Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
1 tiết Hình học lớp 7
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập chauanr bị cho bài kiểm tra 1 tiết Hình học sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án là tài liệu ôn tập. Tham khảo đề thi giúp các em ôn tập kiến thức và làm quen với các dạng bài tập có khả năng có trong đề kiểm tra. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HÌNH HỌC LỚP 7
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết Hinh học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bá Loan
2. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phan Đình Phùng
3. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An
4. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Khương Đình
5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
7. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng
8. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
9. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Tiết 16. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC LỚP 7 CHƯƠNG I
1. MA TRẬN.
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tên chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hai góc
1
1
1
1
đối đỉnh,
1
vuông góc
2. Góc tạo
bởi 1
đường
thẳng cắt
hai đường
thẳng
3. Hai
đường
thẳng //,
tiên đề
Ơ_clit.
Định lí
T.S câu
T.S điểm
Tỉ lệ điểm
3
1
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Cộng
5
4
1
3
1
1
4
2,0
20%
2
1,5
15%
2
2,0
20%
6
1
1,5
15%
15
10
100
%
2. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ.
1. Hai góc đối đỉnh, vuông góc.
- Biết số đo hai góc đối đỉnh bằng nhau.
- Biết vẽ hai góc đối đỉnh.
- Hiểu cách vẽ đường trung trực.
- Vận dụng kiến thức về góc đối đỉnh, kề bù, phân giác tìm số đo góc.
2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- Nhận biết cặp góc SLT, đồng vị, trong cùng phía.
- Vận dụng kiến thức về các cặp góc tìm số đo góc.
3. Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ_clit. Định lí.
- Nhận biết hai đường thẳng song song.
- Hiểu điều kiện từ vuông góc đến song song, hai góc so le trong bằng nhau, Tiên đề Ơ_clit.
- Hiểu điều kiện của 2đường thẳng song song, tính số đo góc.
Trường THCS Nguyễn Bá Loan
Kiểm tra: 45 phút
Họ và tên: ...............................................
Môn: Toán
Lớp:......................
Điểm:
Nhận xét:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
A.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nếu a ^ b và b//c thì
A. a // b // c.
B. a ^ c.
C. a // c.
D. a ^ b ^ c.
Câu 2. Cho góc xOy = 50 0. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là
A. 500 .
B. 1300 .
C. 1800.
D. 900 .
Câu 3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le
trong
A. bằng nhau.
B. bù nhau.
C. phụ nhau.
D. kề bù.
B. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp.
Câu
4
Nội dung
Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng không
có điểm chung.
5
Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có một
đường thẳng song song với đường thẳng đó.
6
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là
đường trung trực của đoạn thẳng đó.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Đúng
Sai
Bài 1. ( 2,5 điểm ) Quan sát hình vẽ, cho biết: a //
c
b và số đo góc Q 2 = 500.
a). Tìm các cặp góc so le trong ?
a
P
3
4
1
2
b). Tìm các cặp góc trong cùng phía?
c). Tìm các cặp góc đồng vị?
Q
b
4
3
1
2
50°
d). Tính số đo P4 ?
Bài 2. ( 1,0 điểm ) Vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng
AB ?
b) Cho góc mOn. Hãy vẽ góc m¢On¢ là góc đối đỉnh với góc mOn.
m
O
n
Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hình vẽ.
a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau ?
Vì sao?
b. Tính số đo góc C ?
a
M
?
C
110°
b
N
D
Bài 4. ( 1,5 điểm ) Cho xOy = 800 . Biết x¢Oy¢ là góc đối đỉnh của xOy . Oz là tia phân giác
của yOx¢. Hãy vẽ hình minh họa và tính số đo xOz = ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 0,5 điểm)
1 - b , 2 – a , 3 – a , 4 – đúng , 5 – đúng , 6 – sai.
II. TỰ LUẬN
Bài 1
a) Các cặp góc so le trong: P2 và Q3 ; P3 và Q 2
(0,5 đ)
b) Các cặp góc trong cùng phía: P2 và Q 2 ; P3 và Q3
(0,5 đ)
c) Các cặp góc đồng vị : P1 và Q 2 ; P2 và Q1 ; P3 và Q 4 ; P4 và Q3
(0,5 đ)
d) Tính P4
Ta có
Q 2 = P1 = 500 (hai góc đồng vị)
(0,25 đ)
Mà P4 + P1 =1800 (hai góc kề bù)
(0,25 đ)
P4 = 1800 - P1
(0,25 đ)
P4 = 1800 - 500 = 130
0
(0,25 đ)
Bài 2.
a) Vẽ đường trung trực tại trung điểm và vuông góc với AB
b) Vẽ góc đối đỉnh đúng.
Bài 3.
a) Ta có
a ^ MN
b ^ MN
nên a // b
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
b) Ta có
C + D = 1800 ( hai góc trong cùng phía)
0
C = 180 - D
0
0
C = 180 - 110 = 70
0
Bài 4
- Vẽ hình đúng (0,5 đ)
- Tính được :
+ yOx¢= 1000 (0,25 đ)
+ yOz = 500
(0,25 đ)
+ xOz = xOy + yOz = 800 + 500 = 1300 (0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
y
z
80°
x/
O
y/
x
PHÒNG GD&ĐT CAM LÂM
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Toán ; Khối lớp: 7 ;Tiết chương trình:16 ;Tuần: 8
Năm học: 2017 - 2018
I.MỤC TIÊU
Đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương I hay không, từ đó điều
chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp cho các kiến thức tiếp theo.
Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, tính chất
của hai đường thẳng song song, cách chứng minh hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclit về
đường thẳng song song và các định lí được suy ra từ quan hệ vuông góc đến song song.
Kĩ năng: Thực hiện được các bài toán tính số đo góc chưa biết, chứng minh hai đường thẳng song
song. Vẽ được hình..
Thái độ: Hưởng ứng thái độ nghiêm túc, làm bài cẩn thận chính xác, sáng tạo.
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
1. Hai góc đối
đỉnh. Đường
trung trực của
đoạn thẳng.
Số câu 3
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
2. Tiên đề Ơclit.
Chứng minh hai
đường thẳng
song song và vận
dụng tính chất
của chúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Tìm số đoc
góc chưa biết.
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TN
TL
Biết dựa vào
định lí hai góc
đối đỉnh để
suy ra số đo
góc chưa biết
Nhận biết số cặp
góc đối đỉnh khi
hai đường thẳng
cắt nhau và phát
biểu đúng về
đường trung trực.
3
1,5
15%
Nhận biêt được
phát biểu đúng
nội dung tiên đề
Ơclit. Các góc
bằng nhau dựa
vào tính chất
3
1,5
15%
1
1
10%
Biết cách kiểm
tra quan hê
vuông góc
hoặc song
song giữa hai
đường thẳng
dựa vào định lí
1
1
10%
Tính được số
đo góc dựa
vào tính chất
hai đường
thẳng song
song và kề bù
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
T
TL
T
TL
N
N
Cộng
4
2,5
25%
Chứng minh hai
đường thẳng song
song dựa vào tính
chất và định lí
1
1,5
15%
5
4
40%
Dựa vào quan
hệ song song để
suy luận ra cách
tính số đo góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
II/ Đề kiểm tra:
6
3,0
30%
2
2
20%
4
4,0
40%
2
1,5
15%
3
3,0
30%
4
3,5
35%
13
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNHHỌC 7. Năm học: 2017 – 2018
A. PHẦN CHUNG
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra
A
Câu 1: Cho hình vẽ biết a// b. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A) A2 B2 B) A4 B3
0
C) A1 B2 180
3
a
b
D) Cả 2 đáp án a và c đều đúng
4
2
2
3
4
1
1
B
Câu 2: Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.
A. Một cặp.
B. Hai cặp. C. Ba cặp.
D. Bốn cặp.
Câu 3:Cho ba đường thẳng a , b , c phân biệt . Câu nào sau đây “Sai”
A. Nếu a // b , b // c thì a // c.
B. Nếu ab , b // c thì a c.
C. Nếu a b , b c thì a c
D. Nếu a b , b c thì a // c .
Câu 4: Chọn câu thích hợp để hoàn thành nội dung tiên đề Ơ-clit:
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng…………………………………………………..
A. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc đường thẳng đó. D. Chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đó.
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB
B. Đường thẳnng đi qua trung điểm của AB
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
D. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm
của AB
Câu 6: Câu nào sau đây “ Đúng”
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau.
C. Hai góc bằng nh
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:(3 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A 1= 800. Tính số đo của B1; B2 ; B3
2B 3
1
a
1
b
A
Bài 2: (3 điểm) Cho hình vẽ, biết A1 300 ; B1 300 và Ax //Cy
a) Chứng tỏ Ax song song với Bt. (1đ)
b)
Tính C
(2đ)
B. PHẦN RIÊNG
Dành cho lớp đại trà
Bài 2 (1đ)
c) Tia CB cắt tia Ax tại D. Tính ADC
Dành cho lớp chọn:
Bài 2 (1đ)
c)Vẽ tia Az vuông góc với AB tại A cắt tia Cy tại D. Tính ADC .
x
1
B
1
A
t
y
C
III/ Đáp án (hướng dẫn chấm)
A/ Tự luận : (7đ)
Hình vẽ câu 2:
Câu
Đáp án
1
Tính B1 :
(3đ)
0
Vì a//b nên A1 B1 180 (trong cùng phía)
Biểu điểm
0,5 đ
0
Hay B1 180 A1 = 1800 800 1000
0,5 đ
Tính B2 :
0, 5 đ
0, 5 đ
Vì B1 và B2 là hai góc đối đỉnh
Nên: B2 = B1 = 1000
Tính B3 :
Vì a//b
0, 5 đ
0, 5 đ
0
Nên A1 B3 80 (đồng vị)
2
(3 đ)
a) Ta có: A1 và B1 là cặp góc so le trong.
0, 5 đ
0, 5 đ
0
Mà: A1 B1 30 ( gt )
Ax / / Bt
0,25 đ
b) Ta có: Ax // Cy (gt)
Ax / / Bt (câu a)
Bt / / Cz (định lí)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
C B2 1800 (trong cùng phía)
C 1800 B2
(*)
0
0,25 đ
0,25 đ
B2 900 B1 900 300 600
0,25 đ
Thay vào (*), ta được: C 1800 600 1200
0,25 đ
Mà: B2 B1 90 ( AB BC)
0
Vậy C 120
2c
(1,0đ)
x
D
A
1
1
B
t
2
y
C
Dành cho lớp đại trà
0,25 đ
Vì Ax//Bt (câu a)
0,25 đ
0
Nên ADB B2 60 (đồng vị)
0,25 đ
0,25 đ
0
ADC 60 ( ADB ADC)
x
A
1
t
1
B
2
0,25 đ
C
D
y
z
Dành cho lớp chọn
Ta có: CB AB( gt )
DA AB( gt )
CB / / DA (định lí)
0,25 đ
ADC BCD 1800 (trong cùng phía)
0,25 đ
ADC 1800 BCD
1800 1200 600
B/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
Đáp án
D
B
C
0,25 đ
4
A
5
D
6
D
Suối Tân, ngày 23 tháng 10 năm 2017
Duyệt của lãnh đạo
Tổ chuyên môn
Nguyễn Kim Thành
Nguyễn Thị Minh Lan
Người lập
Nguyễn Thị Kim Oanh
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2)
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 7
Câu 1: (1,5 điểm)
Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại điểm O.Hãy kể tên các cặp góc đối
đỉnh
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 640, C = 900. Tính số đo của B1 và D1
Câu 4: (2,0 điểm)
Hãy viết GT, KL của định lí sau bằng kí hiệu:
c
a
y
x'
2
1
O
b
y'
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho hình vẽ , biết a và b cắt nhau tại O và 59
a) Xác định góc đối đỉnh với
b) Tính số đo 3 ?
x
Câu 6: (1,0 điểm):
Cho hình vẽ biết : A4 = 700 ,
Chứng tỏ rằng x // y
7 B1 = 11 B2
---------------------Hết--------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 7
Câu
Nội dung
- Vẽ đúng hình :
Câu 1
(1,5điểm) - Kể tên 2 cặp góc đối đỉnh
-Vẽ đúng, chính xác hình
Câu 2
(1,5điểm)
A
Điểm
0,5đ
1đ
B
O
- Ghi đúng GT - KL
µ = 700, C
µ= 900.
GT a // b. A
1,5đ
0,5đ
µ= ?; D
¶ = ?
KL B
1
1
¶ =?
- Tính D
Câu 3
1
(2,5điểm) a / /b
b CD D1 90
a CD
1,0đ
0
µ= ?
- Tính B
1
µlà cặp góc trong cùng phía nên:
µ và B
a // b mà A
1
0
µ= 180 B
µ= 1100
µ+ B
A
1
- Ghi GT - KL đúng
Câu 4
(2điểm)
Câu 5
- Ghi GT - KL đúng
(1,5điểm) - Góc đối đỉnh với là
3
2,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
- 1 = 3 = 590
Câu 6
(1điểm)
Ta có : B1 + B2 = 1800
( B1 và B2 kề bù )
B1 B2
11 7
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có :
µ
¶
µ+ B
¶ 1800
B1 B
B
2
= 2= 1
=
= 100
11 7
18
18
0
B2 = 70
B2 = A4 = 70 0
Theo gt, ta có:
Mà
1,0đ
1
7 B1 = 11 B2
B2 ; A4 là hai góc so le trong a // b
Tổng
0,25
0.25
0.25
0.25
10
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÌNH 7
Năm học: 2017 – 2018
Nội dung
1.Tam giác cân
Nhận biết
TN
TL
2
Thông hiểu
TN
TL
1
1,0
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
0,5
2.Định lí Pi-ta-go
1
3
0,5
3,0
3
3.Các trường hợp bằng nhau
của tam giác vuông
5,0
TỔNG
2
2
6
1,0
8,0
1,0
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÌNH 7
Năm học: 2017 – 2018
I/TRẮC NGHIỆM: (2đ)
1.Cho tam giác ABC có B = 900 , AB=BC . Vậy tam giác ABC là tam giác gì?
a. vuông
b.cân
c.vuông cân
d. đều
2.Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600.
b. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 sẽ là tam giác cân.
c. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều.
d. Hai tam giác đều thì bằng nhau.
3.Độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông là:
a. Số nguyên dương
b. Số hữu tỉ
c. Số thực dương
d. Số vô tỉ
4.Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 thì mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:
a. 600
b.300
c.400
d.500
II/TỰ LUẬN: (8đ)
1. Tìm số đo x trên các hình sau:
E
a)
6
M
b)
A
x
c)
x
5
N
B
10
C
D
2
x
2
x
O
F
2. Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy điểm A và trên cạnh Oy lấy điểm B sao cho
OA = OB. Vẽ AC Oy ( C thuộc Oy), BD Ox ( D thuộc Ox).
a. Chứng minh: OBD = OAC
b. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: IC = ID
c. Chứng minh: OI là tia phân giác của góc xOy.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÌNH 7
I. Trắc nghiệm (2đ)
(Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,5 điểm)
1
2
C
D
3
C
4
B
II. Tự luận (8đ)
Câu
Bài 1
( 3 điểm)
Đáp án
a) x = 8
1
b) x =3
1
c) x =1
1
a) Chứng minh đúng OBD = OAC
Bài 2
(5 điểm)
Điểm
b) Chứng minh đúng IC=ID
c) Chứng minh đúng OI là tia phân giác của góc
xOy
2
2
1
Tiết 46:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Tổng 3 góc của một tam giác
I1: Biết định lý tổng 3 góc của một tam giác.
Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Chủ đề III: Tam giác cân
III.1: Biết được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều.
Chủ đề IV: Tam giác vuông. Định lý Pytago
IV.1: Biết được định lý Pytago.
2. Kĩ năng:
2.1: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông để
chứng minh hai tam giác bằng nhau. Vẽ hình, viết GT - KL.
2.2: Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một
tam giác là tam giác cân, đều.
2.3: Hiểu được định lí Pytago để tính độ dài các cạnh của 1 tam giác vuông và chu
vi tam giác.
2.4: Vận dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được
độ dài của các cạnh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
1. Tổng 3 góc của một tam
giác
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng
ST
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
I.1
1a
0,5đ
5%
0,5 đ
5%
2. Các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.1
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3. Tam giác cân
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
III.1
3a
2đ
20%
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.2
1c, 1d
3b
3c
1đ
1đ
2đ
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2đ
20%
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
2.4
4đ
10%
10%
20%
40%
4. Tam giác vuông.
Định lý Pytago
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
IV.1
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
2.3
Câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1b
2
0,5đ
3đ
3,5đ
5%
30%
35%
Tổng số câu:
4
1
2
1
8
Tổng số điểm:
2đ
3đ
3đ
2đ
10đ
Tỉ lệ:
20%
30%
30%
20%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ: 01
Ngày trả:
/ / 201
Họ và tên: ............................................................
Lớp:......................................................................
Ngày kiểm tra: / / 201
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo:
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2đ) Điền vào chỗ trống:
b. Tổng ba góc của một tam giác bằng ..........................................................................
c. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì theo định lý Pytago ta có: ...................................
d. Nếu 1 tam giác cân có …………………………… ….thì tam giác đó là tam giác đều
e. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là ........................................
Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 12cm,
A
AH = 12cm, BH = 5cm.
a. Tính AB, HC
20
b. Tính chu vi tam giác ABC
12
C
B
5
H
Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B 60 0 và AB = 5cm. Tia phân giác của
góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh: ABD = EBD.
b. Chứng minh: ABE là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
BÀI LÀM:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Xem thêm -