Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 7...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 7

.PDF
36
361
105

Mô tả:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán – Khối 12 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề được tổ biên tập THBTN đánh máy lại từ ảnh chụp nên không tránh khỏi sai sót Mọi góp ý xin gửi email về địa chỉ toanhocbactrungnam@gmailcom Câu 1. Câu 2. MÃ ĐỀ: 357 Tất cả các nghiệm của bất phương trình 3x  2 là A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  log 3 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  2 trên đoạn x 1 B.  A. x1.x2  2 . Câu 4. B. x1  x2  3 . 4 5  D. m   ; 1   ;   . 4  B. y  27 x . C. y  33 x 1 . D. y  33 x 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . B.  0; 2  . C.  2;   . D.  ; 0  . Cho khối chóp S . ABC có ba cạnh bên SA  SB  SC  a và vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S . ABC là A. Câu 9. 5  B. m   1;  . 4  Hàm số y   x3  3x 2  2016 đồng biến trên khoảng? A.  ;   . Câu 8. D. x1  x2  1 . Số cực trị của hàm số y   x 4  3x 2  3 là A. 0 . Câu 7. 1 . 2 Ta có 33x1.ln 3 là đạo hàm của hàm số A. y  33 x  2 . Câu 6. C. x1.x2  Hàm số y  x3  1  2m  x 2   m  2  x  3 có cực đại, cực tiểu khi  5  A. m    ;1 .  4  5  C. m   ;    1;   . 4  Câu 5. 1   2; 2  .   10 5 . C. 2 . D.  . 3 2 1 Phương trình log 2 (2 x).log 1    2 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức 2  x A. 2 . Câu 3. D. x  log 2 3 . 1 3 a . 3 B. 1 3 a . 6 C. 1 3 a . 2 D. a3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức V  S .h ( S : diện tích đáy, h : chiều cao). 3 B. Khối lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy. C. Khối lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nhật. D. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức V  S .h ( S : diện tích đáy, h : chiều cao). Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là A. 4 a 2 . B. 8 a 2 . C. 2 a 2 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D.  a 2 . 1|THBTN Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  A.  2;1 . 2x  4 là x 1 B. 1; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 2  . Câu 12. Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y   x 4  2 x 2 . y 2 x3 . x 1 C. y  x 4  2 x 2 . 1 B. y  -1 O D. y   x3  3 x 2  2 . 1 x -1 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2  6)  log 3 ( x  2)  1 là A.   6;3 . B.  2;3 . C.  ;3 . D.  0;3 . Câu 14. Anh Phúc đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 15% một năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 104, 6 triệu. B. 52,1 triệu. C. 152,1 triệu. D. 4, 6 triệu. Câu 15. Một bể đựng nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 7 dm , 10 dm , 13dm . Thể tích của bể là A. 91dm3 . B. 900 dm3 . C. 1m3 . D. 910 dm3 . Câu 16. Nếu cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên A. 3k 3 lần. B. k 2 lần. C. k 3 lần. D. k lần. Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x  3 A. y  . B. y   x 4  2 x 2  2 . x 1 C. y  x3  3x 2  9 x  1 . D. y  x 3  3 x 2  6 x  5 .  Câu 18. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  600 . Cạnh bên a SB  ( ABCD ) . Cho biết khoảng cách từ B đến cạnh SC bằng . Thể tích của khối chóp 2 S . ABCD là A. a3 . 6 B. a3 2 . 12 C. a3 3 . 6 D. 3a 3 . Câu 19. Đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 tại điểm có tung độ là A. y0  2 . B. y0  1 . C. y0  2 . D. y0  0 . Câu 20. Hàm số y  ln x 2 đồng biến trên A.  0;   . B.  ; 0  và  0;   . C.  . Câu 21. Số nghiệm của phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . x 1 x Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 5  5 A.  0;1 . B.  ;1 . 2|THBTN  4 là C. 1;   . D.  ; 0  . D. 0 . D. 1;   . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 23. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a, AB  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. a3 3 . 3 B. 2a 3 . 3 C. 4 3a 3 . 3 D. 2 3a 3 . 3 Câu 24. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 15cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của hộp đó là 2535cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là A. 43cm . B. 36cm . C. 33cm . D. 28cm . Câu 25. Tất cả các giá trị của m để phương trình e m.sin x cos x  e 2(1 cos x )  2  cos x  m.sin x có nghiệm là  C. m      3 . A. m  ;  3  3;  3;  . B. m    3; 3  .     D. m  ;  3    3;  .   Câu 26. Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 khi A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 . Câu 27. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh huyền AC  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC là a3 6 A. . 48 a3 6 B. . 8 a3 3 C. . 24 a3 2 D. . 24 Câu 28. Cho a  0; x, y là những số thực tùy ý. Mệnh đề sai là y ax  a x y . y a A.  a x   a x. y . B. C. a x .a y  a x  y . D.  a x   a x . 2 2 Câu 29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  ( ABCD ) và mặt bên  SBC  hợp với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. a 3 3. 2a 3 3 B. . 3 a3 3 C. . 6 a3 3 D. . 9 C. x  7 . D. x  9 . Câu 30. Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là A. x  8 . B. x  10 . Câu 31. Với 0  a  1 , giá trị của biểu thức log a 2 1  log a3 a 2 bằng A. 7 . 6 B. 3 . 2 C. 7 . 2 2 Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình   e mọi x thuộc  là D. x 2  2 mx 1 e   2 2 . 3 2 x3 m A. m   5; 0  . B. m   5; 0 C. m   ; 5   0;   . nghiệm đúng với D. m   ; 5   0;   . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3|THBTN 1 Câu 33. Hàm số y   x 3  mx 2   4m  5  x  7 nghịch biến trên  khi 3 m  1 A. 5  m  1 . B.  . C. 1  m  5 .  m  5 D. m  1 . Câu 34. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 3 lần thì thể tích khối cầu tăng lên A. 9 lần. B. 27 lần. C. 3 lần. D. 6 lần. Câu 35. Với a  0; b  0; a 2  b 2  1598ab . Mệnh đề đúng là ab 1   log a  log b  . 40 2 ab 1 C. log   log a  log b  . 40 4 ab  log a  log b . 40 ab D. log  2  log a  log b  . 40 A. log B. log Câu 36. Số nghiệm của phương trình log 2  5 x  2   log 2  x 2  4  là A. 0 . B. 1 . C. Đáp án khác. D. 2 . Câu 37. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 vuông góc với đường thẳng y  phương trình của tiếp tuyến là A. y  24 x  56 . B. y  24 x  56 . Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (8 x)  C. y  24 x  40 . 8 log  1 1 A.  ;    2;   .  32 2  1  1   C.  ;    ; 2  . 32   2   2 2x 1 x . Khi đó 24 D. y  24 x  40 . là 1  1   B.  ;    ; 2 . 32   2    1 1 D.  ;    2;   .  32 2  Câu 39. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên: x  0 0 y  4 2 0     0  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 và đạt cực tiểu tại x  0 . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 0. Câu 40. Số cực trị của hàm số y  log 2 ( x 3  3x ) là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 41. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Diện tích xung quanh của hình nón là A. a 2 3 . 2 4|THBTN B. a 2 . C. a 2 . 3 D. a 2 . 2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng (GAB) cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ số thể tích của khối chóp S . ABMN và thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 1 3 8 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 3 Câu 43. Hàm số y  x3  (m  1) x 2  2mx  5 nghịch biến trên khoảng  2;3 khi  21  A. m    ; 4  .  4  21   C. m   ;   . 4  B. m   ; 4  .  21  D. m    ;   .  4  1 Câu 44. Cho a  0 . Biểu thức a 2 . 3 a viết dưới dạng lũy thừa là 1 6 A. a . 1 3 B. a . 5 6 4 3 C. a . D. a . C. 0 . D. e . Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số y   xe x bằng A. 1 . e B. e . 1  a  0  . Mệnh đề sai là A. Tập xác định của hàm số là  0;   . B. Trên khoảng  0;   , hàm số đồng biến khi a  1 và nghịch biến khi 0  a  1 . C. Tập giá trị của hàm số là  0;   . Câu 46. Cho hàm số y  log a x D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là tiệm cận đứng. 3 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x2 A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 . Câu 47. Cho hàm số y  D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y  3 . Câu 48. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 4a 2 . B. 3a 2 . C. 6a 2 . D. 5a 2 . Câu 49. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 4  2x 2  5 là A. yCĐ  5 . B. yCĐ  1 . C. yCĐ  0 . D. yCĐ  6 . Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A xuống  ABC  là trung điểm của AC . Mặt bên  ABBA  tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối lăng trụ tam giác ABC . ABC  là A. a3 . 16 B. a3 3 2a 3 3 . C. . 3 3 ----------HẾT---------- Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D. 3a 3 3 . 16 5|THBTN 1 B 11 B 21 C 31 D 41 D 2 A 12 C 22 B 32 B 42 C 6|THBTN 3 C 13 A 23 A 33 A 43 C 4 D 14 B 24 A 34 B 44 C 5 B 15 D 25 D 35 A 45 A ĐÁP ÁN 6 C 16 C 26 B 36 B 46 C 7 B 17 D 27 A 37 C 47 C 8 B 18 A 28 D 38 D 48 C 9 A 19 D 29 D 39 C 49 A 10 C 20 A 30 A 40 B 50 D Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 7 trang) Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Bảng trên là bảng biến thiên của hàm số y  x 4  4 x 2  2 . Tìm các giá trị m để phương trình x 4  4 x 2  2  m , ( m là tham số) có đúng ba nghiệm thực. A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. 2  m  2 . Câu 2. Trong không gian, cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Quay tam giác trên quanh trục AH , nhận được một hình nón. Tính thể tích V của khối nón tương ứng hình nón trên.  a3 3 A. V  . 6 Câu 3.  a3 3 B. V  . 3 C. V   a 3 3. 4 a 3 3 D. V  . 3 Cho hàm số y  2 x3  3x 2  2016 1 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số  1 không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1000; 2000 . B. Hàm số  1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. C. Đồ thị hàm số  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. D. Hàm số  1 đồng biến trên tập xác định. Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y  x 4  3 x 2  1 . Câu 5. Viết phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x  Câu 6. D. y  x 3  3x 2  1 . 2 . 3 B. y  3 . 2 C. y  3x  2 . 2x  3 2 . 3 D. x  3 . 2 Diện tích ba mặt chung một đỉnh của một khối hộp chữ nhật lần lượt là 24(cm2); 28(cm2); 42(cm2). Tính thể tích của khối hộp trên. A. V  336  cm3  B. V  168  cm3  C. V  94  cm3  D. V  188  cm3  Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7|THBTN Câu 7. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ tương ứng hình trụ đó: A. V   a3 12 B. V  1 2 Câu 8. Đơn giản P  x 1 x  x 1 1 3 2  a3 4 C. V  D. V   a3  x  0  được kết quả là: x 1 B. P  x  x A. P  x  1 Câu 9. :  a3 3 C. P  x  1 D. P  x  1 Cho hai số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  a   1  A. log a3    3  1  2 log a b     b  a  1 B. log a3    1  2 log a b   b 3  a  1 1  C. log a3    3  1  2 log a b     b  a  1 1  D. log a3    3  1  2 log a b     b Câu 10. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R  a . Gọi A là điểm tùy ý trên (S). Trên đoạn OA lấy điểm H sao cho OH  2 HA . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C)? A. r  2a 2 3 B. r  2a 3 C. r  a 5 3 D. r  a 3 Câu 11. Hình bên là đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  1 . Tìm các giá trị của m để phương trình x 3  3 x 2  1  m ( m là tham số) có đúng hai nghiệm thực. A. m  3 B. 3  m  1  m  3 D.  m  1 C. m  1 Câu 12. Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 ; x2  x1  x2  . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. x1.x2  1 B. 2 x1  x2  1 C. x1  x2  2 D. x1  2 x2  1 Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R  10  A. y   ln   3   C. y    4 x x  2 1  B. y    2      5 D. y    2     x x Câu 14. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  11 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số (1) đồng biến trên  0;   và nghịch biến trên  ; 0  B. Hàm số (1) đồng biến trên  ; 1 và  0;1 , nghịch biến trên  1;0  và 1;   C. Hàm số (1) nghịch biến trên  ; 1 và  0;1 , đồng biến trên  1;0  và 1;   D. Hàm số (1) nghịc biến trên  0;   và đồng biến trên  ; 0  8|THBTN Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 15. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h . 1 1 A. V   R 2 h B. V   R 2 h 2 3 C. V   R  R  h  D. V   R 2 h Câu 16. Giải phương trình 22 x 5  x   2 . A.  x  2 2  6 x 1  8 x 3 7  17 B. x  4 5  x  2 D.  x  2 C. Vô nghiệm. Câu 17. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và P là trung điểm của cạnh SC sao cho PC  2SP . Ký hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S .MNP và S . ABC . Tính tỉ số A. V1 4  . V2 3 B. V1 . V2 V1 1  . V2 8 Câu 18. Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y  A. A 1; 1 , B  2; 5  C. V1 1  V2 6 D. V1 1  V2 12 3 x và đường thẳng  d  : y  2 x  1 . x 1 B. A 1; 1 , B  2; 5  C. A 1;1 , B  2;5  D. A 1;1 , B  2; 5  2 Câu 19. Cho phương trình log 3 x  14 log 4 3 81x  1801  0 , (1). Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy chọn khẳng định đúng. A. x1 x2  346 B. x1 x2  366 C. x1 x2  356 D. x1 x2  3106 . Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Cho biết AB  a, AC  a 3, SA  a 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC . A. V  a3 4 B. V  a 3 2 C. V  a3 6 3 D. V  a3 3 Câu 21. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  4  cm  , AD  5  cm  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ tạo ra.    20  cm  A. S xq  40 cm 2 C. S xq    50  cm  B. S xq  10 cm 2 2 D. S xq 2 Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Cho biết SC  a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .BCD . A. V  a3 3 6 B. V  a3 5 3 C. V  a3 5 6 D. V  a3 3 3 Câu 23. Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  4 x 2  12 là. A. 1 B. 2 C. 4 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D. 3 9|THBTN Câu 24. Cho hàm số y  mx  3  2m , 1 ( m là tham số). Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên từng xm khoảng xác định m  1 B.  m  3 A. 3  m  1 C. 3  m  1  m  3 D.  m  1 Câu 25. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3x  4, 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1) trên đoạn 1;3 . Tính giá trị M  m . A. M  m  16 B. M  m  12 C. M  m  14 D. M  m  16 Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ a3 3 A. V  . 2 a3 3 B. V  . 6 Câu 27. Cho hàm số y  a3 3 C. V  . 4 a3 3 D. V  . 12 1 3 x  mx 2   m  6  x  2m3  11 ( m là tham số). Tìm m để hàm số (1) có 3 cực trị.  m  2 A.  . m  3 B. 2  m  3 .  m  2 C.  . m  3  m  2 D.  . m  3 Câu 28. Tìm đạo hàm y ' của hàm số y  2 x.3x 1 . A. y '  3.6 x . ln 6 B. y '  x 3 2 x 1.3x . C. y '  3 x.6 x 1 . D. y '  3.6 x.ln 6 . Câu 29. Tìm đạo hàm y ' của hàm số y  log 3  x 2  x  5 . A. y '  C. y '  1 x 2 x 2   x  5 ln 3 2x 1   x  3 ln 3 . B. y '   2 x  1 ln 3 . . D. y '  2x 1 . x  x5  x2  x  5 2  Câu 30. Cho hàm số y   x  1 x 2  4 x  m có đồ thị  C  . Đồ thị  C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi: A. 5  m  4 . m  4 B.  . m  5 m  4 C.  . m  5 D. m  4 . Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y  log 3  x 2  5 x  6  A. D   2;3 . B. D   ; 2   3;   . C. D   2;3 . D. D   ; 2    3;   . Câu 32. Cho phương trình log 3  x 2  10 x  34   2 . Gọi x0 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của A  log 2  9  x0  . A. A  1 . 10 | T H B T N B. A  log 2 10 . C. A  2 . D. A  log 2 14 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD . A. V  2a 3 2a 3 2 B. V  . 3 3. a 3 10 C. V  . 6 D. V  2a 3 2 . 2x  3 có x  x4 A. Một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. Hai tiệm cận đứng. C. Một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng. D. Một tiệm cận ngang. Câu 34. Đồ thị hàm số y  2 a m  b . Tính giá trị của 2m  3n . an C. 2m  3n  1 . D. 2m  3n  7 . Câu 35. Biết a  log 2 3 và b  log 3 7 . Biểu diễn log 6 63  A. 2m  3n  8 . B. 2m  3n  0 . Câu 36. Một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a nội tiếp trong một hình trụ. Tính diện tích của hình trụ. A. Stp  3a 2 . B. Stp  6a 2 . 2   a 2 1  2 2  D. Stp  C. Stp  a 1  2 2 . 2 . Câu 37. Cho hàm số y  x 3  3x  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  mx  3  2m , ( m là tham số). Tìm tất cả giá trị của m để  d  cắt  C  tại ba điểm phân biệt. m  1 . m  4 A.  m  0 . m  9 B.  C. m  1 . D. m  0 . Câu 38. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt đáy  ABC  là trọng tâm G của tam giác ABC . Cho biết cạnh bên bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện ABCC ' A. V  a3 2 . 6 B. V  a3 2 . 4 C. V  a3 2 . 3 D. V  a3 2 . 2 Câu 39. Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1 x 2  6m 2 x  m 2 , ( m là tham số). Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0  1 . A. m  1 . B. m  0 . m  0 . m 1  C.  D. không tồn tại m . Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. R  a 6 . 3 B. R  a 6 . 4 C. R  a 6 . 6 D. R  a 6 . 2 Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng  SAD  vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD a3 3 A. V  . 4 B. V  a3 3 . 6 C. V  Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện a3 3 . 9 D. V  a3 3 . 4 11 | T H B T N Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy  ABC  , biết AB  a; SA  a 3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB và M là trung điểm của SC . Ký hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . AHM và S . ABC . Tính tỉ số A. V1 3  . V2 8 B. V1 5  . V2 8 C. V1 5  . V2 12 V1 . V2 D. V1 4  . V2 9 Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Cho biết AB  a; AC  a 3; SA  a 2 . Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm nằm trên cạnh SC sao cho SN  A. V  a3 6 . 48 B. V  a3 6 36 1 NC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . AMN 3 C. V  a3 3 36 D. V  a3 2 16 Câu 44. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO và bán kính đáy R  a . Mặt phẳng   qua S và hợp với mặt đáy một góc là 60o cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác SAB , biết AB  a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón. A. l  a 13 2 B. l  Câu 45. Cho hàm số y  A. min y  3   ;3 2  a 13 4 C. l  8a 3 D. l  4a 3 x2  3x  3 3  (1) . Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số (1) trên đoạn  ;3 x 1 2  1 2 B. min y  3   ;3 2  3 2 C. min y  3   ;3 2  3 4 D. min y  1 3   2 ;3   Câu 46. Cho hình vẽ sau: (H1) O A (H2) (N1) B Một tấm tôn hình tròn tâm O có bán kính R được chia thành hình  H 1 và  H 2  như hình vẽ minh họa. Cho biết góc   90o . Từ hình  H 1 gõ tấm tôn để được hình nón  N 1 không AOB đáy và từ hình  H 2  gò tấm tôn để được hình nón  N 2  không đáy. Kí hiệu V1 và V2 lần lượt là thể tích của hình nón  N 1 và  N 2  . Tính tỉ số A. V1 3 V2 12 | T H B T N B. V1 3 105  V2 5 C. V1 V2 V1 7 105  V2 9 D. V1 2 V2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện x 5 có đồ thị  C  . Khẳng định nào sau đây là sai? x 1 A. Giao điểm của  C  với hai trục tọa độ cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông cân. Câu 47. Cho hàm số y  B. Không tồn tại tiếp tuyến của  C  đi qua giáo điểm hai tiệm cận. C. Trên đồ thị  C  có sáu điểm có tọa độ là các số nguyên. D. Đồ thị  C  có một tâm đối xứng với hai trục đối xứng. Câu 48. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  Biết AB  a, AC  a 3, SA  a 2 . Gọi M là trụng điểm của SB, N là hình chiếu vuông góc của A trên SC Tính theo a thể tích V của khối chóp A.BCNM a3 6 a3 6 a3 6 2 a3 6 A. V  B. V  C. V  D. V  30 8 12 15 Câu 49. Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kỳ hàng năm là 12% /năm. Nếu sau mỗi năm, ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền L (không kể vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu ? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không đổi). A. L  12.1012.(1,12)12 (VNĐ). B. L  12.107.  (1,12)12 1 (VNĐ). C. L  12.107. (1,12)12 1 (VNĐ). D. L  12 2.107.0,12 (VNĐ). Câu 50. Một nóc nhà cao tầng có dạng một hình nón. Người ta muốn xây một bể có dạng hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO  h; OB  R và OH  x (0  x  h) . Tìm x để hình trụ tạo ra có thể tích lớn nhất. (Hình trụ nội tiếp trong hình nón là hình trụ có trục nằm trên trục của hình nón, một đường tròn đáy nằm trên mặt đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón). h 2h h A. x  . B. x  . C. x  . 3 3 2 -----HẾT----ĐÁP ÁN S C H O H -x B O A h . 4 D. x  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B B B B C A C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C A B D D D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A D A A C A D C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C B C D B B A B A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B A A A D B C D B A Đề được tổ biên tập THBTN đánh máy lại từ ảnh chụp nên không tránh khỏi sai sót. Mọi góp ý xin gửi email về địa chỉ [email protected] Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 13 | T H B T N SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NINH GIANG ------------------ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 12 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ...........................SBD……………... Câu 1. Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn A. x1  2 x2  1 . Câu 2. B. x1 x2  1 C. 2 x1  x2  0 Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  D. x1  x2  2 2x 1 là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên  \{1} . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    . C. Hàm số luôn đồng biến trên  . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    . Câu 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số y  log a x có tiệm cận ngang là trục hoành. B. Hàm số y  log a x có tập xác định là khoảng  0;   . C. Hàm số y  log a x với a  1 đồng biến trên khoảng  0;   . D. Hàm số y  log a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  0;   . Câu 4. Cho một khối tứ diện đều cạnh bằng a . Khi đó thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho là a3 2 A. 24 Câu 5. Cho  a3 3 B. 12 m   2 1  a3 2 C. 6 a3 3 D. 24 C. m  n . D. m  n . n 2  1 . Khi đó A. m  n . B. m  n . Câu 6. Cho hình trụ có bán kính R  a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. S xq   a 2 . B. S xq  6 a 2 . C. S xq  6a 2 . D. S xq  3 a 2 Câu 7. Cho đồ thị (C): y   x3  3x 2  2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  3 Câu 8. có hệ số góc là: A. – 6 B. – 9. C. 9. Phương trình log 3  x  2   2016 có tập nghiệm là A. x  2 Câu 9. B. x  3 C. x  32016  2 D. 2 . D. 32016  2 Tìm hàm số F ( x) biết rằng F '( x)  4 x3  3x 2  2 và F (1)  3 A. F ( x )  x 4 – x3  2x  3 B. F ( x )  x 4 – x3  2x  3 C. F ( x )  x 4 – x 3 +2x  3 D. F ( x )  x 4  x 3 +2x  3 14 | T H B T N Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 10. Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  3 là đồ thị nào trong các đồ thị sau? y y 3 1 -1 x O 1 1 x -3 -1 O -1 -4 A. B. y y 4 1 -1 3 2 x O -2 x  2 -4 C. O 2 D. Câu 11. Cho hình chóp S . ABC . Gọi A ' và B ' lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC bằng: 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 4 8 3 2 Câu 12. Tập nghiệm bất phương trình 4 x  2 x1  3 là: B.  ; log 2 3 . A.  1; 3 . C.  0; log 2 3 . D.  ; 1  log 2 3 . Câu 13. Cho hàm số y  x 4  (3m  4) x 2  m 2 có đồ thị là  Cm  . Tìm m để đồ thị  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. 4  m   B.  5. m  0  4 A. m   . 5 4  m   C.  3. m  0  4 D. m   . 5 Câu 14. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 3 3 . B. 2 3 . Câu 15. Cho đồ thị  C  : y  B. I 1; 2  . 1 3 Câu 16. Nếu a  a và log b A. 0  a  1; b  1 . D. 3 . 2x 1 . Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I là: x 1 A. I  2;1 . 1 5 C. 9 3 . C. I  2; 1 . 1 1  log b ; với 0  a; b  1 thì 3 2 B. a  1; b  1 . C. a  1;0  b  1 D. I  1; 2  D. 0  a  1;0  b  1 Câu 17. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là: A. 17,5 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng. C. 20,128 triệu đồng. D. 3,5 triệu đồng. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 15 | T H B T N Câu 18. Nếu a  log 2 3 và b  log 2 5 thì 1 1 1  a b. 6 2 3 1 1 1 C. log 2 6 360   a  b . 2 6 3 1 1 1 B. log 2 6 360   a  b . 3 4 6 1 1 1 D. log 2 6 360   a  b . 2 3 6 A. log 2 6 360  Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau : x -∞ y/ y 0 + 0 +∞ 2 _ 0 + +∞ 5 -∞ 1 Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x)  m có 3 nghiệm phân biệt A. 1  m  5 B. m  1 hoặc m  5 C. m  1 hoặc m  5 D. 1  m  5 Câu 20. Một học sinh trình bày lời giải phương trình log 2 2 x  3 log 2 x  log 1 x  0 * theo các bước: 2 2 2 Bước 1: *  2 log Bước 2:  log 2 x  0 hoặc log 2 x  1 , x  0 Bước 3:  x  1 hoặc x  x  2 log 2 x  0 , x  0 1 2 1  Phương trình có tập nghiệm S   ;1 2  Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây A. Bước 4. B. Bước 2. C. Bước 3. Bước 4: D. Bước 1. Câu 21. Khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng đáy  ABC  trùng với trung điểm của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. a3 3 . 12 B. a3 3 . 8 C. Câu 22. Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x )  2 A. F ( x )  x 2  5ln x   C x 2 C. F ( x )  x 2  5ln x   C x a3 3 . 3 D. a3 3 . 4 2 x3  5 x  2 x2 1 C x 2 D. F ( x )  x 2  5ln x   C x B. F ( x )  x 2  5ln x  Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A, B, C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD bằng: 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 4 16 8 16 | T H B T N Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 1 Câu 24. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Khi đó tổng x1  x2 có giá 3 trị bằng: A. 8 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Câu 25. Để F ( x )  e  x  x  m  là một nguyên hàm của f ( x)  x.e  x thì m bằng: A. 0 B. 3 C. 1 Câu 26. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  2 . B. x  1 . D. 2 x 1 có phương trình là: x2 C. x  2 . D. x  2 . Câu 27. Hàm số y = ln   x 2  5 x  6  có tập xác định là: A.  1;6  . B.  ; 2    3;   . C.  ; 1   6;   . D.  2;3 . Câu 28. Họ các nguyên hàm của hàm số y  sin 2 x là: A. cos 2 x  C 1 B.  cos 2 x  C 2 C.  cos 2 x  C D. 1 cos 2 x  C 2 Câu 29. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Ninh muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc 6 km/h rồi đi bộ từ D đến C với vận tốc 4 km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D cách B bao nhiêu km để đoàn cứu trợ đi đến vị trí C nhanh nhất. A 5 km B C D 7 km A. BD  5 km . B. BD  2 2 km . C. BD  4 km . D. V  2 a 3 . Câu 30. Hàm số y  x 4  2 x 2  2 đồng biến trên các khoảng A.  1;0  và  0;1 . B.  1;0  và 1;   . C.  ; 0  và  0;1 . D.  ; 1 và  1; 0  . Câu 31. Tìm số thực dương a thỏa mãn A. ln 2 .  a 0 2e2 x dx  3e a  3 là: B. ln 4 . C. 2 . D. 1 . 16 a 2 là: 3 B. S  2 a 2 . C. y '  e x . D. y '  2e1 2 x . Câu 32. Đạo hàm của hàm số S  A. S  8 a 2 . Câu 33. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: A. 2a 3 3 B. 2a 3 4 C. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3a 3 2 D. 3a 3 4 17 | T H B T N Câu 34. Số mặt đối xứng của hình bát diện đều là A. 6. B. 3. C. 9. D. 12. Câu 35. Giá trị của m để hàm số y  mx 4  2 x 2  1 có ba điểm cực trị là: B. m  0 . C. m  0 . A. m  0 . D. m  0 . Câu 36. Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp đó là A. 16 3 B. 8 3 C. 16 2 3 D. 16  Câu 37. Trong không gian, cho hai điểm A, B phân biệt, cố định. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là: A. Hai đường thẳng song song C. Một mặt trụ B. Một mặt cầu D. Một mặt nón Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A ' lên măt phẳng  ABC  trùng với tâm G của tam giác ` ABC . Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là A. V  a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . 4 a3 3 . 3 B. V  a3 3 . 6 C. V  a3 3 . 12 D. V  a3 3 . 36 Câu 39. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 3 a 2 4 B. 2 a 2 ; C.  a2 2 D.  a 2 ; Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau; B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau; C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau; D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau; Câu 41. Cho hàm số y  x3  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y  2; min y  0 . B. max y  2; min y  1 . C. max y  4; min y  0 . D. max y  4; min  2 .  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0 2;0 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy góc 60O . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: A. 3 a 2 2 B. 3 a 2 4 C. 3 a 2 6 D. 3 a 2 8 Câu 43. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2017 x là: A. F ( x )  2017 x.ln 2017 B. F  x   2017 x 2017 x C. F ( x )  D. F  x   2017 x.ln 2 ln 2017 18 | T H B T N Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Câu 44. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 3 là: A. V  27 a 3 . C. V  9a 3 . B. V  3 3a 3 . D. V  3a 3 . Câu 45. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a . A. S  16 a 2 . 3 B. S  4 a 2 . 3 C. S  8 a 2 . D. S  2 a 2 . Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a; AC  a 5 . Quay hình chữ nhật quanh đường thẳng AB ta được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích V của khối trụ đó. A. V  5 a 3 . B. V  2 a 3 . C. V  4 a 3 . D. V  5 a3 . Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bằng a . SA vuông góc với  ABC  và SA  2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . A. R  a 33 . 3 B. R  2 x 1 a 6 . 3 3 4 Câu 48. Giải bất phương trình     4 3 A. x  1 . B. x  1 . C. R  a 39 . 3 D. R  2a 3 . 3 2  x . C. x  1 . Câu 49. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? 3 x 2x 1 A. y  B. y  2 x x3 C. y  D. x  1 . x5 x2 D. y  4x  6 x2 2 Câu 50. Tích phân I = 5x  7 d x có giá trị bằng: x2 0  A. 10  3.ln 2 B. 10  9.ln 2 C. 10  2.ln 4 ----------- HẾT ---------- D. 10  ln 4 1 C 2 D 3 B 4 C ĐÁP ÁN 5 6 C B 11 A 12 D 13 C 14 A 15 D 16 C 17 A 18 C 19 D 20 A 21 A 22 D 23 B 24 A 25 B 26 C 27 B 28 C 29 B 30 D 31 A 32 A 33 C 34 D 35 C 36 A 37 A 38 B 39 C 40 C 41 B 42 C 43 A 44 A 45 B 46 A 47 A 48 A 49 C 50 C Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 B 8 A 9 C 10 C 19 | T H B T N SỞ GD & ĐT TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút 2 x3 Câu 1. Phương trình 2 2 x 1 A. x  0 . Câu 2. 1   có nghiệm là 2 B. x  1 . B. [1; 0)   3,   . C. [1;0)  [3, ) . D. [1;0]  [3, ) . 1 lg 152  x 2   lg  x  2  là 2 B. 37 . C. 38 . Tập hợp nghiệm của phương trình A. 36 . Câu 4. D. x  3 .  x2  3  Tập xác định của hàm số y  ln   là  2x  A.  1, 0    3,   . Câu 3. C. x  1 . Phương trình 2 x  5 x1 có nghiệm là A. x  log 2 5 . B. x  log 2 5 . D. 39 . C. x  log5 2 . D. x  0 . C. 2 . D. 1 . C. 0  a  1  b . D. 1  a  b . 5 Câu 5. Câu 6.   Cho f  x   ln cos 3 x . Giá trị f /   bằng  12  A. 3 . B. 3 . 3 4 4 5 Nếu a  a và log b A. 0  a  b  1 . Câu 7. 2 x 1 Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 5 A. x1  x2  1 . Câu 8. 1 2  logb thì ta có 2 3 B. 0  b  a  1 . B. x1  x2  2 .  8.5  1  0 . Khi đó: C. x1  x2  2 . D. x1  x2  1 . x2 có đồ thị  C  . Chọn khẳng định sai. x 1 A. Hàm số nghịch biến trên  0,  . C.  C  có tâm đối xứng I 1,1 . Cho hàm số y  D.  C  không có điểm chung với  D  : x  1 . B.  C  có một tiệm cận ngang. Câu 9. x Đồ thị hàm số y  2 x 4   m  3 x 2  5 có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi A. m  0 . B. m  3 . Câu 10. Cho hàm số y  A. 0. C. m  3 . D. m  3 . 4x  2 có đồ thị  C  . CÓ bao nhiêu tiếp tuyến của  C  đi qua I  3; 4  x 3 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11. Giá trị của m  0 sao cho đường thẳng y  m và đồ thị hàm số y  x3  x 2  1 có 2 điểm chung 3 phân biệt là A. m  1 . Câu 12. Hàm số y  20 | T H B T N 1 B. m   . 2 1 C. m   . 3 1 D. m   . 4 2 x  m2 đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi x2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan