Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Bộ đề thi học kỳ i toán 6 năm học 2020 2021 có đáp án...

Tài liệu Bộ đề thi học kỳ i toán 6 năm học 2020 2021 có đáp án

.DOCX
44
18
74

Mô tả:

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....) Câu 1. Cho M  8;12;14 trong các cách viết sau, cách viết nào đung A.14  M B.  8;12  M C. 12  M Câu 2. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau A. 45 B.78 C.180 Câu 3. Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 Câu 4. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 Cõu 5. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng A. 2.3.5 ; 2 B. 2 .3.5 ; 2 D. 2 .3.5.7 ; D.  8  M D.210 D. -12 D. 1125 3 2 2 D. 2 .3 .5 .7 Cõu 6. Sắp xếp các số nguyên sau:  9,3,  1,   7 , 0 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 3, 0,  1,   7 ,  9 ; B.  9,   7 , 3,  1, 0 ; C.   7 , 3, 0,  1,  9 ; Câu 7. Cho M  x  Z  3  x  2 A. 0  M B.  3  M D. 3, 0,  9,   7 ,  1 . . Ta cã:  2;  1;0  M C.   1; 0;1  M D.  x  Z - 2 x  2 Câu 8. Tập hợp  có cách viết khác là: - 2; -1; 0; 1; 2 A.  - 2; -1; 0; 1 B.  0; 1; 2 - 2; -1; 1; 2  . C.  D.  Câu 9. ƯCLN(12;24;6) là A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 10. BCNN(6; 8) là A. 48 B. 24 C. 36 D. 6 Câu 11. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì M A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 12. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó A. điểm B nằm giữa 2 điểm O và A. D B. AB = 9cm. www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com C. tia OA trùng với tia AB. D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2.0 điểm) Thực hiện tính a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85) 160   6.52  3.23   20150 465   58    465     38   c) d) Bài 2. (1.0 điểm) Tìm x biết a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3. (1.5 điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 Bài 4. (1.5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không Vì sao b) Tính độ dài CB. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không Vì sao Bài 5. (1.0 điểm) Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 19 – 20. Tìm tất cả các ước của A. ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Nội dung Câu 1 B Câu 2 C Câu 3 D Câu 4 D Câu 5 B Câu 6 A Câu 7 C Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 B Câu 11 C Câu 12 D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Bài 1a) a) 41.36 + 64.41 (2.0đ) = 41.(36+64) Nội dung Điểm = 41. 100 = 4100 0.25 0.25 b) (-15) + 14 + (- 85)  ( 15)  ( 85) 14 0.25 = = -100 + 14 = -86 0.25 www.thuvienhoclieu.com Trang 2 www.thuvienhoclieu.com c) 465   58    465     38    465    465     58    38   0.25 0.25 0  20 20 d ) 160   6.52  3.23   20150 160   6.25  3.8   1 0.25 160   150  24   1 160  150  24  1 10  24  1 35 a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x =9-5 2x =4 Bài 2 x =2. (1.0) Vậy x = 2 b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15 Gọi số HS của trường đó là a => a  12 ; a 15 ; a  18và 500 < a < 600 Vì a  12 ; a 15 ; a  18 => a  BC(12,18,21) Bài 3 Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 (1.5đ)  BC(12,18,21) = B(252) =  0; 252;504;756;... Vì a  BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh Hình B 0.25 a) Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm) Nên điểm C nằm giữa hai điểm A và B. b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B AC + CB = AB 4 + CB = 8 CB = 8 – 4 CB = 4 Vậy CB = 4cm 0.25 c) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B và AC = CB = 4cm A = (1-2) + (3-4) + (5-6) +...+ (19-20) (có 10 nhóm) 0.25 0.25 0.25 0.25 A Bài 4  (1.5đ)     Bài 5 (1.0đ) C / / www.thuvienhoclieu.com 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 Trang 3 www.thuvienhoclieu.com = (-1) + (-1) + (-1) +...+ (-1) 0.25 (có 10 số hạng) = 10. (-1) = -10 0.25 Các ước của A là: 1, 2, 5, 10. (Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = A.6 Câu 2: B.7 B. 33 B.120 = 1.8.15 A.- 1 Câu 6: A.3 Câu7 : C. 35 D. 64 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A.{3;5;7;11} Câu 5: D.8 Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: A.120 = 2.3.4.5 Câu 4: C.5 Kết quả phép tính 34. 3 là : A.34 Câu 3:  x  N ;0 x 6 là: B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là : B. - 2 C.- 3 Tìm số nguyên x biết x  5 8 B. 3 hoặc -3 D. - 4 : C.- 3 D.13 Đoạn thẳng MN là hình gồm: A. Hai điểm M và N. B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N. D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. Câu 8: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại www.thuvienhoclieu.com Trang 4 www.thuvienhoclieu.com A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào II – Tự luận : (6 điểm) Câu 1: ( 1điểm ) Thực hiện phép tính : b. 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 a. 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết : b. ( 3x – 24) . 73 = 2.74 a. x – 36 : 18 = 12 – 15 70a ; 84a và 2 a  8 c. Tìm số tự nhiên a biết : Câu 3:( 2,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Tính độ dài MB. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB. c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM . Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cho A = 3 + 32 + 33 +... + 39 + 310 . Chứng minh A 4 ĐÁP ÁN I-Trắc nghiệm : (4 điểm), mỗi câu đung được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B B D A II- Tự luận: Câu 1: ( 1 điểm )Thực hiện phép tính : a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 =35 – ( - 13 )+ (-17) =36:4.3 + 2.25 – 1 =35 + 13 + (-17) (0,25đ) =48 + (-17) = 31 (0,25đ) =9.3 + 50 – 1 =27 + 50 – 1 (0,25đ) =77-1=76 (0,25đ) Câu 2: ( 2 điểm )Tìm x biết : b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 a) x – 36 : 18 = 12 – 15 x – 2 = -3 x = 2 +(-3) (0,25đ) (3x – 16) = 2.74 : 73 (0,25đ) (3x – 16) =2.7 =>(3x – 16) = 14 (0,25đ) 3x = 30 => x = 10 www.thuvienhoclieu.com Trang 5 www.thuvienhoclieu.com x = -1 Vậy x = 10 Vậy x = -1 (0,25đ) c. Tìm số tự nhiên a biết : 70a ; 84a => (0,25đ) 70a ; 84a và 2 a  8 a  ƯC( 70;84) (0,25đ) ƯCLN(70;84) = 14 => ƯC( 70;84) = Ư(14) =  1;2;7;14 (0,25đ) a   1;2;7;14 mà (0,25đ) 2 a  8 => a   2;7 Câu 3:( 2,5 điểm ) K A M B a)Do M thuộc tia AB và AM M nằm giữa A và B (0,25đ) ta có AM + MB = AB => 4cm + MB = 7cm => MB = 7cm – 4cm = 3cm (0,5đ) Vậy MB = 3cm (0,25đ) b) Do B thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa B và K (0,25đ) ta có AK + AB = KB => KB = 4cm + 7cm = 11cm (0,5đ) Vậy KB = 11cm (0,25đ) c) Do M thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa M và K (0,25đ) mà AM = AK = 4cm => A là trung điểm của KM Câu 4: ( 0,5 điểm ) www.thuvienhoclieu.com Trang 6 www.thuvienhoclieu.com A = 3 + 32 + 33 +……. + 39 + 310 . Chứng minh A 4 Cho A = (3 + 32 )+ (33 +34 ) +……. + (39 + 310) (0,25đ) A = 3(1 + 3 )+ 33 (1 + 3) +… +39 (1 + 3) =>A = 3.4 + 33.4 + ........+ 39.4 4 (0,25đ) Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. HẾT ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi ra giấy làm bài: Câu 1: Cho tập hợp M =  x  N / 0 x 4 . Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là : 0;1; 2;3; 4 A. M =  0;1; 2; 4; B. M =  1; 2;3 C. M =  4; 2;3;1 D. M =  Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đung A. {4} ¿ M B. {4; 5; 6} M ¿ C. {6; 7} ¿ M D. 5 ¿ M. Câu 4: Kết quả sắp xếp các số −9 ;−1; −3; −8 theo thứ tự giảm dần là: A. −1; −3; −8; −9 B. −9; −8; −3; −1 C. −1; −3; −9; −8 D. −9; −8; −1; −3. Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là: A. 2 B. 10 C. 1 D. 32 Câu 6: Chọn cách tính nhanh nhất: 12 + 48 + (-12) + 52 = A. 12 + 48 + (-12) + 52 B. (-12) + 52 + 12 + 48 www.thuvienhoclieu.com Trang 7 www.thuvienhoclieu.com C. [12 + (-12)] + (48 + 52) D. 52 + 12 + 48 + (-12) Câu 7: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đung A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. C. Tia MP trùng với tia NP. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi: ME MF  EF 2 A. ME = MF B. C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b) 7 . 52 – 6 . 42 c) 164.53 + 47.164 d) [39 – (23.3 – 21) 2] : 3. Câu 2 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x – 9 = 32 : 3 b) [3(42 – x) + 15]: 5 = 23 .3 c) 84  x, 180 x và x  6 d) x  28, x  56; x  70 và 500 < x < 600. Câu 3: (2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ. Câu 4: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không Vì sao b) So sánh AM và AN. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không Vì sao _____________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) www.thuvienhoclieu.com Trang 8 www.thuvienhoclieu.com Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A D C D B B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 Đáp án Điểm a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 = (50 – 50) + (2 + 15) – 17 = 0 0,5 b) 7 . 52 – 6 . 42 = 7.25 – 6. 16 = 175 – 96 = 79 0,5 c) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400 0,5 d) [39 – (23.3 – 21) 2] : 3 = (39 – 9): 3 = 10 0,5 a) 2x – 9 = 32 : 3  2x – 9 = 3  2x = 3 + 9 0,5  2x = 1  x = 6 b) [3(42 – x) + 15]: 5 = 23 .3  3(42 – x) + 15 = 24. 5 = 120  3(42 – x) = 120 – 15 = 105  42 – x = 105 : 3 = 35  x = 42 – 35 = 7 0,5 c) 84  x, 180 x và x  6  x  ƯC(84, 180) và x  6 84 = 22.3.7; 180 = 22.32.5 2  ƯCLN(84, 180) = 22.3 = 12 ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Vì x  ƯC(84, 180) và x  6  x  {6; 12}. 0,5 d) x  28, x  56; x  70 và 500 < x < 600  x  BC(28, 56, 70) và 500 < x < 600 28 = 22. 7; 56 = 23 .7; 70 = 2.5.7 BCNN(28, 56, 70) = 23 .5.7 = 280 BC(28, 56, 70) = B(280) = {0; 280; 560; 840; ...} Vì x  BC(28, 56, 70) và 500 < x < 600  x = 560 3 0,5 Gọi số HS của trường là a. www.thuvienhoclieu.com Trang 9 www.thuvienhoclieu.com 0,5 Ta có a  24; a  40 và 800  a  900 Do đó a  BC(24, 40), 800  a  900 BCNN (24, 40) = 120. 0,5 BC(24; 40) = {0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 960; ...} 0,5 Vì a  BC(24, 40), 800  a  900  a = 840 0,5 Vậy số HS đi du lịch là 840 HS. Hình vẽ đung. M 4cm A N 0,5 8 cm a) Hai điểm A và N thuộc tia MA mà MA < MN (4 cm < 8 cm) nên A nằm giữa M và N. 4 0,5 b) Ta có A nằm giữa M và N  AN + AM = MN 0,5  AN + 4 = 8  AN = 8 - 4 = 4 (cm) . Vậy AM = AN = 4 cm. c) Ta có AM = AN và A nằm giữa M và N nên A là trung điểm của đoạn thẳng MN. ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 0,5 I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: M  8;12;14 Câu 1: Cho trong các cách viết sau,cách viết nào đung ? A.14  M B.  8;12  M C. 12  M D.  8  M Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau A. 45 B.78 C.180 Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; C B. CM và DM là hai tia đối nhau; C. MC và MD là hai tia đối nhau; D. CM và DM là hai tia trùng nhau. www.thuvienhoclieu.com D.210 D. -12 M . D Trang 10 www.thuvienhoclieu.com Câu 5: ƯCLN(12;24;6) là: A.12 B.6 C.3 Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 Câu 7: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: D.24 D.4 D.6 AM MB  AB 2 A.MA=MB B.AM+MB=AB C. Câu 9:Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 trong các số sau A. 55 B.98 C.270 D.210 Câu 10: Gọi N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên. Trong các cách viết sau,cách viết nào đung A. N  Z B. N = Z C. Z  N D. N  Z Câu 11: Kết quả của phép tính 56 : 54 bằng : A.125 B.52 C.25 D.5 Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= A.8 B.6 C.4 D.2 II. Phần tự luận.(7,0 điểm) Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ) a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85) Câu 2: Tìm x biết (2,0 đ) x 5 a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8) c) (x-15) + = x-12 Câu 3: (2 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Câu 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không Vì sao b) Tính độ dài CB. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không Vì sao ĐÁP ÁN Đáp án Câu Biểu điể m A. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đung đạt 0,25 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu1 2 B C D C B D B.Tự luận (6,0 điểm) b) 41.36 + 64.41 Câu 1 = 41.(36+64) B C www.thuvienhoclieu.com B A C 3,0 C 0,25 Trang 11 www.thuvienhoclieu.com = 41. 100 = 4100 1 điểm 0,25 b) (-15) + 14 + (- 85)  ( 15)  ( 85)  14 = = -100 + 14 = -86 a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x = 9 -5 2x =4 x = 2 Vậy x 0,25 0,25 0,25 =2 0,25 Câu 2 1 điểm c) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15 c) (x-15)+ x 5 x 5 0,25 0,25 = x-12 0,5 = x - 12 – ( x-15 ) = x – 12 –x + 15 = 3 0,25 0,25  x+5 = 3  x = 3-5 = -2  x+5 = -3  x = -3-5 = -8 Câu 3 2,0 điểm Gọi số HS của trường đó là a => a  12 ; a 15 ; a  18 và 500 < a < 600 Vì a  12 ; a 15 ; a  18 => a  BC(12,18,21) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252  BC(12,18,21) = B(252) =  0; 252;504; 756;... Vì a  BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Hình A Câu 4 2điểm . / . C / B a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm)  điểm C nằm giữa hai điểm A và B. b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B  AC + CB = AB  4 + CB = 8  CB = 8 – 4  CB = 4  Vậy CB = 4cm www.thuvienhoclieu.com 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 12 www.thuvienhoclieu.com c)Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B Và AC = CB = 4cm 0,25 0,25 ĐỀ 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 15 Câu 1:Cho tập hợp A . 1 A . A =  2; 3; 5; 7 B . . Cách viết nào sau đây là sai 2;5  A . C. 7  A . D . 7A . Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 20; 21; 22; .....; 100} là: A. 80. B. 81. C. 40. D. 41. C. 5. D. 7. C. 16. D. 24. C. 48. D. 96. Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: A. 8. B. 3 . Câu 4: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10. Câu 5: BCNN(12;16;48) bằng: A. 12. B. 16. Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009. B. -2010. C. -2011. D. -2012 Câu 7: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. ta có: A. AB > EG. B. AB = EG. C. AB < EG. D. CD > FG. Câu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì : A. MA = MB. AB B. MA= MB = 2 . C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đung. Câu 9: Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa A. 2 B. 3 C. 1 điểm nào Câu 10: Khi AM + MB = AB thì điểm nằm giữa là: A. Điểm M B. Điểm A C. Điểm B điểm nào www.thuvienhoclieu.com D. Không có D. Không có Trang 13 www.thuvienhoclieu.com 3 2 Câu 11: 2 . 2 = A. 25 B. 45 Câu 12: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 3 B. 2 Câu 13: Số nguyên liền sau của số 0 là: A. -1 B. 1 nào Câu 14: Một số lẻ chia cho 2 thì số dư là A. 0 B. 1 5 Câu 15:Kết quả của 3 : 33 = A. 12 B. 18 Câu 16:.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: C. 46 D. 26 C. 0 D. 1 C. 2 D. Không có số C. 2 D. 3 C. 38 D. 32 Nội dung Đúng Sai Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Điền vào chỗ trống trong các câu từ 17 đến câu 20 Câu 17: Giá trị tuyệt đối của của (- 98) là………. Câu 18: Nếu 12x – 33 = 32. 33 thì giá trị của x là …….. Câu 19: Nếu x chia hết cho 15 và 0 < x ≤ 100 thì x có giá trị là các số …………… Câu 20: Hai đường thẳng cắt nhau nếu chung có……………………… II/. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1đ) Tính hợp lý: a) 585 + 412 + 415 + 588 b) 13 . 41 + 13 . 59 Câu 2: (1đ) Tìm x biết: 2x + 5 = 15. Câu 3: (1đ) Trong giờ học môn Thể dục của lớp 6A, lớp trưởng điều động các bạn xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số học sinh lớp 6A. Câu 4: (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không Vì sao b) Tính AB c) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Phần trắc nghiệm 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm www.thuvienhoclieu.com Trang 14 www.thuvienhoclieu.com Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C B B A C D C D C A A B B B D Câu 16: Đung Câu 17: 98 Câu 18: 23 Câu 19: 15;30;45;60;75;90 Câu 20: một điểm chung II/ Phần tự luận ( 5 điểm) Câu 1a 585 + 412 + 415 + 588 = (585 + 415) +(412 + 588) = 1000 + 1000 = 2000 Câu 1 b 13.41 + 13.59 =13(41 + 59) Câu 2 2x + 5 = 15 Câu 3 0,25 0,25 0,25 = 13. 100 = 1300 0,25 2x = 15 – 5 0,25 2x = 10 0,25 x = 10:2 0,25 x=5 0,25 Gọi x là số học sinh lớp 6A đứng xếp hàng 0,25 Ta có:  x 2   x 5  x 8  0,25 Nên: x là BC ( 2; 5; 8) Mà: BCNN(2; 5; 8) = 40 Suy ra: x  BC (2; 5; 8) = { 0; 40; 80; …} Và : Câu 4 30 x 50 Do đó: x = 40. 0,25 Vậy số học sinh lớp 6A là 40 + 1= 41 học sinh. 0,25 O 3cm B A x 0,25 6cm a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B b) Ta có: OA + AB = OB www.thuvienhoclieu.com 0,25 Trang 15 www.thuvienhoclieu.com 3cm + AB = 6cm 0,25 AB = 6cm – 3cm 0,25 AB = 3cm Vì 3cm = 3cm nên OA = AB 0,25 c) Từ câu a và câu b, ta được điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 0,25 0,25 ĐỀ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x  N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4: Đọc hình sau: A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM D. Đường thẳng MN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2đ) Thực hiện tính: a) (-12) + (- 9) + 121 +  20 c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] b ) 49 . 125 – 49 . 25 d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20 Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 12 = - 28 www.thuvienhoclieu.com Trang 16 www.thuvienhoclieu.com b) 20 + 8x 3 = 52.4 c) 96 – 3( x + 1) = 42 Bài 3. (1,5đ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6 cây, 8 cây, 10 cây thì còn thừa 4 cây. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó. Bài 4. (2đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Vì sao Tính AB. b. Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM Bài 5. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103  x < 100. ******Hết****** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B D II. TỰ LUẬN (8 điểm www.thuvienhoclieu.com Trang 17 www.thuvienhoclieu.com Bài 1(1,5đ) a, (-12) + (- 9) + 121 +  20 = [(-12) + (-9)] + (121 + 20) = (-21) + 141 = 120 b, 49 . 125 – 49 . 25 = 49 ( 125 - 25 ) = 49 . 100 = 4900 c, 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 =6 d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20 = 28. (76+44-20) = 28. 100 = 2800 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ www.thuvienhoclieu.com Trang 18 www.thuvienhoclieu.com 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2(2đ) a, x – 12 = - 28 x = -28 + 12 x = -16 Vậy x = - 16 b, 20 + 8. |x-3| = 52.4 20 + 8. |x-3| = 25.4 20 + 8. |x-3| = 100 8. |x-3| = 80 |x-3| = 10 x-3 = 10 hoặc x-3 = -10 TH1: x-3 = 10 x TH2: x- 3 = -10 = 13 x = -7 Vậy x= 13 hoặc x = -7 c, 96 – 3( x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54:3 x + 1 = 18 x = 18 - 1 www.thuvienhoclieu.com Trang 19 www.thuvienhoclieu.com x = 17 Vậy x = 17 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3(1,5đ) Gọi a là số cây phải trồng thì a  4 6 ; a  48 ; a  410 ; và 300 a 400 www.thuvienhoclieu.com Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan