Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN HÓA 10...

Tài liệu BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN HÓA 10

.DOC
51
331
79

Mô tả:

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra học kì I năm học 2006 - 2007 Trường THPT Phú Ngọc Môn : Hoá học A Họ tên hoc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . . / . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . phòng thi: . . . . Lớp : ………………. . Mã đề:……… Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Điểm Đọc kĩ đề, chọ đáp án đúng và tô đen vào phiếu trả lời tương ứng 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~ 22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 26. ; / = ~ 27. ; / = ~ 28. ; / = ~ 29. ; / = ~ 30. ; / = ~ 31. ; / = ~ 32. ; / = ~ 33. ; / = ~ 34. ; / = ~ 35. ; / = ~ 36. ; / = ~ 37. ; / = ~ 38. ; / = ~ 39. ; / = ~ 40. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra học kì I năm học 2006 - 2007 Trường THPT Phú Ngọc Môn : Hoá học Họ tên hoc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Ngày tháng năm sinh : . . . / . . . / . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . Lớp : ………………. . Mã đề:……… Đề chính thức:Chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào phiếu trả lời tương ứng 1. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ? A. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3 C. NH3 + HNO3 → NH4NO3 D. NH3 + HCl → NH4Cl 2. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử? A. 2NO + O2 → 2NO2 B. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 D. N2 + 3H2 → NH3 3. Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 21. Trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là : A. 15 B. 7 C. 21 D. 14 4. Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử là : A. 92+ , 143 , 92- B. 143 , 92 , 92 C. 92+ , 143 , 92 D. 92 , 143 , 92 5. Cho phản ứng NH4NO2 →N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trò là chất nào sau đây : A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử 6. Nguyên tử X có tổng số hạt proton , nơtron và electron là 54 và có số khối là 37. Số hiệu nguyên tử của X là : A. 20 B. 16 C. 17 D. 18 7. Số oxi hoá của Mn và Cr trong phân tử KMnO4 và K2Cr2O7 lần lượt là : A. 7+ và 6+ B. 7- và 6- C. +7 và +6 D. +6 và +7 8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử: A. 2Zn + O2 → 2ZnO B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. Cu(OH)2 → CuO + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + + NaClO + H2O 9. Trong tự nhiên Brôm có 2 đồng vị bền chiếm 50. 52 % và chiếm 49. 48%. Nguyên tử khối trung bình của Brôm là : A. 79. 49 B. 79. 90 C. 79. 13 D. 79. 56 10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2H2 + O2 → 2H2O C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2 11. Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 . Số nơtron của nguyên t ử đó l à : A. 35 B. 18 C. 16 D. 17 12. Số oxi hóa của S trong SO là: A. +2 B. 0 C. +4 D. +6 13. Số ôxi hoá của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2- lần lượt là : A. +2 , +5 , +5 B. +1 , +5 , +5 C. +1 , +5 , -3 D. +1, +5 , +3 14. Trong phản ứng 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , (trong KClO3) đóng vai trò : A. Không xác định được B. Chất khử C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Chất oxi hóa 15. Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất khí với hiđrô của nó, hiđrô chiếm 5,88% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là : A. 79 B. 31 C. 32 D. 14 16. Số oxi hóa của N trong Ca(NO3)2 là: A. +1 B. +3 C. +5 D. -3 17. Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá ? A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2 B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4→ MnO2 + (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3 Cl2 → N2 + 6HCl 18. Hãy cho biết hạt nhân nguyên tử có khối lượng lớn gấp bao nhiêu lần khối lượng của vỏ nguyên tử . Biết mn ≈mp ≈ 1u và me≈ u. A. 1840 B. 11040 C. 3680 D. 22086 19. Trong chất nào sau đây, nitơ có số oxi hoá là +5 ? A. N2O5 và KNO3 B. NH3 và KNO3 C. N2H4 và NO3- D. N2O4 và NaNO3 20Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là : A. B. C. D. 21. Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là A. 4 và 4 B. 2 và 2 C. 4 và 2 D. 2 và 4 22. Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây : A. Có cùng số khối B. Có cùng số electron hoá trị C. Có cùng số proton trong hạt nhân D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân 23. Cho boán nguyeân töû: : , , , . Caùc nguyeân töû ñoàng vò cuûa nhau laø: A. X, Y B. X, T C. X, Y, T D. Z, T 24. Số proton, nơtron, electron trong ion lần lượt là: A. Số p=16, số n = 16, số e = 18 B. Số p=16, số n = 18, số e = 18 C. Số p=16, số n = 16, số e = 16 D. Số p=32, số n = 16, số e = 18 25. Trong lớp M có số phân lớp là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 26. Có 3 nguyên tử , và . Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ? A. X và Z B. Y và Z C. X, Y và Z D. X và Y 27. Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây : A. Hạt nhân nguyên tử Magiê luôn có 12 proton và 12 nơtron. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nhôm mới có 14 nơtron C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Natri mới có 11 proton D. Chỉ có nguyên tử neon mới có 10 electron. 28. Trong hợp chất CaF2, Ca và F có điện hóa trị lần lượt là: A. 2 và 1 B. 2+ và 1- C. -2 và -1 D. 1- và 1- 29. Chọn câu đúng nhất : A. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục z B. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục x C. Obitan py có dạng hình cầu và định hướng theo trục y D. Obitan py có dạng hình số 8 nổi và định hướng theo trục y 30. Số electron hoá trị của nguyên tử X (Z=30) là : A. 2 B. 10 C. 12 D. 18 31. Số electron ở lớp ngoài cùng của ion O2- (Z=8) là : A. 6 B. 8 C. 4 D. 2 32. Khi sắp xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn : A. Nguyên tử khối B. Cả 3 yếu tố trên C. Số lớp eclectron D. Số electron ở lớp ngoài cùng 33. Cấu hình electron của K+ (Z=19)là : A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p44s2 34. Trong lớp L có số electron tối đa là : A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 35. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A (Z=20) là : A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 36. Số electron hoá trị của nguyên tử A (Z=24) là : A. 12 B. 6 C. 1 D. 11 37. Nguyeân toá X coù hai ñoàng vò beàn: X chieám 18, 89% X chieám 81, 11%. Nguyeân töû khoái trung bình cuûa nguyeân toá X laø: A. 10, 91 B. 10, 99 C. 10, 83 D. 10, 81 38. Vị trí của nguyên tố A (Z= 10) trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 2 nhóm VIIIB B. Chu kì 2 nhóm VIA C. Chu kì 2 nhóm VIIIA D. Chu kì 2 nhóm IIA 39. Số electron ở lớp ngoài cùng của ion Mg2+ (Z=12) là : A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 40. Chọn hệ số cân bằng đúng cho phản ứng sau: ………Mg +…… HNO3
Unable to open file!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan