Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Báo giá cây

.DOC
6
2234
117

Mô tả:

bảng báo giá cây của trung tâm lam nghiệp miềm núi phía bắc
TRƯƠNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU LÂM NGHIỆP VÙNG NÚI PHÍA BẮC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ VIỆT NAM Độc lập – tự do – hạnh phúc Thái Nguyên, ngày 07 tháng 02 năm 2014 BẢNG BÁO GIÁ BÁN CÂY GIỐNG TẠI VƯỜN ƯƠM TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU LÂM NGHIỆP VÙNG NÚI PHÍA BẮC - Căn cứ vào giá bán cây ăn quả trên thị trường. - Căn cứ vào giá thành sản xuất cây giống tại Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Vùng núi phía Bắc. Giám đốc Trung tâm thống nhất giá bán các sản phẩm cây giống như sau: STT I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sấu (H = 350 - 400 cm) 13 14 15 16 17 Tên sản phẩm Cây lâm nghiệp Lát hoa (H = 20cm) Lát hoa (H >40 cm) Lát hoa (H = 80 -100cm) Lát hoa (H = 110 –150cm) Lát hoa (H = 200–300cm) Lát hoa (H = 350–400cm) Sấu (H = 50 cm) Sấu (H = 80 cm) Sấu (H = 100 cm) Sấu (H = 120- 170 cm) Sấu (H = 200- 300 cm) Cây Đơn vị tính Giá bán (đồng) Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 450.000 – 500.000 4.000 8000 16.000-20.000 40.000- 60.000 150.000 -200.000 400.000 – 450.000 10.000 20.000 30.000 50.000 –70.000 200.000 – 250.000 Hải Đường (H=30cm) Hải Đường (H= 70-80cm) Mỡ (h=30cm) Bạch Đàn mô (h=30cm) Bạch Đàn hom (h=30cm) Cây Cây Cây Cây Cây 7.000 20.000 650 3.000 1.000 18 19 Keo Tai Tượng (Úc) (h=30 cm) 20 21 22 23 24 25 26 Sao đen(H = 60cm80cm) 27 28 29 30 31 32 Xà cừ(H= 7080cm) 33 34 35 36 37 38 39 40 Long não (H=80 Keo lai hom(h=35cm) Cây Cây 800 800 Keo Tai Tượng (nội) (h=30cm) Keo lá tràm (h=30cm) Re gừng(H=80cm) Chò chỉ(H=80-90cm) Chò chỉ(H=120-150cm) Chò chỉ(H=200 -300cm) Cây Cây cây Cây Cây Cây Cây 12.000 600 1.200 20.000 40.000 50.000 – 80.000 250.000 – 300.000 Sao đen(H=2,5-3,0 m) Cây Sưa đỏ(H=40-60cm) Lim xanh(H=80-90cm) Lim xanh(H=150-200cm) Lim xanh(H=300-400cm) Cây Cây Cây Cây Cây Cây 10.000 100.000 - 120.000 25.000 20.000 50.000 – 85.000 500.000 - 600.000 Xà cừ(H=120cm) Thông nhựa(H=30-50cm) Thông Mã Vĩ(H=30-50cm) Thông 2 lá(H=30-50cm) Thông 3 lá(H=30-50cm) Thông đỏ Long não (H=50cm) Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 25.000 25.000 4.000 4.000 5.000 5.000 90.000 10.000 cm) 41 42 43 44 45 Long não (H=1,5m) Long não (H=2m-2,5m) Long não (H=3m-4m) Giổi xanh(H=50-60cm) Chò nâu(H=30-40cm) Cây15. Bàng Đài Loan(H=50-70cm) Cây Cây Cây Cây Cây Cây 50.000 150.000-200.000 350.000-400.000 20.000 15.000 35.000 48Vàn g Anh(H =3040cm) 47 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 Muồn g hoàng yến (50cm ) 62 63 64 65 66 67 68 69 Cây 120.000-150.000 Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 40.000 300.000-400.000 50.000 85.000 – 100.000 6.000 1.500 3.000 25.000 20.000 120.000-150.000 20.000 15.000 20.000 Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 86.000 10.000 25.000 30.000 30.000 10.000 18.000 350.000 00046 Vàng Anh(H=1-1,5m) Vàng Anh(H=2,5-3 m) Tếch(H=100-120cm) Bách xanh(H=100-130cm) Trầm gió(H=20-30cm) Cây mây nếp Cây xoan ta Cây viết Cây Nhội (h=30- 50cm) Cây Nhội (h= 150-200cm) Pơ mu Muồng Hoa đào(nhỏ) Muồng hoàng yến (30cm) Cây Muồng hoàng yến (>2m) Trầm gió(h=35cm) Táu mật (40cm) Mai Vàng (30cm) Liễu (h=35cm) Tùng La Hán (h=25cm) Phượng tím(h= 1m) Phượng tím(h>3m) 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Phượng đỏ (h=1,5 – 2m) Phượng đỏ (h<1m) Dầu Rái (>1m) Kim Ngân (h=80 – 100cm) Ban tím (h= 100 – 120cm) Ban trắng (120-150 cm) Côm Tầng (H > 1,2m) Chiêu liêu (h>1m) Hoàng Nam Lim xẹt (2,5 – 3m) Muồng đen (h=50-70cm) Kim giao (25 - 30cm) Bầu to Hồi (h=20-25cm) Chuông vàng (35 – 40 cm) Cây ăn quả(cây ghép) Táo Đài Loan Táo Đào vàng Đại táo Táo chua Táo ngọt Xoài Thái Lan Chanh đào hạt Chanh đào ghép Chanh đào ghép hạt Cam Vinh Cam chanh Quất Đu đủ Đài Loan Ổi Đông Dư Ổi Đài Loan Bưởi Diễn Bưởi không hạt Mít Thái Lan Trám ghép Trám đen Trám trắng Cau lùn Nhãn Hương chi Nhãn muộn Hồng xiêm Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 120.000 30.000 18.000 38.000 36.000 26.000 28.000 28.000 22.000 45.000 12.000 22.000 4.000 16.000 18.000 20.000 18.000 19.000 19.000 25.000 15.000 20.000 20.000 22.000 25.000 19.000 8.500 25.000 28.000 25.000 35.000 30.000 50.000 25.000 25.000 45.000 30.000 30.000 25.000 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 IV 1 2 3 4 5 6 7 V 1 2 3 4 5 Cóc Miền nam Bơ ghép Dừa nước Roi đỏ Vú sữa hạt Vú sữa ghép Chuối Tiêu Hông(mô) Chuối tây(mô) Rau ngót rừng Bò khai Gừng gió Khế (cây ghép) Na ghép Thanh Long ruột đỏ Cây dược liệu Ba kích tím(mô) Ba kích tím(hom) Ba kích tím (hạt,củ) Sa nhân tím hạt dẹt Sa nhân tím hạt tròn Đinh lăng Sâm cau Tam thất trắng Tam thất núi đá(đỏ -tím) Kim tiền thảo Giảo cổ lam Cây công nghiệp Mắc ca (ca cao) Chè bát tiên Chè phúc tiên Chè lai LDPI Chè túi trắng Kim giao Nấm hương Hoa – Cây cảnh Hoa hồng leo Hoa hồng các loại giống thường Hoa hồng các loại giống lai Cây cau cảnh(H=20-40cm) Cây si con(H=30-40cm) Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây/C Cây Kg Kg Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 35.000 35.000 50.000 35.000 35.000 35.000 10.000 8.000 150.000 12.000 25.000 30.000 25.000 35.000 Cây Cây Cây Cây Cây Cây Gói/Kg Cây Cây Cây Cây Cây Cây 135.000 2.000 2.000 1.000 25.000 20.000 30.000 12.000 10000 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 1.000 11.000 40.000 25.000 45.000 4,500 – 8.000 14.000 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Bằng lăng Mua cảnh Tùng La hán Ngọc Lan Chuỗi ngọc Chuông vàng Hoa bình nhỏ Hoa bình nhỡ Hoa bình to Hoa mai bát quái Mai vàng Liễu Cây duối Ngâu (h=80cm) Lá đỏ (50cm-60cm) Vàng Mít (50cm – 60cm) Cọ xẻ Cây Chậu Cây Cây Cây Cây Bình Bình Bình Bình Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây 30.000 200 10.000 145.000 900 20.000 100.000 200.000 300.000 30.000 30.000 400.000 30.000 12.000 12.000 80.000 GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan