Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức Bộ câu hỏi ôn tập ôn thi tuyển công chức, viên chức 400 câu hỏi tin học văn phòn...

Tài liệu Bộ câu hỏi ôn tập ôn thi tuyển công chức, viên chức 400 câu hỏi tin học văn phòng có đáp án

.PDF
70
1345
100

Mô tả:

Bộ câu hỏi ôn tập ôn thi tuyển công chức, viên chức 400 câu hỏi tin học văn phòng có đáp án
ÔN THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC vectorstock.com/10212105 BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP ÔN THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 400 CÂU HỎI TIN HỌC VĂN PHÒNG CÓ ĐÁP ÁN WORD VERSION | 2020 EDITION BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP ÔN THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Nội dung gồm có. 1. Hiểu biết cơ bản về MÁY TÍNH 2. Microsoft Word 2013 3. Microsoft Excel 2013 4. Microsoft PowerPoint 2013 5. Hiểu biết về Internet I. HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH Câu 1: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: A. RAM. B. Ổ đĩa cứng D. ROM C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng Câu 2: Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF: A. Foxit Reader. B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Word Câu 3: Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa gì: A. Tính năng đồ họa cao B. Tính năng siêu di động C. Tiêu thụ điện năng thấp. D. Tối ưu cho công suất Câu 4: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì: A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp Câu 5: Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào: A. e-banking B. e-government C. e-learning D. e –commerce. Câu 6: Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có: A. = B. : C. ! D. @. Câu 7: Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho điều gì: A. Đỡ buồn ngủ B. Đỡ mỏi mắt. C. Đỡ đau lưng D. Đỡ khát nước Câu 8: Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải: A. Ô nhiễm chì B. Ô nhiễm thủy ngân. 1 C. Ô nhiễm kẽm D. Ô nhiễm phóng xạ Câu 9: Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể được: A. Hai Username có cùng một Password B. Một Username có hai Password. C. Một Username có một Password D. Một Username không có Password Câu 10: Hãy cho biết Macro Virus là loại Virus gì: A. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào mẫu tin khơi động (Boot record) B. Là một loại Virus chủ yếu lây lan vào tập tin âm thanh C. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin của Microsoft Word và Microsoft Excel. D. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin hình ảnh Câu 11: Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào: A. 2000 B. 2004 C. 2006. D. 2008 Câu 12: Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin: A. 4. B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là: A. On-Screen Keyboard. C. Laptop Keyboard B. PC Keyboard D. Wireless Keyboard Câu 14.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start: A. Ctrl + X B. Ctrl + Esc. C. Alt + F4 D. Ctrl + Z Câu 15.Trong bảng "Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành Microsoft Windows 8.1, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar) tự động: A. Lock the taskbar B. Auto-hide the taskbar. C. Use small taskbar buttons D. Show Windows Store apps on the taskbar Câu 16.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì: A. Mở thư mục 2 B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới. D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại Câu 17.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào để quản lý các tập tin (file) và thư mục (folder) : A. Microsoft Offíce B. Control Panel C. Windows Explorer. D. Internet Explorer Câu 18.Trong Windows Explorer, theo người ta tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục: A. Tên tập tin B. Tần suất sử dụng. C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin Câu 19.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự nào sau đây được dùng đặt tên thư mục, tập tin: A. =. B. > C. < D. | Câu 20.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra: A. Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut” B. Không copy được vì tập tin gốc đã mất. C. Hệ thống sẽ hỏi có muốn phục hồi file đã xóa không D. Hệ thống sẽ hỏi có muốn xóa hẳn file không Câu 21.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra: A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hoàn toàn khỏi máy tính B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác Câu 22.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử dụng để: A. Tìm kiếm file, folder. B. Dùng để tính tóan 3 C. Dùng để vẽ D. Dùng để soạn thảo văn bản. Câu 23.Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén: A. .rar B. .zip C. .tgz D. .com. Câu 24.Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus: A. BKAV B. Kaspersky C. McAfee D. Firefox. Câu 25.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file này sang định dạng file khác phát biểu nào sau đây không đúng: A. có thể chuyển từ word sang pdf B. có thể chuyển từ pdf sang word C. có thể chuyển từ excel sang pdf D. có thể từ exe sang word. Câu 26.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ “Speech Recognition” có tính năng: A. Ghi âm B. Điều chỉnh Microphone C. Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói. D. Chơi trò chơi Câu 27.Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng: A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3 C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE. D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS Câu 28.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm gõ tiếng Việt: A. Vietkey B. VPSkey C. Unikey D. Keylogger. Câu 29.Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Alt + X B. Atl + Z. C. Ctrl + Z D. Shift + X Câu 30.Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta: A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar) B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình 4 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt D.Các ý trên đều đúng. Câu 31: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống? A. Microsoft-DOS B. Microsoft Windows C. Linux D. Microsoft Excel. Câu 32: Để thay đổi ngày giờ của hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể làm: A. Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer. B. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer C. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel. D. Start -> Program – Date/Time Câu 33.Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính? A. Click B.Double Click C.Right Click. D.Drag and Drop Câu 34. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom c) Router. d) CPU Câu 35. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài. b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong Câu 36. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a) Chia sẻ tài nguyên. b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 37. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a) Primary memory. b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory. Câu 38. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) b) Máy quét ảnh (Scaner) c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner). d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse) 5 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc Câu 39. Khái niệm hệ điều hành là gì ? a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính. Câu 40. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete. Câu 41. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a) Menu pad b) Menu options c) Menu bar d) Tất cả đều sai Câu 42. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó c) In văn bản hiện hành ra máy in d) Chụp màn hình hiện hành. Câu 43. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum c) Restore down. d) Close Câu 44: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là? a) Chống phân mảnh ổ cứng. b) Làm giảm dung lượng ổ cứng c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng Câu 45. Bạn hiểu B-Virus là gì ? a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B: b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ) d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel Câu 46. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành: a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu 6 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục Câu 47. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng : a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places Câu 48, Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác Câu 49.Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: a). Control Windows b). Control Panel c). Control System d). Control Desktop Câu 50.Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện: a). File - Search b). Windows - Search c). Start - Search d). Tools - Search Câu 51. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ? a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 52.Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào? a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau d). Các câu trên đều sai Câu 53.Hệ điều hành là : a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng Câu 54.Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : a). Trong CPU b). Trong RAM c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM 7 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc Câu 55.Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ? a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai Câu 56. Người và máy tính giao tiếp thông qua : a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành . c). RAM . d). Tất cả đều đúng . Câu 57.Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ? a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra Chọn Properties c). Cả 2 câu đều sai d). Cả 2 câu đều đúng Câu 58.Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt : a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục b). Bắt buộc không được có phần mở rộng c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp d). Bắt buộc phải có phần mở rộng Câu 59.Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách? a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 60.Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím: a. Alt – F4 b. Ctrl – F5 c. Shift – F4 d. Alt – F5 Câu 61. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc: a. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau b. Chỉ chạy được một chương trình c. Chỉ chạy được hai chương trình d. Tất cả các câu đều sai Câu 62. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để: 8 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc a. Xem thuộc tính tệp tin b. Sao chép tệp tin c. Xoá tệp tin d. Đổi tên tệp tin Câu 63. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây : a. Foxit reader b. Powerpoint c. MS Word d. Logmein Câu 64. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là : a. Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài b. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy c. Cả hai đáp án đều đúng d. Cả hai đáp án đều sai Câu 65. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ? a. Thực hiện các phép toán số học và logic b. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi c.Cả 2 đáp án trên đều đúng d. Cả 2 đáp án trên đều sai Câu 66. Phần mềm là gì ? a. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính b. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính c. Cả 2 đáp án đều sai d. Cả 2 đáp án đều đúng Câu 67.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là: a. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới b.Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên c. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm d. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 68. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào: a. Shift_Del b. Alt_Del c. Ctrl_Del d. Cả 3 câu đều sai Câu 69. Hệ điều hành là: a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mền hệ thống c. Phần mềm tiện ích d. Tất cả đều đúng Câu 70. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: 9 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc a. Trong CPU b. Trong RAM c. Trên bộ nhớ ngoài d. Trong ROM II. CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN WORD 2013 Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện: A. Vào Page Layout -> Magins B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options… Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện được: A. Định dạng đĩa mềm B. Định dạng dòng văn bản C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản. D. Đánh số trang tự động cho văn bản. Câu 3:Trong Microsoft Word 2013 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,..., được gọi là: A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh công cụ vẽ D. Thanh công cụ bảng và đường viền Câu 4:Trong Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn thảo là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa Câu 5: Trong Microsoft Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện: A. Vào View -> Symbol B. Vào Home -> Symbol C. Vào File -> Symbol 10 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc D. Vào Insert -> Symbol Câu 6: Trong Microsoft Word 2013, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, người ta thực hiện trong: A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options Câu 7: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn bản, người ta thực hiện: A. Ctrl + Shift + U B. Ctrl + Shift + A C. Ctrl + Shift + F D. Ctrl + Shift + M Câu 8:Trong Microsoft Word 2013, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn: A. Format Painter B. Line and Paragraph Spacing C. Change Styles D. Columns Câu 9: Trong Microsoft Word 2013, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện: A. Vào Home -> Paragraph B. Vào Home -> Style C. Vào Format -> AutoFormat D. Vào Format -> Font Câu 10: Trong Microsoft Word 2013, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người ta thực hiện: 11 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc A. Vào Layout -> Fornula B. Vào Layout-> Sum C. Vào Layout -> Formula D. Vào Layout -> Sort Câu 11:Trong Microsoft Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác..., người ta thực hiện: A. Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ B. Vào Insert -> TextBox C. Vào Insert -> Screenshot D. Vào Insert -> SmartArt Câu 12:Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh công cụ Home, người ta thực hiện: A. Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ B. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects C. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor D. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color Câu 13: Trong Microsoft Word 2013, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy footnote được trình bày ở vị trí nào: A. Cuối từ cần chú thích B. Cuối trang C. Cuối văn bản D. Cuối Paragraph Câu 14: Trong Microsoft Word 2013, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện: A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề C. Vào Insert -> Header -> Remove Header D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer Câu 15: Trong Microsoft Word 2013, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ trước thì nháy chuột vào đâu? A. File -> Page Seup chọn mục LayOut B. File -> Print...chọn mục Print C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in 12 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print Câu 16: Trong Microsoft Word 2013, Rich Text Format (*. rtf) là gì: A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu. B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu. C. Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu. D. Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu. Câu 17: Trong Microsoft Word 2013, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người ta thực hiện: A. Nhấn đôi phím chuột trái lên câu cần chọn B. Giữ phím Shift và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn C. Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản D. Giữ phím Ctrl và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn. Câu 18:Trong Microsoft Word 2013, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào: A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể. C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản. Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án) A. Format \ Paragraph \ line spacing B. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5 C. Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó D. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó 13 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc Câu 21: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án) A. Home \ Font \ Text Box C.Insert \ Text \ Text Box B. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box D.Home \ Paragraph \ Text Box Câu 22: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: A. Insert \ Text \ WordArt C.Insert \ Text \ QuickPart B. Insert \ Illustrations \ ClipArt D.Insert \ Illustrations \ SmartArt Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án) A. Nhấn phím F3 C.Nhấn phím shift+F3 B. Home \ Font \ Text Effect \ change Case D.Home \ Font \ Change Case Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện: A. Insert \ Text \ Table \ Insert Table D.Insert \ Text \ Insert Table B. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table C. Format \ Tables \ Table \ Insert Table Câu 25: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu? A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout Câu 26: Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add. B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên 14 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc C. Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add. D. Thẻ Insert \ Links\\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add Câu 27: Trong Microsoft Word 2013, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Page Layout\Watermark C.Thẻ Home\Watermark B. Thẻ Insert\Watermark D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 28: Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 29: Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Exiting file or Web page C.Place in this document B. Create New Document D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 30: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Layout \ Margin Cells C.Thẻ Layout \ Merge Cells B. Thẻ Layout \ Split Table D.Thẻ Layout \ Split Cells Câu 31: Trong Microsoft Word 2013, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5” B. Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5 C. Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5 D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng 15 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc Câu 32: Trong Microsoft Word 2013, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Nhập tên của auto text \ nhấn CTRL+V B. Nhập tên của auto text \ nhấn F3 C. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn \ nhấn F3 D. Nhập tên của auto text \ ALT+F3 Câu 33: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter B. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter C. Chọn Insert\Comments\Comment \ nhập nội dung \ Enter D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 34: Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a Câu 35: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: A. Tạo một văn bản mới B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa Câu 36: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: 16 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc A. View – Symbol C.Format – Symbol B. Tools – Symbol D.Insert –> Symbol Câu 37: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter D.Bấm phím Enter B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter C. Word tự động, không cần bấm phím Câu 38: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản: A. Shift + End C.Alt + End B. Ctrl + End D.Ctrl + Alt + End Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: A. Alt + A C.Ctrl + A B. Ctrl + Shift + A D.Câu 1 và 2. Câu 40: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: A. Click 1 lần trên đoạn C.Click 2 lần trên đoạn B. Click 3 lần trên đoạn D.Click 4 lần trên đoạn. Câu 41: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện: A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn C.Bấm tổ hợp phím Ctrl – C B. Nháy chuột vào từ cần chọn D.Bấm phím Enter Câu 42: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table – Merge Cells C.Table – Split Cells B. Layout – Split Cells D.Table – Cells 17 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án) A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. C. Chọn vào mục trong Office Clipboar D. Tất cả đều đúng Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để A. Tạo một văn bản mới C.Đóng văn bản đang làm việc B. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính D.Lưu văn bản đang làm việc Câu 45: Khi làm việc với văn bản Microsoft Word 2013, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng). A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + = B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + + C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font Câu 46: Trong Microsoft Word 2013, biểu tượng cây chổi có chức năng gì? A. Sao chép nội dung văn bản C.Canh lề văn bản B. Sao chép định dạng D.Mở văn bản đã có Câu 47: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2013 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều) A. .doc B..docx C.dot D..txt Câu 48: Trong Microsoft Word 2013, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Insert \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote B. References \ nhóm Footnotes \ Insert Endnote 18 Phan Duy Kiên Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc C. References \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote D. Home \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote Câu 49: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) A. Right Click \ Split Cells B. Right Click \ Merge Cells C. Nhấn tổ hợp phím CTRL – M D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools Câu 50: Trong Microsoft Word 2013, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào? A. Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date B. Insert \ nhóm Text \ Date& Time C. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date D. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date Câu 51: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) A. Chọn Page Layout \ Breaks \ Column B. Chọn Page Layout \Columns C. Chọn Page Layout \ Text Direction D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter Câu 52: Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Microsoft Word 2013? A. (Paste) B. Select Objects C. Format Paint D. Paste Special… 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan