Mô tả:
BỆNH GAN MẬT
BỆNH GAN MẬT
Biên soạn:
Võ Thị Mỹ Dung
1
Mục tiêu
1. Trình bày lâm sàng & cận lâm sàng của
bệnh gan do rƣợu
2. Trình bày diễn tiến tự nhiên nhiễm virus
viêm gan B
3. Trình bày phòng ngừa viêm gan virus B
2
Dàn bài
1. Độc tính trên gan do thuốc
2. Bệnh gan do rƣợu
3. Viêm gan virus
4. Xơ gan
3
ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
Phân loại
Tổn thƣơng tế bào gan
Tổn thƣơng đƣờng mật
Tổn thƣơng tế bào gan & đƣờng mật
5
ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
Sinh bệnh học
Độc tính gan nội tại: tác động độc gan
trực tiếp - chất chuyển hóa của thuốc
- phụ thuộc liều
- CCl4, Phosphorus, Acetaminophen
Độc tính gan do đặc ứng
- phản ứng do tăng nhạy cảm
Allopurinol, Diclofenac
- độc tính gan do chuyển hóa
Isoniazide, Ketoconazole
6
ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
không có triệu chứng lâm sàng
triệu chứng không đặc hiệu
- buồn nôn/nôn
- cảm giác khó chịu
- mệt mỏi
- đau bụng
- sốt & phát ban
đa số hồi phục khi ngừng thuốc
7
ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
CẬN LÂM SÀNG
Tổn thƣơng tế bào gan
AST & ALT
gấp 2 lần giới hạn bình thƣờng trên
Tổn thƣơng đƣờng mật
ALP & bilirubin kết hợp
gấp 2 lần giới hạn bình thƣờng trên
Tổn thƣơng hỗn hợp
8
ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
ĐIỀU TRỊ
ngừng các thuốc gây tổn thƣơng
điều trị nâng đỡ
loại bỏ thuốc khỏi đƣờng tiêu hóa
dùng thuốc đối kháng đặc hiệu nếu có
ghép gan: bệnh não gan tối cấp
TIÊN LƯỢNG
thay đổi
vàng da: tỉ lệ bệnh-tử vong 10-50%
9
BỆNH GAN DO RƢỢU
Nghiện rƣợu: vấn đề y tế - kinh tế xã hội
Rƣợu: độc tính mạnh trực tiếp trên gan
Tổn thƣơng gan nặng: 10-20% ngƣời nghiện
Bệnh gan do rƣợu
Gan nhiễm mỡ (90%)
Viêm gan do rƣợu
Xơ gan do rƣợu ESLD, HCC
30-40 ml rƣợu/tuần XG 3-8% sau 10 năm
yếu tố: di truyền, dinh dƣỡng, môi trƣờng
10
BỆNH GAN DO RƢỢU
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Gan nhiễm mỡ: không triệu chứng
- gan to
Viêm gan do rƣợu
- không triệu chứng
- nhẹ: sốt, đau bụng, biếng ăn,
buồn nôn, nôn, sụt cân, vàng da
- nặng: suy gan nhanh, bệnh não gan,
cổ trƣớng, xuất huyết, tử vong
Xơ gan do rƣợu
11
BỆNH GAN DO RƢỢU
CẬN LÂM SÀNG
Gan nhiễm mỡ
- chức năng gan bình thƣờng hoặc
- men gan tăng nhẹ , AST > ALT
Viêm gan do rƣợu
- men gan tăng rõ, AST > ALT
- ALP tăng, bilirubin kết hợp tăng
- thời gian PT/INR kéo dài
Xơ gan do rƣợu
- bất thƣờng chức năng gan
12
BỆNH GAN DO RƢỢU
ĐIỀU TRỊ: kiêng rƣợu
Corticosteroids ?
Viêm gan do rƣợu nặng
- Prednisolone (u) 40 mg/ngày X 4 tuần
Pentoxifylline ức chế phosphodiesterase
kháng viêm, cải thiện thời gian sống
400 mg (u) X 3 lần / ngày X 4 tuần
S-Adenosylmethionine, các chất chống
oxy hóa, các chất ức chế yếu tố hoại tử
bƣớu, tiền chất glutathione ?
13
BỆNH GAN DO RƢỢU
ĐIỀU TRỊ: kiêng rƣợu
Thuốc
Điều trị phẫu thuật: ghép gan
Xơ gan - bệnh gan giai đoạn cuối
Thay đổi lối sống
Kiêng rƣợu
Cung cấp chất dinh dƣỡng bổ sung
đảm bảo đủ năng lƣợng, protein
14
BỆNH GAN DO RƢỢU
TIÊN LƯỢNG
Gan nhiễm mỡ: hồi phục khi kiêng rƣợu
Viêm gan do rƣợu
- tiên lƣợng tùy độ nặng & kiêng rƣợu
- trƣờng hợp nặng, tử vong ~ 50%
Xơ gan do rƣợu
- tiên lƣợng tùy mức bù trừ của gan
- kiêng rƣợu giúp cải thiện sinh hóa gan
15
VIÊM GAN VIRUS
Viêm gan virus cấp
đột ngột tăng aminotransferase rõ
hết, suy gan bùng phát, viêm gan mạn
Viêm gan virus mạn
viêm hoại tử & xơ hóa kéo dài 6 tháng
xơ gan, ung thƣ gan
Virus có ái lực với gan
virus VG A (HAV)
virus VG D (HDV)
virus VG B (HBV)
virus VG E (HEV)
virus VG C (HCV)
VIÊM GAN VIRUS A
HAV: virus RNA, picornavirus
~ 30% VGVR cấp ở Mỹ do HAV
lây truyền qua đƣờng phân-miệng
đợt bộc phát qui mô lớn do nhiễm từ
thức ăn, nƣớc uống
thời gian lây lan: 2 tuần trƣớc khởi bệnh
virus thải qua phân 2-3 tuần sau đợt
triệu chứng
17
VIÊM GAN VIRUS A
PHÒNG NGỪA
Trƣớc khi tiếp xúc
vaccine HAV đã bị bất hoạt
- Vaccine đơn (kháng nguyên HAV)
0, 6-18 tháng
- Vaccine tái tổ hợp: 0, 1, 6 tháng
(kháng nguyên HBV, HAV)
- Hiệu quả chủng ngừa: 94-100%
Sau khi tiếp xúc: Globulin miễn dịch
- 0,02 ml/kg tiêm bắp trong 2 tuần
18
VIÊM GAN VIRUS A
TIÊN LƯỢNG
VGVR A cấp hồi phục trong 4-8 tuần
Ngƣời lớn: ứ mật, vàng da dai dẳng
Suy gan tối cấp: hiếm
- nguy cơ tăng theo tuổi
- 0,1% ở bệnh nhân < 15 tuổi
- > 1% ở bệnh nhân > 40 tuổi
Không gây viêm gan mạn, xơ gan
19
VIÊM GAN VIRUS B
HBV: virus DNA, hepadnavirus
8 genotype, A-H
Hai tỉ ngƣời trên thế giới nhiễm HBV
~ 400 triệu ngƣời mang trùng mạn
60-80% HCC trên thế giới: do HBV
~ 500.000-1.000.000 ngƣời chết / năm
5-10% trƣờng hợp ghép gan do HBV
Thời kỳ ủ bệnh: 30-160 ngày
20
- Xem thêm -