f  x  \   2;3 Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau 9 Sưu tấm và biên soạn: PA Mê ̣nh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng   2;3 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng   5;   . Bài 06- LÝ-THUYỀẾT-ỨNG-DỤNG-TÍCH-PHÂN Câu 6. [2D3-MH-2018] Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn y  f  x  a  b  . Thể tích khối bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b A. V  f b 2  x  dx . a B. V 2 f b 2  x  dx V  . C. Lời giải a 2 b 2 f  x  dx a V  . D. 2 f  x  dx a . Chọn A. Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình H quanh trục hoành ta có b V  f 2  x  dx a . Bài tập tương tự Câu 1.  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể  a  b  . Gọi S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông trình x a và x b y S  x  góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số liên tục trên đoạn  a; b . Khi đó, thể tích V b A. C. 2 a . B. V  S  x  dx a được cho bởi công thức: z . b 2 V   S  x   dx a H b V  S  x   dx b của vật thể . D. V S  x  dx a S(x) . O Câu 2. y a x b x Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào? 10 Sưu tấm và biên soạn: PA b A. b V   g 2  x   f 2  x   dx a b C. Câu 3. B. 2 a y  f  x a . b V   f  x   g  x   dx Cho hàm số . V   f 2  x   g 2  x   dx . D. liên tục trên V   f  x   g  x   dx a  a; b . Gọi  H  . là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã  H  được tính bởi cho, trục hoành và các đường thẳng x a , x b . Khi đó, diện tích S của hình công thức nào sau đây? b A. Câu 4. b S  f  x  dx a Cho hai hàm số . B. y  f  x S f  x  dx a g  x và phẳng giới hạn bởi các đường . C. b b  f  x  dx  f  x   a liên tục trên đoạn  a; b  y 2 f  x  , y 2 g  x  , x a . D. a 2 dx . S với a  b. Kí hiệu 1 là diện tích hình S và x b; 2 là diện tích hình phẳng y  f  x   2, y  g  x   2, x a giới hạn bởi các đường và x b . Chọn khẳng định đúng: S S 2 . S 2 S2 . S 2 S2  2. S 2 S 2  2. A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 Câu 5. Cho đồ thị hàm số y  f  x . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là: 3 A. S  f  x  dx 2 . 0 B. C. D. Câu 6. 3 S  f  x  dx  f  x  dx 2 0 2 3 S  f  x  dx  f  x  dx 0 0 0 0 S  f  x  dx  f  x  dx 2 Cho đồ thị hàm số 3 . . . y  f  x như hình vẽ và phần được gạch chéo theo a , b ? 11 0 3 f  x  dx a f  x  dx b 2 , 0 . Tính diện tích của Sưu tấm và biên soạn: PA A. a  b . Câu 7. a b C. 2 . B. a  b .  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường Gọi S là diện tích hình phẳng 0 A. S b  a . 2 a  f  x  dx b f  x  dx 1 0 , , mệnh đề nào sau đây thẳng x  1 , x 2 (như hình vẽ bên). Đặt đúng? Câu 8. D. b  a . B. S b  a . C. S  b  a . D. S  b  a . Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) và hai đường thẳng x a , x b như hình vẽ dưới đây. c A. b c S  f ( x )  g ( x ) dx   g ( x )  f ( x )  dx. a c 12 B. b S  g ( x )  f ( x ) dx   f ( x )  g ( x )  dx. a c Sưu tấm và biên soạn: PA b C. Câu 9. b S   g ( x )  f ( x ) dx . D. a S   f ( x )  g ( x )  dx . a Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới. b A. b S  g ( x )dx  a b C. b f ( x )dx . B. a S f ( x )dx  a b S g ( x )dx  a b b f ( x)dx. D. a g ( x )dx. a b S g ( x )dx  f ( x )dx. a a y  f  x Câu 10. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành như hình vẽ. Tìm khẳng định sai? O - 2 2 A. S  C. S  2  f ( x )dx.  2 f ( x ) dx. 2 B. S 2  f ( x )dx. D. S   f ( x )dx  0 0 2 0 2  2  0 2 f ( x )dx. Câu 11. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục hoành (như hình vẽ). Hỏi công thức nào sau đây dùng để tính diện tích S ? 13 Sưu tấm và biên soạn: PA y 4 y = f (x) x -2 O 12 2 A. 1 S  f ( x )dx. 1 C. B. 2 2 S  f ( x )dx  f ( x )dx. 2 S  f ( x )dx  f ( x)dx. D. 1 2 2 1 0 2 S  f ( x )dx  f ( x )dx. 2 0 Bài 07 TÌM-CỰC-TRỊ-QUA-BẢNG-BT Câu 7. [2D1-MH 2018] Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 1 . B. x 0 . C. x 5 . Lời giải Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực đại tại x 2 . Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm 14 D. x 2 . A. x  2 . Câu 2: Cho hàm số B. x 4 . y  f  x Sưu tấm và biên soạn: PA D. x  1 . C. x 2 . có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1 . Câu 3: Cho hàm số B. y  f  x  0;5  . C. x 0 . có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? x 2 y 0 A. CĐ . B. CĐ . Câu 4: Cho hàm số y  f  x C. Cho hàm số y  f  x yCT 2 . D. yCT 1 có bảng biến thiên như sau Tìm cực tiểu của hàm số. A.  2 . B. 2 . Câu 5: D. x 4 . C. 4 . có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nao sau đây đúng? 15 D.  4 . . Câu 6: A. Hàm số có ba điểm cực trị. Sưu tấm và biên soạn: PA B. Cực tiểu của hàm số là x 5 . C. Hàm số có điểm cực đại là x 2 . D. Hàm số không có cực đại. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn   1;3 , có bảng biến thiên như sau Khẳng định nào sau đây sai? A. Giá trị cực đại của hàm số là 5 . B. Hàm số có điểm cực tiểu là x 2 . Câu 7: Cho hàm số y  f  x B. Hàm số không có cực tiểu. C. Cực tiểu của hàm số là  2 . liên tục trên nửa khoảng   3; 2  và có bảng biến thiên như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Câu 8:  1;  5 . A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Điểm cực tiểu của hàm số là   1; 0  . C. Điểm cực đại của hàm số là D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 . y  f  x  2;3 Cho hàm số liên tục trên đoạn  , có bảng biến thiên như hình vẽ:. . Câu 9: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 . B. x 1 . C. x  2 . D. Hàm số không có cực tiểu Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: 16 Sưu tấm và biên soạn: PA Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 . C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 và x = 8. Câu 10: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   1;  3 . A. Hàm số có điểm cực tiểu là B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  1 hoặc 1 . C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 . Bài 08_TK1_Logarit-cơ-ban_ Câu 8. [2D2-MH 2018] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 log a 3  log a log  3a   log a 3 log  3a  3log a 3 3 A. . B. . C. log a 3log a . D. . Lời giải Chọn C. log  3a  log 3  log a Ta có suy ra loại A, D . 3 log a 3log a (do a  0 ). Bài tập tương tự Câu 1. Cho a  0 và a 1; x; y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x log x log a  a y log a y . A. B. log b x log b a.log a x . C. log a 1 1  x log a x . D. 17 log a  x  y  log a x  log a y . Câu 2. Sưu tấm và biên soạn: PA Cho các số thực a  0 , b  0 và    . Khẳng định nào sau đây đúng? a ln   ln b  ln a  A. ln a  ln a . B.  b  . C. Câu 3. ln  a  b  ln a  ln b . D. b a b . B. . Cho 1 a  0, x  0, y  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai ? 1 log a x  log a x log a x  log a x . 2 A. . B. 1 log a x  log a x 2 C. . D. log a ( x. y) log a x  log a y . Cho hai số thực dương a và b, với a ¹ 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log a 2 ( ab ) = 2 + 2log a b 1 log a 2 ( ab) = log a b 2 B. . 1 log a 2 ( ab) = log a b 4 D. . . 1 1 log a 2 ( ab) = + log a b 2 2 C. . Câu 6. log a b  log a b   0   b  1 log a  3   log a b a  3 D. . C. log a c log b c.log a b . Câu 5. .  a, b 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Cho a, b, c là các số dương log A. a Câu 4. ln  a.b  ln a.ln b Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 a ln   ln  a 2   ln  b 2  B.  b  . 2 A. ln  ab  ln  a 2   ln  b 2  . a ln   ln a  ln b C.  b  . Câu 7.   ab  log 22  ab   log 2 a  log 2 b  2 . D. log 22  ab  2 log 2 a  2log 2 b Cho a , b là các số thực dương thỏa a 1, a b , mệnh đề nào sau đây ĐÚNG. 2 3 log a 3 b  log a b log a 3 b  logb a 3 2 A. . B. .   C. Câu 9. 1  ln a  ln b  2 . Cho các số thực dương a, b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? log 22  ab  2 log 2  ab  log 22  ab  2  log 2 a  log 2 b  A. . B. . C. Câu 8. D. ln log  b   23 log   3 a b a . D. log  b   32 log 3 a Cho a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 18 a b . . Sưu tấm và biên soạn: PA 2 log a 2 b3  loga b 3 A. C. log a B. . b loga b  1 a log a a 2b 2  log a b . D. log a b.logb a 1 . . Bài 09-Tính-nguyến-hàm-cơ-bản Câu 9: [2D3- MH 2018] Họ nguyên hàm của hàm số f  x  3x 2  1 là 3 x  x C B. 3 . 3 A. x  C . 3 D. x  x  C . C. 6x  C . Lời giải Chọn D. Ta có  3x 2  1 dx 3. x3  x  C x3  x  C 3 . Bài tập tương tự Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số x A. e  C . f  x  e x  2 x B. e  2 x  C . là x C. 2e  x  C . ex  1 C D. 2 . f  x  sin x  cos x Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là A. sin x  cos x  C . B. sin x  cos x  C . C.  sin x  cos x  C . D.  sin x  cos x  C . 1 1  2 cos x sin 2 x là Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số A. tan x  cot x  C . B. tan x  cot x  C . C.  tan x  cot x  C . D.  tan x  cot x  C . f  x  x 3 3 Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số 3  x  3 là x 2 A. 3 .ln 3  3x  C . B. x x4  27 x  C 4 . 3x x 4   27 x  C D. ln 3 4 . 3  3x 2  C C. ln 3 . Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số 3x A. 3e  4  C . 3x.ln 3  f  x  e3 x  4 x e3 x  4x  C C. 3 . 3x 2 B. e  2 x  C . f  x Câu 6: Cho đạo hàm của hàm số số nào trong các hàm số sau? là là f  x   19 e3 x  2x2  C D. 3 . 3  5x4 f  x x4 . Hàm số có thể là hàm Sưu tấm và biên soạn: PA 12  20x 4 4 x A. . 1  x5 3 x B. . 8 C. 8x . 16 D. 15x . 1 f  x    2x x Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số là A. ln x  x 2  C . B. ln x  2 x 2  C Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số x A.  6cos 2 x  2sin x  e  C . . 1000 100 ln x 2  2 x  C . D. 2 ln x  x 2  C . f  x   3sin 2 x  2 cos x  e x là x B. 6 cos 2 x  2sin x  e  C . 3 cos 2 x  2sin x  e x  C 2 D. . 3 cos 2 x  2sin x  e x  C 2 C. . Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số C. f  x   x1000  x100  x10  1 10 1000 là x x x    x C A. 1000 100 10 . x x x10    x C 9 B. 999 99 . x1001 x101 x11    x C C. 1001 101 11 . x 999 x 99 x 9    x C D. 999 99 9 . f  x  Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số x 3 A. cot x  2e  x  C . x 3 C. tan x  2e  x  C . 100 1  2e x  3 x 2 cos 2 x là x 2 B. tan x  2e  x  C . x 2 D. cot x  2e  x  C . Bài 10-TK1-Tìm-hình-chiếốu-của-điểm-trến-mp-tọa-độ [2H3-MH 2018] Trong không gian Oxyz , cho điểm vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz là điểm Câu 10: A. M  3; 0; 0  . B. N  0;  1;1 . P  0;  1; 0  C. . Lời giải A  3;  1;1 D. Q  0; 0;1 Chọn B.  H  0; y; z  Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng   Oyz  : x 0 có VTPT n  1; 0; 0  . Mặt phẳng  0  3 k  k  3     y  1 0   y  1    z  1 0  z 1  H  0;  1;1    AH kn . A  a; b; c  H  0; b; c  Chú ý: Hình chiếu của trên là điểm . Bài tập tương tự 20 . Hình chiếu .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan