SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
Bé c«ng th-¬ng
Tr-êng ®¹i häc kinh tÕ – kü thuËt c«ng nghiÖp
Khoa ®iÖn - ®iÖn tö
BÁO CÁO
TIN ỨNG DỤNG-MATLAB
Gi¸oviªn h-íngdÉn : TrÇn §øc ChuyÓn
Sinhviªn thùchiÖn : VŨ QUANG PHỐ
Líp
VŨ QUANG PHỐ
: §iÖn 1AN§
ĐIỆN 1A_ND
1
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
PhầnI: Matlab cơ bản
∑ Bài 1. Tính đạo hàm:
1. Sinx.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=sin(x)
y=
sin(x)
>> z=diff(y)
z=
cos(x)
2. Cosx.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=cos(x)
y=
cos(x)
>> z=diff(y)
z=
-sin(x)
3. Sin(2x)
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=sin(2*x)
y=
sin(2*x)
>> z=diff(y)
z=
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
2
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
2*cos(2*x)
4. Cosx2
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=(cos(x))^2
y=
cos(x)^2
>> z=diff(y)
z=
-2*cos(x)*sin(x)
5. y =
3X 4 - 2 X 2 + 6 X + 5
cos x 2
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=(3*x^4-2*x*2+6*x+5)/(cos(x))^2
y = (3*x^4+2*x+5)/cos(x)^2
>> z=diff(y)
z = (12*x^3+2)/cos(x)^2+2*(3*x^4+2*x+5)/cos(x)^3*sin(x)
6. y=
3 - 2X
5X -1
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=(3-2*x)/(5*x-1)
y=
(3-2*x)/(5*x-1)
>> z=diff(y)
z=
-2/(5*x-1)-5*(3-2*x)/(5*x-1)^2
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
3
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
7. y = (x3 -3x-1)3
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=(x^3-3*x-1)^3
y=
(x^3-3*x-1)^3
>> z=diff(y)
z = 3*(x^3-3*x-1)^2*(3*x^2-3)
∑ Bài 2. Tính đạo hàm bậc cao:
1.Tính đạo hàm bậc 3: y =x4.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> sym x;
>> y=x^4;
>> z=diff(y,3)
z=
24*x
2. Tính đạo hàm bậc 2 : y= x6 +6x4 +3x2 -3
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> sym x;
>> y=x^6+6*x^4+3*x^2-3;
>> z=diff(y,2)
z=
30*x^4+72*x^2+6
∑ Bài 3.Tính đạo hàm nhiều biến.
1. F = x2 +y 2
‹ Chương trình trong CommandWinDows
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
4
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> syms x y;
>> f=x^2+y^2;
>> z=diff(f,x)
z=
2*x
2. F= 100-x3+ y2
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x y;
>> f=100-x^3+y^2;
>> z=diff(f,y)
z=
2*y
3. F=4x2 + 6y3- xy
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x y;
>> f=4*x^2+6*y^3-x*y;
>> z=diff(f,x)
z=
8*x-y
∑ Bài 4. Tính tích phân
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x;
>> f=2*x^3*cos(2*x);
>> z=int(f,0,1)
z=
-1/2*sin(2)+3/4*cos(2)+3/4
2
‹ Chương trình trong CommandWinDows
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
5
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> syms x;
>> I2=sin(x);
>> z=int(I2,0,pi/2)
z=
1
3. I3 =
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x;
>> I3=2*x+cos(x)^2;
>> z=int(I3,0,pi/2)
z=
1/4*pi^2+1/4*pi
∑ Bài 5.Tính ma trận:
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9];
>> B=[2 3 4;5 6 7;8 9 10];
>> A+B
ans =
3 5 7
9 11 13
15 17 19
>> A-B
ans =
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
6
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
-1
-1
-1
-1
-1
-1
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
-1
-1
-1
>> A*B
ans =
36 42 48
81 96 111
126 150 174
>> A^2+B
ans =
32 39 46
71 87 103
110 135 160
>> (A+B)^2
ans =
159 189 219
321 387 453
483 585 687
>> A^2+B^2
ans =
81 96 111
162 195 228
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
7
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
243 294 345
>> x=inv(A)*B
x=
0
4
-1
0
3
0
0
2
1
>> y=B*inv(A)
y=
-1 2 0
-4 5 0
-7 8 0
∑ Bài 7. Cho trận : A=
[1 2 3;4 5 6;7 8 9]
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9]
A=
1
4
7
2
5
8
3
6
9
>> rank(A)%hang cua ma tran
ans =
2
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
8
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> eig(A)%gia tri rieng cua ma tran
ans =
16.1168
-1.1168
-0.0000
>> det(A)%tinh dinh thuc cua ma tran
ans =
0
>> diff(A)%vecto sai phan ans =
3
3
3
3
3
3
∑ Bài 8. Vẽ đồ thị trong matlab.
1. sinx trong (–pi,pi).
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> x=-pi:2:pi;
>> y=sin(x);
>> plot(x,y);
>> title('ve do thi sin(x)');
>> grid on
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
9
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
2. cos(x) trong (-pi/2;pi/2).
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> x=-pi/2:pi/2;
>> y=cos(x);
>> plot(x,y);
>> title('ve do thi cos(x)');
>> grid on
3. Vẽ sinx,cosx,tanx trên cùng một hệ trục tọa độ.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> x=-pi:pi;
>> y1=sin(x);
>> y2=cos(x);
>> y3=tan(x);
>> plot(x,y1,y2,y3);
>> grid on
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
10
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
4 . y=sinx+cosx , x trong (0,2pi).
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> x=0:pi/100:2*pi;
>> y=sin(x)+cos(x);
>> plot(x,y);
>> title('ve do thi y');
>> grid on
5
z=sinx+cosy trong 3-D.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> a=linspace(0,10,100);
>> b=linspace(0,6,100);
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
11
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> [x,y]=meshgrid(a,b);
>> z=sin(x)+cos(y);
>> plot3(x,y,z)
6 z= sinx.cosy trong 3-D.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> a=linspace(0,6,100);
>> b=linspace(0,10,100);
>> [x,y]=meshgrid(a,b);
>> z=sin(x)*cos(y);
>> plot3(x,y,z)
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
12
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
∑ Bài 9.
Vẽ 3-D với trục Z tuyến tính và trục Z logarit các hàm sau: X=cos
(20:;), Y=sin(20:;), z=t, với t= [0.01: 0.05: 0.09].
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> x=cos(20*pi*t);:;
>> y=sin(20*pi*t);
>> z=t;
>> subplot(1,2,1);
>> plot3(x,y,z);
>> set(gca,'ZScale','linear');
>> view([125,7]);
>> grid on;
>> xlabel('x');
>> zlabel('z tuyen tinh');
>> subplot(1,2,2);
>> plot3(x,y,z);
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
13
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> set(gca,'Zscale','log');
>> view([125,7]);
>> grid on;
>> xlabel('x');
>> zlabel('zlog')
∑ Bài 10. Cho hệ thống có sơ đồ khối: hàm truyền của các khối như sau:
W1=1/(0.1s+1); W2=0.25/(s+0.3); W3=1/0.2s; W4=2; W5=0.5.
1.Hãy xây dựng hàm truyến hệ kín.
2.Kiểm tra sự ổn định của hệ thống.
3.Khảo sát quá độ hệ thống.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> num1=[1];
>> den1=[0.1 1];
>> num2=[0.25];
>> den2=[1 0.3];
>> num3=[1];
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
14
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> den3=[0.2];
>> num4=[2];
>> den4=[1];
>> num5=[0.5];
>> den5=[1];
>> [num6,den6]=series(num2,den2,num3,den3);
>> [num7,den7]=feedback(num6,den6,num4,den4,-1);
>> [numh,denh]=series(num7,den7,num1,den1);
>> [numk,denk]=feedback(numh,denh,num5,den5,-1)
numk =
0
0
0.2500
denk =
0.0200
0.2560
0.6850
>> printsys(numk,denk)
num/den =
0.25
-------------------------0.02 s^2 + 0.256 s + 0.685
>> w=logspace(-1,1,200);
>> [max,phase,w]=bode(numk,denk);
>> [gm,pm,wcp,wgp]=margin(max,phase,w);
>> subplot(2,1,1);
>> nyquist(numk,denk);
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
15
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
>> title('bieu do nyquist va duong qua do');
>> xlabel('truc tung');
>> ylabel('truc ao');
>> grid
>> t=[0:0.25:20];
>> axis=[0 10 0 10];
>> [x,y,t]=step(numk,denk);
>> subplot(2,1,2);
>> plot(x,t);
>> xlabel('thoi gian[giay]');
>> ylabel('bieu do');
>> grid
∑ Bài 11
Cho mạch điện như sau: Với R=0.1ohm, L=2H, C=0.32F, uc=0.5v. Tại t
= 0 mạch điện được đóng vào điện áp u(t) = 1(t). Tính các đáp ứng quá
độ và vẽ đồ thị.
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
16
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> L=2;
>> C=0.32;
>> R=1.4;
>> x=[0.5;0];
>> A=[0 1/C;-1/L -1/R];
>> B=[0;1/L];
>> C1=[-1 0];
>> D=1;
>> t=[0:0.25:20];
>> u=ones(1,length(t));
>> [x,y]=lsim(A,B,C1,D,u,t,x);
>> plot(t,x,t,y);
>> grid
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
17
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
∑ Bài 12.
Sử dụng matlab để tính và vẽ quá trình quá độ trong mach tuyến tính.
Cho mạch điện như sau: Với R=10Ω, L=1H, C=10-3F, uc=0v. Hãy tính các đáp
ứng quá độ và vẽ đồ thị trong trường hợp u(t)=100sin(100t).
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> L=1;
>> C=0.001;
>> R=10;
>> x=[0;0];
>> A=[-1/(R*C) -1/C;1/L 0];
>> B=[1/(R*C);0];
>> C1=[-1/R 0];
>> D=[1/R];
>> t=[0:0.5:20];
>> u=100*sin(100*t);
>> [y,x]=lsim(A,B,C1,D,u,t,x);
>> plot(t,x,t,y);
>> grid
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
18
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
∑ Bài 13.
Xét mạch điện RC nối tiếp có: V=2v, R=1Ω, C=1F, Biết tụ C không tích trữ năng
lượng ban đầu. Tại t=0 đóng khóa k. Tìm dòng điện i tại t >0.
Tại t=0 khóa k đóng, phương trình vi phân mô tả mạch điện khi t > 0 là:
‹ Kết quả mô phỏng
VŨ QUANG PHỐ
ĐIỆN 1A_ND
19
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ
VŨ QUANG PHỐ
GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
ĐIỆN 1A_ND
20
- Xem thêm -