Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Trung học phổ thông
Lớp 10
Bất đẳng thức bất phương trình...
Tài liệu Bất đẳng thức bất phương trình
.PDF
43
269
52
hosomat
Báo vi phạm
Tải xuống
52
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC 1. Định nghĩa 1 Số thực a gọi là lớn hơn b, kí hiệu a > b nếu ab > 0. Khi đó ta cũng kí hiệu b
b a-b > 0 (ba<0) a b a-b 0 (ba≤0) 2. Định nghĩa 2: Các mệnh đề "a > b"; "a b"; "a < b" ; "a b" được gọi là các bất đẳng thức. + a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức; + a>b và c>d (hoặc a
b và c
b" và "c>d". Nếu "a>b c>d" thì "c>d" là hệ quả của "a>b" "a>b c>d" thì "c>d" là tương đương "a>b" 3. Các tính chất a, b, c, d R ta có : 1) a > b a+c > b+c (cộng 2 vế bất đẳng thức cùng 1 số) a > b+ c ac > b (chuyển vế) ac bc neáu c 0 3) a > b (nhân hai vế cùng 1 số) ac bc neáu c 0 a b 4) ac bd c d a b 0 ac bd 5) c d 0 6) Với n nguyên dương: a > b a2n+1 > b2n+1 a > b>0 a2n > b2n 7) Nếu b>0 thì a>b a b ; a>b 3 a 3 b a b ac 8) (bắc cầu) b c 1 1 a b neáu ab 0 9) a > b 1 1 neáu ab 0 a b 10) a > b > 0 an > bn ( n N ) 11) a > b > 0 n a n b ( n N ) Chú ý: Không có quy tắc chia hai vế bất đẳng thức cùng chiều 1 PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Phương pháp chung: Một số hằng đảng thức: (ab)2= a2 2ab +b2 (a+b+c)2= a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc (ab)3= a3 3a2b+3ab2 b3 a2 b2 = (ab)(a+b) a3b3= (ab)(a2 +ab +b2) a3b3= (a+b)(a2 ab +b2) Ví dụ: Chứng minh rằng a) Nếu a,b 0 thì a+b 2 ab b) Chứng minh a2+b2-ab 0. Khi nào thì đẳng thức xảy ra. Giải a) Cách 1: ta có a+b 2 ab a+b- 2 ab 0 ( a b )2 0 đúng với mọi a,b 0. Dấu '=' xảy ra khi a = b Cách 2: ta đã biết ( a b )2 0 a, b 0 a+b- 2 ab 0 a+b 2 ab đpcm. b 2 3b 2 1 2 3 2 2 2 2 0 a, b R b) Ta có: a +b -ab = a b b ab = (a- ) + 4 2 4 4 b a 0 2 dấu '=' xảy ra 2 3b 0 4 4. Bất đẳng thức Côsi a/ Định lý: Nếu a 0, b 0 thì a 0 đpcm b 0 ab ab hay a+b 2 ab 2 Dấu '=' xảy ra a=b b/ Các hệ quả: b.1. Nế a 0,b 0 có a+b=const (hằng số) thì a.b max a = b b.2. Nếu a 0,b 0 có a.b = const thì a + b là min a = b 2 b.3. Nếu a1, a2, a3,…..,an 0 thì: a1 a 2 ... a n n a1 .a 2. a3 ...a n n 1 2, a > 0 a * Ý nghĩa hình học: + Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. + Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. c. Ví dụ: a b Ví dụ 1: cho hai số a, b> 0. Chứng minh rằng 2 b a Giải a b Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương , 0 ,ta có: b a a b a b a b 2 . 2 2 => đpcm. b a b a b a Ví dụ 2: Chứng minh rằng với a,b>0 thì (a+b)(ab+1) 4ab Giải Ap dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a,b>0 ta có: a+b 2 ab (1) Ap dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ab,1>0 ta có: ab + 1 2 ab (2) Nhân (1) với (2) ta được: (a+b)(ab+1) 4ab => đpcm 5. Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối x neáu x 0 Định nghĩa: |x| = ; - x neáu x 0 a, b R ta có a b a b , dấu '=' xảy ra a.b 0 b.4. a a b a b , dấu '=' xảy ra khi a.b 0 a b a b a.b 0 a b a b a.b 0 Ví dụ: chứng minh rằng | x-y | + | y-z | | x- z| Giải Ta có |x-y|+|y-z| |x-y+y-z|=|x-z| => đpcm 6. Bất đẳng thức Bunhiacopxki Cho 4 số thực a, b, c, d bất kỳ thì: (ab+cd)2 (a2+c2)(b2+d2) ab cd (a 2 c 2 )(b 2 d 2 ) Chứng minh: Ta có (ab+cd)2 (a2+c2)(b2+d2) 2 2 a b +c2d2+2abcd a2b2+a2d2+b2c2+c2d2 a2d2+b2c2-2abcd 0 (ad-bc)2 0 đúng a, b, c, d R => đpcm Ví dụ 1: cho x2+y2=1,chứng minh rằng 3 2 x y 2 Giải Ap dụng bất đẳng Bunhiacopxki cho bốn số a = 1, b = x, c = 1, d = y ta có: (1.x+1.y)2 (12+12)(x2+y2) (x+y)2 2 2 x y 2 => đpcm. 4 Ví dụ 2: Cho x+2y = 2 , chứng minh rằng x2+y2 5 Giải Ap dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho bốn số a = 1, b = x, c = 2, d = y BÀI TẬP ÁP DỤNG 1/ Với mọi số thực x, y, z . Chứng minh rằng: 2 xyz x 2 y2 z 2 HD: Đưa về hằng đẳng thức 1 a 1 a 1 , a 1 2/ Chứng minh rằng: a Giải 2 2 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a a 1 1 1 (a 1) (a 1) 2 a 2 1 2 a 2 1 2a . Vì 2a 0 nên a a a 1 2 1 1 4(a 1) 2a 2 0 ñuù ng a a 1 a 1 a 1 , a 1 đpcm Vậy a 1 1 3/ Tìm Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= với 0
0, >0 nên Áp dụng bđt Cô-si cho hai số dương ta được: x 1 x 2 y= 1 1 1 1 1 + 2 . 2 x 1 x x 1 x x(1 x) x (1 x) 1 1 x(1 x) 2 x (1 x) x(1 x) 2 1 1 1 1 1 1 2 . 2 2 4 vậy y= + x 1 x x 1 x x (1 x) x(1 x) 2 1 1 1 1 1 y= + 4. Dấu "=" xảy ra x 1 x x x 1 x 2 x (0;1) mà 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1 1 1 + bằng 4 khi x = 2 x 1 x BÀI TẬP 1/ Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng: a) x 4 y4 x3 y xy3 Giải 4 3 4 3 3 (a ) x x y y y x 0 x ( x y ) y3 ( y x ) 0 x 3 ( x y ) y3 ( x y ) 0 ( x y )( x 3 y3 ) 0 2 y 3y2 ( x y ) ( x xy y ) 0 ( x y ) x 0 ñúng 2 4 Vậy x 4 y4 x3 y xy3 đpcm 2 2 2 2 b) x 2 4y2 3z 2 14 2 x 12 y 6 z Giải (b) x 2 x 1 4y 2.2 y.3 9 3 z 2 2. 3.z. 3 3 1 0 2 2 ( x 1) 2 (2 y 3) 2 ( 3.z 3) 2 1 0 ñuù ng Vậy x 2 4y2 3z 2 14 2 x 12 y 6 z đpcm a b a b c)* b a Giải a b b 3 (c ) a a b b b a a ( a b )(a a b b) 3 b a a b b a( a b) ( a b )(a a b b) b a ( a b ) 0 ( a b )(a a b b b a ) 0 ( a b )(a 2 a b b) 0 ( a b )( a b ) 2 0 đpcm 1 1 4 d) a b ab Giải Áp dụng bđt Cô-si cho hai số dương a, b: a b 2 ab (1) 1 1 1 1 1 , : 2 (2) a b a b ab 1 1 1 1 4 Lấy (1) nhân (2) ta được: (a b)( ) 4 . đpcm a b a b ab abcd 4 abcd (bđt Cô-si cho 4 số) e)* 4 Giải Áp dụng bđt Cô-si cho hai số dương 5 a b 2 ab 4 a b c d 2( ab cd ) 2.2 ab cd 4 abcd c d 2 cd abcd 4 abcd 4 1 1 1 1 16 f) a b c d abcd Giải Áp dụng bđt Cô-si cho 4 số dương a, b, c, d ta được: a b c d 4 4 abcd (1) 1 1 1 1 Áp dụng bđt Cô-si cho 4 số dương , , , ta được; a b c d 1 1 1 1 1 44 (2) a b c d abcd 1 1 1 1 Nhân (1) với (2) ta được: (a b c d )( ) 16 a b c d 1 1 1 1 16 Vậy a b c d abcd 1 g) a 2b 2a b Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương a2b, 1/b h) (a b)(b c)(c a) 8abc Áp dụng bđt Cô-si cho a, b và b, c và c, a. i) a b 2 2 2(a b) ab Khai triển hằng đẳng thức rồi áp dụng bđt Cô-si cho (a b) và 2 ab 1 1 1 9 j) a b c abc Giải Áp dụng bđt Cô-si cho 3 số dương a, b, c ta được: a b c 3 3 abcd (1) 1 1 1 Áp dụng bđt Cô-si cho 3 số dương , , ta được; a b c 1 1 1 1 33 (2) a b c abc 1 1 1 Nhân (1) với (2) ta được: (a b c)( ) 9 a b c 1 1 1 9 Vậy a b c abc 2/ Chứng minh các bất đẳng thức sau x4 2 a) Với x>3. Chứng minh x3 HD: x 4 2 x 3 Áp dụng bđt Cô-si cho 1 và x+3 6 x2 y2 1 . Chứng minh |x.y|≤3 4 9 x2 y2 HD: Áp dụng bđt Cô-si cho , 4 9 c)* Với a, b, c0 và a+b+c=1. Chứng minh: b+c 16abc HD: b+c 2 bc (b+c)2 4bc b) Với (1) (2) a+(b+c) 2 a(b c) 1 4a(b+c) lấy (1)x(2) ta được đpcm d) Cho a, b, c, d 0. Chứng minh: (abc+2)(bc+2)(a+d)(d+1) 32abcd HD: Áp dụng bđt Cô-si cho: abc và 2; bc và 2; a và d; d và 1 a b c e) Cho a,b,c >0. CMR : (1 )(1 )(1 ) 8 b c a a b c HD: Áp dụng bđt Cô-si cho 1, ; 1, ; 1, b c a f) Với a,b,c,d không âm. CMR : (a+b)(b+c)(c+d)(d+a) 16abcd. HD: b g) Cho a,b,c > 0. CMR : ca 2 ab c HD: 1 1 1 h) Cho a,b,c > 0. CMR : (a+b+c)( ) 9 a b c HD: 1 1 k) Cho a,b > 0. CMR : (a+b)( ) 4 a b HD: a bc 4 ab l) Cho a,b,c > 0. CMR : 2c 2 a bc 4 a 2 ab 2 bc 2 2 ab HD: 2 c c 1 1 1 m) Cho a,b,c > 0 và a+b+c =1. CMR : (1 )(1 )(1 ) 64 a b c HD: a n) Cho a > 1 . CMR : a 1 2 HD: bình phươn 2 vế 1 1 1 1 1 1 o) Cho a,b,c >0 . CMR : a b c ab bc ac 3/ Chứng minh bất đẳng thức 1 1 b a b) a 2 b2 c 2 ab bc ca, a,b,c . Khi nào dấu "=" (đẳng thức) xảy ra? a) Chứng minh rằng nếu a > b > 0 thì c) a 2 b2 ab 0, a, b . Khi nào dấu "=" (đẳng thức) xảy ra.? d) (a+b+c)2 3(a2+b2+c2) với mọi a,b,c . 7 e) a2b+ab2 a3+b3 , với a, b dương. Đẳng thức xảy xảy ra khi nào ? 4/ Cho hàm số f(x) = (x+3)(5-x) với 3 x 5 . Xác định x sao cho f(x) đạt giá trị lớn nhất? 5/ Tìm già trị nhỏ nhất của các hàm số sau 1 3 a) f(x)= x vôùi x 0 b) f(x)= x với x > 1 x 1 x 4 9 với 0
0 , aR 2. a2 + b2 2ab , a, bR a2 +3a +3 > 0 aR 3. a2 + b2 + 4 ab + 2(a +b) , a, bR 4. a2+ b2 + c2 + d2 + e2 a(b +c + d + e) , a, b, c, d, eR a2 1 a2 b2 , a R . Suy ra 4 1 , a, bR 5. a4 1 2 a 1 b4 1 2 2 2 abc a b c 6. , a, b, cR 3 3 7. a3 + b3 ab(a+b) , a, b 0 8. a3b + ab3 a4 + b4 , a, bR 9. a4 + 16 2a3 + 8a , aR 10. (a b)(c d ) ac bd , a, b, c, d > 0 a b a b , a, b > 0 11. b a 2 12. a 2 ab b 2 3 a b , a, bR 2 1 a 1 a 1 , a 1 a a 2 b2 c2 a b c , a, b, c > 0 14. b c a 4 15. a + 2a3 +3a2 -12a +19 > 0 , aR 13. x5 ( x3 1) x( x 1) 1 0 neáu x 1 16. x8 – x5 + x2 – x + 1 > 0 , xR. Hd: BĐT 8 2 3 x x (1 x ) (1 x) neáu x < 1 II.CMR 1. a/ Cho a > 0, b > 0, c > 0 . CMR: a a ac a a ac i. Nếu 1 thì ii. Nếu 1 thì b b bc b b bc a b c 2 b/ Cho a > 0, b > 0, c > 0 . CMR: 1 ab bc ca 2. Cho a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR: a. a2+ b2 + c2 < 2(ab +bc +ca) b. abc (a + b – c).(b + c – a).(c + a – b) > 0 1 3. Cho a + b = 1. CMR: a2 + b2 2 1 4. Cho x + y + z = 1. CMR: x 2 y 2 z 2 3 5. CMR: a. x 2 x 5 7 , xR b. x 1 y 2 x y 3 6 , x, yR III.CMR abcd 4 abcd . (a, b , c, d 0) 1. 4 9 abc 3 abc . (a, b , c 0) 3 1 1 1 9 3. (a, b , c > 0) a b c abc a b c 1 1 1 4. (a, b , c > 0) bc ca ab a b c ab bc ca abc 5. (a, b , c > 0) c a b 1 1 6. x 2 y 2 2( x y ) (x , y > 0) x y 7. (a + b)(b+c)(c+a) 8abc (a, b , c 0) a b c 8. 1 1 1 8 (a, b , c > 0) b c a 9. (a + 2)(b + 8) (a + b) 32ab (a, b 0) 10. (1 –a)(1 – b)(1 – c) 8abc với a + b + c = 1 và a, b, c 0 1 1 11. 1 1 9 với x+y =1 và x , y > 0. y x 12. (a + 2) (b + 8) 36 với ab = 4 và a, b > 0 13. a b 1 b a 1 ab a, b 1 2. 14. 4a 1 4b 1 4c 1 5 với a + b + c = 1 và a, b, c - 1 4 IV.CMR: 1. (ab +by)2 (a2 + b2)(x2 +y2) ,a, b, x, yR. Dấu bằng xảy ra khi nào? 2. 2 x 3 y 13 với x2 + y2 = 1 3. 3x 2 y 2 với 9x2 + 4y2 = 1 4. 2 x 3 y 35 với 2x2 + 3y2 = 7 1 biết 4x + 6y = 1. Dấu bằng xảy ra khi nào? 8 9 6. 4 x 2 3 y 2 biết 4x - 3y = 3. Dấu bằng xảy ra khi nào? 7 V.Tìm GTLN của hàm số sau: 1. y = (x + 5)(7 – x) với -5 x 7 (maxy = 36 khi x = 1) 3 10 2. y = (2x - 3)(10 – 3x) với x 2 3 1 x4 3. y = với x 4 (maxy = khi x = 8) 8 2x 5. 4 x 2 9 y 2 4. y = x + 8 x 2 VI.Tìm GTNN của hàm số sau: x5 8 1. y = với x > -5 2 x5 9 2. y = x với x > 2 x2 (maxy = 4 khi x = 2) (miny = 4 khi x = -1) (miny = 8 khi x = 5) 10 9 với x 0 x2 x4 1 4. y = với x 0 x2 (4 x)(1 x) 5. y = với x > 0 x 6. y = x 2 x 4 3. y = x 2 (miny = 6 khi x = 3 ) (miny = 2 khi x = 1) (miny = 9 khi x = 2) (miny = 2 khi 2 < x < 4) VII. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức S = xy + yz + zx biết x2 + y2 + z2 = 1 11 BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Dùng định nghĩa:Chứng minh các bất đẳng thức sau 1/ Cho a,b,c,d > 0 a a+c a) nếu a < b thì b < b + c a a+c b) nếu a > b thì b > b + c a b c c) 1 < a + b + b + c + c + a < 2 a+b b+c c+d d+a d) 2 < a + b + c + b + c + d + c + d + a + d + a + b < 3 a c a a+c c 2/ Cho b < d và b,d > 0, Chứng minh rằng b < b + d < d 3/ Chứng minh rằng a , b ,c a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 2 2 2 e) 2abc a + b c f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3 2 2 2 2 i) 4ab(a – b) (a – b ) j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0 a b k) + ≥ a+ b l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b) b a a2 1 a + b 2 a2 + b2 m) 1 + a4 2 n) ( 2 ) 2 2 2 2 2 a +b +c a+b+c 2 a o) ≥( ) p) 4 + b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc 3 3 q) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac 3 t) a2 + ab + b2 ≥ 4 (a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b a + 2a b v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 4/ Cho a ,b [– 1;1] . Chứng minh rằng : |a + b| |1 + ab| x y a)Chứng minh rằng: nếu x ≥ y ≥ 0 thì 1 + x ≥ 1 + y |a – b| |a| |b| b)Chứng minh rằng: với hai số a và b tùy ý ta có 1 + |a – b| ≤ 1 + |a| + 1 + |b| 5/ Cho a ≥ 2 , b ≥ 2. Chứng minh rằng : ab ≥ a + b 6/ Cho x ≥ 0,chứng minh rằng: x4 – x5 + x – x + 1 > 0 7/ Cho ba số a ,b ,c [0;1],chứng minh rằng : a + b + c – ab – bc – ca 1 1 1 1 1 1 8/ Cho 0 < a b c . Chứng minh rằng : b(a + c ) + b (a + c) (a + c )(a + c) c+a c+b 9/ Cho a > b > 0 và c ≥ ab . Chứng minh rằng 2 2 ≥ c +a c2 + b2 a3 + b3 + c3 – 3abc 10/ Cho a + b + c 0. Chứng minh rằng : ≥0 a+b+c 11/ Cho ba số dương a ,b ,c ,chứng minh rằng : 12 1 1 1 1 + + 3 3 3 3 3 a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc 12/ Cho các số a,b,c,d thoả a ≥ b ≥ c ≥ d ≥ 0. Chứng minh rằng : a) a2 – b2 + c2 ≥ (a – b + c)2 b) a2 – b2 + c2 – d2 ≥ (a – b + c – d)2 1 1 2 13/ a) Cho a.b ≥ 1,Chứng minh rằng : 1 + a2 + 1 + b2 ≥ 1 + ab 1 1 1 3 b) Cho a ≥ 1, b ≥ 1 .Chứng minh rằng : 1 + a3 + 1 + b3 + 1 + c3 ≥ 1 + abc c) Cho hai số x ,y thoả x + y ≥ 0.Chứng minh rằng : 1 1 2 x+ y ≥ 1+4 1+4 1 + 2x+y 14/ a,b,c,d chứng minh rằng a) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2 a b c d b) 1 < a + b + c + a + b + d + b + c + d + a + c + d < 2 15/ Cho a ,b ,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng : a b c a c b a) b+c+a–c–b–a <1 3 b) abc < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) c) a(b – c)2 + b(c – a)2 + c(a – b)2 > a3 + b3 + c3 *d) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0 *e) (a + b + c)2 9bc với a b c *f) (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc 16/ Cho hai số a ,b thoả a + b ≥ 2 ,chứng minh rằng : a4 + b4 ≥ a3 + b3 17/ Cho a ,b ,c ≥ 0 , chứng minh rằng : a) a3 + b3 + c3 ≥ 3abc b) a3b + b3c + c3a ≥ a2bc + b2ca + c2ab c) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0 18*/ Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh một tam giác,với a b c Chứng minh rằng : (a + b + c)2 9bc aA + bB + cC 19*/ Cho tam giác ABC,chứng minh rằng : a + b + c ≥3 20*/ Cho a ,b ,c [0;2] . Chứng minh rằng : 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) 4 1 1 1 1 21/ Chứng minh rằng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) < 1 n N 1 2 3 n–1 22/ Chứng minh rằng : 2! + 3! + 4! + …+ n! < 1 n N n ≥ 2 23/ Cho ba số dương a ,b ,c thoả mãn: ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng : 1 3 a + b + c abc 24/ Cho 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng : a) a2 + b2 + c2 ≥ 3 b) a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3 Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) 1/ Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0 Chứng minh rằng : a b 1 a) b + a ≥ 2 a , b > 0 b) a2b + b ≥ 2a b > 0 13 2a2 + 1 ≥1 4a2 + 1 e) a4 + a3b + ab + b2 ≥ 4a2b c) g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2 1 1 4 i) a + b ≥ a + b j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2 a6 + b9 k) ≥ 3a2b3 – 16 4 a2 b2 c2 a c b m) b2 + c2 + a2 ≥ c + b + a d) a3 + b3 ≥ ab(a + b) f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab a2 1 h) a4 + 1 2 1 1 1 2 2 2 j) a + b + c ≥ a + b + b + c + c + a a2 + 2 h) ≥2 a2 + 1 a2 + 6 l) 2 ≥4 a +2 1 2 2/ Cho a > 0 , chứng minh rằng : (1 + a)2a2 + a + 1 ≥ 16 3/ Cho 3 số a ,b ,c > 0 tùy ý . Chứng minh rằng: 1 a) a2b + b ≥ 2a 1 1 1 1 b) a + b + c ≤ 2 ( a2b + b2c + c2a + a + b + c ) 2 a +b 4/ Cho 0 < a < b , chứng minh rằng: a < 1 1 < ab < 2 a+b 5/ Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 , chứng minh rằng : a b – 1 + b a – 1 ab 6/ Cho các số a,b,c ≥ 0 Chứng minh rằng : c a) ab + b ≥ 2 ac (b 0) b) a + b + c ≥ ab + bc + ca c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( a + b )2 ≥ 2 2(a + b) ab e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac 1 f) a2 + b2 + c2 ≥ 3 (a + b + c)2 g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 abc )3 7/ Chứng minh rằng x (0; /2) ta có: 1 1 cosx + sinx + tgx + cotgx + sinx + cosx > 6 8/ Cho 3 số a ,b ,c thoả a + b + c = 1. Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 ≥ abc 9/ Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng : a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc bc ac ab b) a + b + c ≥ a + b + c a b a c c b c)(b + a )( c + a )(b + c ) ≥ 8 14 a b c d) (1 + b )(1+ c )(1+ a ) ≥ 8 1 1 1 e) (a + b + c)(a + b + c ) ≥ 9 1 1 1 9 f) (a + b + c)(a + b + b + c + c + a ) ≥ 2 a+b b+c c+a c + a + b ≥6 a b c 3 h) b+ c + c + a + a + b ≥ 2 i) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 j) 3a + 2b + 4c ≥ ab + 3 bc + 5 ac a+b+c+6 k) ≥ a + b+1 + c+2 2 10/ Cho 4 số dương a ,b ,c ,d ,chứng minh rằng : 1 1 a) (ab + cd)(ac + bd ) ≥ 4 b) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + b)(c + d) 1 1 8 c) ab + cd ≥ (a + b)(c + d) d) (a2 + 1)(b2 + 2)(c2 + 4)(d2 + 8) ≥ (ac + 2)2(bd + 4)2 e) (a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 6 4 abcd 1 1 1 9 f) a + b + c ≥ a + b + c 1 1 1 1 16 g) a + b + c + d ≥ a + b + c + d a6 + b9 h) ≥ 3a2b3 – 16 4 1 1 1 a c b i) (abc + 1)( a + b + c )(c + b + a ) ≥ a + b + c + 6 a b 11/ Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: (1 + b )n + (1 + a )n ≥ 2n+1 n N 12/ Cho a + b = 1,Chứng minh rằng : 1 1 a) ab 4 b)a2 + b2 ≥ 2 1 1 b) c)a4 + b4 ≥ 8 d)a3 + b3 ≥ 4 a2 + b2 13/*.Cho a > b và ab = 1 ,chứng minh rằng : a – b ≥ 2 2 1 (a + b)(1 – ab) 1 14/*. Chứng minh rằng – 2 (1 + a2)(1 + b2) 2 b+c 4 15/ a) Chứng minh rằng nếu b > 0 , c > 0 thì : bc ≥ b + c b)Sử dụng kết quả trên chứng minh rằng nếu a ,b ,c là ba số không âm có tổng a + b + c = 1 thì b + c ≥ 16abc 1 1 16/ Cho a + b = 1,Chứng minh rằng: (1 + a )(1+ b ) ≥ 9 g) 15 17/ Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng : 1 1 1 a) (1 + a )(1+ b )(1+ c ) ≥ 64 8 b) (a + b)(b + c)(c + a)abc 729 1 1 1 1 18*.Cho 4 số a ,b ,c ,d > 0 thoả mãn 1 + a + 1 + b + 1 + c + 1 + d ≥ 3 1 Chứng minh rằng abcd 81 19/ Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng : a) ab + bc + ca < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) b) abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc c) (p – a)(p – b)(p – c) 8 1 1 1 1 1 1 d) p – a + p – b + p – c ≥ 2( a + b + c ) e) p < p – a + p – b + p – c < 3p 20/.Cho 3 số a ,b ,c ≥ 0 ,thoả mãn a.b.c = 1. Chứng minh rằng : (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8 21/. Cho 3 số x, y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1. Chứng minh rằng – 1 ≤ x + y + z + xy + yz + zx ≤ 1 + 3 23/ .Cho n số dương a1 ,a2 ,….,an. Chứng minh rằng a1 a2 an a) a + a + … + a ≥ n 2 3 1 1 1 1 b) (a1 + a2 + … + an)(a + a + …+ a ) ≥ n2 1 2 n c) (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) ≥ 2n với a1.a2….an = 1 24/ Cho n số a1 ,a2 ,….,an [0;1] ,chứng minh rằng : (1 + a1 + a2 + …+ an)2 ≥ 4(a12 + a22 + …+ an2) 1 25/ Cho a > b > 0 , chứng minh rằng : a + b(a – b) ≥ 3 .Khi nào xảy ra dấu = 26/ Cho hai số a ≥ 0 ; b ≥ 0 . Chứng minh rằng : 3 5 a) 2 a + 3 b ≥ 5 ab b) 55 a 1212 b 1717 ab a6 + b9 c) 4 ≥ 3a2b3 – 16 27/ Chứng minh rằng 1.3.5….(2n – 1) < nn 28*.Cho ba số không âm a ,b ,c chứng minh rằng : a + b + c ≥ m n k a m b n c k m n k a n b k c m m n k a k b m c n 29*.Cho 2n số dương a1 ,a2 ,….,an và b1 ,b2 ,….,bn. Chứng minh rằng : n a1.a2....an + n b1.b2....bn n (a1 + b1)(a2 + b2)….(an + bn) 4 (a + 1)(b + 4)(c – 2)(d – 3) 1 ≤ 4 a+b+c+d a ≥ – 1 , b ≥ – 4 , c ≥ 2 ,d > 3 31/*. n N chứng minh rằng : 30/ Chứng minh rằng : 16 n ( n 1) 2 n ( n 1) 2n 1 2 b) 1.2 .3 .4 …n < 3 1 1 32/*.Cho m,n N ;m > n . Chứng minh rằng : ( 1 + m ) m > ( 1 + n )n 33/*.Cho x1,x2,…xn > 0 và x1 + x2 + ….+ xn = 1 Chứng minh rằng 1 1 1 (1 + x )(1+ x )…(1+ x ) ≥ (n + 1)n 1 2 n 34/*.Cho các số x1, x2 ,y1, y2, z1, z2 thoả mãn x1.x2 > 0 ; x1.z1 ≥ y12 ; x2.z2 ≥ y22 Chứng minh rằng : (x1 + x2)(z1 + z2) ≥ (y1 + y2)2 35/*.Cho 3 số a ,b ,c (0;1). Chứng minh rằng trong 3 bất đẳng thức sau phải có một bất đẳng thức sai: a(1 – b) > 1/4 (1) ; b(1 – c) > 1/4 (2) ; c(1 – a) > 1/4 (3) 36/*.Cho 3 số a,b,c > 0. Chứng minh rằng : 2 a 2 b 2 c 1 1 1 3 2 + 3 2 + 3 2 2+ 2+ 2 a +b b +c c +a a b c 81 37/** Cho x ,y ,z [0;1] ,chứng minh rằng : (2x + 2y + 2z)(2– x + 2– y + 2– z) 8 (ĐHBK 78 trang 181,BĐT Trần Đức Huyên) 38/*.Cho a , b , c > 1. Chứng minh rằng : a + b a) log2a + log2b 2 log2 2 log a log b log c 9 b c a b) 2a + b + b + c + c + a ≥ a + b + c 39/ Cho a ,b ,c > 0,chứng minh rằng : a b c 3 a) b + c + c + a + a + b ≥ 2 a2 b2 c2 a+b+c b) b + c + c + a + a + b ≥ 2 a+b b+c c+a c) c + a + b ≥ 6 a3 b3 c3 d) b + c + a ≥ ab + bc + ca e) (a + b + c)(a2 + b2 + c2) ≥ 9abc bc ac ab f) a + b + c ≥ a + b + c a2 b2 c2 a+b+c ab bc ca g) b + c + c + a + a + b ≥ ≥ + + 2 a+b b+c c+a 40/ Cho ba số a ,b ,c tuỳ ý . Chứng minh rằng : a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 +ab2) ≥ 6abc 1 1 2 a+b c+b 41/ Cho a ,b ,c > 0 thoả : a + c = b . Chứng minh rằng : 2a – b + 2c – b ≥ 4 42/ Cho 3 số a, b, c thoả a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 1 a) a + b + c ≥ 9 b) a2 + 2bc + b2 + 2ac + c2 + 2ab ≥ 9 43/ Cho a ,b ,c > 0 thoả a + b + c k. Chứng minh rằng : 1 1 1 3 (1 + a )(1 + b )(1 + c ) ≥ (1 + k )3 1 1 1 1 2 a) 1 22 . 33. 44…..nn < n 1 . 2 3 4 n 17 a2 b2 c2 a b c 44/ Cho ba số a ,b ,c 0. Chứng minh rằng : b2 + c2 + a2 ≥ b + c + a 45/ Cho tam giác ABC,Chứng minh rằng : a–b b–c c–a 1 a) ha + hb + hc ≥ 9r b) a + b + b + c + c + a < 8 Dùng tam thức bậc hai 1/ x , y R Chứng minh rằng : a) x2 + 5y2 – 4xy + 2x – 6y + 3 > 0 a) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z b) 5x2 + 3y2 + 4xy – 2x + 8y + 9 ≥ 0 c) 3y2 + x2 + 2xy + 2x + 6y + 3 ≥ 0 d) x2y4 + 2(x2 + 2)y2 + 4xy + x2 ≥ 4xy3 e) (x + y)2 – xy + 1 ≥ 3 (x + y) 2 2 x y x y f) 3y2 + x2 – 8y + x + 10 ≥ 0 2 g) (xy + yz + zx) ≥ 3xyz(x + y + z) 2/ Cho 4 số a ,b ,c ,d thoả b< c < d chứng minh rằng : (a + b + c + d)2 > 8(ac + bd) 3/ Chứng minh rằng : (1 + 2x + 3x)2 < 3 + 3.4x + 32x+1 4/ Cho ax + by ≥ xy , x,y > 0. Chứng minh rằng : ab ≥ 1/4 1 5 2 5*/ Cho – 1 x 2 và – 6 < y < 3 ,chứng minh rằng : x2 + 3xy + 1 > 0 a2 6**/ Cho a3 > 36 và abc = 1.Xét tam thức f(x) = x2 – ax – 3bc + 3 a) Chứng minh rằng : f(x) > 0 x a2 b) Chứng minh rằng: 3 + b2 + c2 > ab + bc + ca 7/ Cho hai số x , y thoả mãn: x y . Chứng minh rằng x3 – 3x y3 – 3y + 4 .Tìm Giá trị nhỏ nhất của các hàm số : 4 a) y = x2 + x2 1 b) y = x + 2 + x + 2 với x > – 2 1 c) y = x + x – 1 với x > 1 x 1 d) y = 3 + x + 2 với x > – 2 x2 + x + 1 e) y = với x > 0 x 4 9 f) y = x + 1 – x với x (0;1) 8/ Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau: y = x(2 – x) 0 x 2 3 5 y = (2x – 3)(5 – 2x) 2 x 2 2 y = (3x – 2)(1 – x) 3 x 1 18 1 4 x 2 3 3 4 y = 4x – x với x [0;4] 11/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường thẳng AB luôn luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính R = 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất 12/*.Cho a ≥ 3 ; b ≥ 4 ; c ≥ 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab c – 2 + bc a – 3 + ca b – 4 A= abc 13/* Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 1 + 5 – x y = (2x – 1)(4 – 3x) 19 §2 Bất phương trình bậc nhất I. Khái niệm bất phương trình một ẩn 1. Định nghĩa Cho hai hàm số f(x),g(x) cócác tập xác định Df,Dg. Đặt Df Dg=D, mệnh đề chứa biến x D dạng f(x)>g(x) gọi là bất phương trình một ẩn. Ví dụ: 2x+3>3x+6; 2x2+3x < 2x+5; 3x3+6x 5x+3 2. Tập hợp nghiệm Tập hợp nghiệm của bất phương trình f(x) > g(x) là tập hợp tất cả các giá trị x0 D : f ( x0 ) g ( x0 ) 3. Điều kiện của bất phương trình Là điều kiện của ẩn x sao cho f(x) và g(x) có nghĩa Ví dụ: Điều kiện của bất phương trình 3 x x 1 x 2 là 3x0 và x+10 4. Bất phương trình chứa tham số Là bất phương trình chứa các chữ cái khác ngoài ẩn. Ví dụ: mx+2>5 (tham số m) 5. Hệ bất phương trình một ẩn Là hệ gồm từ hai bất phương trình bậc nhất một ẩn. Để giải một hệ bất phương trình ta giải từng bất phương trình rồi lấy giao các tập nghiệm đó. 3 x 0 Ví dụ: Giải hệ x 1 0 III. Bất phương trình tương đương 1. Định nghĩa: hai bất phương trình được gọi là tương đương nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. 2. Định lý 2.1 Định lý 1 (phép cộng, trừ): Cho f(x) > g(x) xácđịnh trên D. Nếu h(x) xác định trên D thì: f(x) > g(x) f(x) + h(x) > g(x) + h(x) * Hệ quả: Nếu chuyển một biểu thức từ vế này sang vế kia của phương trình và đổi dấu thì ta được một bất phương trình mới tương đương với phương trình đã cho. 2.2 Định lý 2 (phép nhân, chia): Cho f(x) > g(x) xác định trên D + Nếu h(x) xác định trên D và h(x)>0 với mọi x D thì bất phương trình: f(x) > g(x) f(x).h(x) > g(x).h(x) + Nếu h(x) xác định trên D và h(x)<0 với mọi x D thì bất phương trình: f(x) > g(x)f(x).h(x) < g(x).h(x) 2.3. Định lí 3 (bình phương): Nếu f(x) 0, g(x) 0 thì f(x) > g(x) f2(x) > g2(x) * Chú ý: Khi giải bất phương trình cần lưu ý các vấn đề sau + Đặt điều kiện (nếu có) trước khi biến đổi bất phương trình. + Khi nhân (chia) hai vế bất phương trình với một biểu thức thì chú ý xem biểu thức đó âm hay dương, hoặc biểu thức đó mang cả hai giá trị âm và dương. + Khi qui đồng mẫu số của bất phương trình: nếu biết chắc chắn mẫu dương thì không đổi dấu. + Nếu f(x)<0, g(x)<0 thì f(x)
g(x). Khi đó ta có thể bình phương 2 vế. * Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau a) 2x+3 > x+7 x > 4 => tập nghiệm là T=(4; ) b) 2x-10 3x-2 -x 8 x 8 => T=( ;8] 20
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Đáp án bài tập Tiếng Anh lop 10 hệ 10 năm Lưu Hoằng ...
32
95529
194
Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 học kì 1 có đáp án...
12
88224
155
Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 học kì 2 có đáp án...
9
78344
114
Ôn thi đại học môn toán - chuyên đề: đại số...
27
48666
79
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh bạc liêu năm học ...
4
46261
87
Sách giáo khoa tiếng anh 10 thí điểm tập 2...
66
33054
142
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí lớp 10 ...
162
25902
175
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 theo từng c...
27
23685
150
Trắc nghiệm địa lý 10 chương xi địa lý công ng...
7
21840
143
440 câu trắc nghiệm toán 10 (hk2) có đáp án...
38
20385
97
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên tỉnh đồng tháp ...
1
19359
72
Bài tập tiếng anh 10 thí điểm lưu hoằng trí (file wo...
296
15148
186
Bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí lớp 10 phạm văn đông...
160
14676
119
50 câu hỏi trắc nghiệm toán 10 ( có đáp án) ...
5
14038
61
Ebook 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 (có đáp án) ( w...
112
12469
142
Câu hỏi trắc nghiệm lý 10 phần các định luật bảo toà...
7
9322
107
Bài văn mẫu lớp 10: cảm nghĩ về thiên nhiên và đời s...
12
8259
109
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng anh 10...
436
8245
121
Giáo án ngữ văn 10 soạn theo 5 bước (rất hay)...
255
7971
136
Trắc nghiệm lịch sử 10 có đáp án file word...
110
6468
121
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Đề cương ôn tập cuối hki hóa học 10 kết nối tri thức bộ 1 word
128
1
142
10 đề thi học kỳ 2 môn vật lý lớp 10 có đáp án
22
174
81
Chuyên đề dạy thêm toán lớp 10 3 chuyên đề hình học phân dạng chi tiết chuyên sư phạm hà nội
120
195
51
Chuyên đề toán lớp 10 (lí thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng bài tập) 6 chuyên đề ĐS - GT - chuyên sư phạm Hà Nội
207
309
63
Chuyên đề toán lớp 10 (lí thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng bài tập) 6 chuyên đề đs gt chuyên sư phạm hn
208
3
134
Chuyên đề toán lớp 10 (lí thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng bài tập) 6 chuyên đề đại số - giải tích - chuyên sư phạm Hà Nội
208
3
53
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn sinh học 10 chuyên sâu - có đáp án lời giải chi tiết
150
163
144
Skkn các bài tập thể lực để phát triển giảng dạy môn cầu lông cho học sinh lớp 10
15
180
123
Sổ tay văn học lớp 10
1
69
Bài tập hoá học 10 theo chuyên đề có đáp án
58
209
63
Tài liệu xem nhiều nhất
Đáp án bài tập Tiếng Anh lop 10 hệ 10 năm Lưu Hoằng Trí
32
95529
194
Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 học kì 1 có đáp án
12
88224
155
Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 học kì 2 có đáp án
9
78344
114
Ôn thi đại học môn toán - chuyên đề: đại số
27
48666
79
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh bạc liêu năm học 2012 - 2013 môn vật lý (chuyên nv1) - có đáp án
4
46261
87
Sách giáo khoa tiếng anh 10 thí điểm tập 2
66
33054
142
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí lớp 10
162
25902
175
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 theo từng chương
27
23685
150
Trắc nghiệm địa lý 10 chương xi địa lý công nghiệp
7
21840
143
440 câu trắc nghiệm toán 10 (hk2) có đáp án
38
20385
97