Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 7 Bộ đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 7 năm 2017 (có đáp án)...

Tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 7 năm 2017 (có đáp án)

.PDF
39
108
112

Mô tả:

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 7 NĂM 2017 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Bình An 2. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Đình Xuyên 3. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Khai Quang 4. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồ Hảo Hớn 5. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồng Phương 6. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Nam Định 7. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Sơn Định 8. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Trung Kiên 9. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Yên Lạc 10.Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án Trường THCS Yên Phương 11.Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1.0 điểm) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? Câu 2: (1.0 điểm) So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi và vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước? Nêu một ứng dụng của gương cầu lồi trong thực tế. Câu 3: (1.0 điểm) Những môi trường nào có thể truyền được âm thanh? Môi trường nào thì âm thanh không thể truyền đi được? Câu 4: (1.0 điểm) Một nguồn âm thực hiện 6000 dao dộng trong thời gian 20 giây. Tính tần số dao động của nguồn âm. Câu 5: (1.0 điểm) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tốc độ truyền âm trong các môi trường sau: thủy tinh, không khí, nước. Câu 6: (1.0 điểm) Hãy giải thích tại sao khi đứng ở trong bóng râm ta vẫn có thể đọc được sách? Câu 7: (1.0 điểm) Tại sao khi ta ghé tai xuống mặt đường, ta có thể nghe tiếng xe chạy từ xa mà trong không khí hầu như ta không nghe thấy gì? Câu 8: (1.0 điểm) Chiếu một tia sáng SI tới một gương phẳng và hợp với gương một góc 40 0. Vẽ tia phản xạ IR và tính số đo góc tới, góc phản xạ? Câu 9: (1.0 điểm) Một bạn học sinh cao 1,6m đứng trước một gương phẳng và cách gương 30cm. Em hãy cho biết chiều cao ảnh của bạn ấy trong gương và khoảng cách từ ảnh đến bạn ấy là bao nhiêu? Câu 10: (1.0 điểm) Cho một điểm sáng S trước gương phẳng. Hãy vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng theo 2 cách: a) dùng định luật phản xạ ánh sáng. b) dùng tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng . ----- Hết ----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017-2018 MÔN : Vật Lí 7 Câu 1: (1.0điểm) Phát biểu đúng 1,0 Câu 2: (1.0 điểm) Trả lời đúng mỗi ý 0,5x2 Câu 3: (1.0 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 x 2 Câu 4: (1.0 điểm) 300Hz 1,0 Câu 5: (1.0 điểm) Không khí, nước, thủy tinh 1.0 Câu 6: (1.0 điểm) Giải thích đúng 1.0 Câu 7: (1.0 điểm) Vì âm truyền qua môi trường chất rắn tốt hơn chất khí Câu 8: (1.0 điểm) Vẽ hình đúng 0.5 Tính đúng góc tới, phản xạ: i' =i = 500 0.5 Câu 9: (1.0 điểm) ảnh cao: 1,6m 0.5 ảnh cách vật: 60cm 0.5 Câu 10: (1.0 điểm) Vẽ đúnh mỗi cách 0.5X2 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ LỚP: 7 Thời gian: 45 phút Năm học: 2017- 2018 Họ và tên: ……………… Lớp: ………………. Đề chẵn A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. B. Mặt Trời– Mặt Trăng – Trái Đất. C. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng. D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời Câu 2. Các vật sau đây đều là nguồn sáng A. Mặt Trời, Mặt Trăng, đèn pin. B. Mặt Trời, đèn pin, gương phẳng. C. Mặt Trời, đèn pin, đom đóm. D. Mặt Trời, đèn pin, Mặt trăng Câu 3. Chiếu một tia sáng đến mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ hợp với góc tới một góc 1000. Độ lớn của góc tới bằng A. 1000. B. 200. C. 500. D. 600. Câu 4. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây? A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật B. Ảnh ảo, có độ lớn bằng vật C. Ảnh thật, có độ lớn bé hơn vật D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật Câu 5. Môi trường nào sau đây không truyền được âm? A. Chất rắn B. Chất khí C. Chân không D. Chất lỏng Câu 6. Âm thanh nào sau đây không phải là ô nhiễm tiếng ồn: A. Tiếng các bạn thì thầm trao đổi bài B. Tiếng khoan bê tông C. Tiếng còi xe máy kéo dài giữa trưa D. Tiếng họp chợ gần trường học B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (1đ) Tại sao trong lớp học người ta thường dùng nhiều bóng đèn đặt ở nhiều vị trí khác nhau? Câu 2. (2.5đ) Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng. A a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương. b. Nếu đầu A cách gương 0.5m, đầu B cách gương B 0,8m. tìm khoảng cách giữa AA’, BB’. Câu 3. (2.5đ) Hãy điền các số liệu vào trong bảng sau và trả lời âm thanh nào phát ra cao nhất? Vì sao? Đối tượng dao động Số dao động Thời gian dao động (s) Con lắc 9 10 Ruồi vỗ cánh 1000 5 Ong vỗ cánh 3450 15 Tần số (Hz) Câu 4. (1đ) Đặt một mặt chắn ở phía trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau 1/4 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ LỚP: 7 Thời gian: 45 phút Năm học: 2017- 2018 Họ và tên: ……………… Lớp: ………………. Đề lẻ A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng: A. Khi trời sáng. B. Khi ta mở mắt. C. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng. Câu 2. Các vật sau đây đều là nguồn sáng A. Mặt Trời, Mặt Trăng, gương phẳng. B. Mặt Trời, nến, gương phẳng C. Mặt Trời, Mặt Trăng, đom đóm. D. Mặt Trời, nến, đom đóm. Câu 3. Chiếu một tia sáng đến mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ hợp với góc tới một góc 600. Độ lớn của góc tới bằng A. 600. B. 400. C. 500. D. 300. Câu 4. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào sau đây? A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật B. Ảnh ảo, có độ lớn lớn hơn vật C. Ảnh thật, có độ lớn bé hơn vật D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật Câu 5. Sắp xếp vận tốc truyền âm trong các môi trường theo thứ tự giảm dần A. Lỏng, khí, rắn. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí. Câu 6. Cách nào sau đây không chống được ô nhiễm tiếng ồn: A. Đề biển cấm bóp còi khu gần trường học. B. Bật nhạc to hơn tiếng ồn. C. Trồng cây xanh quanh khu vực bị ô nhiễm. D. Sử dụng rèm nhung cho các phòng. B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (1đ) Tại sao trong bệnh viện người ta thường dùng nhiều bóng đèn đặt ở nhiều vị trí khác nhau? Câu 2. (2.5đ) Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng. A a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương. B b. Nếu đầu A cách gương 0.4m, đầu B cách gương 0,2m. tìm khoảng cách giữa AA’, BB’. Câu 3. (2.5đ) Hãy điền các số liệu vào trong bảng sau và trả lời âm thanh nào phát ra cao nhất? Vì sao? Đối tượng dao động Số dao động Thời gian dao động (s) Dây đàn 400 2 Con lắc đơn 300 60 Dây chun 60 15 Tần số (Hz) Câu 4. (1đ) Đặt một mặt chắn ở phía trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau 1/10 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ Đề chẵn Đề lẻ 1 B C 2 C D TỰ LUẬN (7đ) Đề chẵn Câu 1: Để tránh hiện tượng bóng tối và bóng nửa tối và để đảm bảo độ sáng cho phòng học Câu 2: a) Vẽ đúng: b) Tính đúng AA’ = 1 m BB’ = 1,6 m 3 C D 4 D B 5 C D 6 A B B. Câu 2: (Mỗi ý đúng 0.5đ) Đối tượng dao Tần số động (Hz) Con lắc đơn 0.9 Ruồi vỗ cánh 200 Ong vỗ cánh 230 Vậy nguồn phát ra âm cao nhất là cánh của con ong. Vì: Con ong có tần số dao động lớn nhất Câu 3: S = v.t = 85 m . L = S/2 = 42,5m Đề lẻ Câu 1: Để tránh hiện tượng bóng tối và bóng nửa tối và để đảm bảo độ sáng cho phòng mổ Câu 2: a) Vẽ đúng: b) Tính đúng AA’ = 0,8 m BB’ = 0,4 m Câu 2: (Mỗi ý đúng 0.5đ) Đối tượng dao Tần số động (Hz) Dây đàn 200 Con lắc đơn 5 Dây chun 4 Vậy nguồn phát ra âm cao nhất là dây đàn. Vì: Dây đàn có tần số dao động lớn nhất Câu 3: S = v.t = 34 m . L = S/2 = 17 m Điểm 1đ 1.5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ Trường THCS Khai Quang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÝ lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là ảnh: A. Lớn bằng vật. B. Bé hơn vật. C. Gấp đôi vật. D. Lớn hơn vật. Câu 2: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A. Ngôi sao trên bầu trời ban đêm. C. Bếp lửa đang cháy. B. Mặt trời. D. Bóng đèn dây tóc đang sáng. Câu 3: Vật phản xạ tốt là những vật có bề mặt: A. Phẳng và mềm. B. Nhẵn và cứng. C. Gồ ghề và mềm. D. Mấp mô và cứng. Câu 4: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 300 , góc tới bằng: A. 150 . B. 900 . C. 600 . D. 300. Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng. B. Mặt trời bỗng nhiên biến mất. C. Mặt trời bị mặt trăng che khuất nên ánh sáng mặt trời không đến dược mặt đất. D. Người quan sát đứng nửa sau trái đất. Câu 6: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi, gương phẳng và gương cầu lõm của cùng một vật sẽ như thế nào? A. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ nhỏ hơn ảnh ở gương phẳng. B. Ảnh ở gương cầu lồi bằng ảnh ở gương phẳng. C. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ lớn hơn ảnh ở gương phẳng. D. Ảnh ở gương cầu lõm bằng ảnh của gương cầu lồi. Câu 7: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. D. Khi tần số dao động lớn hơn. Câu 8: Vật phát ra âm to hơn khi nào? A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi biên độ dao động lớn hơn. C. Khi tần số dao động lớn hơn. D. Cả ba trường hợp trên. II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? b. Giải thích vì sao trên ôtô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp gương phẳng? Câu 2 (1,5 điểm) : Âm có thể truyền được qua môi trường nào và môi trường nào thì không truyền được âm ? Thông thường, âm truyền đi trong môi trường nào nhanh nhất, chậm nhất ? Trong khi lan truyền, độ to của âm thay đổi như thế nào? B Câu 3 (1,5 điểm). Dựa vào tính chất ảnh của vật B tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng O AB và BOA đặt trước gương phẳng (hình 1) A Câu 4(1,5 điểm): Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để ta có thể nghe a. b. Hình 1 được tiếng vang. Biết rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. ………………………………………..Hết…………………………………….. (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) A HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ - LỚP 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. CÂU 1 2 3 ĐÁP ÁN D A B 4 D 5 C 6 A 7 C 8 B II/ TỰ LUẬN (6đ) Câu Ý Đáp án a - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường 1 pháp tuyến với gương ở (1,5đ) điểm tới - Góc phản xạ bằng góc tới b Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lội rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng nên giúp người lái xe quan sát được vùng rộng hơn ở phía sau -Âm có thể truyền qua các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không thể truyền được trong chân không . Câu 2 -Vận tốc truyền âm trong chất rắn là tốt nhất đến chất lỏng ( 1,5đ) và đến chất khí. - Độ to của âm sẽ nhỏ dần khi lan truyền a Vẽ đúng hình Câu 3 (1,5đ) b Vẽ đúng hình Đề nghe được tiếng vang thì âm phản xạ phải cách âm trực tiếp một khoảng thời gian ngắn nhất là 1/15s Quãng đường âm đi được bằng hai lần khoảng cách ngắn Câu 4 nhất từ người nói đến bức tường nên âm đi từ người nói đến bức (1,5đ) tường là 1/30s Khoảng cách từ người nói đến bức tường là : S=v.t= 340. 1/30=11.3 (m) Điểm 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0.5 0,5 0,5 Trường THCS Hồ Hảo Hớn Lớp: 7... Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I, 2017 – 2018 MÔN: Vật lí 7 Thời gian: 45 phút Lời phê ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 25 phút) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu1. Phát biểu nào sai khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? A. Ảnh của vật qua gương cầu lõm là ảnh ảo. B. Ảnh của vật qua gương cầu lõm có kích thước bằng vật. C. Ảnh của vật qua gương cầu lõm có kích thước nhỏ hơn vật. D. Ảnh của vật qua gương cầu lõm có kích thước lớn hơn vật. Câu 2. Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng trong môi trường: A. trong suốt. B. đồng tính. C. nước nguyên chất. D. không khí. Câu 3. Tia sáng được biểu diễn A. bằng một đường thẳng. B. bẳng một đoạn thẳng. C. bằng một mũi tên. D. bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng. Câu 4. Chùm sáng nào dưới đây là chùm phân kì ? A B C D Câu 5. Đứng trên mặt đất ta thấy có Nhật thực khi: A. nơi ta đứng ở nữa phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng. B. nơi ta đứng là chổ Mặt Trăng che khuất Mặt Trời không cho ánh sáng Mặt Trời đến Mặt Đất. C. Trái Đất che khuất Mặt Trăng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được Mặt Trăng. D. Mặt Trời che khuất Mặt Trăng không cho ánh sáng Mặt Trăng đến được Mặt Đất. Câu 6. Góc tới là góc tạo bởi: A. tia tới và mặt gương. B. mặt gương và đường pháp tuyến. C. tia tới và tia phản xạ. D. tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. Câu 7. Hiện tượng phản xạ âm không được ứng dụng trong những trường hợp nào dưới đây? A. Làm tường sần sùi và treo rèm nhung trong rạp chiếu bóng. B. Tính độ sâu của đáy biển. C. Trồng cây xung quanh khu trạm xá. D. Điện thoại dây. Câu 8. Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia phản xạ và đường pháp tuyến của mặt gương bằng 500. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. A. 250. B. 500. C. 750. D. 1000. Câu 9. Gương có tác dụng biến đổi chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ song song là gương gì? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Cả ba loại gương Câu 10. Khi vật dao động mạnh thì âm thanh phát ra như thế nào? A. To. B. Nhỏ. C. Cao. D. Thấp. Câu 11. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi: A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. B. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước. D. Bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. Câu 12. Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. là ảnh ảo bằng vật. B. là ảnh ảo lớn hơn vật. C. là ảnh thật lớn hơn vật. D. là ảnh thật bằng vật. Câu 13. Hai viên phấn giống hệt nhau, viên thứ nhất đặt trước gương phẳng, viên thứ hai đặt trước gương cầu lồi. Quan sát hai ảnh và tìm từ thích hợp điền vào chổ trống. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi ……………… ảnh tạo bởi gương phẳng. A. lớn hơn. B. cao hơn. C. nhỏ hơn. D. có kích thước khác với. Câu 14. Trong giao thông giao thông, để giảm các vụ tai nạn thường xảy ra tại các khúc quanh do tầm nhìn bị che khuất, người ta đặt gương gì ở bên đường? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Có thể đặt bất kì loại gương nào. Câu 15. Mặt phản xạ của gương cầu lõm là: A. mặt phẳng. B. mặt ngoài của một phần mặt cầu. C. mặt cầu. D. mặt trong của một phần mặt cầu. Câu 16. Đơn vị tần số dao động là gì ? A. Héc (Hz). B. Đềxiben (dB). C. Niutơn (N). C. Kílôgam (Kg). Câu 17. Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Khoảng chân không. B. Tường bêtông. C. Nước biển. D. Tầng không khí bao quanh Trái Đất. Câu 18. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ của môi trường. B. Biên độ dao động. C. Tần số dao động. D. Kích thích của vật dao động. Câu 19. Khi vật dao động chậm thì âm phát ra nghe được càng: A. To. B. Nhỏ. C. Cao. D. Thấp. Câu 20. Vật dao động như thế nào thì âm phát ra to? A. Nhanh. B. Chậm. C. Mạnh. D. Yếu. Câu 21. Sắp xếp vận tốc truyền âm theo thứ tự giảm dần: A. khí , lỏng , rắn. B. rắn , lỏng , khí. C. lỏng , rắn , khí. D. lỏng , khí , rắn. Câu 22. Âm nào dưới dây gây ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng chim hót trong khu nhà ở giữa buổi trưa. B. Tiếng tập hát trong khu nhà ở giữa buổi trưa. C. Tiếng đồng hồ báo thức. D. Tiếng nước suối chảy róc rách. Câu 23. Tai người nghe được âm có tần số trong khoảng: A. 40 Hz đến 130 Hz. B. Từ 20 Hz trở xuống. C. Từ 20000 Hz trở lên . D. 20 Hz đến 20000 Hz. Câu 24. Để chơi một bản nhạc hay, người nghệ sĩ phải làm gì? A. Thay đổi tần số dao động của dây đàn theo bản nhạc. B. Thay đổi biên độ dao động của dây đàn theo bản nhạc. C. Thay đổi tần số và biên độ dao động của dây đàn theo bản nhạc. D. Không thay đổi cả tần số và biên độ dao động của dây đàn mà chỉ đánh đều tay. Trường THCS Hồ Hảo Hớn Lớp: 7... Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I, 2017 – 2018 MÔN: Vật lí 7 Thời gian: 45 phút Lời phê ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 25 phút) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Phát biểu nào đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? A. Ảnh của vật qua gương cầu lồi hứng được trên màn. B. Ảnh của vật qua gương cầu lồi có kích thước lớn hơn vật. C. Ảnh của vật qua gương cầu lồi có kích thước nhỏ hơn vật. D. Ảnh của vật qua gương cầu lồi là ảnh ảo. Câu 2. Vật sáng là: A. những vật tự phát ra ánh sáng. B. những vật hắt lại ánh sáng. C. những vật màu đen. D. những vật nhìn thấy được. Câu 3. Vật nào sau đây là nguồn sáng ? A. Mảnh giấy trắng đặt trên bàn. B. Ngọn nến đang sáng. C. Mặt Trăng. D. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. Câu 4. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng trùng với mặt gương. B. Mặt phẳng vuông góc với mặt gương. C. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương. D. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. Câu 5. Mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới trong định luật phản xạ ánh sáng? A. Góc tới luôn lớn hơn góc phản xạ. B. Góc tới luôn nhỏ hơn góc phản xạ. C. Góc tới luôn bằng hơn góc phản xạ. D. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. Câu 6. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? A. Chỉ khi vật đó ở trước mắt. B. Chỉ khi vật đó phát ra ánh sáng. C. Khi vật đó phản xạ lại ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt. Câu 7. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 600. Góc tới có bằng A. 30 0 B. 40 0 C. 50 0 D. 60 0 Câu 8. Trong định luật phản xạ ánh sáng, góc phản xạ i’= 300 .Tìm độ lớn góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ . A. 300. B. 400. C. 600. D. 900. Câu 9. Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương phẳng như thế nào so với vật? A. Ảnh song song, cùng chiều với vật. B. Ảnh cùng phương và cùng chiều với vật. C. Ảnh cùng phương, ngược chiều với vật. D. Ảnh vuông góc với vật. Câu 10. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo A. nhiều đường khác nhau. B. đường cong. C. đường gấp khúc. D. đường thẳng. Câu 11. Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm khi vật đặt sát gương: A. là ảnh ảo bằng vật. B. là ảnh ảo lớn hơn vật. C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật bằng vật. Câu 12. Nhằm giảm thiểu việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than đá) để tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường, người ta đã dùng một loại gương có kích thước lớn tập trung ánh sáng Mặt Trời vào một điểm để nấu nước, nấu chảy kim loại v.v. Gương được sử dụng trong cách làm trên là: A. gương phẳng. B. gương cầu lồi. C. gương cầu lõm. D. có thể đặt bất kì loại gương nào. Câu 13. Hai vật A và B có chiều cao như nhau, A đặt trước gương cầu lồi, B đặt trước gương cầu lõm. So sánh độ cao của hai ảnh A’ và B’. A. Hai ảnh cao bằng nhau. B. Ảnh A’ cao hơn B’. C. Ảnh B’ cao hơn A’. D. Không thể so sánh được. Câu 14. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là: A. mặt ngoài của một phần mặt cầu. B. mặt trong của một phần mặt cầu. C. mặt cong. D. mặt lồi. Câu 15. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt nhất? A. Miếng bìa. B. Mặt Đất. C. Tấm gỗ. D. Mặt gương. Câu 16. Môi trường truyền âm là: A. khí, lỏng, chân không. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, chân không. D. khí, chân không, rắn. Câu 17. Sắp xếp vận tốc truyền âm theo thứ tự giảm dần: A. lỏng, rắn, khí. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, lỏng, rắn. D. lỏng, khí, rắn. Câu 18. Khi tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ thì âm nghe được càng: A. to. B. nhỏ. C. bổng. D. trầm. Câu 19. Khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì trạng thái dao động của nguồn âm càng: A. yếu. B. chậm. C. nhanh. D. mạnh. Câu 20. Đơn vị độ to của âm là gì? A. Héc (Hz). B. Kílôgam (Kg). C. Niutơn (N). D. Đềxiben (dB). Câu 21. Những âm nào sau đây khi nghe có hại đến màng nhĩ của tai? A. Tiếng ồn rất to ngoài đường phố (80 dB). B. Tiếng nhạc to (60 dB). C. Tiếng động cơ phản lực cách 4m (130 dB). D. Tiếng sét (120 dB). Câu 22. Chuyển động như thế nào gọi là dao động? A. Chuyển động theo một đường tròn. B. Chuyển động theo một đường thẳng. C. Chuyển động của một vật được ném lên. D. Chuyển động qua lại vị trí cân bằng. Câu 23. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động. B. Nhiệt độ của môi trường. C. Tần số dao động. D. Kích thích của vật dao động. Câu 24. Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn: A. to và kéo dài. B. kéo dài gây ảnh hưởng đến công việc của người khác. C. to và ảnh hưởng đến sức khỏe con người. D. to, kéo dài và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 7 HỌC KÌ I, 2017 – 2018 II. Tự luận (4 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 20 phút) Câu 1. (1 điểm). Hãy cho biết điểm giống nhau và khác nhau giữa ảnh của nột vật tạo bởi gương phẳng và ảnh của vật đó tạo bởi gương cầu lồi. Câu 2. (1 điểm). Một con lắc dao động 480 lần trong 2 phút 40 giây. Tính tần số dao động của con lắc trên. Câu 3. (2 điểm) Cho một tia tới SI như hình vẽ. Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng .Hãy S a. Vẽ tia phản xạ. b. Tìm độ lớn góc tới. 25o c. Tìm độ lớn góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. I ------- Hết -------…………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN VẬT LÍ 7 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điềm ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm. ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B,C C,D D D C D D B B A B Câu Đáp án ĐỀ 2 Câu Đáp án Câu Đáp án 13 C 12 A 14 B 15 D 16 A 17 A 18 B 19 D 20 C 21 B 22 B 23 D 24 C 1 2 C,D A,B 3 B 4 D 5 D 6 D 7 A 8 C 9 C 10 D 11 B 12 C 15 D 16 B 17 B 18 B 19 D 20 D 21 C 22 D 23 A 24 D 13 C 14 A II. Tự luận: ( 4 điểm ) Câu Câu 1. - Giống nhau: Đều là ảnh ảo. - Khác nhau: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của vật đó tạo bởi gương phẳng. Câu 2 2 ph 40 s = 160s Tần số dao động của con lắc: 480 : 160 = 3 (Hz) Câu 3. N S a/ R Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 25o I b/ i = 900 - 250 = 650 c/ SIR = 2i = 2.650 = 1300 0,5 0,5 PHÒNG GD – ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS HỒNG PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ - LỚP 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề) I.PHÂN TRĂC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi là ảnh có độ lớn: A. Lớn bằng vật B. Lớn hơn vật. C. Gấp đôi vật D. Bé hơn vật. Câu 2: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: A. Phẳng và mềm B. Nhẵn và cứng C. Gồ ghề và mềm D. Mấp mô và cứng Câu 3: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 300 , góc tới bằng: A. 450 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 4: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi nào? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không nhận được ánh sáng của Mặt Trời. C. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất không nhận được ánh sáng của Mặt Trời. D. Người quan sát đướng nữa sau trái đất Câu 5: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi: A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc C. Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây D. Âm phản xạ gặp vật cản Câu 6 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tần số ? A. đêxiben (dB) B. kilôgam (kg) C. Niuton (N) D. Hec (hz) II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm ) Câu 7( 2,0 đ ) Em hãy phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng ? Câu 8( 2,0 đ ) Trong 15s, một lá thép thực hiện được 4500 dao động. Hỏi dao động của lá thép có phát ra âm thanh hay không? Tai con người có thể cảm nhận được âm thanh do lá thép đó phát ra không? Tại sao? Câu 9( 3,0 đ ). Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi B B gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB và BOA đặt trước gương phẳng như hình 1( nêu rõ cách vẽ) A O A a. Hình 1 b. II. Đáp án – Biểu điểm. Đáp án I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C II. TỰ LUẬN: Điểm (3 điểm) Câu 6: D Câu 7. Định luật phản xạ ánh sáng Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới Góc phản xạ bằng góc tới Câu 8 . Tần số dao động của lá thép là: 4500 : 15 = 300 Hz  Dao động của lá thép có phát ra âm.  Tai người có thể nghe được vì tai người nghe được tần số trong khoảng 20 Hz đến 20000 Hz. Câu 9: Mỗi ý vẽ đúng 1,25 đ (7 điểm) 1,0đ 1,0đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 3,0 đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan