Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 Bộ đề thi giữa học kỳ 2 môn toán lớp 6...

Tài liệu Bộ đề thi giữa học kỳ 2 môn toán lớp 6

.DOC
16
360
67

Mô tả:

Bộ đề thi giữa học kỳ 2 môn toán lớp 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12 b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) Error: Reference source not found Error: Reference source not found b) Error: Reference source not found c) d)Error: Reference source not found Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = Error: Reference source not found ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Câu 1 a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 Đáp án = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 Điểm 0,5 = (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) 0,5 = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 0,5 = - 3000 Câu 2 a/ x – 105 : 3 = - 23 0,5 x – 35 = - 23 0,5 x = 12 Vậy x = 12 b/ |x – 8| + 12 = 25 0,5 |x – 8| = 25 – 12 0,5 |x – 8| = 13 => x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 0,5 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Câu a3) Error: Reference source not found 0,75 b) Error: Reference source not found c) Error: Reference source not found 0,75 d) Error: Reference source not found 0,75 Câu 4 Hình vẽ đúng chính xác đến câu a 0,75 0,5 a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,75 b) Error: Reference source not found 0,5 Error: Reference source not found 0,5 Error: Reference source not found 0,75 Câu 5 A = Error: Reference source not found = Error: Reference source not found 0,5 =Error: Reference source not found = 4.Error: Reference source not found = 4 . Error: Reference source not found = Error: Reference source not found 0,5 ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: 1) 8 12 2) 15  60 3)  16  72 4) Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 35 14.15 1) 5 7  12 12 2) 1 2  2 3 3) 3 4  5 3 4)  15 21 . 14 20 Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết 1) x  1 3  2 4 2) x  7 3  8 4 3) 1 1 1 .x   2 4 2 4) 1 5 2  :x  2 6 3 Câu 4 (2,0 điểm) 1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn 2) Tính nhanh : A 1  1 1 và lớn hơn . 12 2 1 1 1 1 1     . 8 24 48 80 120 ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Câu 1 (2,0 điểm) Đáp án 8 2  12 3 15  1  2)  60 4  16 2  3)  72 9 1) Điểm 0,5 0,5 0,5 35 5.7 1   14.15 7.2.3.5 6 5  7 5    7 1)   12 12 12 2  12 1  6 1 2 3 4 2)    2 3 6 6 3    4  6 1  6 3 4 9  20  3)       5 3 15  15  9    20   15  11  15  15 21   15  .21 .  4) 14 20 14.20   3 .3  2.4 9  8 1 3 1 3 1) x    x   2 4 2 4 2 3  x  4 4 5  x 4 7 3 3 7 2) x    x   8 4 4 8 6 7  x  8 8 1  x  8 1 1 1 1 1 1 3) .x    .x   2 4 2 2 4 2 4) Câu 2 (3,0 điểm) Câu 3 (3,0 điểm) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25   4)   1 1 .x  2 4 1 x 2 1 5 2 5 1 2  :x   :x   2 6 3 6 2 3 5 1 :x  6 6 x  5 1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1 và lớn hơn là 12 2 0,25 x  x  Z 12 1 x 1 6 x 1    Ta có < < 2 12 12 12 12 12   6  x   1  x    5;  4;  3;  2 Câu 4 (2,0 điểm) 0,25 0,25 Tổng các phân số đó là:  2  3  4  5   2     3    4     5   14  7       12 12 12 12 12 12 6 1 1 1 1 1 2) A 1      2.4 4.6 6.8 8.10 10.12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1  1 1 1  1                    2  2 4  2  4 6  2  6 8  2  8 10  2  10 12  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  11 1  1             1     2  2 4 4 6 6 8 8 10 10 12  2  2 12  1 5 5 1  . 1 2 12 24 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (2,0 điểm) Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?  1) xOy 900  2) xOy 1100  3) xOy 1800  4) xOy 650 Câu 2 (3,0 điểm)   1) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết aOb ? 800 . Tính bOc   2) Vẽ mOn ? 1100 tia Ok là tia phân giác của góc mOn. Tính mOk Câu 3 (5,0 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 350 , xOz 700 ; vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox.  1) Tính yOz ? 2) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?  ', yOy  '? 3) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOt. Tính xOy ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Câu 1 Đáp án 1) 2) 3) 4) Góc vuông Góc tù Góc bẹt Góc nhọn 1) Vẽ đúng Ta có góc aOb và góc bOc kề bù nên:   aOb  bOc 1800 Câu 2 0,5    bOc 1800  aOb 1800  800 1000 0,5 2) Vẽ đúng Do Ok là tia phân giác của góc mOn 0,5 1   mOn nên: mOk 2 1  .1100 550 2 Câu 3 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1) Vẽ đúng hết phần 1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta   có xOy (vì 350  700 ) nên tia Oy  xOz nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5 0,5 0,5 0,5    khi đó xOy  yOz xOz     yOz xOz  xOy 700  350 350   2) Theo 1) ta có xOy yOz 350 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz. 3) Vì góc xOz và góc zOt chung cạnh Oz, hai cạnh Ox, Ot là hai tia 0,5 0,5 0,5 0,5 đối nhau nên góc xOz và góc zOt là hai góc kề bù   1800  zOt  1800  xOz   xOz  zOt 180 0  70 0 110 0 0,5 1 550 Do Oy’ là tia phân giác của góc zOt nên y 'Ot  zOt 2 Vì góc xOy’ và góc y’Ot chung cạnh Oy’, hai cạnh Ox, Ot là hai tia đối nhau nên góc xOy’ và góc y’Ot là hai góc kề bù    xOy '  y 'Ot 1800  xOy ' 180 0  y 'Ot 180 0  550 1250   ' Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có xOy  xOy 0,5 0,5 (vì 35  125 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy’     ' xOy   khi đó xOy 0,5  yOy ' xOy '  yOy '  xOy 1250  350 900 Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm 0 điểm tối đa 0 ĐỀ SỐ 4 Bài 1 (3,0 điểm): Tính a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 b) 27  5 4 16 1     23 21 23 21 2 c) 8 1 2 1 7  .  . 9 9 9 9 9 Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289) b) x + 3 17 17   10 12 20 c) x 7 11   20 12 30 d) 7 x 10   (với x là số nguyên dương) x 4 x Bài 3 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 300 , xOz 1050 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yoz? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? Bài 4 (1,0 điểm): Cho A = Chứng tỏ: 1 1 1 1  2  2  ...  2 2 2 3 4 9 8 2  A 9 5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 = - 4500 b) Câu 1 (3,0 điểm) 27  5 4 16 1     23 21 23 21 2 27 5 4 16 1      23 21 23 21 2  27 4   5 16  1         23 23   21 21  2 5  2 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0.25 1,0 c) = = a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 0,5 x = -22 0,5 b) x + 3 17  10 30 4 x= 15 Câu 2 c) x 19  20 20 0,25 0,5 0,25 0,5 (3,5 điểm) suy ra x = 19 0,25 28 x 2 40 7 x 10   d)vì   nên 4 x 4 x 4 x x 4 x  28  x 2  40 0,25 0,25 Vậy x2 = 36 0,25 Vì x > 0 nên x = 6 0,5 Câu 3 (2,5 điểm) Vẽ đúng hình đến câu a a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được 0,5 0,5 yOz 1050  300 yOz 750 c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy  Tính được aOz 1800  1050 750 0,25 0,25    zOy suy ra aOz 0,25 Kết luận 0,25 Ta có: 0,5 ... Câu 4 (1,0 điểm) ... Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: 0,25 0,25 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  ...  2   9 2 3 4 9 2 10 8 2   A 9 5 1 ĐỀ SỐ 5 Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính. 3 7  5 5 7 5  3) 12 9 3 4  7 7 3 5 3  4)  7 6 7 1) 2) Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết. 4 11  7 7 1  6 15 3) x    4 5 8 5 7 1  x  6 12 3 x 32 4)  2 x 3 Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng kém chiều 5 1) x  dài 2) 1 km. Tính chu vi và diện tích của khu đất. 4 Câu 4 (2.0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và 2    Ot sao cho xOy 400 ; xOz 800 ; xOy  xOt 3  1) Tính yOz  2) Tia Ot có là tia phân giác của yOz không, vì sao? Câu 5 (2.0 điểm). 1) Tìm số nguyên n để A  3n  2 có giá trị là một số nguyên. n 2) Cho a, b  N* Hãy so sánh a n a và . b bn Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 Câu Đáp án 3 7 37   5 5 5 10  2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem xét 5 1) Điểm 0,25 0,25 ở một số chỗ khác để trừ điểm toàn bài) 3  4 3    4   7 7 7 1 7 2) Câu 1 (2 điểm) 7  5 21  20    12 9 36 36 21    20  1   36 36 3 5 3 3 5 7     4)  7 6 7 7 6 3  3 7 5 5      7 3  6 6 3) Câu 2 (2 điểm) 11 4  7 7 7 x  1 7 1) x  0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2) 5 7 4  x  6 12 12 5 1  x 6 4 5 1 x  6 4 0,25 0,25  13 12 1 9 3) x   4 4 9 1 x  4 4 x 0,25 0,25 5 x 2 4) x.x 2.32 2 x 2 82   8  x 8 hoặc x  8 (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài) 3 1 Chiều rộng của hình chữ nhật là:  5 4 7 Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng: (km) 12 3 7  Chu vi hình chữ nhật    2  5 12  71 Câu 3 Tính đúng chu vi và ghi đơn vị: (km) 30 (2 điểm) 3 7 Diện tích hình chữ nhật:  5 12 7 Tính và ghi đơn vị đúng (km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu 20 ghi thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở lên thì trừ điểm toàn câu 0,25 Câu 4 điểm Vẽ hình đúng   1) Lập luận xOy để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz  xOz 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 (2 điểm) Câu 5 (2 điểm)    Từ đó suy ra xOy  yOz xOz 0,5  Thay số và tính đúng góc yOz 400 0,5  600 2) Tính đúng xOt Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác 1) Để A là số nguyên thì  3n  2  n 0,25 0,25 0,25 Do 3n n nên 2n hay n là ước của 2 Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n 1 ; n 2 ; n  1 ; n  2 0,25 0,25 0,25 a am  n    a  b    b bm  bn  Nếu a b thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác  b Nếu a  b xét đủ các trường hợp để so sánh 2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu Nếu a  b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan