Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập trên tàu khoa điều khiển tàu biển...

Tài liệu Báo cáo thực tập trên tàu khoa điều khiển tàu biển

.PDF
71
296
106

Mô tả:

GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Báo cáo thực tập tốt nghiệp LỜI NÓI ĐẦU Hội đồng Tổ chức hàng hải quốc tế (IMO) trong kỳ họp năm 2009 đã quyết định chọn năm 2010 là “Năm của thủy thủ tàu biển”. Hàng hải là ngành mang tính quốc tế nhất trong các ngành công nghiệp lớn của thế giới, đồng thời cũng là một trong những ngành nhiều rủi ro nhất. Số liệu của IMO cho thấy ngành hàng hải quốc tế đang thiếu nghiêm trọng thuyền viên, đặc biệt là sĩ quan hàng hải thực sự có năng lực đảm nhận những chức danh quan trọng trên tàu. Do đó, mỗi sinh viên trong quá trình học tập cũng như sau khi ra trường đều phải cố gắng trang bị cho mình những kiến thức chắc chắn về ngành nghề để đáp ứng được sự thiếu hụt nguồn nhân lực hàng hải và nhu cầu của ngành. Trong suốt những năm học tập tại trường đại học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh, chúng em được các thầy trang bị những kiến thức lý thuyết cơ bản về ngành hàng hải. Nhưng chưa có cơ hội nhiều để học hỏi từ thực tế.Trong chuyến thực tập lần này, được các thầy khoa Hàng Hải giới thiệu hướng dẫn và các anh thuyền viên trên tàu Vsico Promote tận tình chỉ dẫn đã giúp em học hỏi được kiến thức rất nhiều từ thực tế về tàu bè cũng như cuộc sống trên tàu trên biển. Trong cuốn báo cáo thực tập này, em trình bày về những hiểu biết thực tế trong một tuần thực tập. Mặc dù chúng em đã cố gắng nỗ lực học hỏi rất nhiều nhưng với kiến thức và trình độ còn hạn chế nên khó tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đánh giá của các thầy và các anh trên tàu để giúp em được hoàn thiện hơn về chuyên ngành cũng như có được một cuốn báo cáo rõ ràng chính xác và đầy đủ. Em xin đặc biệt chân thành cảm ơn các thầy và các anh thuyền viên trên tàu Vsico Promote đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để em có thể hoàn thành tốt thời gian thực tập. Em xin chúc quý thầy,các anh trên tàu cùng gia đình lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt trong cuộc sống. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2010. SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:2 GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Mục lục: Chương I: Giới thiệu chung về tàu Vsico Promote. Trang 1.Tìm hiểu các thông tin chung của con tàu, các thông số chính…………………...4 2.Các trang thiết bị cứu sinh, cứu hỏa.bảng phân công nhiệm vụ trong tình huống khẩn cấp.sơ đồ phân bố chung của tàu……………………………………………………6 3.Quy trình liên lạc và trao đổi thông tin hàng hải………………………………....26 4.Các thiết bị hàng hải trên buồng lái và sơ đồ bố trí các khối máy trên tàu…….... 28 5.Các dụng cụ khí tượng được trang bị trên tàu để xác định các yếu tố thời tiết …. 37 6.Tổng quan về hệ động lực của tàu. Hệ thống chằng buộc tàu.hệ thống neo……...39 7.Hệ thống hầm hàng và nắp hầm.Cách bố trí hàng hóa và sơ đồ xếp dỡ hàng hóa...41 Chương II: Các công tác thực hiện trên tàu. 1.Lập kế hoạch chuyến đi, tu chỉnh hải đồ, sử dụng các thông báo hàng hải trong chuyến đi và bảng thủy triều…………………………………………………………46 2. Tìm hiều và sử dụng các tài liệu trên tàu………………………………………….53. 3.Công tác tổ chức trực ca trên tàu, chức trách thuyền viên trên tàu, công tác cảnh giới và giao nhận ca ………………………………………………………………………59 4.Tìm hiểu đặc trưng đèn và dấu hiệu của tàu Vsico Promote trong các trường hợp..66 5. Sơ đồ điều động tàu rời cầu và cập cầu……………………………………………68 6.Kế hoạch thực tập xử lí tình huống khẩn cấp cho thuyền viên trên tàu……………69 7.Kế hoạch thực hiện công việc bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ con tàu. Các loại vật tư, dụng cụ dùng cho công tác bảo quản…………………………………………70 8.Các loại nhật ký trên tàu…………………………………………………………….72 SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:3 GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Chương I: Giới thiệu chung về tàu Vsico Promote. 1.Tìm hiểu các thông tin chung của con tàu, các thông số chính. TÊN TÀU VSICO PROMOTE HÔ HIỆU XVYQ SỐ IMO 9209908 QUỐC TỊCH VIET NAM CẢNG ĐĂNG KÝ HAI PHONG SỐ ĐĂNG KÝ HÀNH CHÍNH VN – 2943 – VT SỐ PHÂN CẤP VR992779 LOẠI TÀU CONTAINER NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU Murakami Hide Shipbuilding Co.,Ltd. TỔNG DUNG TÍCH (GRT)/ DUNG TÍCH HỮU ÍCH (NT) 6,543 / 3,336 TRỌNG TẢI (DEAD WEIGHT) / LƯỢNG CHIẾM NƯỚC (DISPLACEMENT) 8,515 / 12,330 TONES MẠN KHÔ (FREE BOARD) 3.195 M MỚN NƯỚC MÙA HÈ (SUMMER DRAFT) 7.850 M CHIỀU DÀI TOÀN BỘ(LOA) / CHIỀU DÀI GIỮA HAI ĐƯỜNG THỦY TRỰC (LBP) 119.160 / 110.000 CHIỀU RỘNG (BREATH) 18.200 M ĐỘ SÂU (DEPTH) 11.000 M SỨC CHỨA HÀNG 550 TEUS SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:4 GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Báo cáo thực tập tốt nghiệp MÁY CHÍNH(M/E) MAN B & W / 5,177 KW (7040) SỐ HIỆU THÂN TÀU 506 NGÀY ĐẶT SỐNG CHÍNH / NGÀY HẠ THỦY (DATE of KEEL LAID / LAUNCH) 23 Feb 1999 / 12 Aug 1999 TÊN CHỦ TÀU (OWNER NAME) VINASHIN SHIPPING & INDUSTRIAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY (VSICO) CẨU (CRANE No x SWL) 2 x 36 Tons (22M x 25-28 Degree) CHÂN VỊT MŨI (BOWTHRUSTER) 315 KW (422 HP) TYPE FLUSH DECKER WITH FCLE & POOP VÙNG HOẠT ĐỘNG (PLAYING LIMIT) OCEAN GOING TỐC ĐỘ CHẠY THỬ(SPEED TRIAL )/TỐC ĐỘ KHAI THÁC (SERVICE SPEED) 16.51 / 15.00 Knots TỐC ĐỘ CHẠY LUỒNG (HARBOUR SPEED) 130 RPM / 10.00 Knots CHIỀU CAO TĨNH KHÔNG 35.50 M THUYỀN BỘ 20 người SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:5 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. 2.Các trang thiết bị cứu sinh, cứu hỏa.bảng phân công nhiệm vụ trong tình huống khẩn cấp.sơ đồ phân bố chung của tàu. SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:6 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Nhiệm vụ của từng người khi có sự cố xảy ra: 1) Nhiệm vụ Thuyền trưởng: GENERAL ALARM: 7 SHORT 1 LONG BLAST / REPETTITIVELY ANNOUNCING Báo động chung: 7 tiếng ngắn 1 tiếng dài(bằng chuông,còi)/ Báo tình huống cụ thể bằng loa công cộng. 1.ABANDON SHIP: ••••••  •••••• ••••••  ( Bỏ tàu): - OVERALL COMMAND - VHF, ALL IMPORTANCE DOCUMENTS, VIETNAM FLAG (Chỉ huy chung; Mang theo VHF, tất cả các tài liệu quan trọng, cờ Việt Nam ). 2. FIRE FIGHTING (Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - OVERALL COMMAND, MANOEUVERING THE SHIP, COMMUNICATION – VHF (Chỉ huy chung, điều động tàu, thông tin liên lạc -mang theo VHF). 3. COLLISION/EXPLOSION (Va chạm/ Cháy nổ): - OVERALL COMMAND, MANOEUVERING THE SHIP, COMMUNICATION – VHF (Chỉ huy chung, điều động tàu, thông tin liên lạc -mang theo VHF). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - OVERALL COMMAND,MANOEUVERING THE SHIP, COMMUNICATION –VHF(Chỉ huy chung, điều động tàu,thông tin liên lạc- VHF). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER: Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính -OVERALL COMMAND, COMMUNICATION –VHF ( Chỉ huy chung, thông tin liên lạc). 6. OIL SPILL(Chống tràn dầu): -OVERALL COMMAND, COMMUNICATION – VHF (Chỉ huy chung, thông tin liên lạc; mang VHF). 7. GROUNDING( Cứu cạn): -OVERALL COMMAND, COMMUNICATION – VHF(Chỉ huy chung, thông tin liên lạc). 8. EMERGENCY STEERING GEARS( Lái sự cố): SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:7 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. -OVERALL COMMAND, MANOEUVERING-VHF (Chỉ huy chung, điều động tàu). 2) Nhiệm vụ Đại phó: 1. ABANDON SHIP (Bỏ tàu): -INCHARGE OF LOWRING LIFE BOAT-VHF (Chỉ huy hạ xuồng cứu sinh Mang theo VHF). 2. FIRE FIGHTING (Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): -FIRE FIGHTING TEAM LEADER No1-VHF . FLASH LIGHT, PORTABLE EXTINGUSHER( Chỉ huy đội chữa cháy số 1 - Mang VHF, đèn pin, bình chữa cháy). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Chỏy nổ): - TEAM LEADER OF FLOODING/ EXPLOSION PREVENTION No1-VHF (Chỉ huy đội ứng cứu số 1-Mang theo VHF). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - LEADER RESCUE TEAM, RESCUE OPERATION – VHF (Đội trưởng đội cứu nạn, chỉ huy ha xuồng -Mang VHF). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER ( Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - EMERGENCY LEADER TEAM, STANDBY ANCHOR –VHF ( Đội trưởng đội ứng cứu; trực neo, mang theo VHF). 6. OIL SPILL ( Chống tràn dầu): - LEADER TEAM OF COLLECT DISCHARGED OIL –VHF ( Đội trưởng đội thu gom dầu -Mang theo VHF). 7. GROUNDING (Cứu cạn ): - TEAM LEADER, SOUNDING TANKS,SURVEY SEA BED (Đội trưởng đội ứng cứu, đo tanket, độ sâu xung quanh tàu). 8. EMERGENCY STEERING GEARS (Lái sự cố): SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:8 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. - TEAM LEADER, STANDBY ANCHOR –VHF ( Đội trưởng đội ứng cứu, sẵn sàng neo - Mang theo VHF). 3) Nhiệm vụ Phó 2: 1. ABANDON SHIP ( Bỏ tàu): - ASSIST C/O- VHF, RADAR TRANSPONDER, FLASH LIGHT (Trợ giúp C/O; Mang theo VHF, RADAR TRANSPONDER, đèn pin). 2. FIRE FIGHTING (Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - SUPPORTING TEAM LEADER No1-VHF,FLASH LIGHT, PORTABLE EXTINGUSHER ( Trợ giúp C/O- mang theo VHF, đèn pin, bình chữa cháy). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): - ASSISTANCE C/O –VHF (Trợ giúp C/O ứng cứu sự cố- mang theo VHF). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - ASSISTANCE C/O, -FLAST LIGHT SART, VHF (Trợ giúp C/O- mang theo SART, VHF, đèn pin). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER (Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - FIX THE POSITION (Xác định vị trí tàu). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - ASSISTANCE C/O, OIL REMOVAL TEAM – FIRE EXTINGUSHER ( Trợ giúp C/O, thành viên đội thu gom dầu, thiết bị dập lửa). 7. GROUNDING (Cứu cạn): - FIX THE POSITION, TIDE TABLE ( Xác định vị trí tàu, tính toán thủy triều). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): - TEAM LEADER IN STEERING GEAR ROOM ( Chỉ huy trong buồng máy lái sự cố). 3) Nhiệm vụ Phó 3: 1. ABANDON SHIP ( Bỏ tàu): SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:9 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. - ASSIST MASTER , EPIRB, CHART, VHF, BINOCULAR, FLASH LIGHT, VIET NAM FLAG ( Trợ giúp Thuyền trưởng, mang theo EPIRB, CHART, VHF, ống nhòm, đèn pin, cờ Việt Nam). 2. FIRE FIGHTING (Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - ASSIST MASTER, IMPORTAMT DOCUMENTS, VHF (Trợ giúp Thuyền trưởng, mang theo tài liệu quan trọng, VHF). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): - ASSISTANCE MASTER, IMPORTANCE DOCUMENTS, VHF ( Trợ giúp Thuyền trưởng, mang theo tài liệu quan trọng, VHF). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - ASSISTANCE MASTER, LOOK OUT, RECORD (Trợ giúp Thuyền trưởng, cảnh giới, ghi chép). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER (Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - ASSISTANCE MASTER, LOOK OUT (Trợ giúp Thuyền trưởng, cảnh giới). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - ASSISTANCE MASTER, RECORD, COMMUNICATION (Trợ giúp Thuyền trưởng, ghi chép, liên lạc). 7. GROUNDING (Cứu cạn): - ASSISTANCE MASTER, RECORD (Trợ giúp Thuyền trưởng, ghi chép). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): - ASSISTANCE MASTER ( Trợ giúp Thuyền trưởng). 4) Nhiệm vụ bosun: 1. ABANDON SHIP (Bỏ tàu): -LOWER THE LIFE BOAT-SEA KNIFE,FLASH LIGHT( Hạ xuồng cứu sinh; Mang theo dao nổi, đèn pin). 2. FIRE FIGHTING ( Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - FIRE MAN OUTFIT-FIRE AXE,FLASH LIGHT, FIRE FIGHTING EXTINGUSHER ( Mặc quân áo chữa cháy; mang rừu, đèn pin, thiết bị chữa cháy). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:10 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. - CLOSE WATER TIGHT DOORS, DAMAGE CONTROL-CEMENT (Đóng các cửa kín nước, cửa chống đắm, mang theo vật liệu chống thủng, xi măng). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - INCHARGE LOWERING AND MANOEUVERING RESCUE BOAT-LIFE JACKET ( Hạ xuồng và vận hành xuồng cấp cứu; mang theo áo phao). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER ( Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - ASSISTANCE C/O- VHF STANDBY ANCHOR( Trợ giúp C/O, trực neo, mang theo VHF). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - CLOSE OVER BOARD PLUGS, COLLECT DISCHARGED OIL (Đóng các lỗ lù trên boong -Thu gom dầu tràn). 7. GROUNDING ( Cứu cạn): - STANDBY ANCHOR,SHIP'S SURROUND SOUNDING ( Neo sẵn sàng, khảo sát độ sâu xung quanh tàu). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): -ASSISTANCE C/O, STANDBY ANCHOR (Trợ giúp C/O, sẵn sàng neo). 5) Nhiệm vụ AB1: 1. ABANDON SHIP (Bỏ tàu): - UNLASH LIFEBOAT’S SAFETY SHACKLE -HAND SIGNAL FLAG, PARACHUTE SIGNAL ( Mở mani giữ xuồng -Mang theo cở hiệu, pháo hiệu). 2. FIRE FIGHTING ( Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - HELMS MAN- AS PER COMMAND: CLOSE FIRE DAMPER ON COMPASS DECK vàFUNNEL (Lái tàu; theo lệnh: Đóng các cửa thông gió trên nóc buồng lái và ống khói). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): - HELMS MAN, ASSISTANCE 3/O (Lái tàu, trợ giúp 3/O). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - HELMS MAN, LOOK OUT ( Lái tàu, cảnh giới). SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:11 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER ( Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - HELMS MAN, LOOK OUT (Lái tàu, cảnh giới). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - HELMS MAN, LOOK OUT (Lái tàu, cảnh giới). 7. GROUNDING ( Cứu cạn): - BRIDGE'S DUTY, ASSISTANCE 3/O (Trực ca buồng lái trợ giúp 3/O). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): - BRIDGE'S DUTY ( Trực ca buồng lái). 6) Nhiệm vụ AB2: 1. ABANDON SHIP (Bỏ tàu): - UNLASH LIFEBOAT’S SAFETY SHACKLE - DRINKING WATER ( Mở maní giữ xuồng: Mang theo nước uống dự phòng). 2. FIRE FIGHTING ( Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - SUPPORTING FIRE FIGHTING TEAM No1 - FIRE HOSE, NOZZLE (Thành viên đội chữa cháy số 1; mang theo rồng cứu hỏa, lăng phun). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): - SUPPORTING EMERGENCY TEAM NO1, WOODEN PLUG, CIMENT ( Thành viên đội ứng cứu số 1, mang theo nêm chồng thủng, xi măng). 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - INCHARGE RESCUED PERSON- LIFE JACKET,EMMESION SUIT, BLANKET ( Vớt người bị nạn; mang theo áo phao, áo giữ nhiệt, chăn ấm). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER ( Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - ASSISTANCE C/O ( Trợ giúp C/O). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - COLLECT DISCHARGED OIL SAWDUST,COTTON,DRUMS ( thu gom dầu tràn-mang theo mùn cưa, giẻ, thùng). 7. GROUNDING ( Cứu cạn): SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:12 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. - ASSISTANCE C/O ( Trợ giúp C/O). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): - HELMS IN STEERING ROOM ( Sử dụng máy lái sự cố). 7) Nhiệm vụ AB3: 1. ABANDON SHIP (Bỏ tàu): - UNLASHING LIFE BOAT – BLANKETS (Mở móc giá xuồng, mang theo chăn). 2. FIRE FIGHTING ( Cứu hoả một hồi chuông kéo dài 15-20s): - SUPPORTING FIRE FIGHTING TEAM No1 - PORTABLE EXTINGUSHER (Thành viên đội chữa cháy số 1; mang rồng chữa cháy, lăng phun). 3. COLLISION/EXPLOSION ( Va chạm/ Cháy nổ): - SUPPORTING EMERGENCY TEAM No1, MATERIALS, SAND Thành viên đội ứng cứu số 1, mang theo vật liệu chống thủng, ximăng 4. MAN OVER BOARD (Người rơi xuống nước): - INCHARGE RESCUED PERSON- LIFE JACKET, FIRST AID KIT, LIGHT (Vớt người bị nạn, sơ cứu, mang tủ thuốc, đèn pin, chăn). 5. BLACK OUT/ MAIN ENGINE FAILER ( Sự cố máy đèn/ Sự cố máy chính): - ASSISTANCE C/O (Trợ giúp C/O). 6. OIL SPILL (Chống tràn dầu): - COLLECT DISCHARGED OIL SAWDUST,SHOVELS,BUCKETS ( Thu gom dầu tràn -mang theo mùn cưa, xẻng, xô). 7. GROUNDING ( Cứu cạn): - ASSISTANCE C/O ( Trợ giúp C/O). 8. EMERGENCY STEERING GEARS ( Lái sự cố): -HELMS IN STEERING ROOM ( Sử dụng máy lái sự cố). SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:13 Báo cáo thực tập tốt nghiệp SVTH: Phạm Hữu Chính GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Trang:14 Báo cáo thực tập tốt nghiệp SVTH: Phạm Hữu Chính GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Trang:15 Báo cáo thực tập tốt nghiệp SVTH: Phạm Hữu Chính GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Trang:16 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Chuông báo động chung Ngắt từ xa van đóng nhanh. Trạm điều khiển Phao bè cứu sinh (20 người) Xuồng cấp cứu. Vị trí điều khiển xả CO2 Phao bè cứu sinh hạ bằng cần (25 người) SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:17 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Nguồn ắc qui sự cố Bộ quần áo và dụng cụ cho người cứu hỏa. Xuồng cứu sinh thả rơi tự do. SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:18 GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Họng nước chữa cháy. bình bọt xách tay 9L. Hộp đựng rồng cứu hỏa cùng với súng phung. Phao vô tuyến định vị sự cố. SVTH: Phạm Hữu Chính Thiết bị phát báo radar. Trang:19 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Phao bè cứu sinh (6 người) Trạm điều khiển. SVTH: Phạm Hữu Chính Trạm CO2. Trang:20 Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD:Thầy Chung Nghĩa. Điểm báo cháy bằng tay. Bơm cứu hỏa sự cố. Thiết bị cảm ứng khói báo cháy Thiết bị cảm ứng nhiệt báo cháy. SVTH: Phạm Hữu Chính Trang:21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan