Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 1
Điểm:
Tuần 24 – Tiết 76 – Kiểm tra 15’
Môn: Toán Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
Quy đồng mẫu các phân số :
a)
1
−15
9
70
và
−6
5
b)
Hướng dẫn chấm :
Bài
1a)
b)
c)
Duyệt của chuyên môn
Yếu
MC(15,5)=15
1
= −1
−15
15
−6
−18
=
5
15
(3đ)
Tìm đúng
MC(12,30)= 60
(1đ)
Không tìm được
mẫu chung
5
12
7
và 30
c)
−5
14
3
, 20 ,
Các mức độ
Trung bình
MC(15,5)=15
Khá , giỏi
MC(15,5)=15
(3đ)
MC(12,30)=60
(3đ)
MC(12,30)=60
1
= −1
−15
15
−6
−18
=
5
15
5
12
7
30
= 25
60
= 14
60
(3đ)
Quy đồng không
đúng kết quả
1
= −1
−15
15
−6
−18
=
5
15
5
12
7
30
= 25
60
= 14
60
(3đ)
MC(14,20,70)=14
0
−5
14
3
20
9
70
(4đ)
= −50
140
= 21
140
= 18
140
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Huỳnh Trường Hận
Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 2
Điểm:
Tuần 24 – Tiết 76 – Kiểm tra 15’
Môn: Toán Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
Bài 1 Quy đồng mẫu các phân số :
a)
7
12
11
70
11
và 30
b)
1
b) −15 và
Hướng dẫn chấm :
Bài
1a)
Duyệt của chuyên môn
Yếu
Tìm đúng
MC(12,30)= 60
(1đ)
MC(15,5)=15
1
= −1
−15
15
−6
5
c)
Các mức độ
Trung bình
MC(12,30)=60
7
12
11
30
= 35
60
= 22
60
(3đ)
MC(15,5)=15
1
= −1
−15
15
−3
14
7
, 20 ,
Khá , giỏi
MC(12,30)=60
7
12
11
30
= 35
60
= 22
60
(3đ)
MC(15,5)=15
1
= −1
−15
15
−6
= −18
5
15
c)
−6
= −18
5
15
(3đ)
Không tìm được
mẫu chung
−6
= −18
5
15
(3đ)
Quy đồng không
đúng kết quả
(3đ)
MC(14,20,70)=14
0
−3
14
7
20
11
70
= −30
140
= 49
140
= 22
140
(4đ)
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa
Huỳnh Trường Hận
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 1
Điểm:
Duyệt của chuyên môn
Tuần 26 – Tiết 22 – Kiểm tra 15’
Môn: Hình6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
Bài 1 (4đ) a) Vẽ góc xOy =500 .
b)Vẽ tia phân giác Oz của góc ấy .
Bài 2(6đ) Vẽ hai góc kề bù xOy , yOx’,biết =1300 .
xOy
a) Tính số đo góc yOx’.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy .Tính số đo góc xOt .
Hướng dẫn chấm :
Bài
Các mức độ
Yếu
Trung bình
1
Hs vẽ hình đúng yêu cầu (4đ) Hs vẽ hình đúng
yêu cầu (4đ)
Khá , giỏi
x
z
y
O
(4đ)
2
t
x
a)
Không vẽ được hai góc
kề bù
y
O
Vẽ được
x'
xOy
Vì ,
yOx'
xOy
kề bù
Nên +
xOy
,
yOx' kề bù và biết
tổng số đo +
xOy
0
yOx' =180
0
yOx' =180
= 1800
yOx'
(2đ)
b)
Chưa có hướng làm
Người kiểm tra:
Huỳnh Trường Hận
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 2
Điểm:
Chưa có hướng làm
-1300 =500 (3đ)
Vì Ot là tia phân
giác
xOy
Nên =1300/2
xOt
0
=65 (3đ)
Người soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ Duyệt của chuyên môn
Tuần 26 – Tiết 22 – Kiểm tra 15’
Môn: Hình6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
Bài 1 (4đ) a) Vẽ góc xOy =700 .
b)Vẽ tia phân giác Oz của góc ấy .
Bài 2(6đ) Vẽ hai góc kề bù xOy , yOx’,biết =1500 .
xOy
a) Tính số đo góc yOx’.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy .Tính số đo góc xOt .
Hướng dẫn chấm :
Bài
Các mức độ
Yếu
Trung bình
1
Hs vẽ hình đúng yêu cầu (4đ) Hs vẽ hình đúng
yêu cầu (4đ)
Khá , giỏi
x
z
y
O
(4đ)
2
t
x
a)
Không vẽ được hai góc
kề bù
y
O
Vẽ được
x'
xOy
,
yOx' kề bù và biết
tổng số đo +
xOy
0
yOx' =180
(2đ)
b)
Chưa có hướng làm
Chưa có hướng làm
Vì ,
xOy
yOx'
kề bù
Nên +
xOy
0
yOx' =180
= 1800
yOx'
-1500 =300 (3đ)
Vì Ot là tia phân
giác
xOy
Người kiểm tra:
Nên =1500/2
xOt
0
=75 (3đ)
Người soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa
Huỳnh Trường Hận
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 1
Điểm:
Duyệt của chuyên môn
Tuần 33 – Tiết 101 – Kiểm tra 15’
Môn: Toán Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
3
Bài 1:(6đ) Tuấn có 21 viên bi .Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình .Hỏi :
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
3
Bài 2:(4đ) 7 số học sinh của lớp 6A là 27 bạn .Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học
sinh ?
Hướng dẫn chấm :
Bài
Yếu
Làm như mức độ
khá giỏi (3đ)
1a)
b)
Các mức độ
Trung bình
Làm như mức độ
khá giỏi (3đ)
Số bi Tuấn còn lại
21 -9 = 12 (viên
bi ) (3đ)
2
Khá , giỏi
Số viên bi Dũng
được Tuấn cho là
3
21. 7 =9 (viên bi
) (3đ)
Số bi Tuấn còn lại
21 -9 = 12 (viên
bi ) (3đ)
Số hs lớp 6A là
3
27: 7 =63 (hs)
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa
Huỳnh Trường Hận
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 1
Điểm:
Duyệt của chuyên môn
Tuần 33 – Tiết 101 – Kiểm tra 15’
Môn: Toán Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
4
Bài 1:(6đ) Tuấn có 21 viên bi .Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình .Hỏi :
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
3
Bài 2:(4đ) 7 số học sinh của lớp 6A là 9 bạn .Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học
sinh ?
Hướng dẫn chấm :
Bài
1a)
Yếu
Làm như mức độ
khá giỏi (3đ)
b)
Các mức độ
Trung bình
Làm như mức độ
khá giỏi (3đ)
Số bi Tuấn còn lại
21 -12 = 9(viên
bi ) (3đ)
2
Khá , giỏi
Số viên bi Dũng
được Tuấn cho là
4
21. 7 =12 (viên
bi ) (3đ)
Số bi Tuấn còn lại
21 -12 = 9 (viên
bi ) (3đ)
Số hs lớp 6A là
3
9: 7 =21 (hs)
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Huỳnh Trường Hận
Nguyễn Đăng Khoa
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Đề 1
Điểm:
Duyệt của chuyên môn
Tuần 24 – Tiết 76 – Kiểm tra 15’
Môn: Toán Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cô) :
Bài 1 Quy đồng mẫu các phân số :
a)
5
12
7
và 30
b)
−5
14
Hướng dẫn chấm :
Bài
Yếu
Tìm đúng
MC(12,30)= 60
(1đ)
1a)
b)
Không tìm được
mẫu chung
3
9
, 20 , 70
Các mức độ
Trung bình
MC(12,30)=60
5
12
7
30
= 25
Khá , giỏi
MC(12,30)=60
5
12
7
30
60
= 14
60
(5đ)
Quy đồng không
đúng kết quả
= 25
60
= 14
60
(5đ)
MC(14,20,70)=14
0
−5
14
3
20
9
70
= −50
140
21
=
140
= 18
140
(5đ)
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Huỳnh Trường Hận
Nguyễn Đăng Khoa
a)
5
12
7
và 30
b)
−5
14
Hướng dẫn chấm :
Bài
1a)
Yếu
Tìm đúng
MC(12,30)= 60
(1đ)
3
9
, 20 , 70
Các mức độ
Trung bình
MC(12,30)=60
5
12
7
30
= 25
60
= 14
60
Khá , giỏi
MC(12,30)=60
5
12
7
30
= 25
60
= 14
60
b)
Không tìm được
mẫu chung
(5đ)
Quy đồng không
đúng kết quả
(5đ)
MC(14,20,70)=14
0
−5
14
3
20
9
70
= −50
140
= 21
140
= 18
140
(5đ)
Người kiểm tra:
Người soạn đề :
Huỳnh Trường Hận
Nguyễn Đăng Khoa
KIỂM TRA 15 PHÚT TOÁN SỐ 6
- Xem thêm -