Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bộ câu hỏi mô phôi có đáp án

.PDF
159
296
138

Mô tả:

HỆ HÔ HẤP Câu 1. Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: A. Lông chuyển B. Sợi chun C. Cơ trơn D. Sụn trong E. Tế bào đài Câu 2. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: A. Tiểu thùy phổi B. Thùy phổi C. Phế nang D. Tiểu phế nang hô hấp E. Ống phế nang Câu 3. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: A. Trụ đơn B. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Trụ tầng D. Lát tầng không sừng hóa E. Trụ giả tầng không có tế bào đài Câu 4. Cơ trơn có ở: A. Phế quản B. Khí quản C. Tiểu phế quản tận D. Thành phế quản E. Tất cả đều đúng Câu 5. Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ: A. Khí quản B. Phế quản C. Phế quản gốc D. Tiểu phế quản tận E. Phế quản gian tiểu thùy Câu 6. Ống phế nang là cấu tạo: A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản B. Có một số tuyến tiết nhầy C. Không có cơ trơn D. Không trao đổi khí E. Tất cả đều sai Câu 7. Surfactant là cấu tạo: A. Do phế bào I tiết ra B. Lợp trên màng đáy . C. Tạo nhiều liên kết khe D. Do phế bào II tiết ra E. Có bản chất hóa học là glucid Câu 8. Loại tế bào có cơ trơn: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 9. Loại tế bào có sợi chun: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 10. Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 11. Loại tế bào có một số phế nang: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 12. Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 13. Loại tế bào có tế bào đài: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 14. Loại tế bào có một số tuyến nhày: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng Câu 15. Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí: A. Tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản hô hấp C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp . D. Không có đáp án đúng Câu 16. Ở khí quản cũng có tế bào mâm khía. A. Đúng B. Sai Câu 17. Tế bào nội tiết của đường hô hấp cũng chế tiết gastrin. A. Đúng B. Sai Câu 18. Tế bào chế tiết và tế bào đài là hai loại tế bào có cấu tạo và chức năng khác nhau. A. Đúng B. Sai Câu 19. Biểu mô của tiểu phế quản là biểu mô trụ đơn nhưng có thành phần tế bào giống với phế quản. A. Đúng B. Sai Câu 20. Sụn ở đường dẫn khí là sụn chun. A. Đúng B. Sai Câu 21. Biểu mô phủ của phế quản là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. A. Đúng B. Sai Câu 22. Biểu mô tiểu phế quản tận là biểu mô vuông đơn. A. Đúng B. Sai Câu 23. Lớp chất nhày phủ bề mặt phế nang gọi là surfactant. A. Đúng B. Sai Câu 24. Tế bào bụi của phế nang có nguồn gốc từ mono bào A. Đúng B. Sai Câu 25. Biểu mô thành miệng của phế nang là biểu mô vuông đơn. A. Đúng B. Sai Câu 26. Các hạt chứa phospholipid trong bào tương của phế bào II được gọi là thể lá. A. Đúng B. Sai Câu 27. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau : A. Khí quản B. Phế quản gốc C. Phế quản thuỳ D. Phế quản gian tiểu thuỳ E. Phế quản trong tiểu thuỳ Câu 28. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: . A. Tiểu phế quản chính thức B. Tiểu phế quản tận C. Ống phế nang D. Tiểu phế quản hô hấp E. Túi phế nang Câu 29. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: A. Sụn chun B. Sụn trong C. Sụn xơ D. Cả sụn chun và sụn trong E. Sụn xơ lẫn sụn trong Câu 30. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này: A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp B. Bào tương phế bào 1 C. Bào tương phế bào 2 D. Màng đáy mao mạch E. Màng đáy biểu mô phế nang Câu 31. Tế bào nội tiết trong phổi là: A. Tế bào có lông chuyển B. Tế bào đài C. Tế bào mâm khía D. Tế bào K E. Tế bào đáy Câu 32. Tế bào bụi là: A. Có chức năng hô hấp B. Tế bào đại thực bào tự do C. Tế bào biểu mô phế nang D. Tế bào chế tiết surfactant E. Tế bào có lông chuyển Câu 33. Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo: A. Tiểu phế quản chính thức B. Tiểu phế quản tận C. Thành phế nang D. Tiểu phế quản hô hấp Câu 34. Cơ Reissessen: A. Cơ trơn B. Cơ vân C. Cơ tim D. Không có đáp án đúng Câu 35. Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun . C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn Câu 36. Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô: A. Lát tầng không sừng hóa B. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Trụ đơn có lông chuyển D. Vuông đơn có lông chuyển Câu 37. Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu: A. Tế bào đài B. Tế bào mâm khía C. Tế bào trụ có lông chuyển D. Tế bào Clara Câu 38. Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra? A. Phế bào I B. Phế bào II C. Tế bào trung gian D. Tế bào nội tiết Câu 39. Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô: A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô trung gian giả tầng Câu 40. Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào: A. Vòng cơ trơn Meissessen B. Tế bào cơ trơn C. Vòng sụn D. Biểu mô trụ tầng Câu 41. Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy: A. Tế bào thành B. Vòng cơ trơn Meissessen C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển D. Tế bào đài Câu 42. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy: A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Câu 43. Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản: A. Lông chuyển. B. Mô bạch huyết. C. Sụn trong. D. Cơ Reissessen. . Câu 44. Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản: A. Lông chuyển. B. Mô bạch huyết. C. Các tuyến nhầy và tuyến pha. D. Cơ Reissessen. Câu 45. Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi: A. Biểu mô hô hấp. B. Tế bào nội mô. C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp. D. Cơ Reissessen. Câu 46. Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang: A. Phế bào. B. Mao mạch hô hấp. C. Lông chuyển. D. Đại thực bào. Câu 47. Cấu trúc không có trong vách gian phế nang: A. Phế bào. B. Mao mạch hô hấp. C. Tế bào chứa mỡ. D. Đại thực bào. Câu 48. Biểu mô của phế quản: A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển. C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển. Câu 49. Biểu mô của tiểu phế quản: A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển. C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển. Câu 50. Biểu mô của tiểu phế quản tận: A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển. C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển. Câu 51. Đoạn cuối cùng của cây phế quản: A. Phế quản. B. Tiểu phế quản. C. Tiểu phế quản tận. D. Tiểu phế quản hô hấp. Câu 52. Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết: A. Phế bào I. . B. Phế bào II. C. Đại thực bào. D. Tế bào chứa mỡ. Câu 53. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen: A. Hệ thần kinh động vật. B. Hệ thần kinh thực vật. C. Hệ thần kinh tự động. D. Hệ thần kinh não-tuỷ. Câu 54. Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi: A. Mao mạch kiểu xoang. B. Mao mạch có cửa sổ. C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch. D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang. Câu 55. Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau: A. Biểu mô hô hấp. B. Hàng rào trao đổi khí. C. Lưới mao mạch hô hấp. D. Vách gian phế nang. Câu 56. Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ: A. Biểu mô hô hấp. B. Hàng rào trao đổi khí. C. Lưới mao mạch hô hấp. D. Vách gian phế nang. Câu 57. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp: A. Lông chuyển. B. Vi nhung mao. C. Mâm khía. D. Diềm bàn chải. Câu 58. Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang: A. Phế bào I. B. Phế bào II. C. Đại thực bào. D. Tế bào chứa mỡ. Câu 59. Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi: A. Phế quản. B. Tiểu phế quản. C. Tiểu phế quản tận. D. Tiểu phế quản hô hấp. Câu 60. Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản: A. Tĩnh mạch phổi. B. Động mạch phổi. . C. Mao mạch hô hấp. D. Chùm ống phế nang. ĐÁP ÁN 1-B 6-E 11-B 16-A 21-A 26-A 31-D 36-C 41-A 46-C 51-C 56-B 2-A 7-D 12-D 17-B 22-A 27-E 32-B 37-C 42-D 47-A 52-B 57-A 3-B 8-C 13-C 18-A 23-A 28-D 33-A 38-B 43-C 48-A 53-B 58-C 4-E 9-C 14-D 19-A 24-A 29-D 34-A 39-B 44-D 49-B 54-C 59-A . 5-D 10-A 15-B 20-B 25-A 30-C 35-A 40-C 45-D 50-C 55-D 60-B CƠ QUAN TẠO HUYẾT – MIỄN DỊCH Câu 1. Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ: A. Đại thực bào B. Tương bào C. Mono bào D. Tế bào nhân khổng lồ Câu 2. Tủy tạo huyết: A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi D. Tất cả đều đúng Câu 3. Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm: A. Lọc bạch huyết B. Lọc máu C. Tạo lympho bào D. Tạo hồng cầu ngoài tủy Câu 4. Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ: A. Là hàng rào máu – tuyến ức B. Là nơi tổng hợp sợi lưới C. Là nơi biệt hóa lympho T D. Có những tiểu thể Hassall Câu 5. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: A. Mao mạch liên tục B. Mao mạch kiểu xoang C. Mao mạch cửa sổ D. Mao mạch nối Câu 6. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu: A. Tiền hồng cầu B. Nguyên hồng cầu C. Tiền nguyên hồng cầu D. Tế bào máu nguyên thủy Câu 7. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt: A. Tiền tủy bào B. Nguyên tủy bào C. Tủy bào D. Hậu tủy bào Câu 8. Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Chứa tế bào biểu mô lưới B. Chứa tiểu thể Hassall C. Chứa nhiều tế bào T . D. Các mạch đều là mao mạch Câu 9. Tế bào biểu mô của tuyến ức: A. Chỉ có ở vùng tủy B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức C. Là tiền thân của lympho T D. Tất cả đều đúng Câu 10. Chọn nhận định đúng nhất dưới đây: A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết Câu 11. Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch: A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang D. Tất cả đều sai Câu 12. Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa: A. Tế bào lưới B. Lympho T và lympho B C. Nang bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 13. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết: A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ B. Không chứa mao mạch máu C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng Câu 14. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết: A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng Câu 15. Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức: A. Vùng vỏ B. Vùng cận vỏ C. Vùng tủy D. Xoang dưới vỏ Câu 16. Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở: A. Ngoại vi tối B. Trung tâm sáng C. Dây tủy D. Vùng cận vỏ Câu 17. Tủy đỏ của lách: . A. Không chứa tế bào lưới B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng Câu 18. Tủy đỏ của lách: A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng Câu 19. Tủy trắng của lách có cấu tạo: A. Nang bạch huyết B. Dây Billroth C. Xoang tĩnh mạch D. Dây tủy Câu 20. Tủy trắng không chứa loại tế bào: A. Tế bào lưới B. Đại thực bào C. Tương bào D. Tủy bào Câu 21. Vùng quanh động mạch của lách: A. Thuộc tủy đỏ B. Có nhiều tế bào T C. Có nhiều tế bào B D. Là vùng tương đương vùng vỏ của hạch bạch huyết Câu 22. Phần cấu tạo của lách tương đương với vùng cận cỏ của hạch bạch huyết: A. Vùng quanh động mạch B. Vùng rìa C. Dây Billroth D. Dây xơ Câu 23. Chức năng tạo huyết ở lách được thực hiện bởi: A. Dây Billroth B. Xoang tĩnh mạch C. Tiểu thể lách D. Vách xơ Câu 24. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A. Tiểu tĩnh mạch B. Mao mạch lỗ thủng C. Mao mạch liên tục D. Mao mạch kiểu xoang Câu 25. Dây Billroth không có loại tế bào: A. Tủy bào B. Tế bào lưới . C. Tương bào D. Đại thực bào Câu 26. Ở lách chức năng tiêu hủy hồng cầu già được thực hiện bởi: A. Dây xơ B. Dây Billroth C. Vùng quanh động mạch D. Trung tâm sinh sản Câu 27. Ngoài chức năng tạo lympho bào, lách còn tạo ra: A. Tiểu cầu B. Mono bào C. Bạch cầu hạt D. Tất cả đều sai Câu 28. Ngoài hạch, lách, tuyến ức và tủy tạo huyết thì sự tạo tế bào lympho còn có thể thực hiện ở: A. Hạnh nhân B. Ruột thừa C. Mảng Peyer D. Tất cả đều đúng Câu 29. Vòng Waldeyer: A. Chủ yếu gồm mô bạch huyết B. Có thể là nơi tạo mono bào C. Là những đám rối thần kinh thực vật D. Tất cả đều đúng Câu 30. Vòng Waldeyer: A. Có thể là nơi tạo mono bào B. Là những đám rối thần kinh thực vật C. Khú trú ở vùng miệng, hầu D. Chỉ có A và B đúng Câu 31. Có cấu tạo phân thành vùng vỏ và vùng tủy: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Chỉ có A và C Câu 32. Chứa nhiều tế bào B: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Chỉ có B và C Câu 32. Chứa nhiều tế bào T: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết . D. Tất cả đều đúng Câu 34. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với máu: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 35. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 36. Có chứa nang bạch huyết: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Chỉ có B và C Câu 37. Đóng vai trò cơ quan miễn dịch trung tâm: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 38. Có tiểu thể Hassall: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 39. Có tiểu thể Malpighi: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 40. Có khả năng ăn vật lạ (vi khuẩn, ký sinh trùng,…) cao nhất: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 41. Thoái hóa dần sau khi cơ thể đã trưởng thành: A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 42. Nang bạch huyết chứa động mạch: . A. Tuyến ức B. Lách C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng Câu 43. Có cấu tạo như nang bạch huyết: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 44. Tạo bạch cầu hạt: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 45. Tạo lympho bào: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 46. Không tạo lympho bào: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 47. Như một cấu trúc thoái triển: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 48. Tiêu hủy hồng cầu già: A. Tiểu thể Hassall B. Tiểu thể lách C. Cả A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng Câu 49. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa tế bào lưới: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 50. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào T: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch . C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 51. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào B: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 52. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có tương bào và đại thực bào: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 53. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang dưới vỏ: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 54. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang tủy: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 55. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều nang bạch huyết: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 56. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều dây tủy: A. Vùng vỏ hạch B. Vùng cận vỏ hạch C. Vùng tủy hạch D. Tất cả đều đúng Câu 57. Mô chống đỡ vùng vỏ của hạch bạch huyết: A. Bè xơ (vách xơ) B. Dây xơ C. Dây nang (dây tủy) D. Dây vỏ Câu 58. Mô chống đỡ vùng tủy của hạch bạch huyết: A. Bè xơ B. Dây xơ C. Vách xơ D. Dãy xơ . Câu 59. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch: A. Xoang hạch B. Dây nang (dây tủy) C. Dây xơ D. Nang bạch huyết Câu 60. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch: A. Xoang quanh nang B. Động mạch trung tâm C. Tủy trắng D. Dây Billroth Câu 61. Vùng vỏ hạch có chứa cấu trúc nào sau đây: A. Xoang tĩnh mạch B. Xoang dưới vỏ C. Khoang vỏ D. Khoang Bownman Câu 62. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch: A. Nang lympho B. Dây nang (dây tủy) C. Xoang quanh nang D. Dây Billroth Câu 63. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch: A. Dây bạch huyết B. Hang bạch huyết (xoang tủy) C. Tủy trắng D. Tủy đỏ Câu 64. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ: A. Bè xơ B. Trung tâm sáng C. Xoang quanh nang D. Bè Remak Câu 65. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ: A. Nang bạch huyết B. Xoang dưới vỏ C. Vách xơ D. Xoang tĩnh mạch Câu 66. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ: A. Ngoại vi tối B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào lympho D. Vỏ xơ Câu 67. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch bạch huyết, ngoại trừ: A. Dây nang . B. Dây tủy C. Dây xơ D. Dây Billroth Câu 68. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch bạch huyết, ngoại trừ: A. Xoang tĩnh mạch B. Hang bạch huyết C. Xoang tủy D. Dây xơ Câu 69. Trung tâm sáng của nang bạch huyết còn gọi là: A. Trung tâm phản ứng B. Trung tâm sinh sản C. Trung tâm mầm D. Tất cả đều đúng Câu 70. Đường đi vào và ra của hạch bạch huyết theo trình tự: A. Bạch huyết quản đến → Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Bạch huyết quản ra B. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → quanh nang → Xoang dưới vỏ → Bạch huyết quản ra C. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Bạch huyết quản ra D. Bạch huyết quản đến → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy → Bạch huyết quản ra Câu 71. Tên gọi khác của dây nang: A. Dây tủy B. Dây xơ C. Dây Billroth D. Dây tế bào lympho Câu 72. Dây nang là cấu trúc: A. Có chứa tế bào lympho B. Có cấu tạo mô học giống dây xơ C. Nằm ở vùng vỏ của hạch D. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch Câu 73. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết: A. Các vách xơ chứa mạch máu B. Dây Billroth xen kẽ xoang tủy C. Có nang bạch huyết nằm ở vùng vỏ của hạch D. Dây nang chứa đa số là nguyên bào sợi Câu 74. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết: A. Dây xơ của hạch dày hơn dây xơ của lách B. Hang bạch huyết nằm xen kẽ với dây tủy C. Nang bạch huyết có một động mạch trung tâm D. Dây nang gồm tế bào lympho và hồng cầu . Câu 75. Chọn nhận định đúng khi so sánh sự khác biệt giữa hạch bạch huyết và lách: A. Hạch có vách xơ mỏng hơn lách B. Hạch có vách xơ chứa mạch máu, lách thì không C. Lách có dây Billroth, hạch thì không D. Xoang dưới vỏ của hạch rộng hơn xoang dưới vỏ của lách Câu 76. Cấu trúc nào sau đây đều có ở hạch và lách: A. Dây nang B. Hang bạch huyết C. Nang bạch huyết D. Không có đáp án đúng Câu 77. Câu nào sau đây đúng khi nói về lách: A. Là cơ quan lympho lớn nhất cơ thể B. Nhu mô phân chia tủy trắng nằm ngoài, tủy đỏ nằm ở trung tâm C. Bạch huyết đến lách đầu tiên sẽ đỗ vào xoang dưới vỏ D. Dây Billroth là sự kéo dài của dây tủy Câu 78. Câu nào sau đây sai khi nói về lách: A. Người ta vẫn có thể sống được khi cắt lách B. Lách có chức năng đa dạng C. Được bao bọc bởi một vỏ xơ khá dày D. Vỏ xơ của lách không có cơ trơn Câu 79. Cấu trúc nào chỉ có ở lách: A. Vách xơ B. Nang lympho C. Vách xơ chứa mạch máu D. Dây xơ Câu 80. Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây: A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm B. Dây Billroth và động mạch trung tâm C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch Câu 81. Tủy trắng bao gồm thành phần nào sau đây: A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm B. Dây tủy và động mạch trung tâm C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch Câu 82. Mô hạch bạch huyết và mô lách giống nhau ở đặc điểm: A. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy B. Mô chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ C. Đều có xoang tĩnh mạch D. Đều có xoang tủy Câu 83. Mô hạch bạch huyết và mô lách khác nhau ở đặc điểm: A. Hạch có vỏ xơ, lách thì không . B. Hạch chia hai vùng: vỏ và tủy C. Lách không có nang bạch huyết D. Lách không có dây xơ Câu 84. Mô hạch bạch huyết và mô lách khác nhau ở đặc điểm: A. Hạch có vách xơ, lách thì không B. Lách không có nang bạch huyết C. Lách chia hai vùng: vỏ và tủy D. Lách có tủy trắng và tủy đỏ Câu 85. Tìm điểm giống nhau của hạch bạch huyết và lách: A. Đều có nang bạch huyết B. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy C. Đều có xoang tĩnh mạch D. Đều có xoang tủy Câu 86. Chỉ ra điểm khác nhau của hạch bạch huyết và mô lách: A. Hạch có nang bạch huyết B. Lách có vỏ xơ C. Lách có động mạch trung tâm D. Hạch có dây xơ Câu 87. Mô hạch và mô lách khác nhau ở điểm: A. Hạch có tế bào lympho B. Lách cơ bè xơ C. Hạch xơ dây xơ D. Hạch có dây nang Câu 88. Chọn cấu trúc giống nhau của hạch bạch huyết và lách: A. Có bè xơ B. Có tế bào hồng cầu C. Có vách xơ chứa mạch máu D. Có xoang quanh nang Câu 89. Chọn câu đúng khi nói về mô chống đỡ của lách: A. Dây xơ nằm ở tủy trắng B. Vách xơ nằm trong tủy đỏ C. Có vách xơ chứa mạch máu D. Dây xơ và vách xơ nằm trong tủy trắng Câu 90. Thành phần có trong tủy đỏ của lách: A. Nang bạch huyết B. Xoang tĩnh mạch C. Xoang tủy D. Hang bạch huyết Câu 91. Thành phần có trong tủy trắng của lách: A. Dây Billroth B. Xoang tĩnh mạch C. Động mạch trung tâm . D. Dây tủy Câu 92. Các thành phần sau đây nằm trong lách, ngoại trừ: A. Dây nang B. Tiểu thể lách C. Tủy đỏ D. Tiểu thể Malpighi Câu 93. Dây Billroth nằm xen kẽ với: A. Mao mạch nan hoa B. Hang bạch huyết C. Xoang tủy D. Xoang tĩnh mạch Câu 94. Khi quan sát tủy trắng ta thấy: A. Có một hoặc một vài động mạch trung tâm B. Động mạch trung tâm luôn nằm chính giữa C. Chỉ có duy nhất một động mạch trung tâm D. Không có động mạch trung tâm Câu 95. Tên gọi khác của tủy trắng: A. Tiểu thể Pacini B. Tiểu thể Malpighi C. Tiểu thể Meissner D. Không có đáp án đúng Câu 96. Thành phần nào không nằm trong tủy trắng của lách: A. Mạch bạch huyết B. Ngoại vi tối C. Động mạch trung tâm D. Trung tâm sáng Câu 97. Mô chống đỡ của lách gồm những thành phần sau, ngoại trừ: A. Bao xơ B. Vỏ xơ C. Vách xơ D. Dây xơ Câu 98. Nhu mô hạch bạch huyết được chia thành: A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng D. 5 vùng Câu 99. Vòng tuần hoàn kín của lách: A. Động mạch bút lông đổ vào xoang tĩnh mạch B. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth C. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm D. Động mạch bút lông chia nhánh Câu 100. Vòng tuần hoàn hở của lách: .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng