Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 8 BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HK1 2017 ...

Tài liệu BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HK1 2017

.PDF
63
1461
96

Mô tả:

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HK1 2017
tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 Đề 102. Đề 103. Đề 104. Đề 105. Đề 106. Đề 107. Đề 108. Đề 109. Đề 110. Đề 111. Đề 112. Đề 113. Đề 114. Đề 115. Đề 116. Đề 117. Đề 118. Đề 119. Đề 120. Đề 121. Đề 122. 124 Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16-17............................................................ 102 Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16-17 ........................................................... 103 Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16-17............................................................ 103 Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16-17 ........................................................... 104 Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 16-17............................................................ 105 Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16-17 ........................................................... 106 Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16-17 ........................................................... 107 Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16-17 ......................................................... 108 Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16-17 ........................................................... 108 Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16-17 ........................................................... 110 Đề thi HK1 Quận Bình Tân TPHCM 16-17 .............................................. 111 Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16-17 ....................................... 112 Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16-17 ................................................ 113 Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16-17........................................114 Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 16-17 ............................................. 115 Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 16-17 ..............................................116 Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 16-17 .............................................116 Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 16-17 ..................................... 117 Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 16-17 .............................................118 Đề thi HK1 huyện Củ Chi TPHCM 16-17 ................................................119 Đề thi HK1 huyện Hóc Môn TPHCM 16-17 ..........................................119 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 CHƯƠ ƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 số (Bài số 1) Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1: (5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x ( x – 3 y ) + 3 y ( 2 x – 5 y ) b) ( 3 + x ) ( x 2 − 9 ) − ( x − 3)( x 2 + 3 x + 9) c) ( x + 6) 2 − 2 x( x + 6) + ( x − 6)( x + 6) Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết: a) 49 x 2 − 1 = 0 2 b) ( 2 x − 1) − ( 4 x + 1) ( x − 3) = −3 Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 4 x − 2 y + 12 Đề 2.Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1 (2 điểm). Tınh ́ 1  b)  x + 3  ( 2 x 2 − 4 x + 6 ) 2  a) x ( 3 x 2 − 2 x + 5 ) ́ Câu 2 (3 điểm). Ap dung hằ ng đẳ ng thức tınh ̣ ́ a) ( 3 x + 5 ) 2 b) ( 2 x − 1) 3 c) ( 3 y + 2 x )( 2 x − 3 y ) Câu 3 (4 điểm). Tım x biế t ̀ a) x ( 5 − 2 x ) + 2 x ( x − 1) = 13 2 b) 9 x ( x − 1) − ( 3x − 1) = 11 Câu 4 (1 điểm). Tìm GTNN của A = 4 x 2 − 4 x + 3 Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1:(2đ) Tính: a) ( x 2 – 3x + ) ( −2 x − 5 ) b) ( 3 x 4 – 8 x3 –10 x 2 + 8 x − 5) : ( 3 x 2 – 2 x + 1) tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 2 Bài 2: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 12 x 5 y + 24 x 2 y 2 − 36 x 3 y 2 b) 4 x 2 – 3 x − 6 y + 8 xy Bài 3:(2đ) Tìm x ,biết: a) ( 2 x − 3)( 3 − 4 x ) = 0 2 c) x − 5 x + 4 2 b) ( 2 x − 5) = 9 Bài 4:(2đ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A tại x = −0, 001 A = ( x + 1) ( x 2 – x + ) – ( x − 1) ( x 2 + x + 1) + x Bài 5:(1đ) Chứng minh: E = x 2 – x + 1 > 0 với mọ i giá trị của x . 2 Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM 1. Tính (6đ) a) 3 ( 2 x − 3) + 5 ( x + 2 ) c) ( x − 3)( x + 3) – ( x − 5) b) 3 x ( 2 x − 8 ) + ( 6 x − 2 )( 5 − x ) 2 3 d) ( x − y ) – ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) 2. Tìm x biết (3đ) a) 3 ( x − 2 ) + 2 ( x − 3) = 5 2 b) ( 2 x − 8) − 6 = 0 2 c) ( 2 x − 1) – ( 4 x + 1)( x − 3) = 3 3. (1đ) Cho x + y + z = 0 . Chứng minh rằng x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz . Trường Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 ( 4,5điểm) Thực hiện phép tính: a) 5 x + 3 ( x 2 − x − 1) b) ( 5 − x )( 5 + x ) − ( 2 x − 1) 2 c) ( x 4 + 2 x 3 + 10 x − 25 ) : ( x 2 + 5 ) Bài 2 (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 − 9 + 2 ( x + 3) b) x 2 − 10 x + 5 − 3 ( x − 5 ) c) x 3 − 4 x 2 + 3 x Bài 3 (2 điểm) Tìm x , biết: a) 2 ( x + 5 ) − 4 x = 1 c) x 4 − 8 x 2 − 9 = 0 b) ( x − 4 )( 5 x − 2 ) − 3 ( 4 − x ) = 0 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Đề 68. Đề 69. Đề 70. Đề 71. Đề 72. Đề 73. Đề 74. Đề 75. Đề 76. Đề 77. Đề 78. Đề 79. Đề 80. Đề 81. Đề 82. Đề 83. Đề 84. Đề 85. Đề 86. Đề 87. Đề 88. Đề 89. Đề 90. Đề 91. Đề 92. Đề 93. Đề 94. Đề 95. Đề 96. Đề 97. Đề 98. Đề 99. Đề 100. Đề 101. 123 Đề ôn thi Học kì 1 số 21 .................................................................................. 66 Đề ôn thi Học kì 1 số 22 ..................................................................................67 Đề ôn thi Học kì 1 số 23 ................................................................................. 69 Đề ôn thi Học kì 1 số 24................................................................................. 70 Đề ôn thi Học kì 1 số 25 .................................................................................. 72 Đề ôn thi Học kì 1 số 26.................................................................................. 73 Đề ôn thi Học kì 1 số 27 ..................................................................................74 Đề ôn thi Học kì 1 số 28.................................................................................. 75 Đề ôn thi Học kì 1 số 29.................................................................................. 77 Đề ôn thi Học kì 1 số 30 .................................................................................78 Đề ôn thi Học kì 1 số 31 .................................................................................. 80 Đề ôn thi Học kì 1 số 32 .................................................................................. 81 Đề ôn thi Học kì 1 số 33 ..................................................................................83 Đề ôn thi Học kì 1 số 34..................................................................................85 Đề ôn thi Học kì 1 số 35 ................................................................................. 86 Đề ôn thi Học kì 1 số 36..................................................................................87 Đề ôn thi Học kì 1 số 37 ................................................................................. 88 Đề ôn thi Học kì 1 số 38 ................................................................................. 89 Đề ôn thi Học kì 1 số 39................................................................................. 90 Đề ôn thi Học kì 1 số 40 ................................................................................ 90 Đề ôn thi Học kì 1 số 41................................................................................... 91 Đề ôn thi Học kì 1 số 42..................................................................................92 Đề ôn thi Học kì 1 số 43..................................................................................92 Đề ôn thi Học kì 1 số 44..................................................................................93 Đề ôn thi Học kì 1 số 45................................................................................. 94 Đề ôn thi Học kì 1 số 46 .................................................................................95 Đề ôn thi Học kì 1 số 47..................................................................................95 Đề ôn thi Học kì 1 số 48 ................................................................................ 96 Đề ôn thi Học kì 1 số 49 .................................................................................97 Đề ôn thi Học kì 1 số 50 .................................................................................97 Đề ôn thi Học kì 1 số 51 .................................................................................. 98 Đề ôn thi Học kì 1 số 52 ................................................................................. 99 Đề ôn thi Học kì 1 số 53 ............................................................................... 100 Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16-17.............................................................. 101 tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 122 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 Đề 35. Đề 36. Đề 37. Đề 38. Đề 39. Đề 40. Đề 41. Đề 42. Đề 43. Đề 44. Đề 45. Đề 46. Đề 47. Đề 48. Đề 49. Đề 50. Đề 51. Đề 52. Đề 53. Đề 54. Đề 55. Đề 56. Đề 57. Đề 58. Đề 59. Đề 60. Đề 61. Đề 62. Đề 63. Đề 64. Đề 65. Đề 66. Đề 67. Đề ôn thi Học kì 1 số 1 ..................................................................................... 18 Đề ôn thi Học kì 1 số 2..................................................................................... 19 Đề ôn thi Học kì 1 số 3..................................................................................... 19 Đề ôn thi Học kì 1 số 4 ................................................................................... 20 Đề ôn thi Học kì 1 số 5......................................................................................21 Đề ôn thi Học kì 1 số 6 .................................................................................... 22 Đề ôn thi Học kì 1 số 7..................................................................................... 23 Đề ôn thi Học kì 1 số 8 ....................................................................................24 Đề ôn thi Học kì 1 số 9 .................................................................................... 25 Đề ôn thi Học kì 1 số 10 ..................................................................................26 Đề ôn thi Học kì 1 số 11.................................................................................... 27 Đề ôn thi Học kì 1 số 12 ...................................................................................29 Đề ôn thi Học kì 1 số 13 .................................................................................... 31 Đề ôn thi Học kì 1 số 14.................................................................................... 31 Đề ôn thi Học kì 1 số 15 ................................................................................... 33 Đề ôn thi Học kì 1 số 16...................................................................................34 Đề ôn thi Học kì 1 số 17 ................................................................................... 37 Đề ôn thi Học kì 1 số 18...................................................................................39 Đề ôn thi Học kì 1 số 19...................................................................................42 Đề ôn thi Học kì 1 số 20 .................................................................................42 Đề ôn thi Học kì 1 số 21 .................................................................................. 44 Đề ôn thi Học kì 1 số 22 ................................................................................. 46 Đề ôn thi Học kì 1 số 23 ................................................................................. 48 Đề ôn thi Học kì 1 số 24................................................................................. 49 Đề ôn thi Học kì 1 số 25 ................................................................................. 50 Đề ôn thi Học kì 1 số 26...................................................................................51 Đề ôn thi Học kì 1 số 27 .................................................................................. 52 Đề ôn thi Học kì 1 số 28..................................................................................54 Đề ôn thi Học kì 1 số 16...................................................................................56 Đề ôn thi Học kì 1 số 17 ...................................................................................58 Đề ôn thi Học kì 1 số 18.................................................................................. 60 Đề ôn thi Học kì 1 số 19...................................................................................62 Đề ôn thi Học kì 1 số 20 ................................................................................ 64 3 Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x ( x – 3 y ) + 3 y ( 2 x – 5 y ) b) ( 2 + x ) ( x2 − 4 ) − ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4) c) ( x − 6)( x + 6) − 2 x( x + 6) + ( x + 6) 2 Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: c) 5 x 2 – 6 xy + y 2 a) x – y + 5x –5y b) x 3 – 4 x 2 + 8x –8 Bài 3: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) 6 x 2 − ( 2 x + 5)( 3 x − 2 ) = −12 b) x 2 + x = 0 c) x 3 – 5x = 0 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh: x – x 2 –3 < 0 , với mọ i số thực x . Khương Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)  1 1  a) 6 xy 3  3x 3 y − x 2 + xy   2 3  b) ( 2 x –3)( x + 2 ) – ( 4 x – 2 )( x − 5) Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: (2đ) 2 2 a) ( x + y ) + ( x – y ) – 2 x 2 ( ) ( ) b) ( x + 2 y ) x 2 − 2 xy + 4 y 2 − ( x − 2 y ) x 2 + 2 xy + 4 y 2 + 2 y 3 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: (3đ) 2 a) 4 x 4 – 9 x 2 b) x 2 y − 2 xy 2 + 4 xy 3 Bài 4: Tìm x , biết: (2đ) 2 2 a) ( 2 x + 3) – ( x –1) = 0 c) 4 x 2 – 2 x − 3 y – 9 y 2 b) x 2 ( 3x –2 ) –8 + 12 x = 0 Bài 5: Tính giá trị biểu thức: (1đ) A = x 3 + y 3 với x + y = 2 và x 2 + y 2 = 10 tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 4 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM MỤC LỤC Bài 1: Thực hiện phép tính 2 (Bài số ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 1) a) ( x – 9 ) – ( x + 3 )( x – 3) ( x + 9 ) 2 2 b) ( x + x – 3)( x – x + 3) 2 2 c) ( 8 x – 8 x3 –10 x 2 + 3 x 4 – 5 ) : ( 3 x 2 – 2 x + 1) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) ab – b 2 – a + b 3 c) 2 x 2 + 4 x – 70 b) 64 – ( x –1) . Bài 3: Tìm x biết a) x 2 ( 3 x – 2 ) – 8 + 12 x = 0 b) 2016 x 2 – x – 2017 = 0 Đề 1. Đề 2. Đề 3. Đề 4. Đề 5. Đề 6. Đề 7. Đề 8. Đề 9. Đề 10. Đề 11. Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1   b) ( x − y )  6 x 2 − 4 y 2 + xy  2   c) ( 6 x − 1)( 3 + x ) + ( 2 x + 5 )( −3 x ) Bài 2 (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a) ( 2 x − 1) + ( x + 3) − 5 ( x − 7 )( x + 7 ) Đề 12. Đề 13. Đề 14. Đề 15. Đề 16. Đề 17. Đề 18. Đề 19. Đề 20. Đề 21. Đề 22. b) ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) − ( 25 + x 3 ) Bài 3 (3 điểm) Tìm x, biết: a) 5 x ( x − 1) − ( x + 2 )( 5 x − 7 ) = 6 ....................................................................................................................................... 1 ....................................................................................................................................... 1 ....................................................................................................................................... 1 ...................................................................................................................................... 2 ...................................................................................................................................... 2 .......................................................................................................................................3 .......................................................................................................................................3 ...................................................................................................................................... 4 ...................................................................................................................................... 4 ...................................................................................................................................... 4 ...................................................................................................................................... 5 (Bài số ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 2) Bài 4: Chứng minh rằng x 2 + y 2 + 1 – 2 xy > 0 với mọ i x, y . a) 2 x 2 ( 3 x 2 − x + 5 ) 121 ...................................................................................................................................... 6 ...................................................................................................................................... 6 .......................................................................................................................................7 .......................................................................................................................................7 ...................................................................................................................................... 8 ...................................................................................................................................... 8 ...................................................................................................................................... 9 ...................................................................................................................................... 9 .................................................................................................................................... 10 .................................................................................................................................... 10 ......................................................................................................................................11 HÌNH HỌC ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 b) ( x + 2) 2 − ( x − 4) = 0 2 Bài 4 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 − 4 x + y 2 − 8 y + 6 Trường Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a) 2 xy ( 3 x 2 − 5 xy + 4 y 2 ) b) ( x – 3) + ( x + 5)( 5 – x ) Đề 23. Đề 24. Đề 25. Đề 26. Đề 27. Đề 28. Đề 29. Đề 30. Đề 31. Đề 32. Đề 33. Đề 34. .....................................................................................................................................12 .....................................................................................................................................12 ..................................................................................................................................... 13 ..................................................................................................................................... 13 ..................................................................................................................................... 13 .................................................................................................................................... 14 .................................................................................................................................... 14 .....................................................................................................................................15 .....................................................................................................................................15 .................................................................................................................................... 16 .................................................................................................................................... 16 ..................................................................................................................................... 17 tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 120 Bài 2: (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) mx − my b) 4 x 2 − 9 5 Bài 2: (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6 x 3 y – 9 x 2 y 2 + 3xy b) x 2 – 3x + xy – 3 y c) x 2 – y 2 − 4 x + 4 c) a3 x + a 3 y + x − y Bài 3: (1 đ) a) Cho hai số a và b thỏa mãn a 2 + 2ab + b 2 − 2a − 2b + 1 = 0 . Hãy tính a + b . b) Cho ba số a , b và c thỏ mãn a + b + c = 0 . Hãy tính P = a 2 ( a + 3b ) + b 2 ( 3a + b ) + a ( a + c ) − b ( b + c ) + c3 Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tjai A , M là trung điểm BC . Kẻ MH vuông góc AB tại H , MK vuông góc với AC tại K . a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. b) Vẽ điểm D đối xứng với H qua M . Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. Suy ra DC // MK . c) Vẽ điểm E đối xứng với M qua H . Chứng minh tứ giác AMBE là hình thoi. d) Tính tỉ số diện tích tam giác BHC và tam giác BED . ----------HẾT---------- Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Bài 3: (3 điểm): Tìm x , biết: a) x ( x + 5) – ( x – 2 )( x + 3) = 0 b) 2 x3 –18 x = 0 Bài 4: (1 điểm): Cho x – y = 7 và x 2 + y 2 = 29 . (Không tính giá trị của x và y ). Tính giá trị của biểu thức: x 3 − y 3 ? 11.Trường Đề 11.Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) –2 x 2 ( x 2 – x + 3) b) ( 5 x – 4 y 3 )( 2 x 2 –1+ y ) c) ( x – 3)( 2 x – 1) – ( 2 x – 7 ) x Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 45x ( y –8) – 27 x ( 8 – y ) b) x 2 – 49 + 4 y 2 – 4 xy Bài 3. (3 điểm) Tìm x: a) 4 ( 2 – x ) + x ( x + 6 ) = x 2 b) x ( x – 7) – ( x – 2 )( x + 5) = 0 2 c) ( 2 x + 3)( 3 – 2 x ) + ( 2 x –1) = 2 Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọ i giá trị của biến: –14 – ( x –3)( x + 4 ) . tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 6 CHƯƠ ƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 số (Bài số 2) Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM 3 119 Đề 121. Đề thi HK1 huyện Củ Chi TPHCM 16-17 Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 4 x 2 ( 2 x 3 – x + 3) b) ( x + 3 ) ( x 2 + 2 x – 3) c) (18 x 4 – 24 x 3 + 12 x 2 ) : 6 x 2 Bài 1 (4,5 đ): Thực hiện phép tính: a) ( x − 2 ) − x( x − 3)2 − 1 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)  3 1 3  2 1 2 2  y  :  4x + y + xy   8x − 125   25 5   b) ( x 3 − 6 x 2 + 2 x + 15 ) : ( x − 5) Bài 2 (3 đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 − 16 y 2 − 6 x + 9 b) x 3 + 20 − 4 x − 5 x 2 c) 3 x 2 + 3 xy – 2 x – 2 y c) x 3 − 3 x + 2 Bài 3 ( 2 đ): Tìm x biết a) 9 x 2 − 5 = 11 b) x 2 − 5 x − 36 = 0 Bài 4 (0,5 đ): Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần số đó là một số chia hết cho 6. Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1 (5 điể m). Thực hiên phé p tınh: ̣ ́ a) xy 2 ( x 2 y − 3x + 12 y ) b) ( x − 2 y ) ( 3x 2 − 2 xy + y 2 ) c) ( 9 x 3 − 21x 2 + 13x − 5 ) : ( 3 x 2 − 2 x + 1) 2 d) ( x − 2 ) − ( 3 x 4 − 12 x3 + 5 x 2 ) : 3 x 2 Bài 2 (2 điể m). Phân tıch đa thức thà nh nhân tử: ́ 3 2 a) 2 x + 4 x + 2 x b) 25 − x 2 + 6 xy − 9 y 2 Bài 3 (2 điể m). Tìm x, biết: a) ( x − 3)( x + 3) − x ( x − 5 ) = 1 Bài 2: (2,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 + xy b) 5 x ( x − 3) − x 2 + 9 = 0 Bài 4 (1 điể m). Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x 3 + y 3 + 3 xy Bài 3: (2 đ) Thực hiện các phép tính: 7 x −1 1 − 4x a) + 3 3 b) x 2 y – 25 y d) x 2 – 5 x –14 b) x 4 − 2x + 2 x+2 x −4 Bài 4: (0,5đ) Chứng minh rằng: 55n +1 − 55n chia hết cho 54 (với n là số tự nhiên) Bài 5: (3,5điểm) Cho ∆ABC cân tại A , đường cao AH . Gọi M là trung điểm của cạnh AB , N là trung điểm của cạnh AC . E là điểm đố i xứng với H qua M . a) Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân. b) Chứng minh: AHBE là hình chữ nhật. c) Chứng minh ACHE là hình bình hành. d) Chứng minh ba đường thẳng AH , CE , MN đồng quy. Đề 122. Đề thi HK1 huyện Hóc Môn TPHCM 16-17 Bài 1: (4 đ) Thực hiện phép tính: a) 3 x ( x − 4 ) − 2 x 2 + 8 x c) x−6 1 + 2 x − 10 2 x − 10 2 b) ( x − 2 ) − x 2 + 8 x − 20 d) x + 2 4x + 6 + x + 3 x2 − 9 tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 118 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm x biết: x ( x + 1) − x 2 + 2 x = 5 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 7 Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x 2 − 6 x + 10 Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC ) có đường cao AH . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , từ M kẻ MP ⊥ AB và MQ ⊥ AC ( P ∈ AB , Q ∈ AC ) a) Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật. b) Gọi I là điểm đố i xứng với M qua P . Chứng minh tứ giác AIMC là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác PQMH là hình thang cân. Bài 1: (2,5 đ) Thực hiên các phép tính sau: (2,5 đ) 2 1   2 a) 6 xy  2 x 2 − xy + y 2  b) ( x + 3 ) x 2 + 3 x − 5 − x ( x − 2 ) 3 2   ( ) Bài 2: (2,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 a) x 2 y − 2 xy 2 + 4 xy b) 4 x 2 – 2 x − 3 y – 9 y 2 3 Bài 3: (3,5đ) Tìm x biết: a) 6 x 2 − ( 2 x + 5 )( 3 x − 2 ) = −12 ( ) ( ) b) ( x + 3 ) x 2 − 3 x + 9 − x x 2 + 2 = 2 − 5 x c) x 2 − 25 = 6 x − 9 d) Chứng minh AH 2 = HB.HC Đề 120. Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 16-17 Bà i 1: (2,5 điể m) Phân tıch các đa thức sau thà nh nhân tử: ́ 3 2 b) 2 x3 + x 2 − 2 x − 1 c) x 2 − 3x − 4 a) x + x + x + 1 Bà i 2: (2,0 điể m) Là m tınh chia: ( 3 x3 + 4 x 2 − 16 x + 8) : ( 3 x − 2 ) ́ Bà i 3: (2,0 điể m) 2  x+2 x−2 x −4 ; với x ≠ ±2 . Rút gọn biểu thức: A =  + ⋅ 2  x−2 x+2 x +4 Bà i 4: (3,5 điể m) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), có AD là đường trung tuyến. Qua A vẽ đường thẳng Ax // BC , qua D vẽ đường thẳng Dy // AB ; Ax cắt Dy tại E . a) Chứng minh tứ giá c AECB là hınh thang. ̀ b) Chứng minh tứ giá c AEDB là hınh bınh hà nh. ̀ ̀ c) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật. d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để AECD là hình vuông? Bài 4: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức A = x3 − 3 xy − y 3 , biết x − y = 1 . Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1: (3đ) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 x ( x + 2 )( 3 + x ) 2 b) ( 3 x + 2 ) + ( 2 x –1) 2 3 c) ( x + 3) Bài 2: (3đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 9 xy 2 – 12 xy + 6 x 2 y 2 b) x 2 – 36 + 4 y 2 – 4 xy c) 2 x 2 + 3 x – 9 Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) 2 x ( x – 3 ) + x 2 – 9 = 0 2 b) x 2 –10 x = ( x – 2 ) –16 Bài 4: (1đ) Tìm các số nguyên x để đa thức 2 x3 – 7 x 2 + 5 x + 1 chia hết cho đa thức 2 x – 1 . tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 8 ( ) ( b) ( 3 x − 2 y ) 9 x 2 + 6 xy + 4 y 2 ) Bài 2: (7đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 12 x 2 y – 18 xy 2 + 3 x 2 y 2 d) x 2 − 5 x – 24 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (4 điểm) Tính: 3 c) ( x + 2 ) b) ( 2 x + 9 ) + ( 5 – 3 x ) ( 2 ) d) 2 x − 3 x 2 + x 3 + 24 : ( x + 2 ) Bài 2: (3 điểm) Phân tıch đa thức thà nh nhân tử ́ 2 b) 25 − x 2 + 6 xy − 9 y 2 c) x 3 − 5 x 2 + 8 x − 4 a) x − 4 + 3( x − 2) Bài 3 (2 đđiểm) Tìm x, biết: a) ( x – 4 )( 5 x – 2 ) – 3 ( x – 4 ) = 0 2 2 b) ( x + 1) − 2 ( x + 1) = 0 chiều dài khu đất bằng bao nhiêu? 1 Chứng minh biểu thức A = − x 2 + 2 x − 5 có giá trị âm với mọ i x. 3 2 a) ( x − 4 )( x + 4 ) = ( x − 2 ) x + 20 ( m ) . Nếu diện tích khu đất bằng 2400 m 2 thì chiều rộng và Bài 3: (1đ) a) x ( x + 1)( 7 – x ) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x , biết: Bài 4: (0,75 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là x ( m ) , chiều dài là b) 2 x 2 − 8 y 2 c) 2 x 2 − 6 xy + 5 x − 15 y 117 Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 − 5 x b) a 2 − 2ab + b 2 − 9 c) x 2 − xy − 3 x + 3 y Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính  1  a) x 2 − 2 x + 4 .  − x 2   2  Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H , D lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB . a) Chứng minh tứ giác ADHC là hình thang. b) Gọi E là điểm đố i xứng với H qua D . Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. c) Qua D vẽ đường thẳng song song với BC cắt AH tại I . Chứng minh ba điểm E , I , C thẳng hàng. d) Vẽ BK vuông góc AC tại K . Chứng minh EKH là tam giác vuông. Đề 119. Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 16-17 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) ( 3a 2 − 4ab + 5c 2 ) ( −5bc ) 1 − 6x 2x − 2 4x +1 + + 6x − 1 6x −1 6x − 1 x+3 x +1 c) 2 − 2 x −1 x − x b) b) x 2 − 49 = 0 Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = x3 + y 3 với x + y = 2 và x 2 + y 2 = 10 Bài 2: (2,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 12 x 2 y 2 − 20 x3 y b) 9 − ( x − y ) 2 c) x 3 + 3 x 2 − 5 x − 15 tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 116 Đề 117. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 16-17 Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x2 y 3 − 12 xy 2 b) x 2 − 16 y 2 − 6 x + 9 Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: 4 x 2 − 3x + 17 2x −1 −6 9x − 3 3x a) + b) A = + 2 + 3 4x −1 4x −1 x −1 x + x + 1 x −1 Chứng minh A luôn nhận giá trị âm, với mọ i x khác 1 . Bài 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: B = 4x − 4x +1 và tính giá trị của B khi 2 x2 − x Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD ( AB > AD ). Gọi E là điểm đố i xứng của A qua D . H là hình chiếu vuông góc của A trên BE . M , N thứ tự là trung điểm của AH và HE . a) Giả sử BD = 20 cm , AB = 16 cm . Tính các độ dài AD , MN . b) Chứng minh BM = NC . c) Tính số đo ANC . Bài 5: (0,5 điểm) Lan nhận thấy số tuổi của dì Ba và mình là hai số tự nhiên có tích là 480 và hiệu là 28 . Em hãy tính tổng số tuổi của Lan và dì Ba. Đề 118. Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 16-17 Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: 2 b) ( 6 x3 − 7 x2 − x + 2 ) : ( 2 x + 1) c) Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính: a) ( x + 3 )( x – 3) – ( x – 2 )( x + 5 ) ( )( ) b) 8 x3 − 1 : 4 x2 + 2 x + 1 – ( x – 5 ) Bài 2: (3 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 – 3xy + x – 3 y b) x 2 – 25 + 9 y 2 – 6 xy c) x2 – 3x –10 Bài 3: (2đ) Tìm x biết: b) x2 – 9 = 5 x + 15 a) ( x − 5 ) – x ( x − 8 ) = 0 Bài 4: (2đ ) Cho hai biểu thức: A = 3n3 + 10n2 + 4 và B = 3n + 1 . Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B. 1 2018 a) x ( 3 − x ) + ( x − 1) 9 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM 2 2 x= Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) x 4x x + 2 + x+2 x −4 x−2 Bài 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: M = x6 – 2 x4 + x3 + x2 – x biết x3 – x = 8 . Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1:(3đ) Thực hiện các phép tính ( a) −4 x 2 2 x 2 + x − 3 ) ( )( ) b) 3 x 2 + 2 2 x2 − 3x + 1 c) −2 ( 2 x − 1) 3 Bài 2:(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5a 3b − 10a 2b 2 + 5ab3 b) 3 x2 y ( x − 2 ) − 6 x 2 y 2 ( 2 − x ) + 4 x3 y ( x − 2 ) c) x8 − 1 Bài 3:(3đ) Tìm x,.\ biết: a) 3 x ( x – 2 ) – ( 3x + 2 )( x – 1) = 7 2 b) −3 ( 3 x + 1) = −12 Bài 4: (1đ) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x: 2 2 2 − x ( x + 2 y ) + ( x + y ) + ( x − 5 ) − ( x − 2 )( x − 8 ) + ( 3x − 2 ) + 3x ( 4 − 3 x ) tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 10 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1. (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4 x3 y 2 − 8 x 2 y 3 + 2 x4 y 2 b) 3 x2 − 3xy − 5 x + 5 y 2 c) ( 3 x − 1) − 16 d) x − 6 x + 8 Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3a 2 − 6ab + 3b 2 b) x2 − y 2 − 5 ( x − y ) c) 4 − x2 + 2 xy − y 2 d) x 2 + x − 6 2 a) ( 3 x 4 − 2 x 3 + x 2 ) : ( −2 x ) Bài 3: (1.5 điểm)Tìm x biết: 2 a) ( x + 3) − ( x + 1)( x − 1) = 1 b) ( 2 x + 5 x − 2 x + 3 ) : ( 2 x − x + 1) 2 c) ( x 5 + x3 + x 2 + 1) : ( x 3 + 1) 2 a) x ( x − 2) + 4 x − 8 = 0 2 b) ( 2 x − 1) − ( x + 3) = 0 Bài 4. (1 điểm) Tìm số a để đa thức f ( x ) = 2 x3 − 3x 2 + x + a chia hết cho đa thức x+2? Toản Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1 ( 3đ) Thực hiện các phép tính: a) 2 x ( 3x + 7 ) + ( x + 3)(1 – 6 x ) b) ( 5 − 4 x )( 5 + 4 x ) – ( 4 x – 3) 2 ) c) 2 x3 + 3 x2 – x + 2 : ( x + 2 ) Bài 2 ( 3đ ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 x 2 y + 20 x 2 y 3 − 16 xy 2 b) 3 −6 2 + + x x ( x + 2) x + 2 2 b) ( x − 2 ) − 3 ( x − 2 ) = 0 Bài 4: (0.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M biết: M = − x 2 + 4 x − 6 Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: ( Đề 116. Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 16-17 a) ( x + 3)( x − 3) − ( x − 5 ) + 10 x 2 115 Bài 2: (1.5 điểm)Thực hiện phép tính: Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 3 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Bài 5: (3.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC . a) Chứng minh tứ giác ABHK là hình thang. (1đ) b) Trên tia đố i của tia HA lấy điểm E sao cho H là trung điểm của cạnh AE . Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi. (1đ) c) Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AH cắt tia HK tại D . Chứng minh tứ giác ADHB là hình bình hành. (0.75đ) d) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. (0.75đ) e) Vẽ HN là đường cao của ∆AHB , gọi I là trung điểm cạnh AN , trên tia đố i của tia BH lấy điểm M sao cho B là trung điểm cạnh MH . Chứng minh MN ⊥ HI . (0.5đ) Bài 6: (0.5 điểm) Một đội bóng đá của lớp 8A gồ m 11 học sinh. Đội dự định mua đồng phục thể thao cho đội bóng của mình. (Chi phí mua sẽ chia đều cho mỗi bạn). Sau khi mua xong, đến khi tính tiền có 2 bạn do hoàn cảnh khó khăn, mỗ i bạn chỉ đóng góp 100 000 đồng. Vì vậy các bạn còn lại, mỗ i người phải trả thêm 50 000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏ i chi phí mua đồng phục thể thao cho đội bóng đá là bao nhiêu tiền? ( 0.5đ) tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 114 Đề 115. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16-17 Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2 – 4 x 2 + (2 x – 3)2 b) ( 6 x 2 y 2 –15 xy3 + 9 x3 y 2 ) : 3xy 2 với x, y ≠ 0 c) 4 − x2 2 x − x2 5 − 4 x + + với x ≠ 5 x −5 5− x x −5 d) x + 2 3x 2( x 2 − 5 x + 2) + + với x ≠ –2 và x ≠ 4 x − 4 2 + x ( 4 − x )( x + 2 ) Bài 2 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 – 2 x b) x 2 – 2 xy + y 2 + 2 y – 2 x c) 2 x2 + 3 y 2 – 5 xy + 4 x – 6 y Bài 3 (1,5 điểm). 2 a) Tìm x biết: ( x + 5 ) – ( x + 1)2 = 0 b) Cho m2 + n 2 = 7 và m – n = 3 . Tính m3 – n3 . c) Theo số liệu thống kê, dân số trung bình của Việt Nam trong nă m 2013 là 89,8 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số của Việt Nam trong nă m 2013 là 1,08%. Hãy cho biết dân số trung bình của Việt Nam trong năm 2014 là bao nhiêu triệu người (làm tròn đến một chữ số phần thập phân). Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo AC và BD giao nhau tại O. a) Biết AB = 4cm , BC = 3cm . Tính BD , AO . b) Kẻ AH vuông góc với BD . Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AH , DH , BC . Chứng minh MN = BI . c) Chứng minh BM song song với IN . d) Chứng minh ANI là góc vuông. Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11 b) x3 – 3x 2 – x + 3 c) x 2 – 2 xy – z 2 + y 2 Bài 3 (3đ): Tìm x, biết: 2 a) ( x – 8) – x ( x + 4 ) = 0 b) x2 – 25 = ( x + 3)( 5 – x ) c) x ( x − 4 ) + 10 x + 5 = 0 Bài 4 (1đ): ( ) Tìm các số nguyên n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n 2 – 8 chia hết cho giá trị của biểu thức ( 3n + 1) . Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: ( )( a) –2 x 2 + 3x x 2 – x + 3 ) ( b) x ( x + 4 )( x – 4 ) – ( 2 + x ) x2 + 4 – 2 x ( )( c) 9 x 4 + 4 –16 x2 : 2 x + 3 x2 – 2 ) ) Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 – y 2 + 3 x – 3 y b) x2 –10 x + 16 c) 8 x 4 – 8 y 4 Bài 3. (3 điểm) Tìm x, biết: 2 2 a) ( 2 x + 3) – ( x + 1) = 0 b) 9 x 2 – 24 x + 16 = 0 c) x3 – 4 x + x + 4 = 2 Bài 4. (1 điểm) Xác định các số a, b để đa thức x4 – 3 x3 + 3 x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 3x + 4 . tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 12 HÌNH HỌC CHƯƠ ƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1: (4 đ): Cho tam giác MNP có MN = 16cm, vẽ các đường trung tuyến MH và NK của tam giác MNP. a) Tính HK. b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của KM và HN. Tính EF. Bài 2: (6đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB >AC), đường cao AH. Gọ i M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. a) Chứng minh rằng BMNE là hình bình hành. b) Chứng minh rằng MN là đường trung trực của AH và tứ giác MNHE là hình thang cân. c) Gọi I là giao điểm của MN với A, F là hình chiếu của N lên BC, K là hình chiếu của H lên AC. Chứng minh rằng IF vuông góc với HK. Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1: (4đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có E là trung điểm của AD, từ E kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại F a) Biết AB = 8cm, EF=10 cm. Tính CD ? b) Kẻ đường chéo AC cắt EF tại I. Tính IE? Bài 2: (6đ) Cho ∆ABC (AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a) Chứng minh: tứ giác BCNM là hình thang. b) Chứng minh: tứ giác AMKN là hình bình hành. c) Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh: tứ giác ADBH là hình chữ nhật. d) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AMKN là hình vuông. Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 113 Đề 114. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16-17 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) ( x + 5)( x − 8) + x ( 3 − x ) b) (x +1)2 − x (2+3x) c) x + 9y 3y − 2 2 2 x − 9y x + 3 xy Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 y + 6xy b) x 2 + y 2 + 2 xy + yz + zx c) x3 − 3 x2 − 4 x Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x : 2 a) ( 3 x + 1) − 9 x ( x − 1) = 11 b) ( x + 2 ) ( x2 − 2 x + 4 ) − ( x 2 − 2 ) ( x + 3) + 3 x 2 = 0 Bài 4: (1 điểm) Cho A , B , Q là các đa thức, B ≠ 0 . Biết A = 3x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 6 x − 15 ; B = x2 − 3 và A = B.Q . a) Tìm Q . b) Chứng minh: Q > 0 , với mọ i số thực x Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH . Gọi O là trung điểm của BC , D là điểm đố i xứng của A qua O . a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật. b) Trên tia đố i của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA . Chứng minh ∆AED vuông và ∆BEC vuông. c) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD , EM cắt AD tại K . Chứng minh DE = DK . d) Chứng minh H , M , N thẳng hàng. tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 112 Câu 5 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi M , N , H lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . a) Chứng minh: tứ giác MNCB là hình thang cân. b) Gọ i D là điểm đố i xứng của H qua N . Các tứ giác AHCD , ADNM là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh: N là trọng tâm tam giác CMD . d) MD cắt AC tại E . Chứng minh: BN đi qua trung điểm của HE . Đề 113. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16-17 Bài 1 (1.5 điểm).Rút gọn: a) 2 x ( 5 − 6 x ) + ( 4 x + 1)( 3 x − 2 ) b) 8 x ( x − 1) + ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 3x − 2 ) 2 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: a) x (10 x − 1) − 2 (1 − 10 x ) = 0 b) x 2 + 14 x + 49 = 9 Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: b) 2bx − x 2 − b 2 + 9 y 2 a) x3 − 5 x 2 − 4 x + 20 Bài 4 (2 điểm). Thực hiện phép tính sau: 3x + 5 7 3x − 10 x + 3 4 a) 2 + 2 b) 2 + − x −4 x−2 x+2 x + 8 x + 16 x + 8 x +16 Bài 5 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ), đường cao AH . Gọi D là trung điểm của AC , K là điểm đố i xứng của H qua D . a) Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật. b) Gọi I và E lần lượt là trung điểm của BC và AB . Chứng minh tứ giác EDCI là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác EDIH là hình thang cân. d) AH cắt DE tại M . BM cắt HE tại N . AN cắt BC tại L . Gọi O là trung điểm MI , P là điểm đố i xứng của L qua N . Chứng minh C , O , N thẳng hàng. Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 13 Đức– Đề 25. Trường THCS Minh Đức TPHCM Bài 1:(3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) cóAB = 8cm; CD = 12 cm. Gọi E; F lần lượt là trung điểm AD và BC. Đường thẳng EF cắt AC tại K. a) Chứng minh: AK = KC b) Tính EK; EF Bài 2: (7đ) Cho tam giác ABC. Các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọ i H là trung điểm của GB; K là trung điểm của GC. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành. b) ∆ABC có điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật? c) Khi BD vuông góc với CE thì tứ giác DEHK là hình gì? Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang vuông. b) Biết AB = 5cm. Tính CD. Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọ i E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi. b) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. c) Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật. Đề 27. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1: (4đ) Cho ∆ABC vuông tại A, trung tuyến AN, B = 40° . Gọi I là trung điểm của AB. a) Tứ giác AINC là hình gì? Vì sao?. b) Tính số đo các góc của tứ giác AINC tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 14 Bài 2: (6đ) Cho ∆ABC cân tại B, AC = 10 cm, I là trung điểm của AC. Qua I kẻ IN // AB, IM // BC (N ∈ BC, M ∈ AB). a) Chứng minh MN // AC. Tính MN? b) Tứ giác AMNC, IMBN là hình gì? Vì sao. c) MN cắt BI tại O. Gọ i K là điểm đố i xứng của I qua N. Chứng minh A, O, K thẳng hàng. Đề 28. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3,5 đ) Cho ∆ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh: BDEC là hình thang. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Biết BC = 10 (cm). Tính MN. Bài 2: (6,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đố i xứng với M qua D. a) Chứng minh điểm E đối xứng điểm M qua AB. b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? Vì sao ? c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ? Ninh Đề 29. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - TPHCM Bài 1: Cho tam giác ABC tại C. M, N lần lượt là trung điểm AB và và AC. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt MN tại P. a) Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AMCP là hình gì? Vì sao? c) Tứ giác BMPC là hình gì? Vì sao? Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB//CD và AC > BD. Kẻ DH và BK cùng vuông góc với AC a) Tứ giác BKDH là hình gì? Vì sao? b) Gọi O là trung điểm của AC. M là trung điểm DK. Chứng minh OM vuông góc với AC. Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 111 Đề 112. Đề thi HK1 Quận Bình Tân TPHCM 16-17 Câu 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7 x3 – 21x 2 b) 5 x + y 2 – xy – 5 y 2 d) 3 x2 ( x + 2 ) – 6 x ( x + 2 ) c) x 2 + 3x + 3 y – y 2 Câu 2 (2 điểm): Tính và rút gọn: a) 7 x + 5 x 2 + 5 x ( 2 – x ) 2 b) ( 2 x + 1) – ( x – 2 ) 2 −3 2   1  1 c)  x3 y 2 + 4 x 2 y − xy  :  − xy  4 2   4  d) 2 −8 x − 2 + x+2 x −4 x−2 Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết: a) ( 4 x – 8 )( 6 + 5 x ) = 0 b) 12 x – 8 + 4 x ( 3 x – 2 ) = 0 2 c) ( x – 3) – 4 x2 = 0 Câu 4 (1 điểm): Phòng khách nhà bạn Đức đang sơn lại nhà chuẩn bị đón tết Nguyên Đán 2017, gia đình bạn muốn mua các thùng nước sơn nhưng chưa biết phải mua bao nhiêu là đủ. Phòng khách nhà bạn Đức là một hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m và có một cửa ra vào có chiều rộng 1m, chiều cao 2m cùng một cửa sổ rộng 1m, cao 1,5m. a) Hỏi nếu quét sơn căn phòng đó (gồm cả trần nhà, không tính phần ngoài phòng khách) thì diện tích cần quét là bao nhiêu mét vuông? b) Biết một thùng sơn loại 18 lít thì có thể sơn được từ 70m2 đến 80m2 (sơn 2 lớp). Như vậy gia đình bạn Đức cần phải mua tối thiểu bao nhiêu thùng mới đủ sơn hết phòng khách? tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 110 Đề 111. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16-17 Bài 1 (3 điểm): Tính a) ( 2 x − 3) 5 x − 10 x 2 c) 1 1 + x + 2 ( x + 2 )( 4 x + 7 ) Bài 2 (3 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 15 x + 15 y c) a 2 + 2ab − 3b 2 15 Đề 30. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: (4đ) b) ( x − 3)( x + 3 ) − ( x − 3) 2 d) ( 2 x3 y 2 – 6 x 2 y 2 + 8 x4 y ) : 2 xy b) 5 x 2 + 10 xy + 5 y 2 d) 2 x2 − 5 x − 7 Bài 3: (1 điểm) Một miếng đất có dạng hình tam giác vuông như sau: A B O C Em hãy giúp bác nông dân đo chiều dai cạnh AB nếu biết AC = 30 m ; AO = 25 m . Bài 5 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi N là điểm đối xứng với H qua AB , P là giao điểm của NH và AB , M là điể m đối xứng của H qua AC , Q là giao điểm của MH và AC . a) Chứng minh APHQ là hình chữ nhật. MN . 2 c) Chứng minh 3 điểm M , A , N thẳng hàng. b) Chứng minh: AH = Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Hình thang ABCD ( AB // CD) có A = 90° , B = 3C , đường chéo BD ⊥ BC tại B. a) Tính B , C . b) Biết AD = 1 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 2: (6đ) Cho ∆ABC vuông tại A có trung tuyến AM, đường cao AH. N là điểm đố i xứng của A qua tâm M. a) Chứng minh ACNB là hình chữ nhật. b) Trên đường thẳng qua A song song với BC lấy điểm D (D thuộc nửa mặt phẳng bờ AN không chứa B) sao cho AD = BC. Chứng minh C là trung điểm DN. c) Vẽ BK ⊥ AM tại K, BK cắt AH tại I và cắt AC tại E. Chứng minh I là trung điểm BE. Đề 31. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Cho ∆ABC vuông tại A, có D và E lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC. a) Cho DE = 4 cm. Tính AC ? (2 điểm) b) Chứng minh: tứ giác ADEC là hình thang vuông. (1,5 điểm) c) Kẻ đường thẳng EH vuông góc với AC tại H. Chứng minh: tứ giác ADEH là hình chữ nhật.(1,5 điểm) d) Trên tia đố i của tia DE lấy điểm K sao cho EK = AC. Chứng minh: tứ giác ACEK là hình bình hành. (2 điểm) e) Chứng minh: tứ giác AEBK là hình thoi. (2 điểm) f) Chứng minh: ba đường thẳng AE; KC; DH đồng quy với nhau tại I. (1 điểm) tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 16 Đề 32. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1. (4 điểm) Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết B − C = 40° A D và = . Tính các góc của hình thang ABCD. 5 4 Bài 2. (6 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B, đường cao BH ( H ∈ AC ). O là trung điể m AC. Trên tia đố i tia OB lấy điểm D sao cho OB = OD. a) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật ? (2 điểm) b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của HB, HA, CD. Chứng minh CMNP là hình bình hành ? (3 điểm) c) Chứng minh BNP = 90°? (1 điểm) Đề 33. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1 (4 điểm): Cho hình thang ABCD ( AB//DC). Qua trung điểm M của AD vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N và cắt BC tại K. a) Chứng minh: N là trung điểm của AC và K là trung điểm củ a BC. 1 b) Cho AB = DC và DC = 20cm. Tính độ dài AB, MN, NK, 2 MK. Bài 2 (6 điểm): Cho tam giác OBC vuông cân tại O, lấy điểm A thuộc tia đố i tia OC, D thuộc tia đối tia OB sao cho: OA=OD. a) Chứng mimh: AC= BD rồi suy ra tứ giác ABCD là hình thang cân. b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AD, AB, BC, CD. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? c) Gọi I là trung điểm của QN. Chứng minh: MO vuông góc vớ i CP, suy ra bốn điểm M, O, I, P thẳng hàng. Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 109 Bài 2: (1,5đ) Phân tıch cá c đa thức sau thà nh nhân tử: ́ a) 3 xy + 6 x2 b) xy + 5 x – 2 y –10 Bài 3: (1,5đ) Tım x , biế t: ̀ a) ( 2 x + 3)( x − 1) – x ( x − 5 ) – x 2 = 0 b) ( 3 x – 6 )( x + 1) – 7 ( x − 2 ) = 0 Bài 4: (1đ) a) Rú t gon phân thức: A = ̣ 5 x2 + x 25 x 2 −1 2 x +1 x −1 2 ( x − x + 6) + − b) Thực hiện phép tính: B = x −3 x +3 x2 − 9 Bài 5: (3,5đ) Cho hình bình hành ABCD có 2 đường chéo AC , BD cắt nhau tại O . Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC . a) Chứng minh: AECF là hınh bình hành. ̀ b) BD cắt AF , CE lần lượt tại M , N . Chứng minh: BM = MN = ND . c) Chứng minh: EM // FN . d) Tia AN cắt DC tại I . Gọi K là giao điểm của IF và EC . Chứng minh: DKME là hınh bình hành. ̀ Bài 6: (0,5đ) Một Bác nông dân ở vị trí A muốn ra sông lấy nước để tưới cây ở vị trí B (như hình vẽ). Bác phải lấy nước ở vị trí nào của sông để quãng đường đi của Bác là ngắn nhất. (Học sinh vẽ hình vào bài làm). A B Bờ sông tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 108 Đề 109. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16-17 Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 ( x − 1) + ( x + 1)( x + 3) c) 3( x − 2) x + 4 + 2x + 1 2 x + 1 b) ( 8 x3 − 6 x 2 + 5 x + 3) : ( 4 x + 3) d) 3 1 6 − − với ( x ≠ ±3) x + 3 x − 3 9 − x2 Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4 x3 y –16 x2 y 2 + 8 x 2 y b) x 4 − 4 x3 + 4 x 2 c) 12 x + 12 y – 2 x 2 + 2 y 2 2 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x , biết: ( 3 x – 2 ) – 4 x 2 = 0 Câu 4: (0,5 điểm) Một người dự tính mua loại gạch men có kích thước 60 × 60 (cm) để lót lố i đi hình chữ nhật có chiều rộng 1,2m và chiều dài 6,5m. Hỏ i người ấy phải mua bao nhiêu viên gạch? Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a . Gọi M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , BC , AC . a) Chứng minh ND là đường trung bình của tam giác ABC và tính độ dài ND theo a . b) Chứng minh tứ giác ADNM là hình chữ nhật. c) Gọi Q là điểm đố i xứng của N qua M . Chứng minh AQBN là hình thoi. d) Trên tia đố i của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB . Chứng minh 3 điểm Q , A , K thẳng hàng. Đề 110. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16-17 Bài 1: (2đ) Tính và rú t gon: ̣ a) ( 2 x − 1)( 3x + 5) b) 4 x + ( x – 2 ) 2 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17 Đề 34. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM Bài 1 (3 điểm) Cho ∆ABC . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh BDEC là hình thang b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Tính độ dài MN biết BC = 20cm. Bài 2 (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm BC. Lấy F là điểm đối xứng của M qua AC, E là trung điểm AB. Gọi I là giao điểm của MF và AC. a) Chứng minh tứ giác AEMI là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi. c) Chứng minh tứ giác ABMF là hình bình hành. d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để AEMI là hình vuông? Vì sao? tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 18 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề 35. Đề ôn thi Học kì 1 số 1 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2002 – 2003 A. LÍ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau để làm bài. Đề 1: Hãy phát biểu qui tắc chia đa thức A cho đa thức B ? Áp dụng: Thực hiện phép chia đa thức sau: ( 24 x y 4 5 3 ( x − 2 ) − ( x − 3) ( x2 + 3x + 9 ) + 6 ( x + 1) 2 = 15 Bài 2: (4,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: a ( 2b − c ) + a ( c − 2b ) tại a = 1 ; b = 123456789 ; c = 987654321 2 2 2 107 Câu 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC ). Kẻ đường cao AH . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm đố i xứng của H qua M . a) Chứng minh: Tứ giác ANBH là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia HB lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE . Gọi F đối xứng với A qua H . Chứng minh: Tứ giác ABFE là hình thoi. c) Gọi I là giao điểm của AH và NE . Chứng minh: MI // BC . (1,0 đ) d) Đường thẳng MI cắt AC tại K . Kẻ NQ ⊥ KH tại Q Chứng minh: AQ ⊥ (1,0 đ) BQ . + 30 x6 y 7 − 42 x5 y 9 − 66 x7 y8 ) : 6 x 2 y3 Đề 2: Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ? Áp dụng: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia AB, BC, CD, DA đặt cắc đoạn thẳng bằng nhau AE = BF = CG = DH. Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông ? B. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) 3 a) Chứng minh: x3 + y 3 = ( x + y ) − 3xy ( x + y ) b) Tìm x, biết: Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 2 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x + 2 y − x z + z − y z − 2  1 3y 2   4 x 2 + y 2  −1 c) Chứng minh:  + 2 − + 1 = : 2 2 2  2x − y y − 4x 2x + y   4x − y  4x d) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A, với: a 2 + b 2 − c2 + 2ab A= 2 2 2 , với a = 1 ; b = 2 ; c = 3 . a − b + c + 2ac Bài 3: (2,0 điểm) Cho hình bình hành KLMN. Đường phân giác KNM và KLM lầ n lượt cắt KL, MN tại E và F. Chứng minh rằng: a) KE = KN b) Tứ giác ELFN là hình bình hành. Đề 108. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16-17 (0,75 đ) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) ( x – 2 ) . ( x 2 + x + 1) (1,25 đ) 2x 4x + 9 c) + 2x + 3 b) ( 3 x3 – 8 x 2 + 3 x + 2 ) : ( 3x + 1) d) 3 + 2x 2x 1 x2 − 8 + − 2 x−2 x+2 x −4 Bài 2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x2 y – 4 xy 2 b) 9 x 2 – 36 y 2 –12 x + 4 c) x 2 – 5 x – y 2 + 5 y d) 2 x 2 + x – 10 Bài 3: (0,5đ) 2 Tìm số tự nhiên x để p = ( x 2 – 8 ) + 36 là một số nguyên tố. Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH , gọi M là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia MH lấy điểm D sao cho MD = MH . a) Chứng minh: Tứ giác AHBD là hình chữ nhật. (1đ) b) Gọ i E là điểm đố i xứng của điểm B qua điểm H . Chứng minh: Tứ giác ADHE là hình bình hành. (1đ) c) Kẻ EF ⊥ AC ( F ∈ AC ). Chứng minh: AH = HF . (0,75đ) d) Gọi I là trung điểm của EC . Chứng minh: HF ⊥ FI . (0,75đ) tậ Ôn tập HK1 – Toán 8 106 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm , AC = 12cm . Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ ME vuông góc với AB ( E ∈ AB ), kẻ MF vuông góc với AC ( F ∈ AC ). a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Tại sao ? b) Tính độ dài AM . c) Từ B kẻ đường thẳng song song với AM , cắt đường thẳng FM tại D . Chứng minh D đối xứng với A qua trung điểm H của BM . d) EC cắt AM và MF theo thứ tự tại I và K . Chứng mình IC = 4 IK Đề 107. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16-17 Câu 1: (3,0 điểm)Thực hiện phép tính: a) ( x + 2 ) + ( x + 2 )( x − 2 ) 1 b) ( 4 x3 − 8 x 2 + 13 x − 5 ) : ( 2 x − 1) ; (x ≠ ) 2 x2 + 3 y 2 x − 3 y c) + ; (x ≠ −2) 2x + 4 2x + 4 x ( x + 6) 2x 3x d) + − 2 ;( x ≠ ±2) x−2 x+2 x −4 a) x − 4 y 2 b) x − xy + 3 x − 3 y (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2006 – 2007 Bài 1: (2,0 điểm) a) Chứng minh rằng: ( x + y )  ( x − y)2 + xy  = x3 + y 3   b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x2 + 2 y 2 − x 2 z + z − y 2 z − 2 Bài 2: (3,5 điểm) a) Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến x: ( x − 5 )( 2 x + 3) − 2 x ( x − 3 ) + ( x + 7 ) b) Tính giá trị của biểu thức: M = x ( x − y ) + y ( y − x ) tại x = 53 và y = 3 x2 y x + 2 − xy + x y − 1 x( y − 1) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 ( x + 5 ) − x 2 − 5 x = 0 Bài 4: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A và M là trung điểm của BC. Từ M kẻ MH vuông góc với AB (H ∈ AB) và MK vuông góc với AC (K ∈ AC). Chứng minh: a) AHMK hình chữ nhật. b) BHKM là hình bình hành.. Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 19 Đề 36. Đề ôn thi Học kì 1 số 2 c) Rút gọn biểu thức: 2 2 Trầ Quố Nghĩa (Sưu tầ soạ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3 c) 2 x + y 2 ( y − 2x ) − x 2 y Câu 3: (1,0 điểm) Bác Năm có một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài hai kích thước lầ n 1 lượt là 15m và 50m. Bác Năm dự định dùng diện tích mảnh đất để 5 1 làm nhà ở, diện tích đất còn lại dùng để trồng rau xanh, phần đất 3 còn lại sau khi bác Năm làm nhà ở và trồng rau xanh thì dùng để trồng cây ăn trái. Em hãy tính xem diện tích đất bác Năm dùng để trồng cây ăn trái là bao nhiêu mét vuông? Đề 37. Đề ôn thi Học kì 1 số 3 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2007 – 2008 Bài 1: (2,0 điểm) a) Làm tính nhân: b) Làm tính chia ( x + 3) ( x 2 + 3 x − 5) ( 5xy 2 + 9 xy − x2 y 2 ) : xy Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5 x 2 + 5 xy − x − y b) x 2 − 2 xy + y 2 − z 2 Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: a) 3 x ( x − 2 ) − 5 x (1 − x ) − 8 ( x 2 − 3) b) x 4 y − xy 4 x2 + xy + y 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan