TKBooks
B Ú T P H Á Đ IẼ M T H I
Chăc kiên thức - Tư duy nhanh - Thi là đỗ!
I Q NHAXUẤTBàn HỐNG ĐỨC
_______
B
ộ
■
D
È
Bút PHÁ DIÊM THI VÀ010
MttN TOÁN
Bộ ĐỂ BỨT PHÁ ĐIỂM THI VÀO 10
MAN
to an
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cô phân sách MCBooks và
tác giả Ths. Lê Văn Tiến - Nguyễn Xuân Nam.
Bất cứ sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty c ổ phần sách
MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm Luật Xuất bản Việt Nam, Luật
Bản quyền quốc tế và công ước Berne về bản quyền sở hữu trí tuệ.
TKBOOKS-CHUYÊN SÁCH THAM KHÀO
Phát triển cùng phương châm "K now ledge Sharing - Chia sẻ tri thức" MCBooks
luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong nước với ước m ong được
chia sẻ những phương pháp học mới ỉạ độc đáo, những cuốn sách học hay và
chất lượng đến với độc giả Việt Nam.
Các tá c giả v i ế t s á c h c ó n h u cầu x u ấ t bản xin v u i lò n g liên h ệ v ớ i c h ú n g tôi
qua:
(Ễà Email:
[email protected]
2u Điện thoại: (0 24).3792.1466
(Bấm máy lẻ 113 gặp Phòng K ế hoạch)
Chúng tôi luôn m ong muốn nhận được những ý kiến góp Ý của Q uý độc giả đê
cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách: m cbooksvn@ gm ail.com
Liên hệ v ề bản thảo và bản dịch: contact@ m cbooks.vn
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách: project@ m cbooks.vn
Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền: copyright@ m cbooks.vn
T H S . L Ẻ VĂN TIẾN
N G U Y Ễ N XUÂN NAM
B
Ọ
Bút PHÁ ĐIỂM THI VÀ010
MÔN TOÁN
NHÀ XUÁT BẢN HÒNG ĐÚC
Lời nói đẩu
Cuốn sách “ BỘ ĐÉ BỨT PHA ĐIẺM THI VAO 10 MÒN TQAN ” được ra đời
n h ằm phục vụ cho các em học sinh đang trong quá trìn h ôn luyện
v à thi chuyển cấp lên bậc T H PT . Trong cuốn sách này, nội dung ôn
luyện được biên soạn theo m ột hệ thống đề, mỗi đề đều được tác giả
trìn h bày lời giải hoặc hướng dẫn giải khá chi tiết đồng thời nhiều
phần bài tậ p ôn luyện cũng được bổ sung thêm với mục đích giúp
các em có thể củng cố và khắc sâu hơn về phương pháp cũng n hư kỹ
năng giải đối với m ột số dạng toán thường gặp trong chương trình.
Mặc dù cuốn sách được biên soạn với nhiều nỗ lực và tâm huyết
của tác giả song cũng sẽ khó trá n h khỏi có những sai sót, rấ t mong
nhận được ý kiến đóng góp và phản hồi từ các em học sinh, quý thầy
cô và các bậc phụ huynh để cuốn sách có thể hoàn thiện hơn khi tái
bản.
T ác giả
MỤC
LỤC
■
■
Phương pháp luyện tu duy giải đề t h i ....................................... 7
Đề sô
01................................................................................................12
Đế sỏ
02................................................................................................20
Đề sô
03................................................................................................30
Đ ề sỏ
04................................................................................................39
Đ ề sô
05................................................................................................48
Đ ẽ sỏ
06................................................................................................59
Đề sỏ
07................................................................................................69
Để sô
08................................................................................................80
Đề s ỏ
09................................................................................................ 91
Đề s ô
10..............................................................................................103
Đé s ô
11..............................................................................................113
Đề s ô
12..............................................................................................125
Đề s ô
13..............................................................................................134
Đề s ô
14.."!..........................................................................................145
Để s ô
15..............................................................................................153
Đề s ố
16..............................................................................................163
Đề sô
17..............................................................................................172
Đề sô
18..............................................................................................182
Đề sô 19..................................................................................................191
Đé s ô 20.................................................................................................205
Đề s ô 21.................................................................................................214
Đề sô 22.................................................................................................222
Đề số 23................................................................................................. 231
Đề sô 24.................................................................................................239
Đề sô 25................................................................................................ 248
Đẽ s ố 26.............................................................................................. 257
Để sô 27.................................................................................................266
Đề Sô 28.................................................................................................274
Đề s ô 29................................................ ................................................282
Đề sô 30................................................................................................. 290
KHAN
L PHƯƠNG PHÁP
11
<-
LUYỆN Tư DUY GIẢI
■
ĐỂ THI
Môn Toán trong kỳ th i vào lớp 10 với đặc trưng là môn thi
tự luận, tức là thi viết nên đòi hỏi học sinh cần có kiến thức
chắc chắn và th ự c hiện với m ột phương pháp tư duy giải đề
rõ ràng th ì mới đ ạ t hiệu quả tối đa. Nó không phụ thuộc vào
tín h m ay m ắn, nếu chúng ta không có chút kiến thức nào
và không có phương pháp tư duy giải đề rõ ràng th ì coi như
chúng ta bỏ cuộc.
Sau đây tôi xin giới thiệu đến bạn đọc một số phương
p h áp tư duy giải đề để giúp các bạn thi đ ạ t hiệu quả cao nhất.
Khi nhận đề thi, trước hết chúng t a cần bình tĩnh, lướt đề
từ trê n xuống m ột vài lượt để định hình được các nội dung và
suy nghĩ tới các dạng Toán đ ã được học.
D ân gian ta có câu “V ạn sự khởi đầu n an ” , m ột sự khởi
đầu tố t đẹp có ả n h hưởng rất lớn tới
COI1
đường về sau. Vậy
nên, chúng ta lựa chọn làm những câu dễ n h ấ t của đề th i để
làm trước, vì khi làm được bài toán chúng ta sẽ có tâ m lý
thoải mái. Điều đó giúp chúng t a có cách nhìn “thoáng” hơn
đối với các câu khó hơn về sau.
Về cách trìn h bày, chúng t a không nên trìn h hày quá dài
(lòng vì sẽ rấ t m ấ t thời gian vào những câu CÒ11 lại. T h ậ m chí,
xác su ấ t sai sẽ nhiều hơn so với khi chúng t a trình bày ngán
gọn rõ ràng và xúc tích.
ĐIỂM THI VÀO 10 MÔN TOÁN
Tôi sẽ lấy một ví dụ n h ư sau
Jx+ 3
T-,
1 -X ,
n
V-Y
J
R út gọn biêu thức p = —r=---- + —7=----(s/x +ĩ
V x -3
JC+ 9
(với 0 < JC 9).
Cách trình bày không nên:
JX
(\
rx - 3 )
)
:+3)
3( V* + 3
Với 0 < X * 9 ,tacó p =
ự -
V+3) ( > £ - 3 )
ụ~x-
Jf - 3>/x
3v* + 9
•v/ỹ + 3
Ịn/x + 3 j ( \ / x - 3 )
( \ / ĩ - 3 ^ \ / x + 3)
x+9
( ■ * - 3 ^ ) + (3^
\[ x
+3
x +9
+ 9 ) V ^ + 3 _ x + 9 Vx + 3 _ Vx + 3
* + 9 ~ X- 9
(n /x + 3ỊỊn /x - 3 ]
\[x + 3
1
Ị-s/x+ 3jỊV x- 3 j
\fx-3 .
x +9 ~ x - 9
Cách trình bày nên viết:
V Ĩ ( V Ĩ - 3 ) + 3 ( V ; + 3) V^ + 3
Với 0 < JC* 9, ta có p =
(V Ĩ + 3 ) ( ^ - 3 )
■ -X+ 9
( * - 3 ^ ) + (3V^ + 9)
yfx- 3
1_
x+9
j
_1
x +9 ~ J x - 3 x +9 ~ J x - ĩ
N hư trên chúng ta đ ã thấy, khi viết ngắn gọn xúc tích thì chúng ta
tiết kiệm được m ột khoảng thời gian khá nhiều.
L ưu ý:
C húng t a không cần ghi lại đề bài.
8
c
TKBOOKS
Chuyẻn sách tham khảo cho học sinh
PHÂN TÍCH CÂU HỎI ĐỂ BÀI:
C h ú n g t a cần Iiắm vững đề bài yêu cầu tính toán những gì thì “đ á n h ”
th ẳn g , “đ á n h ” trực tiếp vào vấn đề, không lan mail dài dòng.
C hứng minh rằng Parabol ( P ) : v = x 2 luôn cắt đường th ẳn g
(d): y - 2 { m - \ ) x + m 2 +2 m tại hai điểm phân biệt A, D. Gọi Xp x2
là hoành độ hai điểm A. B. Tìm rn sao cho Xị + x \ + 6.Y,.X\ > 2016.
PHÂN TÍCH YÊU CẦU ĐỀ BÀI:
Đề bài yêu cầu “chứng minh" do đó. khẳng định trên là chắc sẽ xảy
ra, tức là chắc chắn đúng.
ơ ý thứ nhất, đề bài nhắc đến “luôn c ắ t” , tức là dù 111 có thay đổi như
t hế nào đi chàng nữa thì (P) vẫn luôn cắt (d) tại hai điể ra phân biệt.
Sau đó là “Phương trình hoành độ giao điểm...” , và khảo sát biểu
thức A , xin lưu ý rằng biểu thức A ở bài này chắc chắn phải 1Ứ11 hơn
0 với mọi giá trị m tù y ý (ta nghĩ ngay đến việc tính được A cho ra
được số dương hoặc m ột bình phương cộng với m ột số dương).
ơ ý thứ hai, xuất hiện một biểu thức chứa 2 hoành độ giao điểm của
(P) v à (d), tức là 2 nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm ở
ý th ứ nhất.
Q uan sát kỹ chúng t a th ấy có x u ất hiện tích, vậy nghĩ ngay đến hệ
thức Vi-et là x,x2 = —, khi đó chúng ta còn lại lượng JC,2 + xị là rẳc rối
hơn, chúng ta sẽ nglíỉ cách sử dụng hệ thức Vi-et cho lượng này bằng
cách chúng ta phải có biến đổi, chúng t a biến đổi như sau:
T a c ó Xị + x ị = (x,2 + x ị + 2.v,x2 ) - 2 x 1.r2 = (.r, + x 2 ) 2 - 2 x ]x 2 ; đ ế n đ â y
b
Xị+X2 = —
(ỉ
thì chúng ta đã có thê hoàn toàn dùng hệ thức Vi-et với <
XịX2 =
D
Cách “tư duy ngược” dể giải quyết bài toán chứng minh hình học
“T ư duy ngược” là phương p h áp hiệu q u ả n h ấ t trong bài toán hình
học. 11Ó là phương pháp “lấy cái cản có để đi đến cái đ ã có” , hay dễ
hiểu hơn là giả sử xảy ra trường hợp như cỉề yêu cầu, thì nó sẽ dẫn
theo hay suy ra được vấn đề gì. và vấn đề vừa suy ra được đó có
quan hệ với giả thiết đề bài như th ế nào?
câu IV đề 01
Ớ câu 1). đề bài yêu cầu chứng minh tứ giác A B O C nội tiếp đường
tròn.
Vậy, với cách “tư duy ngược” thì ta sẽ làm n hư sau:
Giả sử ABOC đã là tứ giác nội tiếp đường tròn thì dẫn đến
ABO+ ACO - 180". Vậy, số đo của ABO và ACO là như thế nào???
Và đến đây, chúng ta đã tìm được câu tra lời (quan sát hình vẽ) đó là
ÃBO = Ã c ò = 90 .
Lưu ý:
Biểu diễn tấ t cả các dữ kiện đề bài cho vào hình vẽ, để khi
nhìn hình vẽ chúng t a sẽ biết ngay được giả thiết của bài
toán.
Tiếp tụ c câu 2). chứng m inh rằng 1C1 - IK.IB .
Khi có mối quan hệ giữa độ dài các cạnh, ta thường nghĩ ngay đến
việc sử dụng 2 phương p h áp đó là: tỷ số đồng dạng (tức cần chứng
minh hai tam giác chứa các cạnh đó đồng dạng với nhau) và hệ
thức lượng (yêu cầu là m ột tam giác vuông và đường cao ứng với
góc vuông của tam giác).
Đối với bài toán này, chúng ta nghĩ đến việc sử dụng tam giác đồng
dạng. Nhưng trước hết chúng ta cần biến đồi biểu thức 1C' = IK.IB và
10
(lạng phân thức hằng nhau, tức là IC: = IK.Itì <=> — = -— .
Ití
IC
Đốn đây. chúng ta sẽ suy đoán được Y ầ , n g A I K C ° ° \ I C B (vì hai tam
giác này có chức các cạnh trong biểu thức).
Nhiệm vụ của chúng I a bây giờ là chứng minh A I K C ^ A I C B (chúng
ta vẫn phải vẽ hình tương đối chính xác để chúng ta dễ dàng nhìn
nhận hơn).
Hai tam giác này có m ột góc chung dễ nhận ra ngay đó là góc /; nên
ta chỉ cần chứng m inh m ột cặp góc tương ứng bằng nhau nữa là coi
như xong bài toán.
Giả sử ngược, nến ỈCK = IBC thì dẫn đến điều gì?
Đ ặt càu hỏi và chúng t a sẽ phải đặt câu hỏi là góc ICK đang bằng
góc nào? chắn cung nào? hay là bù (kề) với góc nào?
Và tương tự với góc IBC cũng vậy. Khi đó chúng ta sẽ tìm được
điểm chung về mối quan hệ giữa hai góc này. V à bài toán đ ã giải
quyết xong.
Khi trìn h bày vào viết, chúng ta sẽ trìn h bày theo chiều xuôi
(tức là đi t ừ dưới lên với phương pháp “tư duy ngược” của
chúng t a vừa thực hiện) chứ không phải trìn h bày y hệt như
chúng t a “tư duy ngược” ở trên.
Đối với các hài toán hình học có nhiều câu hỏi nhỏ, thì lưu ý rằng
khi làm câu sau thì hãy liên tưởng đến câu trước đó. Vì có rất nhiều
bài toán, để làm được ý san th ì chúng ta phải sử dụng kiến thức của
V trước đó vào để làm.
11
ĐỀ THI - LỜI GIẢI BÀI TẬP
TƯƠNG Tự■
■
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian p h á t đề
m
1. R ú t gọn biểu thức:
, xJy’ -y s lx
x-y
A = — J = ---- + -7=-—
(với X > 0; y > 0; X *ty).
yỊxy
'J x -y jy
2. Thực hiện phép tính:
J
»
V3 - V 2
,
1
^
V3 + V 2 '
E33>
a. T ìm m để hàm số y = (m + 1) X + m - 2 đồng biến, nghịch biến,
v à không đổi.
1
X
4
2
b. Vẽ đồ thi (P) của hàm số y = - —X1 và đường thẳng ( d ) : y = —- 2
trên cùng m ột hệ trụ c tọ a độ.
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trìn h hoặc hệ phương
trình.
Tổng các chữ số của m ột số có hai chữ sô là 9. Nếu th ê m vào sô đó
63 đơn vị th ì số th u được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo
12
(
th ứ tự ngược lại. Hăy tìm số đó.
x + 2y = ì
3. Cho phương trìn h X2 + x + m - 2 - 0
(1). Tìm tấ t cả các giá trị
củ a ưi để phương trìn h (1) có hai nghiệm phân biệt
X x\
x 2 th ỏ a mãn
+ 2.y,.y, - x 2 = ỉ .
Cho đường trò n tâm o , b án kính R. T ừ điểm A bên ngoài đường
tròn, kẻ hai tiếp tu y ến A B, A C với đường tròn ( B , c là các tiếp
điểm). T ử D, kẻ đường th ẳ n g song song với A C cắt đường tròn tại D
( D khác D). Nối A D cất đường trò n ( O) tại điểm th ứ hai là K. Nối
B K cắt A c tại I.
1. Chứng m inh tứ giác A B O C nội tiếp đường tròn.
2. Chứng m inh ràng l ơ = IK.IB.
3. Cho BAC = 60° chứng m inh ba điểm A, o, D th ẳn g hàng.
Cho a, 6, c > 0 v à a + b + c — 3. Chứng m inh rằng.
a
.5
+
«.5
b
5
1
1
1
a
b
c
+ C + —+ - + - >
_
6-
13
ĐIỂM THI VÀO 10 MÔN TOÁN
I
BM B
Lời giải chi tiết
m
ầ
o
Với X > 0; y > 0; X ^ y, taa co :
o
Ta có B
3 -2
= ”
=
a. Hàm số đồng biến khi m + 1> 0 <=> m > -1 .
Hàm số nghịch biến khi m +1 < 0 <=> »z < -1.
Hàm số không đổi khi m + l = 0 o m = - l .
b. Vẽ ( d): Cho .V= 0 => y - - 2 => ,4(0; - 2) e Oy .
Cho y - 0=>JC = 4=> B{ 4; 0) 6 Ox .
1
Vẽ (P): T a có bảng giá trị của hàm số V = - —x ‘
-4
X
2
l
y
=
~
-4
-2
0
2
4
-
0
- 1
-4
1
7
__________________
14
(
TKBOOKS
Chuyên sách tham khảo cho học sinh
Đổ thị
y
(dì
-4
-ít ft
—
:
f ệ
» ỉ
o
ị
'B
"A
/
--(P)\ỉ
\,
í
/
o
X
\
Ị
;1
4 1 4k * -m
Gọi chữ sò hàng chục là X.
C hữ số hàng đơn vị là
V’ •
Vì tỏng 2 chữ số là 9. nên ta có x + y = 9 (1).
Điều kiện: 0 < -Y< 9,
X
€ N và 0 <
V
<9, v e N.
Số đó là xy = 10.Y+ V.
Số viết ngược lại là yx = 10 V+ V.
Vì th ê m vào số đó 63 đơn vị th ì được số mới viết theo th ứ tự
ngược lại số cũ
Ta có : XV + 63 = VA' => 10.Y+ V+ 63 = 10 V + -V <=> 9.V- 9 V = - 6 3 ( 2 ) .
T ừ (1) và (2), ta có hệ phương trìn h
x +y = 9
9.V- 9 y = -63
x+ v =9
í 2x = 2
[jc = 1
<=> \
(thỏa mãn điều kiện).
«1
[x -y =- 1
[* + v = 9
[v = 8
Vậy số đó là 18.
15
ĐIỂM THI VÀO 10 MÔN TOÁN
I Bài tập tương tự
Bài © . Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng
đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị. Và nếu viết hai chữ số ấy
theo th ứ tự ngược lại thì được số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 36
đơn vị.
^
Đáp số: 95.
Bài 0
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó
nhỏ hơn số đó 6 lần, nếu thêm 25 vào tích của hai chữ số đó sẽ được
m ột số mới theo th ứ tự ngược lại số cũ đã cho.
^
Đ áp số: 54.
o
T a có ( j f - 2 ) 2 = ( 2 . v - 4 ) ( 5 - x ) o 3.V2 - 1 8-V + 24 = 0
» ( 3 * 2 - 1 2 x ) - ( 6 jc- 2 4 ) = 0
<=>3x(jt-4)-6(jt-4) = 0<=>(.r-4)(3x-6) = 0<=>
Vậy phương trìn h có nghiệm:
X
X =
2
X -
4
= 2; x = 4.
Vậy hệ phương trìn h có nghiệm: (x; >’) = (3; - l ) .
Ỡ Để phương trìn h có hai nghiệm phân biệt thì
9
À = 9 - 4 m > 0 < = > w < —•
9
4
Khi m < — thì phương trình có hai nghiêm phân biệt nên theo Vi-et,
4
ta có:
X , + JC2 = - 1 <=> Jt2 = - 1 - .V, .
16
TKBOOKS
- Chuyên sách tham khảo cho học sinh
r a có X,2 + 2.V, Jf2 - x2 = 1<=> xf + 2 jc, ( —1—jc,) —( —1—jc,) = 1
X, = 0
<=> -Y,: + .V, = 0 <=>
X, = - I
+ Với -V, = 0 ,
Ta có 02 + 0 + /7/-2 = 0<=>m -2 = 0<=>/?ỉ = 2 (th ỏ a m ã n ).
4- Với
-V,
= -1
,
Ta có ( - 1 ) ' + ( - 1) + m - 2 = 0 <=> m - 2 = 0 <=> m = 2 (thỏa mãn
Vậy m = 2 .
3 E>
D
AB 1 BO
O t a có
AC I C O
ÃBÒ = 90°
Ãco =90"
-----J
(tính chất tiếp tuyến)
ABO + ACO = 90° + 90" = 180°.
V ậy tứ giác A B O C nội tiếp (định lý đảo về tứ giác nội tiếp).
© Xét M K C v à M C B có:
/ chung v à ICK = IBC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn cung CK )
=> M K C ^ M C B (g - g ) => — = — => IC2 = IK.IB .
IB 1C
ĐIỂM THI V À O 10 MÔN TOÁN
0 Ta có BOC = 360° - A B O - A C O - BAC = 120°;
BDC = - B O C = 60" (góc nôi tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
B ơ).
2
Mà BD//AC (giả thiết) => ICB = CBD = 60° (so le trong).
Ta có C B D = 6 0 0
B D C = 60°
= > A B C D là ta m giác đều
= > D B — DC{1)
M à AB = AC (2) (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau); OB = ơ c = /?
(3).
T ừ (1), (2), (3) t a có 3 điổm A, ơ , D cùng thuộc đường trư n g
trực củ a DC.
Vậy 3 điểm A, o , D th ẳn g hàng.
Áp dụng b ấ t đẳng thức cô si:
a 5 + —> 2 a 2;
a
b s + - > 2 b 2b
c 5 + - > 2c 2.
c
Suy r a ữ5 + b5 + ơ + — + —+ —> 2 Í a 2 + b2 + C2) .
a
b
c
M ặt khác a 2 +1 > 2a; b2 +1 > 2b\ c2 + \ > 2 c .
Suy ra a 2 + b2 + c 2 > 2a + 2b + 2c - 3 = 3.
Vậy điều phải chứng minh.
18
CBggg
u
1. Tổng hợp những câu làm sai
2. Lỗi thường gặp
3. Kiến thức cần b ổ sung
4. Bài học kinh nghiệm
5. M ục tiêu đề tiế p theo
Nhật kí luyện đề