Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 11 HAY...

Tài liệu BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 11 HAY

.DOC
144
692
140

Mô tả:

TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:………………………………………………….Lớp:……………. Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; Na = 23. Câu 1: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. CH3CH2Cl. D. CH3CHCl2. Câu 2: Cho m gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H2(đktc). Giá trị của m là
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mà ĐỀ THI 132 Họ và tên học sinh:………………………………………………….Lớp:……………. Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; Na = 23. Câu 1: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. CH3CH2Cl. D. CH3CHCl2. Câu 2: Cho m gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H 2(đktc). Giá trị của m là A. 4,6. B. 18,4. C. 13,8. D. 9,2. Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn một ankan bởi oxi không khí, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của ankan là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: C3H5(OH)3 không tác dụng được với chất nào sau đây A. Cu(OH)2. B. Na. C. HCl. D. NaOH. Câu 5: Khi cho 8 gam một ankin tác dụng hết với AgNO 3 trong NH3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 29,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankin là A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C3H4 C. CH4. D. C4H10 Câu 7: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C6H14. C. C3H8. D. C5H12. Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 10: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Benzen X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. benzylbromua và toluen. Câu 12: Một anken có thỉ khối so với H2 là 21. Tên gọi của anken là A. But-2-en. B. 2-metylpropen. C. But-1-en. D. Propen. Câu 13: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là Trang 1/144 - Mã đề thi 132 A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Câu 15: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 92%. B. 60%. C. 80%. D. 70%. Câu 16: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 18: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16) A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 19: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CHCH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? A. Buta-1,3-đien. B. But-2-in. C. But-1-en. D. But-1-in. Câu 22: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 23: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 40. B. 10. C. 30. D. 20. Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 25: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3CH(CH3)CH2OH. D. CH3OCH2CH2CH3. Câu 27: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. Buta-1,3-đien B. Butan C. But-1-in D. But-1-en Câu 28: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na. C. NaOH. D. Br2. Câu 29: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO 2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH) 2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 23%. B. 46%. C. 16%. D. 8%. Câu 30: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 31: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là A. 2,4,4,4-tetrametylbutan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,4,4-trimetylpentan Câu 32: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 2/144 - Mã đề thi 132 SỞ GD-ĐT KON TUM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian : 45 phút;(không kể thời gian phát đề) Mã đề 2015 Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh: …….. (Khối lượng nguyên tử (đvC) các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken? A. 5 B. 4 C. 7 D. 3. Câu 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylbut-2-en. B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-2-en. Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với hiđro khi có niken xúc tác? A. Hexan. B. Toluen C. Stiren D. Benzen. Câu 4: Từ khí thiên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butađien theo sơ đồ: CH4  C2H2  C4H4  C4H6  polibutađien . Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%? A. 2865,993m3 B. 793,904m3 C. 3175,616m3 D. 960,624m3 Câu 5: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđro dư ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác thu được: A. Isobutilen B. Isobutan C. Butan D. Pentan Câu 6: Dùng nước brom phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. metan, toluen B. etilen, stiren C. etilen, propilen D. benzen, stiren Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch thuốc tím trong mọi điều kiện? A. Toluen B. Stiren C. Benzen D. Hexen Câu 8: Hidrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ 92,3%. X tác dụng được với dung dịch brom. Công thức phân tử của X là: A. C8H8 B. C8H10 C. C6H6 D. C7H8 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đkc) hidrocacbon Y thu được 17,92 lít CO 2 (đkc). Y tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của Y là: A. CH≡CH B. CH3-C≡CH C. CH2 = CH-CH = CH2 D. CH3-CH2-C≡CH. Câu 10: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C 8H8. Biết 3,12g chất này phản ứng hết với dung dịch chứa 4,8g Br2 hoặc với tối đa 2,688 lít H2 (đkc). Hiđro hóa X theo tỉ lệ mol 1:1 được hodrocacbon cùng loại. X có công thức cấu tạo là: A. C6H4(CH3)2 B. C6H5CH2CH3 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH3 Câu 11: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đkc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 24g kết tủa, khí thoát ra dẫm qua dung dịch Br 2 dư thấy bình tăng thêm 4,2g. Phần trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là: A. 37,5% B. 62,5% C. 25% D. 57,3% Câu 12: Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan chưa phản ứng hết. Tỷ khối của X so với He bằng 2,22. Hiệu suất phản ứng trên là: A. 81,18% B. 80,18% C. 49,01% D. 40,09% Câu 13: Tên thay thế của (CH3)2CHCH2CH2OH là: A. 2-metylbutan-4-ol B. 2-metylbutan-1-ol C. 3-metylbutanol-1 D. 3-metylbutan-1-ol Câu 14: Ancol etylic không tham gia phản ứng với: A. Na B. Cu(OH)2 C. HBr có xúc tác D. CuO, đun nóng. Câu 15: Chất nào có thể phản ứng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch HBr? A. CH3OC6H4CH2OH B. HOC6H4COOH C. HOC6H4OH D. HOC6H4CH2OH Câu 16: Nhận xét nào sau đây sai về phenol? A. Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. B. Phenol dễ phản ứng thế với dung dịch brom do phân tử có nhóm –OH ảnh hưởng đến vòng benzen. C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, tan được trong dung dịch kiềm do có phản ứng với kiềm. D. Dung dịch phenol trong nước làm quì tím hóa đỏ do nó là axit. Trang 3/144 - Mã đề thi 132 Câu 17: Từ 2 tấn tinh bột có chứa 5% chất xơ (không bị biến đổi) có thể sản xuất bao nhiêu lít etanol tinh khiết, biết khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml và hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 75%? A. 1011,6 lít B. 1348,77 lít C. 505,8 lít D. 674,4 lít Câu 18: Cho hỗn hợp m gam gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 6,72 lít H 2 (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br 2 vừa đủ thu được 39,72gam kết tủa trắng. Giá trị của m là: A. 36,63gam B. 29,52gam C. 33,36gam D. 15,72gam Câu 19: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được 5,04 lít khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức ancol là: A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH Câu 20: Oxi hóa C2H5OH bằng CuO thu được hỗn hợp lỏng X gồm anđehit, H 2O và ancol dư. Phân tử khối trung bình của hỗn hợp X bằng 40. Hiệu suất phản ứng oxi hóa etanol là: A. 35% B. 40% C. 60% D. 25% Câu 21: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nO2, n  1 B. CnH2n-2O2, n  2 C. CnH2nO, n  2 D. CnH2nO, n  1 Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là: A. Butan-2-on B. Anđehit isobutyric. C. 2-metylpropanal D. Butanal Câu 23: X có công thức phân tử là C 3H6O2, có khả năng phản ứng với Na và tham gia được phản ứng tráng gương. Hidro hóa X thu được Y, Y có khả năng hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2OHCH2CHO B. CH3CH3COOH C. CH3CHOHCHO D. CH3COCH2OH Câu 24: Câu nhận xét nào sau đây không đúng? A. Anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1 B. Anđehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tạo thành muối của axit cacboxylic. C. Dung dịch fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ trong khoảng từ 37% -40%. D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2 mol Ag. Câu 25: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit cacboxylic? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Anđehit axetic. B. Etanol C. Axit axetic D. Đimetyl ete Câu 27: Để trung hòa 300gam dung dịch 7,4% của một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức phân tử của X là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O D. C4H8O Câu 28: Đun nóng 12gam axit axetic với 12gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng este thu được là: A. 12,3gam B. 17,6gam C. 13,2gam D. 17,2gam Câu 29: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic? A. Oxi hóa butan B. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit. C. Lên men giấm D. Oxi hóa anđehit axetic. Câu 30: Cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ): Na, NaOH, C 2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Sưu tầm và hướng dẫn giải: Thầy Đoàn - Trung tâm Luyện thi BAN MAI ►►►https://www.facebook.com/hoahocbanmai/ TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ LỚP:……………………………………. H/S:…………………………………….. Mã đề: 132 ĐIỂM KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA HỌC-11 (Thời gian:45ph) Trang 4/144 - Mã đề thi 132 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 ) Câu 1: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là: A. H2O, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O. Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan? A. C4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 . Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3gam C2H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ? A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g Câu 6: Số đồng phân ancol của C4H9OH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị của V là : A. 1,12l. B. 2,24l. C. 3,36l. D. 4,48l. Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. C2H5OH + Fe  ? B. C6H5OH + NaOH  ? C. C6H5OH + HCl  ? D. C2H5OH + NaOH  ? Câu 9: Gäi tªn rîu sau: CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol H SO dac / 170 Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C4H9OH (X)     A  ddBr  CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là :  A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1 : (2điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có : a. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2   b. C6H5OH + NaOH     2 c. C2H2 + AgNO3/NH3 dư    4 o 2 d. CH2 = CH2 + Br2    Câu 2: (3điểm): Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. a)Viết phương trình phản ứng. b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. c )Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46 o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V Trang 5/144 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ LỚP:……………………………………. H/S:…………………………………….. Mã đề: 132 ĐIỂM KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA HỌC-11 (Thời gian:45ph) TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ LỚP:……………………………………. H/S:…………………………………….. Mã đề: 123 KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA HỌC-11 (Thời gian:45ph) ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 ) Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là: A. H2O,C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n + 1 CHO. B. RCHO. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n +2O. Câu 3: Dãy chất ( mạch hở)nào sau đây thuộc loại anken? A. C4H4 ,C2H4 ,CH4 . B. C2H4 , C3H6 , C5H10. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 . Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí axetilen và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd AgNO3/NH3 dư Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn 4,2gam C3H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ? A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g Câu 6: Số đồng phân anđêhit của C4H9CHO là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho 9,2 gam C2H5 OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị của V là : A. 1,12l. B.3,36l. C. 2,24l. D. 4,48l. Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Benzen + H2 (Ni, t0) B. Benzen + Br2 (dd) C. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ) D. Toluen + Cl2 (as) Câu 9: Gäi tªn rîu sau: CH3-CH(CH3)-CH2 -CH2OH A. 2-metyl- butan - 1- ol B. 2-metylbutan -4 -ol C. 3 -metylbutan - 1 - ol D.3-metylpentan -1- ol Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C4H9OH (X) H SO dac / 170  A  ddBr  CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là :     A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1 : (2 điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có : a. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 b. C6H5OH + Na       2 c. CH3CHO + H2    4 o 2  d. CH3-CH3 + Cl2 (1:1)   Câu 2: (3 điểm): Cho 7,8g hỗn hợp A gồm metanol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24lít khí H2 ở đktc. a)Viết phương trình phản ứng. b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. Trang 6/144 - Mã đề thi 132 c )Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 46 o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V ĐÁP ÁN: ĐỀ 132 I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.A A C C B D A II.Tự luận: Câu 1: PTPU Mỗi PTPU 0,5 điểm a. 2 C2H4(OH)2 + Cu(OH)2   [ C2H4(OH)O ]2Cu + 2 H2O  b. C6H5OH + NaOH    C6H5ONa + H2O c. C2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2 NH4NO3    d. CH2 = CH2 + Br2 7 A 8 B 9 A 10 B   CH2 Br - CH2 Br  Câu 2: Mỗi câu 1 điểm a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na 2 C2H5OH + 2 Na   2 CH3ONa    2 C2H5ONa  + H2 (0,5 đ) + H2 (0,5 đ) b , Gọi số mol 2 ancol metanol và propanol lần lượt là x, y mol giải hệ 32x + 60 y = 9,2 x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1 % khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 9,2 = 34,78 % (1đ) % khối lượng propanol 63, 22% c, V rượu nguyên chất = 46.30/100 = 13,8 ml => V H2O = 30 – 13,8 = 16,2 ml => m rượu nguyên chất = 13,8 . 0,8 = 11,04 g => n rượu = 11,04/46 = 0,24 mol m nước = 16,2 .1 = 16,2g => n nước = 16,2/18 = 0,9 mol => n H2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,9+ 0,24)/2 = 0,57 mol => V= 0,57.22,4 = 12,768( lit) (1đ) ĐÁP ÁN: ĐỀ 123 I.Trắc nghiệm: Trang 7/144 - Mã đề thi 132 Câu 1 Đ.A B II.Tự luận: Câu 1: PTPU 2 A 3 B 4 D    5 C 6 D a. 2 C3H5(OH)2 + Cu(OH)2 b. 2 C6H5OH + 2 Na   2 C6H5ONa +  c. CH3CHO + H2 (Ni) 7 C 8 B 9 C 10 B [ C3H5(OH) 2O ]2Cu + 2 H2O  t H2 0 d. CH3-CH3 + Cl2 (as) CH3CH2OH   CH3CH2Cl + HCl  Câu 2: Mỗi câu 1 điểm a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na   2 CH3ONa  2 C3H7OH + 2 Na   2 C3H7ONa  + H2 + H2 (0,5 đ) (0,5 đ) b , Gọi số mol 2 ancol metanol và etanol lần lượt là x, y mol giải hệ 32x + 46 y = 7,8 x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1 % khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 7,8 = 41,02 % (1đ) % khối lượng etanol 58, 98 % c, V rượu nguyên chất = 46.20/100 = 9,2 ml => V H2O = 20 – 9,2 = 10,8 ml => m rượu nguyên chất = 9,2 . 0,8 = 7,36 g => n rượu = 7,36/46 = 0,16 mol m nước = 10,8 .1 = 10,8g => n nước = 10,8/18 = 0,6 mol => n H2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,6+ 0,16)/2 = 0,38 mol => V= 0,38.22,4 = 8,512( lit) (1 đ) TRƯỜNG THPT A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2016-2017) Thời gian: 60’ - Môn: Hóa 11 ( chương trình nâng cao) Họ và tên:……………………. – Lớp:………………. – SBD:……… Mà ĐỀ: 123 Phần 1 : Trắc nghiê êm : ( 6đ ) 1.Trong phßng thÝ nghiÖm ngêi ta ®iÒu chÕ CH4 b»ng c¸ch : A. Cho C (cacbon) t¸c dông víi H2 B. Thuû ph©n Al4C3 C. Nung CH3COONa víi NaOH khan trén lÉn Ca D. Crackinh C4H10 2. §Ó ph©n biÖt 4 chÊt láng (hoÆc dung dÞch) mÊt nh·n sau : CH 3CHO ; C2H5OH ; C3H5(OH)3 ; Glucozo ngêi ta dïng ho¸ chÊt nµo ? A. Ag2O/NH3 B. dung dÞch NaOH C. Cu(OH)2 D. Na 3. C«ng thøc nµo díi ®©y lµ c«ng thøc cña rîu no m¹ch hë? A. CnH2n+2-x(OH)x B. C nH2n+2O C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH 4. Cho biÕt s¶n phÈm chÝnh cña ph¶n øng khö níc cña (CH3)2CHCH(OH)CH3 ? A. 2 - metyl buten -1 B. 3 - metyl buten -1 C. 2 - metyl buten - 2 D. 3 - metyl buten -2 5.§èt ch¸y hoµn toµn 1,52 gam mét rîu X thu ®îc 1,344 lÝt CO2 (®ktc) vµ 1,44 gam H2O.C«ng thøc ph©n tö cña X lµ: A. C3H8O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H8O3 6. Khi ®un nãng m1 gam rîu X víi H2SO4 ®Æc lµm xóc t¸c ë ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é thÝch hîp thu ®îc m2 gam mét chÊt h÷u c¬ Y. TØ khèi cña Y so víi X lµ 0,7. (BiÕt hiÖu suÊt ph¶n øng 100%). Trang 8/144 - Mã đề thi 132 T×m c«ng thøc cÊu t¹o cña rîu X. A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. KÕt qu¶ kh¸c 7. §un nãng mét hçn hîp gåm 2 rîu no ®¬n chøc víi H2SO4 ®Æc ë 140ºC thu ®îc 21,6 gam níc vµ 72 gam hçn hîp 3 ete. BiÕt 3 ete thu ®îc cã sè mol b»ng nhau vµ ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. C«ng thøc cÊu t¹o cña 2 rîu lµ: A. C3H7OH vµ CH3OH B. C2H5OH vµ C3H7OH C. CH3OH vµ C2H5OH D. C©u A ®óng 8. Mét rîu no cã c«ng thøc thùc nghiÖm (C2H5O)n vËy c«ng thøc ph©n tö cña rîu lµ: A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C6H14O3 D. C4H10O 9. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân 10. Sô đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 11. Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Etilen. D. Tinh bột. 12. X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bâ âc III). X gồm A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen. 13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. 14. Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam mô ât anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-1-en. 15. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en. 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. Giá trị m là A. 2 gan. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam. 17. Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 18. Cho các phát biểu sau: (1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric (2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO (3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư (4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu (5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3 Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19. Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ? Trang 9/144 - Mã đề thi 132 A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200 20. Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là: A. 0,32 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,46 21. Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế vào nhân thơm của chúng là: A. Phenol>Toluen>Benzen B. Toluen>Phenol>Benzen C. Toluen>Benzen>Phenol D. Sắp xếp khác 22. Đun nóng ancol C4H9OH trong dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken. Ancol đó là: A. 2-metylpropan-1-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. butan-1-ol D. butan-2-ol 23. Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH(1); CHCl=CHCl(2); CH3-CH=C(CH3)2(3); CH3-CH=CH-CH=CH2(4); CH2=CH-CH=CH2(5); CH3-CH=CHBr(6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 2, 4, 5, 6 D. 4, 6 24. Cho 3,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol 40 0 thu được, biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10% A. 3194,4ml B. 2875ml C. 4025ml D. 2300ml Phần 2 : Tự luâ ên ( 4đ ) 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: CaC2 → C2H2 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH→ CH3COOC2H5 ↑ C4H10 → CH4 → CH2O 2. Lấy 16,6g hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với kim loại Na dư thu được 3,36 (l) H2 (đktc). a) Tìm công thức phân tử của hai ancol. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A c) Oxi hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên bằng CuO đun nóng, sau đó , đem toàn bộ sản phẩm thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 thu được 21,6g kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của hai ancol. ………………Hết………………… CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2016 – 2017 Môn : Hóa học – Khối : 11 A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng hóa học sau: (1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) (7) (8) C3H8  C2H4  C2H5OH  CH3CHO  CH3COONH4  CH3COONa  X  C2H2  C2Ag2 Câu 2 (1,5 điểm). Thuốc nổ TNT (còn có tên gọi khác là tôlit hay trinitrotoluen) là một hợp chất hóa học có công thức C6H2(NO2)3CH3. Chất rắn màu vàng này là một loại chất nổ nổi tiếng được dùng trong lĩnh vực quân sự. Sức công phá của TNT được xem là thước đo tiêu chuẩn về sức công phá của các quả bom và của các loại thuốc nổ khác (được tính tương đương với TNT). TNT độc hại với con người và khi tiếp xúc với da có thể làm da bị kích thích, làm cho da chuyển sang màu vàng. Những người làm việc, tiếp xúc nhiều với TNT sẽ dễ bị bệnh thiếu máu và dễ bị bệnh về phổi. Các ảnh hưởng về phổi, máu và những ảnh hưởng khác sẽ phát triển dần và tác động vào hệ thống miễn dịch, nó cũng được phát hiện thấy ở những động vật đã ăn hay hít thở phải TNT. Đồng thời TNT cũng được ghi vào danh sách các chất có khả năng gây ung thư cho con người. Việc ảnh hưởng của TNT làm nước tiểu có màu đen. Em hãy thiết lập sơ đồ điều chế thuốc nổ TNT từ đất đèn (canxi cacbua) và các chất cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Trang 10/144 - Mã đề thi 132 Câu 3 (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn trong các trường hợp sau: a. Benzen tác dụng với khí clo (ánh sáng) b. Axit axetic tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4,đặc, t0) Câu 4 (1,0 điểm). Cho 16,25 gam hỗn hợp 2 andehit đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau trong đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 54 gam Ag. Xác định công thức phân tử của hai andehit trên? Câu 5 (2 điểm). Cho hỗn hợp A gồm một ankanol và phenol có khối lượng 7 gam. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,56 lít khí (đkc) - Phần 2: Tác dụng với dung dịch Br2 tạo thành 8,275 gam kết tủa a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Xác định công thức phân tử của ankanol. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Để nhận biết bốn chất lỏng sau: benzen, phenol, ancol etylic và axit axetic ta dùng: A. nước brom, Cu(OH)2, natri B. CaCO3, nước brom và natri C. dung dịch NaOH, axit HBr và natri D. dung dịch NaOH, nước brom và natri Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là: A. 50%. B. 60%. C. 40%. D. 30%. Câu 3. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4  CH2Cl-CH2Cl  C2H3Cl  PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là: A. 1792 kg. B. 2800 kg. C. 179,2 kg. D. 280 kg. Câu 4. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnH2n, n ≥ 2 B. CnH2n-6, n≥ 2. C. CnH2n+2, n ≥1. D. CnH2n-2, n≥ 2. Câu 5. Cho phenol và ancol benzylic lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch HBr (t0), CuO (t0). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6. Oxi hóa 4,35 gam andehit đơn chức A (xúc tác) thì thu được 5,55 gam một axit tương ứng. A có tên thay thế là A. propanal B. etanal C. propenal D. metanal  X + NH4NO3. Tính khối Câu 7. Cho phương trình phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 lượng X thu được nếu có 2 gam propin phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/ NH3. A. 12,15 gam. B. 5,4 gam. C. 12,7 gam. D. 7,35 gam. Câu 8. Cho các công thức cấu tạo sau Công thức cấu tạo của benzen có thể là A. (1) và (2). B. (1) ; (2) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 9. Chất X có công thức : CH3  CH  CH 3   CH  CH 2 . Tên thay thế của X là A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-3-en C. 2-metylbut-3-in D. 3-metylbut-1-in Câu 10. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là Trang 11/144 - Mã đề thi 132 A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. HOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với vôi tôi xút. Có 4 phương án lắp dụng cụ thí nghiệm như sau: Hình vẽ lắp đúng là A. (3) B. (2) C. (1) D. (4) Câu 12. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. ankan, ankađien, ankin B. ankađien, ankan, anken C. anken, ankađien, ankin D. anken, ankan, ankin TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Mã đề 132 Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2016 – 2017 Môn HÓA HỌC Khối 11 CƠ BẢN Thời gian 60 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ - tên học sinh ..........................................................Số báo danh ...........Lớp 11/ ....... Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23, C = 12; Br = 80, H = 1 Ca = 40, Ag = 108 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (30 câu ) 7,5 điểm Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất được gọi tên là đivinyl A. CH2=CHCH2CH=CH2 B. CH =CHCH=CHCH3 C. CH2=CHCH=CH2 D. CH2=C=CHCH3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,42. B. 7,42. C. 4,72. D. 5,72. Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 6,6. B. 3,39. C. 5,85. D. 7,3. Câu 4: CTTQ của ankan là A. CnH2n +2 ; n≥ 1 B. CnH2n ; n≥ 2 C. CnH2n – 2 ; n≥ 2 D. CnH2n – 2 ; n≥ 3 Câu 5: Cho nước brôm dư vào dung dịch phenol thu được 49,65g kết tủa trắng.Khối lượng phenol trong dung dịch là A. 37,6g B. 14,1g. C. 14,2g. D. 17,5g. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa tới 0,15 mol H2. X, Y là A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O2, CH4O. C. C3H6O2, C4H8O2. D. C2H6O, C3H8O. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau 0 0 Toluen   Br2    X   NaOH (dö ),t ,p Y   HCl(dö Z  (1:1mol),Fe,t        ) Trong đó X,Y,Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. m-metylphenol và o-metylphenol. Câu 8: Cho các chất sau: etilen, etan, phenol, ancol benzylic, stiren, toluen, propin, isopren. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Ancol đơn chức X có công thức phân tử C 4H10O, bị oxi hóa tạo ra andehit và tách nước tạo ra anken mạch thẳng. Công thức của X là Trang 12/144 - Mã đề thi 132 A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH2OH C. (CH3)3CHOH. D. CH3CH2-CH(OH)CH3. Câu 10: Toluen, stiren có tính chất hóa học giống nhau là A. có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. B. có thể làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. có thể tác dụng với brom khan khi đun nóng. D. có phản ứng trùng hợp khi có xúc tác ở nhiệt độ và áp suất cao. Câu 11: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C5H8. Câu 12: Cho các chất sau : ( 1 ) HOCH 2CH2OH, ( 2 ) CH3CH2CH2OH, ( 3) CH3CH2OCH3, (4) HOCH2CH(OH)CH2OH (5) HOCH2CH2CH2OH . Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 14: Buta-1,3-dien cộng dung dịch HCl ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) số sản phẩm cộng có thể tạo ra là A. 4 sản phẩm B. 3 sản phẩm C. 2 sản phẩm D. 1 sản phẩm Câu 15: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Tinh bột. B. Anđehit axetic. C. Etylclorua. D. Etilen. Câu 16: Phenol tác dụng với tất cả các chất sau: A. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2 B. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. C. K, NaOH, Br2, HNO3. D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2 Câu 17: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có A. nhóm hidroxyl liên kết với gốc hidrocacbon no. B. nhóm hidroxyl liên kết với gốc benzyl. C. nhóm hidroxyl liên kết với gốc hidrocacbon không no. D. nhóm hidroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen. Câu 18: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O ( thơm) vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO 2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m kết tủa. Giá trị m là A. 20 B. 40 C. 100 D. 200 Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 ? A. 4 đồng phân. B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 21: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4 ? A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Dung dịch có màu tím. C. Có kết tủa trắng D. Sủi bọt khí Câu 22: Cho glixerol tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol đã tham gia phản ứng là A. 27,6 gam. B. 26,6 gam. C. 36,8 gam. D. 18,4 gam. Câu 23: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, đơn chức mạch hở? A. CnH2n + 2 – x (OH)x. B. CnH2n -1OH C. CnH2n + 2O D. CnH2n + 2OH Câu 24: Cho 2,6 gam C2H2 hấp thụ hết trong 100 ml dd brom 1,8M thấy dd brom bị mất màu hoàn toàn. Các sản phẩm thu được sau phản ứng là A. CHBr=CHBr và CHBr2-CHBr2 B. CHBr=CHBr C. CHBr=CHBr hoặc CHBr2-CHBr2 D. CHBr2-CHBr2 Câu 25: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 2O. B. CnH2n + 1OH. C. CnH2n + 1CH2OH. D. ROH. Câu 26: Để phân biệt được các chất lỏng phenol, stiren , benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là A. dung dịch Brom. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch KMnO4. Câu 27: Aren là hiđrocacbon A. có gốc ankyl liên kết vòng benzen .B. no, mạch C vòng . C. thơm, mạch C vòng. D. mạch C vòng. Trang 13/144 - Mã đề thi 132 Câu 28: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 29: Vận dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 30: Đốt cháy hết 9,18 gam hai đồng đẳng của benzen X và Y thu được 8,1 gam H 2O và V lít CO2 ( đktc). Giá trị của V là: A. 15,654 B. 15,465 C. 15,546 D. 15,456 II PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng : a) Phenol + NaOH b) Butan-2-ol ( H2SO4(đ), 1700C ) c) Trùng hợp stiren Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribrom phenol. Tính thành phân phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X. ----------- HẾT ---------Sở GD – ĐT Trường THPT Tổ Hóa HọcĐỀỀ THI KỀẾT THÚC HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài 45 phút, khống kể thời gian giao đếầ Mã đếầ thi: I.PHẦẦN TRẮẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm). Câu 1. Cho biếết trong các câu sau, câu nào sai: A. Nếếu trong sản phẩm đốết cháy một hiđrocacbon, sốế mol H2O nhỏ hơn sốế mol CO2thì hiđrocacbon đem đốết khống thể là anken hoặc ankan. B. Nếếu sản phẩm của phản ứng đốết cháy hoàn toàn một châết hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì châết đem đốết là hiđrocacbon. C. Khi đốết cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O. D. Khi đốết cháy hoàn toàn một ankan thì thu được sốế mol H2O lớn hơn sốế mol CO2 Câu 2. Để làm sạch khí metan có lâẫn axetilen và etilen, ta cho hốẫn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. D. Dung dịch NaOH. Câu 3. Ancol etylic tan vố hạn trong nước là do A. ancol etylic phân cực mạnh. B. khốếi lượng phân tử nhỏ. C. các phân tử ancol etylic tạo được liến kếết hiđro với các phân tử nước. D. giữa các phân tử ancol etylic có liến kếết hiđro liến phân tử. Câu 4. Hợp châếtCH=CH2có tến gọi là A. anlylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen. D. etylbenzen. Câu 5. Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là A. o-clotoluen. B. p-clotoluen. C. m-clotoluen. D. benzyl clorua. Câu 6. Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hếết với natri. Khốếi lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2 (đktc) thu được lâần lượt là: A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít. C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít. Câu 7. Stiren phản ứng được với tâết cả các châết trong dãy nào sau đây (trong những điếầu kiện thích hợp): A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2(xúc tác Ni, đun nóng). B. HBr, Br2khan có mặt bột sắết, CO. C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2. D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom. Trang 14/144 - Mã đề thi 132 Câu 8. Có các tính châết: là châết rắến ở điếầu kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiếầu trong nước nóng (3), khống độc (4). Các tính châết đúng của phenol là: A. 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4. Câu 9. Cho các châết sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen, toluen. Sốế châết làm nhạt màu nước brom và sốế châết tạo kếết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lâần lượt là A. 5, 3. B. 5, 2. C. 4, 3. D. 4, 2. Câu 10. Cho các châết sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Sốế châết tác dụng được với ancol etylic (trong những điếầu kiện thích hợp) là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3đặc H2SO4 đ, toC X + H2O. X có thể là:(1) m-đinitrobenzen. (2) o-đinitrobenzen. (3) p-đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng: A. (2) hoặc (3). B. (2). C. (3). D. (1). Câu 12. Có các nhận định sau khi nói vếầ phản ứng của phenol với nước brom: (1) Đây là phản ứng thếế vào vòng benzen. (2) Phản ứng tạo ra kếết tủa màu trắếng và khí H2. (3) Kếết tủa thu được chủ yếếu là 2–bromphenol. (4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kếết tủa làm giâếy quì tím hóa đỏ. Những nhận định đúng là A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2. II.PHẦẦN TỰ LUẬN (6điểm). Câu 1: ( 2điểm) Hoàn thành chuốẫi phản ứng sau đây dưới dạng CTCT. (ghi rõ điếầu ki ện ph ản ứng):      C2H2 1 C2H4 2 CH3CHO 3 C2H5OH 4 CH3CHO 5 CH3COONH4 Câu 2: ( 1điểm) Nhận biếết các châết khí sau đây bắầng phương pháp hóa học: CH4, C2H2, HCHO, CO2, C 2H 4. Câu 3: (1 điểm) . Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hốẫn hợp X gốầm 2 ankan. Sản phẩm thu đ ược cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khốếi lượng của bình 1 tắng 6,3 g và bình 2 có m gam kếết tủa xuâết hiện. Tính m Câu 4: (2,0 điểm) Đốết cháy hoàn toàn m gam hốẫn hợp X gốầm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đốầng đẳng thu được 6,72 lít và 7,65g . Mặt khác khi cho m gam hốẫn hợp X tác dụng với Na d ư thu đ ược 2,8 lít Biếết tỉ khốếi hơi của mốẫi châết so với hiđro đếầu nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. Xác đ ịnh CTPT c ủa A & B . (Ag=108; N=14; C=12;O=16; H=1) Trường THPT Vĩnh Long Lớp 11A7 Đề thi thử [ Lần 001 ] Họ và tên học ……………………… I. ----------- HỀẾT ---------Kỳ thi Học Kỳ II – Năm học 2016 – 2017 Môn: Hóa 11 (32 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) T hời gian: 60 phút (không để thời gian giao đề) Ngày thi: Mã đề: 0702 sinh:……………………………………………………………………….. SBD: Nguồn: Phan Anh Duy Phần trắc nghiệm: (8đ): chọn phương án trả lời đúng nhất. *Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 Trang 15/144 - Mã đề thi 132 A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân *Câu 2: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. *Câu 3: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X là A. Anken. B. Ankin. C. Ankan. D. Ankađien *Câu 4: Metanol có công thức là A. CH3OH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH. *Câu 5: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. *Câu 6: Số đồng phân có công thức phân tử C 4 H 8 là bao nhiêu ? ( không tính các đồng phân xicloankan). A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 *Câu 7: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với. A. NaNO3. B. H2/xt. C. dung dịch Br2. D. Na2CO3. *Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. *Câu 9: Phản ứng đime hóa axetylen thu được : A. benzen B. PVC C. vinyl axetylen D. P.E *Câu 10 : Stiren không phản ứng được với A. dung dịch Br2. B. H2 ,Ni,to. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH. *Câu 11 : Chất trùng hợp tạo ra cao su Buna là: A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Penta-1,3-dien. D. Isopren. *Câu 12: Ứng với công thức phân tử C8 H10 có bao nhiêu công thức cấu tạo có chứa vòng Benzen? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 *Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu: A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. C6H5OH + Na  và liên kết  trong phân tử iso–pent–1–en là bao nhiêu? *Câu 14: Tổng số liên kết A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 *Câu 15: Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. phenol. B. etan. C. etanol. D. propan - 1 - ol. *Câu 16 : Gọi tên hợp chất sau: CH3 OH A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol *Câu 17 : Điều chế Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là: A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl. C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl. *Câu 18 : Tính chất nào sau đây không phải của Ankylbenzen ? A. Không màu sắc. B. Không mùi vị. C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ. *Câu 19: Tính chất nào không phải của Benzen? Trang 16/144 - Mã đề thi 132 A. Tác dụng với Brom (nhiệt độ, bột Sắt). B. Tác dụng với Axit Nitric đặc có Axit Sunfuric đặc. C. Tác dụng với Thuốc Tím. D. Tác dụng với Clo (có ánh sáng). *Câu 20: Công thức cấu tạo đúng của 2,2- Đimetyl butanol-1 là: A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH *Câu 21: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là: A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 *Câu 22: Hỗn hợp A gồm Hidro và các hidrocacbon no lẫn chưa no. Cho vào A xúc tác Niken, đun nóng một thời gian, ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, ta thu được số mol Cacbonic và số mol Nước luôn luôn bằng số mol Cacbonic và Nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B. B. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn A bằng với thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn B. C. Số mol A trừ Số mol B bằng với số mol Hidro tham gia phản ứng cộng. D. Khối lượng phân tử trung bình của A bằng với khối lượng phân tử trung bình của B. *Câu 23: Có bao nhiêu chất sau đây có thể có đồng phân cis – trans? (1). Penta – 1,4 – đien (2). HCl  C  C  HCl (3). C 2 H 5  C  CH 3   CCl  CH 3 (4). C 2 H 5  C  CH 3   C  CH 3   C2 H 5 (6). CH 3C  CH 3   CHCH 2CH 3 (5). CH3CH = C(CH3)2 (7). Penta – 1,3 – đien A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Câu 24: Để phản ứng este hoá có hiệu suất cao hơn (tạo ra nhiều este hơn), ta có thể dùng bao nhiêu biện pháp trong số các biện pháp sau. 1) tăng nhiệt độ 2) dùng H+ xúc tác 3) tăng nồng độ axit (hay ancol). 4) chưng cất dần este ra khỏi môi trường phản ứng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1). Nếu Cacbon của gốc Cabonyl gắn với 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử C của nhóm Ankyl thì tạo thành nhóm chức Aldehyde. (2). Ketone (Xeton) là tất cả hợp chất hữu cơ có chứa liên kết C = O. (3). Dãy đồng đẳng của Ankin có công thức phân tử chung là Cn H 2 n 2  n  2  . (4). Chỉ dùng một thuốc thử là Đồng (II) Hidroxit, có thể phân biệt được 3 lọ chứa Glixerol, Phenol và Etanol. (5). Benzen không phản ứng với dd Brom. Có bao nhiêu phát biểu là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Câu 26: Hình vẽ sau mô tả quy trình điều chế khí metan (khí Y) trong phòng thí nghiệm. Vậy, hỗn hợp chất rắn X dùng ở đây là gì? A. Natriaxetat và Natrihidroxit . B. Natriaxetat và Cancacbonat. C. Natriaxetat, Natrihidroxit và Canxioxit.. D. Natriaxetat, Natrihidroxit và Canxicacbonat. *Câu 27: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là: Trang 17/144 - Mã đề thi 132 A. Quì tím, CuO. B. quỳ tím, Na. C. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3, CuO. *Câu 28: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton D. đimetyl xeton *Câu 29: Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây? A. Cacbon. B. Metyl axetat. C. Metanol. D. Etanol. *Câu 30: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon: ankan, anken và akin lấy theo tỉ lệ 1:1:2 lội qua bình đựng dd thuốc thử Tollens lấy dư (Bạc Nitrat trong Amoniac), thu được 96g kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít khí Cacbonic. Khối lượng của X là bao nhiêu? Biết các khí đo ở điều kiện chuẩn. A. 19,2 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 38,4 gam *Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng Oxi không khí ( trong không khí thì Oxi nguyên chất chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là bao nhiêu? Biết các khí đều được xác định ở đktc. A. 70 lít. B. 78,4 lít. C. 84 lít. D. 56 lít. *Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một hỗn hợp X gồm 3 ancol, cần vừa đủ V lít khí Oxi, thu được Nước và 12,32 lít khí Cacbonic. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,32 lít khí Hidro. Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy, giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,31 B. 15,11 C. 17,91 D. 8,95 II. Phần tự luận: (2đ) *Bài 1: (1đ). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. C2H5Cl  (1) C2H4  (2) C2H5OH  (3) CH3CHO  (4) C2H5OH  (5) CH3COOH.      .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... *Bài 2: (1đ) Cho 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí Cacbonic và 7,2 gam Nước. a/. (0.5đ) Tìm công thức phân tử của A. b/. (0.25đ) Viết và gọi tên các đồng phân có thể có của A. c/. (0.25đ) Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư. Hỏi khối lượng dd thay đổi thế nào? .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... Trang 18/144 - Mã đề thi 132 .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................................................. ...... SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút; (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC: Mã đề thi 135 Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108) TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ: 1A, 2B,… Câu . 1Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là: A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl. C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl. Câu . 2Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là: A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân. Trang 19/144 - Mã đề thi 132 Câu . 3Chất không làm đổi màu quỳ tím là: A. NaOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH.D. CH3COONa. Câu . 4Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen? A. Oxi không khí. B. dd KMnO4. C. dd Brom. D. dd HCl. Câu . 5Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu . 6Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu . 7Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím. Câu . 8Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3. C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO. Câu . 9Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu . 10Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu . 11Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A (đktc) thu được CO 2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 tăng 7,44 gam và trong bình có 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là: A. C3H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu . 12Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 3,92 lít. D. 2,8 lít. Câu . 13Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol: .1 Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat. .2 Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. .3 Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic. .4 Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu . 14Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n-7OH (n ≥ 6). C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x, x > 1). Câu . 15Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,61. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu . 16(1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. Trang 20/144 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan