CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra:
………………………
Họ và tên người lập
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
Tổ Máy Động
Ngày lập:
….. /…. /2015
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Trần Nguyên Huy
Giám sát kỹ thuật:
………………………
Người kiểm tra:
Ngô Anh Thọ
Đơn vị công tác:
………………………
Đơn vị công tác:
PX Điện
Ngày kiểm tra:
….. / ….. /…….
Ngày kiểm tra:
…../….. /2015
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày ….... tháng .….. năm 201…
Ngày …… tháng …… năm 201…
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/11
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN............................................................................................................................5
2.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT..........................................................................................................5
3.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................5
4.
PHẠM VI CÔNG VIỆC..........................................................................................................5
5.
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA................................................................6
6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN...........................................................................................................6
7.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN...................................................................................................7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8.
NHÂN SỰ :................................................................................................................................7
DỤNG CỤ :................................................................................................................................7
VẬT TƯ TIÊU HAO :..................................................................................................................7
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN :.............................................................................................................8
NGHIỆM THU THIẾT BỊ............................................................................................................11
PHỤ LỤC................................................................................................................................11
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
1
TỔNG QUAN
Tên thiết bị
:
Máy phát điện
KKS
:
11MKA10
Địa điểm công tác :
GT11
Chức năng
:
Làm việc ở chế độ động cơ để quay tuabin trong lúc khởi
động, sau khi khởi động làm việc ở chế độ máy phát phát công suất lên hệ thống điện.
2
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Generator Circuit Breaker (SF6) Control Schematic Diagram
(NHT/11/G/BAC20-----/WD/001)
Overall Single Line Diagram (NHT/00/E/-----/SD/001)
220kV Interlocking Priciples Simplified Diagram for Identification (NT1-AR.E10ADA.61-001-030)
LV Switchgear 11BJA Single Line Diagram (1-1047625_WI107)
Tài liệu: O&M documentation
4
PHẠM VI CÔNG VIỆC
Kiểm tra tổng quát, vệ sinh toàn bộ bên ngoài máy phát.
Kiểm tra các quạt hút gió và vệ sinh các lược gió máy phát.
Kiểm tra các bulong chân đế máy phát.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
5
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/11
Kiểm tra, vệ sinh lược gió kích từ máy phát.
Kiểm tra các bulong của các đầu nối của dây nối mềm đầu cực máy phát.
Kiểm tra tình trạng của vành trượt.
Kiểm tra tình trạng các chổi than kích từ máy phát, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra các chổi than nối đất.
Kiểm tra sự rò rỉ nhớt của gối trục.
Kiểm tra cầu chì và thay thế nếu cần thiết của" DE Module".
Kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống nước làm mát.
Kiểm tra các điện trở sấy.
Kiểm tra vệ sinh hút bụi tủ trung tính máy phát.
Kiểm tra vệ sinh hút bụi khoang gió máy phát.
Kiểm tra cách điện máy phát.
CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện
Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện
6
BIỆN PHÁP AN TOÀN
Nguồn, hoạt
động /
Sản phẩm,
Stt
dịch vụ,
thao tác
không an
toàn
1 Tiểu tu máy
phát GT11
Mối nguy
hiểm
- Điện cao thế
15.75kV
- Điện áp
400V cấp cho
các quạt
thông thoáng
máy phát.
Làm việc trên
cao (nhưng
có sàn công
tác)
Nhớt rò rỉ
Nguyên
nhân
- Phóng
điện
- Chạm
trực tiếp
vào thiết
bị đang có
điện.
Rơi rớt các
dụng cụ,
vật tư, các
chi tiết
tháo
Trơn trợt,
té ngã
Rủi ro
Tử
vong,
bỏng
Gây
chấn
thương
Chấn
thương
Các biện pháp an toàn
- Cô lập, cách ly và án động máy
phát 11MKA10, CB cấp nguồn
400V cho các động cơ quạt thông
thoángtrước khi công tác tại máy
phát.
- OFF CB mạch áp phía thứ cấp của
các biến điện áp (TU).
- Đóng tiếp địa cố định.
- Treo phiếu án động.
- Dùng bút thử điện kiểm tra không
còn điện trước khi tiến hành công
việc.
- Treo biển báo, giăng dây rào chắn,
cảnh báo khu vực làm đang việc.
- Đặt thêm tiếp địa di động tại 3 pha
đầu ra máy phát.
- Có biện pháp che chắn hoặc thông
báo cho các nhóm làm việc bên
dưới.
- Đeo dây an toàn.
- Có thùng đựng dụng cụ, vật tư
- Có biện pháp thu gom hợp lý, vệ
sinh sạch khu vực trước khi công tác
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
- Khi thực hiện công tác phải hết
sức cẩn thận
Bụi cacborn
Thiết bị thí
nghiệm
7
Chổi than
kích từ bị
mòn
Bệnh
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
đặc biệt là khẩu trang than hoạt tính
- Chưa
nắm vững
quy trình
sử dụng
thiết bị và
thí nghiệm
thiết bị
điện;
- Thao tác
sai
- Hư
hỏng
thiết bị;
-Bị
phóng
điện
gây
chấn
thương
hoặc tử
vong.
- Phải nắm vững quy trình sử dụng
thiết bị và thí nghiệm thiết bị điện.
- Xả hết nguồn điện tích trong máy
phát điện;
- Biện pháp thi công phải được
duyệt, chấp thuận và phổ biến đến
toàn bộ nhân viên trong nhóm công
tác.
- Phân công nhiệm vụ đến từng
thành viên trong nhóm công tác.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
7.1 Nhân sự:
Số công
Số người
:
:
Thời gian
:
09 công
01 kỹ sư (1/8)
02 công nhân (3/7)
03 ngày
7.2 Dụng cụ:
STT
Tên dụng cụ
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
1
Đồng hồ Megger Ohm 5000V
1550C
Cái
01
2
Đồng hồ VOM
73402
Cái
01
3
Lục giác
5mm
Cái
01
4
Clê
13, 17, 19mm
Cái
03
5
Chụp
13, 17, 19mm
Cái
03
6
Tua vit
(-)Ø2
Cái
01
7
Máy hút bụi cầm tay
220V, 1400W
Cái
01
7.3 Vật tư tiêu hao:
STT
Tên vật tư
1.
Mỡ tiếp xúc Isoflex Topas NB52
Quy cách
NB52
Đơn vị
Gam
Số lượng
100
2.
Dầu nhả rỉ sét
RP7
Chai
03
3.
Giấy nhám
1000
Tờ
03
4.
Vải lau màu
Kg
03
5.
Vải lau màu trắng
Kg
01
6.
Bàn chải sắt 7 hàng
Cái
02
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
7.
Bao tay len
Đôi
03
8.
Khẩu trang
Cái
09
9.
Băng keo giấy
20mm
Cuộn
01
10.
Băng keo cách điện hạ thế
20mm
Cuộn
01
11.
Bút lông dầu
Cái
01
12.
Cồn công nghiệp
Lít
01
13.
Bột giặt
Kg
01
14.
Bao nilon đựng rác (65x75cm)
Cái
03
7.4 Trình tự thực hiện:
7.4.1 Kiểm tra công tác cô lập máy phát 11MKA10:
Kiểm nhận máy cắt 231, 251 ở vị trí mở và treo phiếu cách ly, án động (Sheet
30 theo bản vẽ 220kV Interlocking Priciples Simplified Diagram for
Identification).
Kiểm nhận dao cách ly 231-8, 251-8 ở vị trí mở và treo phiếu cách ly, án động
(Sheet 30 theo bản vẽ 220kV Interlocking Priciples Simplified Diagram for
Identification).
Kiểm nhận dao nối đất 231-85, 251-85 ở vị trí đóng và treo phiếu cách ly, án
động (Sheet 30 theo bản vẽ 220kV Interlocking Priciples Simplified Diagram
for Identification).
Kiểm nhận máy cắt đầu cực 901 (Q0) và dao cách ly 901-3 (Q9) ở vị trí mở và
treo phiếu cách ly, án động (Sheet 4 theo bản vẽ Generator Circuit Breaker
(SF6) Control Schematic Diagram).
Kiểm nhận dao nối đất 101-05 (Q81) và dao nối đất 901-38 (Q82) ở vị trí
đóng và treo phiếu cách ly, án động (Sheet 4 theo bản vẽ Generator Circuit
Breaker (SF6) Control Schematic Diagram).
Kiểm nhận dao khởi động Q91 (11MKA10GS101) ở vị trí mở (Sheet 4 theo
bản vẽ Generator Circuit Breaker (SF6) Control Schematic Diagram).
Kiểm nhận máy cắt 52S (11BPA90GU100) ở vị trí mở và treo phiếu cách ly,
án động (Sheet 1 theo bản vẽ Overall Single Line Diagram).
Kiểm nhận CB 11BPA10GS100 cấp nguồn cho hệ thống kích từ tĩnh tại thanh
cái 11BJA30 đã OFF và treo phiếu án động (Trang 24 theo bản vẽ LV
Switchgear 11BJA Single Line Diagram).
Kiểm nhận CB 11MKA13AH010 cấp nguồn sấy máy phát tại thanh cái
11BJA40 đã OFF, kéo ra vị trí cách ly và treo phiếu án động (Trang 25 theo
bản vẽ LV Switchgear 11BJA Single Line Diagram).
7.4.2 Tiến hành thực hiện:
Nội dung công việc:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/11
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
Kiểm tra tổng quát, vệ sinh toàn bộ bên ngoài máy phát.
Kiểm tra các quạt hút gió và vệ sinh các lược gió máy phát.
Kiểm tra các bulong chân đế máy phát.
Kiểm tra, vệ sinh lược gió kích từ máy phát.
Mở nắp, kiểm tra các bulong của các đầu nối của dây nối mềm đầu cực máy phát.
Mở nắp che, kiểm tra tình trạng của vành trượt. Dùng vải lau màu trắng vệ sinh
vành trượt bằng cồn.
Kiểm tra tình trạng các chổi than kích từ máy phát, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra các chổi than nối đất, dây nối đất trục rotor máy phát.
Kiểm tra cầu chì và thay thế nếu cần thiết của" DE Module".
Kiểm tra sự rò rỉ nhớt của gối trục.
Kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống nước làm mát.
Kiểm tra vệ sinh hút bụi tủ trung tính máy phát.
Kiểm tra vệ sinh hút bụi khoang gió máy phát.
Đo điện trở cách điện của điện trở sấy. Ghi nhận thông số vào bảng 2 của biên
bản nghiệm thu.
Đo điện trở một chiều của điện trở sấy. Ghi nhận thông số vào bảng 2 của biên
bản nghiệm thu.
Kiểm tra cách điện máy phát.
Đo cách điện cuộn dây stator máy phát:
Dùng Cle 13 mở các nắp phía trên của máy cắt đầu cực.
Tháo các đầu dây phía cuộn sơ cấp VT53/T31, VT52/T21, VT53/T32,
VT52/T22, VT53/T33, VT52/T23 tại máy cắt đầu cực (Sheet 6 theo bản vẽ
Generator Circuit Breaker (SF6) Control Schematic Diagram).
Tháo điểm nối đất trung tính máy phát.
Mở dao nối đất 101-05(Q81) (Sheet 4 theo bản vẽ Generator Circuit Breaker
(SF6) Control Schematic Diagram).
Đo điện trở cách điện cuộn dây stator máy phát với đất (đo tại vị trí máy cắt đầu
cực phía máy phát), (dùng đồng hồ 1550C chọn thang đo 5000V, đo điện trở
cách điện trong vòng 60s). Ghi nhận thông số vào bảng 3 của biên bản nghiệm
thu.
Đo cách điện rotor máy phát:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
Tháo tất cả các chổi than kích từ.
Vệ sinh sạch sẽ các vành trượt (cổ góp).
Dùng Megger thang đo 500V đo điện trở cách điện giữa vành góp cuộn dây
Rotor máy phát với trục rotor. Ghi nhận thông số vào bảng 3 của biên bản
nghiệm thu.
Đo cách điện Thanh cái 15KV:
Tháo các đầu dây phía cuộn sơ cấp VT55/T51, VT55/T52, VT55/T53 tại máy cắt
đầu cực (Sheet 5 theo bản vẽ Generator Circuit Breaker (SF6) Control Schematic
Diagram).
Mở dao nối đất 901-38 (Q82) (Sheet 4 theo bản vẽ Generator Circuit Breaker
(SF6) Control Schematic Diagram).
Tháo các đầu dây nối mềm nối thanh cái 15KV với cuộn dây sơ cấp của máy
biến áp T1 (11BAT10).
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/11
Đo điện trở cách điện thanh cái 15KV với vỏ Bus Duct (dùng đồng hồ 1550C
chọn thang đo 2500V, đo điện trở cách điện trong vòng 60s). Ghi nhận thông số
vào bảng 4 của biên bản nghiệm thu.
Kết thúc đo:
Đóng các dao nối đất 101-05(Q81) và dao nối đất 901-38(Q82) để xả các điện
áp dư tạo ra trong quá trình đo cách điện.
Lắp lại các VT53/T31, VT52/T21, VT53/T32, VT52/T22, VT53/T33,
VT52/T23, VT 55/T51, VT55/T52, VT55/T53 tại máy cắt.
Lắp điểm nối đất trung tính máy phát.
Dùng Cle 13 đóng các nắp phía trên của máy cắt đầu cực.
7.5 Nghiệm thu thiết bị :
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong biện
pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các
kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh
giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa thiết bị vào vận hành.
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý
các điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca và mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra để cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
BIỆN PHÁP THI CÔNG
TIỂU TU MÁY PHÁT GT11
8
Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ-038
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/11
Khi chạy nghiệm thu thiết bị đơn vị sửa chữa cùng với đơn vị vận hành kiểm tra các
thông số vận hành thiết bị đều nằm trong giới hạn cho phép và bàn giao thiết bị cho
đơn vị vận hành.
PHỤ LỤC
Bản vẽ.
Biên bản nghiệm thu.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -