Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Thủ thuật máy tính Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin...

Tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin

.DOC
16
1592
99

Mô tả:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin
TÀI LIỆU ÔN TẬP NGHỀ PHỔ THÔNG (Phần trắc nghiệm) 1. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng : a. My Computer hoặc Windows Explorer b. My Computer hoặc Recycle Bin..,,, c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin d. My Computer hoăc My Network Places 2. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : a. Trong CPU b. Trong RAM c. Trên bộ nhớ ngoài d. Trong ROM 3. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: a. Ram b. Bộ nhớ ngoài c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d. Tất cả đều sai 4. Muốn thu nhỏ kích thước cửa sổ thành biểu tượng trên thanh Taskbar, dùng chuột nhắp vào nút nào dưới đây: a. Nút có biểu tượng Close b. Nút có biểu tượng Minimize c. Nút có biểu tượng Restore window d. Nút có biểu tượng Maximize 5. Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đây a. Chương trình b. Ổ đĩa c. Tập tin tư liệu d. Tất cả đúng 6. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện: a. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open c. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder... 7. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là: a. Bàn phím b. Máy in c. Đĩa từ d. Tất cả sai 8. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là: a. Đĩa từ b. Bàn phím c. Con chuột d. Tất cả sai 9. Một máy tính muốn làm việc được bắt buộc phải sử dụng hệ điều hành: a. WIN-NT b. WIN XP c. WIN 2000 d. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng 10. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: a. Control Windows b. Control Panel c. Control System d. Control Desktop 12. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? a. Microsoft Office b. Accessories c. Control Panel d. Windows Explorer 13. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : a. Edit - New, sau đó chọn Folder b. Tools - New, sau đó chọn Folder c. File - New, sau đó chọn Folder d. Windows - New, sau đó chọn Folder 14. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: a. Insert - Header and Footer b. Tools - Header and Footer c. View - Header and Footer d. Format - Header and Footer 15. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện: a. File - Search b. Windows – Search c. Start – Search d. Tools - Search 16. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ? a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách c. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách 17. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào? a. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính b. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc c. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau d. Các trên đều sai 18. Nút RESET dùng để: a. Tắt máy b. Khởi động lại máy c. Tăng tốc độ của máy d. Tất cả đều sai 19. Hệ điều hành là : a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm tiện ích d. Tất cả đều đúng 20. Bạn hiểu Virus tin học là gì ? a. Tất cả đều đúng b. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra, c. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan, d. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học. 21. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ? a. Excel b. Calculator c. WinWord d. Notepad 22. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền c. Đóng các cửa sổ đang mở d. Tất cả đều sai 23. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ? a. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b. Là bộ nhớ chỉ đọc c. Làbộ xử lý thông tin . d. Cả ba đều sai 24. Phần mềm nào sau đây không có chức năng soạn thảo văn bản? Tổ tin học Trang 1 a. Microsoft Word; b. BKAV; c. Microsoft Powerpoint; d. Notepad. 26. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào? a. Ctrl+C b. Ctrl+Ins c. Print Screen d. ESC 27. Trong các chương trình sau, chương trình nào không do HĐH Windows cung cấp? a. Internet Explorer; b. Vietkey; c. MS Paint; d. Calculator. 28. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ? a. Alt+Esc b. Ctrl+Esc c. Ctrl+Alt+Esc d. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off 29. Máy tính giao tiếp với con người thông qua: a. Các lệnh được nhập từ bàn phím; b. Sử dụng chuột để chọn các lệnh từ bảng chọn (Menu); c. Cả a và b đều đúng; d. Cả a và b đều sai. 30. Chọn cách đúng nhất khi tắt máy an toàn khi không sử dụng nữa. a. Nhấn nút Power trên máy; b. Nhấn chọn Start ShutdownOK; c. Nhấn chọn Start ShutdownRestartOK; d. Nhấn chọn Start ShutdownShutdownOK. 31. Trong HĐH MSDOS, phần tên tệp dài: a. Không quá 6 kí tự; b. Không quá 8 kí tự; c. Không quá 255 kí tự; d. Không quá 16 kí tự. 32. Bạn hiểu Macro Virus là gì ? a. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel d. Tất cả đều đúng 33. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện a. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer b. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer c. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer d. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer 34. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ? a. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác b. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng 35. Để tạo mới một thư mục trong ổ đĩa C, ta làm như sau: a. Mở ổ đĩa C; Nhắp chuột phải chọn New  Folder; b. Mở ổ đĩa C; Chọn File  Folder; c. Mở ổ đĩa C; Nhắp chuột phải chọn New  Shortcut; d. Mở ổ đĩa C; Chọn View  Icon. 36. Tệp tin có phần mở rộng DOC thường là: a. Tệp chương trình nguồn của ngôn ngữ lập trình Pascal; b. Tệp chương trình bảng tính Excel; c. Tệp chương trình do phần mềm MS Word tạo ra. . cả a, b, c đều sai. 37. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt : a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục b. Bắt buộc không được có phần mở rộng c. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp d. Bắt buộc phải có phần mở rộng 38. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a. Lây nhiễm vào boot record b. Tự nhân bản c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d. Phá hủy CMOS 39. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách? a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối c. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách 40. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn: a. Chọn menu ViewArrange Iconsby Name b. Chọn menu ViewArrange Iconsby Type c. Chọn menu ViewArrange Iconsby Size d. Chọn menu ViewArrange Iconsby Date Tổ tin học Trang 2 41. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel. A. Network Neighborhood B. My Computer C. Recycle Bin D. My Briefcase 43. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau: A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối C. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối 44. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau: A. Click trên vùng trống của folder, chọn New  Shortcut B. Click trên vùng trống của folder, chọn NewFolder. C. Chọn menu File NewShortcut D. Chọn menu File NewText Document 45. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn: A. Cascade B. Tile Horizontally. C. Tile Vertically D. Minimize All Windows 46. Bộ nhớ RAM dùng để: A. Điều khiển hoạt động của máy tính B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng. 47. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là: A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng 48. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào: A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối C. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối. 49. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân: A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol C. Negative sign symbol D. List sepatator 50. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy 51. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss 52. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta: A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete C. Chọn File / Empty Recycle Bin D. Chọn File / Properties 53. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá (chưa xóa hẳn). A. Network Neighborhood B. My Computer C. My Briefcase D. Recycle Bin 54. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo cột), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn: A. Cascade B. Tile Horizontally Tổ tin học Trang 3 C. D. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. Tile Vertically Undo Minimize All Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang (theo hàng), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn: A. Cascade B. Tile Horizontally C. Tile Vertically D. Undo Minimize All Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn: A. Cascade B. Tile Horizontally C. Minimize All Windows D. Undo Minimize All Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là: A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder chọn: A. View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ B. View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ C. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ D. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ Trong Windows, thanh TaskBar dùng để: A. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng. B. Tạo các Folders. C. Tạo các Shortcut. D. Tạo các cửa sổ. Trình ứng dụng Windows Explorer là: A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet B. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows: A. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên. B. Double-Click mouse ngay nút Close C. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar). D. Click mouse ngay thanh tiêu đề. Recycle Bin trong Windows là: A. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder. B. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa. C. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng. Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta: A. Xoá đối tượng B. Tạo mới đối tượng C. Đổi tên đối tượng D. Không có tác dụng gì cả Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể: A. Double click chuột đầu từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A C. Bấm nút phải chuột D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau: A. Large Icons B. Small Icons C. List D. Details Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím Shift) thì: A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng. C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không. D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin. Tổ tin học Trang 4 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. Thieát bò nhaäp chuaån cuûa maùy tính laø thieát bò naøo? A. Maùy in vaø maøn hình B. Maøn hình C. Baøn phím D. Ñóa töø vaø maøn hình 1 Megabyte (MB) = A. 1.000.000 Bytes B. 1.200.000 Bytes C. 1.048.576 Bytes D. 1.024.000 Bytes Moät Kilo Byte (1 KB) baèng bao nhieâu Bytes? A. 1024 bytes B. 1000 bytes C. 210 KB D. 212 Bytes Caáu taïo moät heä maùy tính goàm coù: A. CPU, baøn phím, maøn hình, maùy in, con chuoät. B. Phaàn cöùng, phaàn meàm. C. CPU, ñiaâ töø, boä nhôù. D. CPU, maøn hình, maùy in. Thieát bò xuất chuaån cuûa maùy tính laø: A. Maùy in. B. Maøn hình. C. Baøn phím. D. Con chuoät. Bit laø gì ? A. Ñôn vò thoâng tin cô sôû, Bieåu dieãn traïng thaùi 0 hoaëc 1 B. Toå hôïp 8 bit C. Moät kyù töï D. Caâu a vaø b ñuùng Byte laø gì ? A. Ñôn vò thoâng tin cô baûn B. Toå hôïp 8 bit C. Toå hôïp 16 bit D. Caâu a vaø b ñuùng Phaàn meàm cuûa moät heä thoáng maùy tính goàm coù: A. Phaàn meàm heä thoáng, phaàn meàm Winword B. WINDOWS EXPLORE, MICROSOFT WORD, WINDOWS XP C. Phaàn meàm heä thoáng vaø phaàn meàm öùng duïng D. MS-DOS, phaàn meàm öùng duïng Dung löôïng cuûa boä nhôù RAM thöôøng laø: A. 64 MB B. 8 MB C. 16 MB D. Tuyø theo söï laép ñaët Nhoùm caùc phím chöùc naêng goàm caùc phím : A. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK, SHIFT, DELETE, SPACE, ENTER, BACKSPACE B. F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12 C. a z , 0  9 D. Caâu a vaø b ñuùng Khi khôûi ñoäng maùy ta phaûi: A. Khôûi ñoäng töø ñiaõ meàm B. Khôûi ñoäng töø ñiaõ cöùng C. Khôûi ñoäng töø heä thoáng maïng D. Tuøy töøng tröôøng hôïp 78. Để mở tài liệu mới mở gần đây, ta nháy nút Start, rồi chọn: a. My Computer b. My Recent Document Tổ tin học c. My Network places d. My Search Trang 5 79. Máy tính đang hoạt động, muốn khởi động lại máy ta thực hiện chuỗi thao tác a. Start/ turn off computer/ hibernate b. Start/ turn off computer/ restart c. Start/ turn off computer/ shutdown (turn off) d. Start/ turn off computer/ stand by 80. Muốn tìm tệp hay thư mục trong hệ điều hành windows, ta thực hiện chuỗi thao tác sau: a. Start/ find/ for files or folders b. Start/ program c. Start/ Search/ for files or folder d. Start/ settings/ Control panel 81. Để xóa vĩnh viễn một đối tượng nào đó trong Recyele Bin, ta thực hiện a. Trong cửa sổ Recycle bin, chọn lệnh file/ Empty recycle bin b. chọn đối tượng cần xóa trong cửa sổ Recycle bin, chọn edit/ cut c. Nháy pahỉ chuột chọn đối tượng cần xóa trong cửa sổ Recycle bin, chọn lệnh restore d. chọn đối tượng cần xóa trong cửa sổ recycle bin, chọn lệnh file/ delete 82. Trong word, để tạo chữ có vị trí cao hơn so với dòng kẻ ( ví dụ số 2 trong x2) trong hộp thoại font đánh dấu chọn a. Superscript b. Subscript c. Shadow d. Outline 1. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: a. Ctrl + A b. Alt + A c. Alt + F d. Ctrl + F 2. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: a. Insert - Column b. View - Column c. Format - Column d. Table - Column 3. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: a. Mở một hồ sơ mới b. Đóng hồ sơ đang mở c. Mở một hồ sơ đã có d. Lưu hồ sơ vào đĩa 4. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: a. Ctrl – Z b. Ctrl – X c. Ctrl – V` d. Ctrl - Y 5. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành: a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục 6. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là : a. Tạo tệp văn bản mới b. Chức năng thay thế trong soạn thảo c. Định dạng chữ hoa d. Lưu tệp văn bản vào đĩa 8. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: a. Table - Cells b. Table - Merge Cells c. Tools - Split Cells d. Table - Split Cells 9. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: a. File - Bullets and Numbering b. Tools - Bullets and Numbering c. Format - Bullets and Numbering d. Edit - Bullets and Numbering 10. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh : a. Table - Merge Cells b. Tools - Split Cells c. Tools - Merge Cells d. Table - Split Cells 11. Thiết bị được xem là thiết bị nhập và cũng là thiết bị xuất: a. Máy Scan b. Máy in c. Bàn phím d. Đĩa từ 12. Để khởi động Windows Explorer, ta có thể A.Nhấp chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn Explorer B.Nhấp chuột phải vào nút lệnh Start chọn Explorer C.Ấn tổ hợp phím Windows + E D.Cả ba cách trên đều được 13. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: a. Xóa tệp văn bản b. Chèn kí hiệu đặc biệt c. Lưu tệp văn bản vào đĩa d. Tạo tệp văn bản mới 14. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a. Shift_Del b. Alt_Del c. Ctrl_Del d. Cả 3 đều sai 15. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để : a. Cắt một đoạn văn bản b. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard c. Sao chép một đoạn văn bản d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản 16. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện a. View – Exit b. Edit – Exit c. Window – Exit d. File - Exit 17. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: a. Bấm phím Enter b. Bấm phím Space c. Bấm phím mũi tên di chuyển d. Bấm phím Tab 18. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là: a. Thanh công cụ định dạng b. Thanh công cụ chuẩn c. Thanh công cụ vẽ d. Thanh công cụ bảng và đường viền 19. Muốn gõ được tiếng Việt bắt buộc phải dùng phần mềm: a. Unikey 3.5 b. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng c. Vietkey 2000 d. Vietware 20. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : a. Chọn menu lệnh Edit  Copy b. Bấm tổ hợp phím Ctrl  C Tổ tin học Trang 6 c. Cả 2 a. b. đều đúng d. Cả 2 a. b. đều sai 21. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : a. Microsoft Equation b. Ogranization Art c. Ogranization Chart d. Word Art 22. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : a. Chọn menu lệnh Edit - Copy b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C c. Cả 2 a. b. đều đúng d. Cả 2 a. b. đều sai 23. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo : a. Centimeters b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches c. Đơn vị đo bắt buộc là Points d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas 24. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: a. Bấm phím Enter b. Bấm phím Space c. Bấm phím mũi tên di chuyển d. Bấm phím Tab 25. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện : a. Tools - Insert Table b. Insert - Insert Table c. Format - Insert Table d. Table - Insert Table 26. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện a. View - Exit b. Edit – Exit c. Window – Exit d. File – Exit 27. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : a. Format - Drop Cap b. Insert - Drop Cap c. Edit - Drop Cap d. View - Drop Cap 28. Nếu trong nội dung các ô đã có nội dung văn bản và muốn điều chỉnh độ rộng của các cột vừa khít với nội dung đó, ta thực hiện: a. Chọn Table Cell Height and width, mở trang Column và chọn AutoFit; b. Chọn Table AutoFit AutoFit to contents. c. Nháy đúp trên đường biên đứng bên phải cột; 29. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là : a. Tạo tệp văn bản mới b. Lưu tệp văn bản vào đĩa c. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d. Định dạng trang 30. Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là : a. Cuối năm 1999 b. Cuối năm 1998 c. Cuối năm 1997 d. Cuối năm 1996 31. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: a. File - Properties b. File - Page Setup c. File – Print d. File - Print Preview 32. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: a. Insert b. Tab c. Del d. CapsLock 33. Trong MS Word, số cột tối đa được chia trong văn bản là: a. 14 b.12 c. 25 d.255 34. Trong MS Word, số dòng tối đa của một bảng (Table) là: a. 25536 b.32767 c. 25725 d.10000 35. Trong MS Word, số cột tối đa của một bảng (Table) là: a. 63 b.64 c. 65 d.66 36. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? a. Tính toán và lập bảng biểu; b. Tạo các tệp đồ hoạ; c. Soạn thảo văn bản; d. Chạy các chương trình ứng dụng khác. 37. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện a. File - Save b. File - Save As c. Window - Save d. Window - Save As 38. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword : a. Chọn menu lệnh Edit - Open b. Chọn menu lệnh File - Open c. Cả 2 a. b. đều đúng d. Cả 2 a. b. dều sai 39. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ? a. Shift+Home b. Atl+Home c. Ctrl+Home d. Ctrl+Alt+Home 40. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục : a. Portrait b. Right c. Left d. Landscape 41. Trong soạn thảo MS Word, muốn đóng khung đoạn văn bản đã được đánh dấu, ta thực hiện : a. Format – Borders and Shading, sau đó chọn Borders b. Format – Borders and Shading, sau đó chọn Shading c. Insert – Borders and Shading, sau đó chọn Borders d. Insert – Borders and Shading, sau đó chọn Shading 42. Trong soạn thảo MS Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật, ta thực hiện : a. Insert – Picture, sau đó chọn Clip Art b. Insert – Picture, sau đó chọn WordArt c. Format – Picture, sau đó chọn Clip Art d. Format – Picture, sau đó chọn WordArt 43. Trong soạn thảo MS Word, muốn lưu hồ sơ với 1 tên khác, ta thực hiện : a. Tools – Save b. File – Save c. File – Save As d. Edit – Save As 44. Công dụng của tổ hợp phím : Ctrl – J Tổ tin học Trang 7 a. Căn lề giữa b. Căn lề trái c. Căn lề phải d. Căn đều trái-phải 45. Trong soạn thảo MS Word, để tạo văn bản dạng cột, ta thực hiện : a. Format – Columns b. Insert – Columns c. Table – Columns d. Tools – Columns 46. Trong soạn thảo MS Word, để lưu tập tin vào đĩa, ta thực hiện: a. File – Open b. File – Save c. File – New d. File – Page Setup 47. Người và máy tính giao tiếp thông qua : a. Bàn phím và màn hình . b. Hệ điều hành . c. RAM . d. Tất cả đều đúng . 48. Trong soạn thảo MS Word, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang đoạn mới, ta thực hiện: a. Enter b. Shift – Enter c. Ctrl – Enter d. Alt – Enter 49. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện : a. File - Close b. File - Exit c. File - New d. File - Save 50. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ soạn thảo văn bản? a. Định dạng kí tự; b. Quản lí hệ thống tệp tin; c. Thay đổi kiểu chữ; d. Căn lề cho văn bản. 51. Hệ soạn thảo văn bản MS Word giúp ta có thể: a. Tạo văn bản mới; b. Sửa văn bản đã só; c. Soạn nhiều văn bản đồng thời; d. Cả ba việc trên. 52. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a. View - Symbol b. Format - Symbol c. Tools - Symbol d. Insert - Symbol 53. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : a. Edit - AutoCorrect Options... b. Window - AutoCorrect Options... c. View - AutoCorrect Options... d. Tools - AutoCorrect Options... 54. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b. Bấm phím Enter c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d. Word tự động, không cần bấm phím 55. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: a. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every b. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every c. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every d. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 56. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet 57. Việc nào trong các việc sau đây có thể làm khi tệp đang được mở? a. Xem nội dung tệp; b. Xóa tệp; c. Di chuyển tệp; d. Đổi tên tệp; e. Sao chép tệp. 58. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng : a. My Computer b. My Document c. My Network Places d. Internet Explorer 59. Cách nào sau đây dùng để di chuyển tệp/ thư mục? a. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename; b. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete; c. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut; d. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy. 60. Cách nào sau đây dùng để sao chép tệp/ thư mục? a. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename; b. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete; c. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut; d. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy. 61. Cách nào sau đây dùng để xóa tệp/ thư mục? a. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename; b. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete; c. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut; d. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy. 62. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a. ESC b. Ctrl c. CapsLock d. Tab 63. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: a. Insert - Page Numbers b. View - Page Numbers c. Tools - Page Numbers d. Format - Page Numbers 64. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện : Tổ tin học Trang 8 a. Insert - New b. View - New c. File - New d. Edit - New 65. Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp/ thư mục? a. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename; b. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete; c. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut; d. Nhắp chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy. 66. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện : a. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A c. Nháy chuột vào từ cần chọn d. Bấm phím Enter 67. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn : a. Edit - Print Preview b. Format - Print Preview c. View - Print Preview d. File - Print Preview 68. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ? a. Shift+End b. Alt+End c. Ctrl+End d. Ctrl+Alt+End 70. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục? a. Tên tệp b. Tần suất sử dụng c. Kích thước tệp d. Kiểu tệp 71. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy : a. Chọn menu lệnh File - Print b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P c. Các a. và b. đều đúng d. Các a. và b. đều sai 72. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: a. Format - Font b. Format - Paragraph c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 73. Các thao tác nào để sao chép đối tượng: a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến. b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. 74. Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn: a. File  Save b. File  Open c. File  Save as… d. File  Close 75. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta: a. Bấm phím Enter b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter d. Word tự động không cần bấm phím 76. Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó: a. Chọn lệnh Tools - Copy b. Chọn lệnh File - Copy c. Chọn lệnh Edit - Copy d. Chọn menu View - Copy 77. Trong Word chèn cột trong Table như thế nào? a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table  Insert Rows. b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table  Insert Rows c. Đánh dấu chọn cột, chọn TableInsert Columns d. Đánh dấu chọn hàng, chọn TableInsert Columns 78. Trong Word khi muốn gạch dưới đoạn văn bản bằng đường nét đôi sau khi chọn Format/Font... chọn Combo box Underline ta chọn: a. Word Only b. Dash c. Dot Dash d. Double 79. Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng: a. Shift cells left b. Shift cells up c. Delete entire row d. Delete entire column 80. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng? a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. Tổ tin học Trang 9 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. c. Click file, chọn Exit d. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh: a.Footnote and Endnote b. Header and Footer c. Bullets and Numbering d. Heading Numbering Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh FilePage Setup … ta chọn thẻ trang: a. Page Size b. Margins c. Page Source d. Layout Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn: a. Draw  Group b. Draw  Regroup c. Draw  Ungroup d. Format  Group Trong Word muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào? a. Draw  Group b. Draw  Regroup c. Draw  Ungroup d. Format  Group Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh: a. Table  Split Cells… b. Table  Merge Cells c. Table  Delete Cells… d. Table  Insert Cells… Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau: a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + = c. Ctrl + Alt + = d. Shift + = Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn FormatFont…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau: a. Strikethrough b. Superscript c. Subscript d. Shadow Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn FormatParagraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong các mục sau: a. Left b. Right c. Before d. After Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau: a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + = c. Ctrl + Alt + = d. Shift + = Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm, Top=2cm nghĩa là: a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm Trong Word thao tác nào sai khi định dạng văn bản: a. Canh trái: Ctrl + L b. Canh giữa: Ctrl + C c. Canh phải: Ctrl + R d. Canh đều: Ctrl + J Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn lệnh: a. Format  Drop Cap… b. Format  Taps… Tổ tin học Trang 10 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. c. Format  Borders and Shading… d. Format  Bullets and Numbering… Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh: a. Format  Drop Cap… b. Format  Taps… c. Format  Borders and Shading… d. Format  Bullets and Numbering… Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh: a. Format  Drop Cap… b. Format  Taps… c. Format  Borders and Shading… d. Format  Bullets and Numbering… Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh: a. Format  Drop Cap… b. Format  Tabs… c. Format  Borders and Shading… d. Format  Bullets and Numbering… Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế nào? a. Chọn lệnh Insert  Symbol … b. Chọn lệnh Edit  Symbol … c. Chọn lệnh Insert  Special … d. Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert Symbol… Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh: a. Format  Drop Cap … b. Format  Columns … c. Format  Borders and Shading … d. Format  Bullets and Numbering … Muốn ngắt cột theo ý muốn ta ấn tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau: a. Ctrl + Enter b. Ctrl + Shift + Enter c. Shift + Enter d. Ctrl + Shift + = Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa? a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J Khi soạn thảo Word để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật (Rectange) trên thanh công cụ vẽ, sau đó: a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột b. Giữ phím Alt và kéo chuột c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột d. Giữ phím Shift và kéo chuột Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ? a. Ctrl b. Alt c. CapsLock d. Shift Trong Word check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để: a. Tạo chữ có bóng mờ. b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài c. Đưa chữ lên trên d. Đưa chữ xuống dưới Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau: a. Table  Delete Columns b. Table  Delete Rows c. Table  Insert Columns d. Table  Select Columns Trong Word muốn chèn dòng trong table ta chọn lệnh nào? a. Table Insert Rows b. Table  Insert Columns Tổ tin học Trang 11 c. Table  Select Rows d. Table  Select Columns 105. Trong Word check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để: a. Tạo chữ có bóng mờ. b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài c. Đưa chữ lên trên d. Đưa chữ xuống dưới 106. Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn bản? a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J 107. Trong Word muốn đổi hướng văn bản trong text box sau khi chọn text box ta chọn lệnh: a. Format  Change Case… b. Insert  Text Box… c. Format  Background… d. Format  Text Direction… 108. Muốn chèn hình trong Word ta chọn: a. Format  Picture… b. Insert  Picture… c. Insert  Text Box… d. Insert  File … 109. Khi thước trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại? a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. b. Vào menu View, chọn Ruler. c. Click file, chọn Exit d. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. 110. Trong Word muốn lưu tập tin chọn: a. Ctrl + S b. File/ Save c. Ctrl + R d. a và b đúng 111. Ñeå goõ caùc kyù töï chöõ in ta thöïc hieän: a. Baät ñeøn Caps lock saùng sau ñoù goõ caùc kyù töï. b. Moät tay giöõ phím Shift, moät tay goõ caùc kyù töï. c. Moät tay giöõ phím Shift, moät tay goõ caùc kyù töï khi ñeøn caps lock taét. d. Caâu a vaø c ñuùng. 112.Trong Word chức năng tổ hợp phím Ctrl + V dùng để : a. Dán một khối trong Clipboard vào vị trí hiện hành của con trỏ b. Chép khối vừa được đánh dấu của con trỏ vào vị trí hiện hành của con trỏ c. Chép khối được đánh dấu vào Clipboard d. Xoá khối trong Clipboard 113.Trong Word chức năng tổ hợp phím Ctrl + X dùng để : e. Dán một khối trong Clipboard vào vị trí hiện hành của con trỏ f. Chép khối vừa được đánh dấu của con trỏ vào vị trí hiện hành của con trỏ g. Cắt khối được đánh dấu vào Clipboard h. Xoá khối trong Clipboard 114.Một đối tượng trong WordArt khi được tạo xong thì có thể : i. Sửa đổi nội dung của văn bản trong WordArt j. Sửa đổi dạng hiển thị của WordArt k. Sửa đổi bóng(Shadow) của văn bản trong WordArt l. Tất cả đúng 115.Trong Word, khi một Symbol được chèn vào tài liệu thì : m. Có thể xoá bằng phím Delete b. Có thể thay đổi kích thước c. Có thể sao chép d. Tất cả đúng 116.Khi muốn in nội dung văn bản trên màn hình ra máy in, ta thực hiện : a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S b. Chọn menu lệnh File; Print Preview c. Chọn menu lệnh File; Print d. Chọn Format; Print 117.Nhóm lệnh liên quan đến cửa sổ trong Word là: a. File b. Tools c. Windows 117. Muốn đặt lại khổ giấy ta chọn thao tác nào sau đây : Tổ tin học d. Edit Trang 12 a. Click chọn menu Paper Size b. Chọn menu File;Page Setup; Page size c. Click chọn menu Layout d. Chọn File; Magine 118.Thao tác nào dưới đây dùng để xoá bỏ khỏi đoạn văn bản hiện hành : n. Đánh dấu khối đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + L o. Đánh dấu khối đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C p. Đánh dấu khối đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V q. Đánh dấu khối đoạn văn bản, gõ phím Delete 119.Thao tác lệnh Format;Paragraph;Alignment; chọn Centered dùng để : a. Canh trái đoạn văn bản b. Canh giữa đoạn văn bản c. Canh phải đoạn văn bản d. Canh đều hai bên 120.Nhóm lệnh chứa các công cụ hỗ trợ trong việc soạn thảo văn bản : a. Format b. Tools c. Help d. View 121.Thao tác lệnh Format; Text Direction dùng để : a. Chia cột văn bản b. Tạo ký tự Dropcap c. Định hướng văn bản d. Kẻ khung, tô nền 122.Để tính toán trong Table bằng công thức ta thực hiện lệnh a) Table/Insert Formula b) Insert/Formula c) Table/Formula d) Tất cả sai 123.Các lệnh liên quan đến việc xử lý tập tin nằm trong Menu nào a) File b) Edit c) View d) Format 124.Trong Word, để đưa con trỏ đi xuống trang dưới(ngắt trang) ta nhấn phím a) Page Up b) Page Down c) Ctrl + Home d) Ctrl + Enter 125.Trong Word, để ẩn thước dọc và ngang ta chọn: a) View/Ruler b) Ruler c) View/Header and Footer d) View/Toolbars 126.Trong Word, để đổi chữ in hoa, thường ta chọn a) Format/Change Case b) Shift + F3 c) a,b đúng d) a,b sai 127.Để chuyển đổi đơn vị tính từ Inches sang Centimeters ta chọn: a) Tools/Options/General/Measurements Units/Centimeters b) Toos/Mail Merge c) Tools/Options/General/Measurements Units/Inches d) Toosl/AutoCorrect 128. Thanh công cụ dùng để định dạng văn bản là: a) Standard b) Formatting c) Picture d) Custumize 129. Để dời nhanh con trỏ đến trang nào đó ta thực hiện: a) Edit/Go to b) Ctrl + G c) Edit/Copy d) Cả a,b đúng 130. Nhóm lệnh liên quan đến việc định dạng văn bản nằm trong Menu lệnh: a) Insert b) Format c) Tools d) Windows 131. Muốn bôi khối nhanh toàn bộ văn bản hiện hành ta thực hiện: a) Edit/Select All b) Ctrl + A c) Cả a,b đúng d) Cả a,b sai 132. Trong Word, để gõ tắt văn bản ta chọn a) Toosl/AutoCorrect b) Insert/AutoText/AutoText c) Cả a,b đúng d) Cả a,b sai 133. Trong một đoạn văn bản có tối đa mấy chữ Drop Cap a) 1 b) 2 c) Cả a,b đúng d) Cả a,b sai 134. Để ngắt một đoạn văn bản sang trang kế ta thực hiện a) Insert/Break b) Format/Break c) Cả a,b đúng d) Cả a,b sai 135. Trong word, muốn thay đổi kích cở các ký tự đ được chọn trong văn bản, ta thực hiện: a. Chọn menu Format; Font; chọn size b. Chọn menu View; font c. Chọn menu Edit; Font d. Chọn menu Format; Font Color 136. Trong word muốn canh lề văn bản thẳng hai bên (bên tri v bn phải), ta thực hiện: a.Đánh dấu khối văn bản và bắm nút lệnh: b.Đánh dấu khối văn bản và bắm nút lệnh: c.Đánh dấu khối văn bản và bắm nút lệnh: d.Đánh dấu khối văn bản và bắm nút lệnh: 137. Trong word, thao tc lệnh FormatParagraph a.Canh trái đoạn văn bản c.Canh giữa đoạn văn bản dùng để: b.Canh phải đoạn văn bản d.Canh đều đoạn văn bản 138. Trong word, thao tc lệnh FormatParagraph dùng để: a.Canh trái đoạn văn bản b.Canh giữa đoạn văn bản c.Canh phải đoạn văn bản d.Canh đều đoạn văn bản 139. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ: chữ hoa thành chữ thường, chữ thường thành chữ hoa hay thành dạng các ký tự đầu hoa, ta thực hiện như sau: Chọn menu a. Chọn menu lệnh: EditChange Case b. Chọn menu lệnh: FormatChange Case c. Sơn khốiBấm Shift_F3 d. b. và c. đúng. 140. Trong Word, đối với Table, để trộn nhiều ô liên tiếp được chọn lại thành 1 ô thì? a. Lệnh: TableMerge Cells b. Lệnh: FormatMerge Cells Tổ tin học Trang 13 c. a. và d. đúng d. Bấm chuột vào nút lệnh trn thanh cơng cụ. 141. Nếu sử dụng cc Font chữ ABC (.VnTime, ….) thì chọn bảng m no của chương trình Unikey 3.5 để g dấu tiếng việt được? a. Bảng m: Unicode b. Bảng m: TCVN3-ABC c. Bảng m: VNI Windows d. Tất cả đều đúng. 142. Nếu sử dụng cc Font chữ VNI (VNI-Times, ….) thì chọn bảng m no của chương trình Unikey 3.5 để g dấu tiếng việt được? a. Bảng m: Unicode b. Bảng m: TCVN3-ABC c. Bảng m: VNI Windows d. Tất cả đều đúng. 143. Nếu sử dụng cc Font chữ Unicode (Times New Roman, ….) thì chọn bảng m no của chương trình Unikey 3.5 để g dấu tiếng việt được? a. Bảng m: Unicode b. Bảng m: TCVN3-ABC c. Bảng m: VNI Windows d. Tất cả đều đúng. 144. Trong soạn thảo Windword, để mở tập tin văn bản mới, nhập nội dung mới là lệnh? a. FileNewBlank document c. Ctrl_N b. Bấm chuột vào nt New trên thanh công cụ. d. Tất cả đúng. 145: Trong Word, khi con trỏ đang đứng tại một ô giữa bảng( Table), việc gõ phím Shift- Tab sẽ: A. Đưa con trỏ xuống ô kề dưới B. Đưa con trỏ sang ô kề phải C. Đưa con trỏ về ô kề trái D. Con trỏ vẫn đứng tại ô đó 146: Một tệp đang soạn thảo trong Word đã được lưu trước đó, nếu ta chọn lệnh File/Save hoặc bấm vào nút lệnh  thì: A.Hộp thoại Save as sẻ được mở ra B. Hộp thoại Save sẻ được mở ra C. Word sẻ không làm gì cả D. Word sẻ tự động lưu vào đĩa với tên đã có mà không hiển thị hộp thoại 147: Một tài liệu dài 10 trang trong Word, nếu mở hộp thoại Print, nhập giá trị 2-9 trong ô Pages tại vùng chọn Page range và OK, chương trình sẽ: A. Chỉ in trang 2 và trang 9 B. In từ trang 2 đến trang 9 C. Không làm gì cả D Thông báo lỗi 148: Trong Word, để đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản , ta thực hiện: A. Ấn phím Shift-A B. Ấn phím Ctrl-A C. Ấn phím Ctrl- Shift- Home D. Ấn phím Ctrl - Shift- End 149: Trong Word, muốn đặt hướng giấy in theo chiều ngang, ta thực hiện chuỗi lệnh: A. File/Paper Setup / Landscape B. File / Paper Setup / Portrait C. File / Page Setup/ Landscape D. File / Page Setup/ Portrait 150: Trong Word, khi đánh dấu chọn một khối văn bản rồi gõ phím A, kết quả là: A. Khối chọn bị xoá mất B. Khối chọn được thay bằng chử A C. Khối chọn được gán cho phím A D. Không có tác động gì đến khối 151: Trong cửa sổ thiết kế của Powerpoint, muốn trình chiếu bắt đấu từ slide đầu tiên ta gõ phím: A. F5 B. F6 C. Shift-F5 D. Shift- F6 171: Trong word để chèn thêm ghi chú (footnote) vào văn bản sử dụng lệnh a. insert/ reference/ footnote b. format/ comment c. insert/comment d. tấc cả đề sai 1. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a. Máy in b. Micro c. Webcam d. Đĩa mềm 2. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a. Chia sẻ tài nguyên b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? a. Mạng cục bộ b. Mạng diện rộng c. Mạng toàn cầu d. Một ý nghĩa khác 4. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam 1. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: a. Phím 10 b. Phím ESC c. Phím Enter d. Phím Delete 2. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện : a. Format - Slide Layout... b. View - Slide Layout... c. Insert - Slide Layout... d. File - Slide Layout... 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện : a. File - View Show b. Window - View Show c. Slide Show - View Show d. Tools - View Show 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: Tổ tin học Trang 14 a. Edit - New Slide b. File - New Slide c. Slide Show - New Slide d. Insert - New Slide 5. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 6. Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện a. Format - Slide Design... b. Tools - Slide Design...c. Insert - Slide Design...d. Slide Show - Slide Design... 7. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: a. File - Delete Slide b. Edit - Delete Slide c. Tools - Delete Slide d. Slide Show - Delete Slide 8. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm : a. Phím F5 b. Phím F3 c. Phím F1 d. Phím F10 9. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện : a. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b. Nháy phải chuột, rồi chọn Return c. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen 10. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện: a. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove b. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 11. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện : a. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect b. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect c. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect d. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 12: Phần mở rộng của tập tin PowerPoint là: A. * .doc B. * . xls C. *. pas D. *. ppt 13: Trong cửa sổ thiết kế của Powerpoint, muốn trình chiếu bắt đấu từ slide đầu tiên ta gõ phím: A. F5 B. F6 C. Shift-F5 D. Shift- F6 14: Để chèn bảng(Table) trong PowerPoint sử dụng lệnh : A. Insert/ Table B. Edit/ Tale C. Format/ Table D. Tất cả đúng 15. Trong PowerPoint để sử dụng các mẫu Slide định dạng sẵn (Template) p A. Lệnh File/ trên hợp thoại New Presentetion chọn Design Templates. B. Lệnh Format/ New trên hộp thoại New Presentetion chọn Design Templates. C. Edit/ New trên hộp thoại New Presentation chọn Design Templates. 16 : Trong PowerPoint để tạo Slide Master sử dụng lệnh : A. View/Master/ Slide master B. Format / Master/ Slide master C. Insert/ Master/Slide master D. Tất cả sai 17: Trong PowerPoint để định dạng trang in sử dụng lệnh: A. File/ Page Setup… B. Format/ Master/ Slide master C. Insert/ Page Setup… D. Tất cả sai 18. Trong PowerPoint để tạo màu nền Slide sử dụng lệnh : A. Format/ Background hoặc nhắp chuột phải vào Slide chọn Background ] B. Insert / Background hoặc nhắp chuột phải vào Slide chọn Background C. Edit/ Background hoặc nhắp chuột phải vào Slide chọn Background D. Tất cả đúng 19: Để chuyển đổi font chữ cho các đối tượng trong presentation sử dụng lệnh a. format/ replace/ font b. file/ replace/ font c. Edit/ replace/ Font d. Tấc cả đều đúng 20 Trong power point để chèn thêm một đoạn phim sử dụng lệnh a. insert/ movies and sound/ movie from file b. Format/ movies and sound/ movie from file c. Tools/movies and sound/ movie from file d. Tấc cả sai 21: Trong power point để vẻ biểu đồ sử dụng lệnh a. Insert/ chart b. Format/ chart c. Edit/ chart d. Tấc cả đúng 22: Trong powerpoint để tạo nút hành động cho slide sử dụng lệnh a. slide show/ actionButtons kích chọn nút hành động đưa chuột vào slide để vẽ b. Fomat/ actionButtons kích chọn nút hành động đưa chuột vào slide để vẽ c. Insert/ actionButtons kích chọn nút hành động đưa chuột vào slide để vẽ d. Tấc cả đều đúng 23: Để chèn thêm slide trùng lắp, giống slide trước cả nội dung và hình thức chọnj lệnh a. insert/ duplicate slide b. Format/ duplicate slide c. Tools/ duplicate slide d. tấc cả đều đúng 24: Để chèn bảng(Table) trong PowerPoint sử dụng lệnh : Tổ tin học Trang 15 A. Insert/ Table B. Edit/ Tale C. Format/ Table D. Tất cả đúng 25 : Để tạo tiêu đề đầu trang/ cuối trang trong PowerPoint sử dụng lệnh : A. View/ Header and Footer B. Edit/ Header and Footer C. Tools/ Header and Footer D. Tất cả sai 26: Để in ra giấy trong PowerPoint sử dụng lệnh ; A. Fle/ Print B. Ctrl + P C. Nhắp biểu tượng D. Tất cả đúng 27. Bạn hiểu B-Virus là gì ? a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B: b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ) d. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel Tổ tin học Trang 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan