MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀỀ CÔNG TY TNHH XÂY LẮẮP & KHAI THÁC VẬT LIỆU XÂY D ỰNG THANH
NAM...........................................................................................................................................3
1.1. THÔNG TIN CHUNG..................................................................................................................3
1.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN................................................................................3
1.3. NGÀNH NGHỀỀ KINH DOANH.....................................................................................................3
1.4. CƠ CẤẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤẤT KINH DOANH..............................................................................4
1.4.1. Sơ đồồ quản trị, cơ cấấu nhấn sự.......................................................................................4
1.4.2. Mạng lưới phấn bồấ.........................................................................................................9
1.5. Kếất quả hoạt động kinh doanh.................................................................................................9
1.5.1. Các dự án, cồng trình tếu biểu.......................................................................................9
1.5.2. Các dự án đang đấồu tư và các hợp đồồng đang th ực hiện ................................................11
1.5.2.a. Các dự án đang đấồu tư..........................................................................................11
1.5.2.b. Các hợp đồồng đang thực hiện...............................................................................12
1.5.3. Tóm tắất kếất quả hoạt động kinh doanh...........................................................................12
1.6. KHÓ KHĂN, THUẬN LỢI VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRI ỂN CỦA CÔNG TY.....................................12
1.6.1. Định hướng phát triển....................................................................................................12
1.6.2. Mục tếu, nhiệm vụ chủ yếấu............................................................................................12
1.6.2.a. Đổi mới doanh nghiệp...........................................................................................12
1.6.2.b. Đấồu tư...................................................................................................................12
1.6.2.c. Phát triển nguồồn lực..............................................................................................13
1.6.3. Những thuận lợi, khó khắn và thách th ức .......................................................................13
1.6.3.a. Thuận lợi................................................................................................................13
1.6.3.b. Khó khắn và thách thức.........................................................................................13
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SÔẮ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH XÂY LẮẮP &
KHAI THÁC VLXD THANH NAM...................................................................................................14
2.1. PHẤN TÍCH THỊ TRƯỜNG KINH DOANH....................................................................................14
2.2. PHẤN TÍCH CÁC YỀẤU TÔẤ TÀI CHÍNH..........................................................................................14
1
2.2.1. Phấn tch chung vếồ doanh thu của cồng ty qua 3 nắm (2010 – 2012) .............................14
2.2.2. Phấn tch chi phí..............................................................................................................17
2.2.3. Phấn tch lợi nhuận.........................................................................................................19
2.2.4. Phấn tch tổng hợp các chỉ sồấ hoạt động kinh doanh ......................................................21
2.2.4.a. Các tỷ sồấ khả nắng thanh toán...............................................................................21
2.2.4.b. Các tỷ sồấ quản trị nợ..............................................................................................22
2.2.4.c. Các tỷ sồấ vếồ khả nắng sinh lời................................................................................22
CHƯƠNG III. MỘT SÔẮ GIẢI PHÁP NHẮỀM NÂNG CAO CÁC CHỈ SÔẮ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH C ỦA
CÔNG TY.....................................................................................................................................25
3.1. GIẢI PHÁP NẤNG CAO VÔẤN......................................................................................................25
3.2. GIẢI PHÁP NẤNG CAO TIỀẤN ĐỘ CÔNG TRÌNH...........................................................................26
3.3. GIẢI PHÁP VỀỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH...........................................................................................28
3.4. GIẢI PHÁP VỀỀ CẢI THIỆN CÔNG TÁC THU HÔỀI NỢ....................................................................28
3.5. GIẢI PHÁP TẠO WEBSITE CHO CÔNG TY...................................................................................28
CHƯƠNG IV. KỀẮT LUẬN..............................................................................................................29
2
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀỀ CÔNG TY TNHH XÂY LẮẮP & KHAI THÁC VLXD THANH NAM
1.1. Thông tin chung:
Tên công ty: CÔNG TY TNHH XÂY LẮẮP & KHAI THÁC VLXD THANH NAM
Trụ sở chính: 602/18 Điện Biên Phủ, P22, Q.Bình Thạnh, TP. Hôồ Chí Minh
Điện thoại: 08.62944923
Email:
[email protected]
Chi nhánh 1: ÂẮp 2, Xã Tân Hạnh, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đôồng Nai
1.2. Quá trình hình thành và phát triển:
Trong nêồn kinh têế nói chung và lĩnh vực xây d ựng nói riêng, yêu câồu vêồ châết l ượng công
trình, tiêến độ thi công và đảm bảo an toàn cho công trình luôn luôn đòi h ỏi ngày càng cao.
Các kyỹ thuật cao, máy móc chuẩn xác và vật li ệu xây d ựng tôết chính là nh ững yêếu tôế quyêết
định. Trên cơ sở đó, công ty TNHH xây lắếp & khai thác VLXD Thanh Nam đã đ ược hình
thành.
Công ty TNHH xây lắếp & khai thác VLXD Thanh Nam đ ược thành l ập ngày 05/05/1994
theo quyêết định sôế: 586/GP-UB do Ủy Ban Nhân Dân TP. Hôồ Chí Minh câếp. Tr ải qua gâồn 20
nắm hoạt động, công ty luôn không ngừng đâồu tư đổi m ới, b ổ sung trang thiêết b ị ngày
càng đôồng bộ và tân tiêến, mặt khác không ngừng nâng cao trình đ ộ qu ản lý, chuyên môn
kyỹ thuật của cán bộ, đào tạo và nâng cao tay nghêồ c ủa công nhân đ ể luôn tìm ra nh ững
giải pháp tôếi ưu đôếi với từng công trình, dự án để th ực hi ện đúng tiêến đ ộ, châết l ượng an
toàn công trình, tiêết kiệm và có hiệu quả nhâết.
Doanh thu trung bình hàng nắm: 105.000.000.000 đôồng (105 tỷ đôồng)
1.3. Ngành nghềề kinh doanh:
Các ngành nghêồ kinh doanh chính của công ty được thể hiện trong bảng dưới đây:
BẢNG 1: NGÀNH NGHỀỀ KINH DOANH CHÍNH
STT
Tền ngành
Mã ngành
3
1
2
3
STT
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Khai thác và thu gom than cứng
Khai thác khí đôết tự nhiên
Khai thác quặng kim loại quí hiêếm
Tền ngành
Khai thác đá, sỏi, cát, đâết sét
Khai thác khoáng hóa châết và khoáng phân bón
Khai thác và thu gom than bùn
Khai thác khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động dịch vụ hôỹ trợ khai thác dâồu thô và khí tự nhiên
Hoạt động dịch vụ hôỹ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Khai thác và thu gom than non
Khai thác dâồu thô
Khai thác quặng sắết
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắết
Khai thác muôếi
Xây dựng công trình kyỹ thuật dân dụng khác
Hoàn thiện công trình xây dựng
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Xây dựng công trình đường sắết và đường bộ
Xây dựng nhà các loại
Xây dựng công trình công ích
Chuẩn bị mặt bắồng
Lắếp đặt hệ thôếng xây dựng khác
0510
0620
0730
Mã ngành
0810
0891
0892
0899
0910
0990
0520
0610
0710
0721
0722
0893
4290
4330
4390
4210
4100
4220
4312
4329
1.4. Cơ cấấu tổ chức sản xuấất kinh doanh:
1.4.1. Sơ đôề quản trị, cơ cấấu nhấn sự:
HÌNH 1: SƠ ĐÔỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY
BAN GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
Phòng
Kế toán
Phòng
Hành chính
Phòng
kinh doanh
Phòng
kỹ thuật
- Ban giám đốc: Gồm các thành viên góp vốn là bộ phận đầu não quyết định toàn bộ hoạt
động, kinh doanh của công ty. Sau khi có được những thông tin đã được chọn lọc phân
4
tích từ Giám đốc công ty thì Ban giám đốc họp và phân tích nghiên cứu lại thông tin
để đưa ra quyết định, xây dựng kế hoạch chiến lược kinh doanh phát triển công ty. Ban
giám đốc chịu trách nhiệm đầu tiên với cơ quan pháp luật Nhà nước.
- Giám đốc: Là người điều hành tổng thể hoạt động công ty, thừa hành mệnh lệnh của
Ban giám đốc, chỉ đạo công việc các phòng ban ra quyết định trong phạm vi quyền
hạn của mình. Phối hợp chặt chẽ hoạt động các phòng sao cho nhịp nhàng. Tập hợp và
xử lý thông tin từ các phòng và chuyển lên cho Ban giám đốc.
- Phòng kỹ thuật: gồm các chuyên viên và công nhân kỹ thuật có nhiệm vụ kiểm tra hàng
hoá, vật liệu, máy móc có đúng quy chuẩn, quy cách không, chỉ đạo kỹ thuật theo thiết
kế, sửa chữa những hỏng hóc, nắm bắt các khoa học kỹ thuật mới phản ánh với Giám
đốc công ty để đưa ra các quyết định kinh doanh mặt hàng cho phù hợp với thị trường.
-
Phòng kinh doanh: tổ chức thu thập xử lý phân tích các thông tin liên quan đến hoạt
động kinh doanh của công ty như kế toán, tài chính, hoạt động kinh doanh, xu thế
những biến động của thị trường. Phân tích nguyên nhân dẫn đến thành công hay thất
bại của một thương vụ từ đó có kinh nghiệm cho những thương vụ sau. Phân tích tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty và lập bản báo cáo chuyển cho Giám đốc xem
xét và là cơ sở xây dựng kế hoạch kinh doanh cho Ban giám đốc.
- Phòng hành chính: Là bộ phận xem xét, nghiên cứu các văn bản, quyết định của nhà
nước cũng như của công ty có phù hợp không, phân tích các thủ tục, điều khoản trong
hợp đồng thương mại, các thủ tục với đối tác là: người mua, người bán, ngân hàng, cơ
quan nhà nước… Đồng thời cũng là bộ phận quản lý nhân sự của công ty, quản lý các
quỹ lương, thưởng, phúc lợi … sử dụng lao động sao cho hiệu quả.
- Phòng kế toán: Quản lý tài sản, nguồn vốn của công ty. Hạch toán kế toán các nghiệp vụ
phát sinh. Cuối kỳ lập báo cáo tài chính giúp Giám đốc nắm bắt được tình hình tài chính,
kế toán của công ty để xem xét công ty làm ăn có hiệu quả hay không, là một cơ sở giúp
Ban giám đốc hoạch định phương hướng, kế hoạch cho kỳ kinh doanh tiếp theo.
BẢNG 2: DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN (theo số liệu năm 2010)
STT
1
TÊN THÀNH VIÊN
Lê Thị Hào
GIÁ TRỊ PHẦN GÓP
VỐN (VND)
19.440.000.000
5
TỶ LỆ (%)
19,64
2
Lê Văn Lanh
2.520.000.000
2,55
3
Trịnh Duy Đức
16.320.000.000
16,49
4
Trịnh Duy Minh
58.920.000.000
59,50
5
Trịnh Duy Thu
1.800.000.000
1,82
BẢNG 3: DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
STT
HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN MÔN
KINH NGHIỆM
CHỨC VỤ
(năm)
BAN GIÁM ĐỐC
1
Trịnh Duy Minh
CEO
30
Giám đốc
2
Đỗ Xuân Sinh
Cử nhân kinh tế
12
Phó giám đốc
3
Bùi Hải Nhân
Kỹ sư khai thác mỏ
13
Phó giám đốc
4
Thái Hữu Tâm
Cử nhân kinh tế
27
Kế toán trưởng
PHÒNG KỸ THUẬT
5
Nguyễn Tử Long
Kỹ sư cầu đường
14
Trưởng phòng
6
Nguyễn Tấn Phúc
Cử nhân xây dựng
8
Cán bộ kỹ thuật
7
Trịnh Duy Đức
Kỹ sư kinh tế
5
Cán bộ kỹ thuật
8
Phạm Văn Khánh
Cử nhân địa chính
10
Cán bộ kỹ thuật
9
Trần Văn Quang
Kỹ sư cầu đường
9
Cán bộ kỹ thuật
10
Nguyễn Duy Hà
Kỹ sư cầu đường
9
Cán bộ kỹ thuật
11
Đỗ Văn Lực
Kỹ sư cầu đường
11
Cán bộ kỹ thuật
12
Nguyễn Văn Thắng
Kỹ sư cầu đường
3
Cán bộ kỹ thuật
13
Đinh Thế Anh
Kỹ sư cầu đường
2
Cán bộ kỹ thuật
14
Lê Đình Vũ
Kỹ sư cầu đường
2
Cán bộ kỹ thuật
15
Phạm Thái Hưng
Kỹ sư cầu đường
2
Cán bộ kỹ thuật
16
Vũ Hồng Liên
Kỹ sư kinh tế XD
10
Cán bộ kỹ thuật
17
Nguyễn Văn Năm
Kỹ sư cầu đường
11
Cán bộ kỹ thuật
18
Mai Quốc Hải
Kỹ sư cầu đường
13
Cán bộ kỹ thuật
19
Trần Nam Sơn
Kỹ sư thủy lợi
16
Cán bộ kỹ thuật
20
Phạm Duy Hải
Kỹ sư thủy lợi
30
Cán bộ kỹ thuật
21
Đặng Văn Chiến
Kỹ sư thủy lợi
13
Cán bộ kỹ thuật
22
Mai Duy Hòa
Kỹ sư thủy lợi
28
Cán bộ kỹ thuật
23
Nguyễn Văn Thắng
Kỹ sư thủy lợi
16
Cán bộ kỹ thuật
6
24
Nguyễn Văn Khắc
Cử nhân khai thác
6
Cán bộ kỹ thuật
25
Đặng Văn Tá
Cử nhân khai thác
5
Cán bộ kỹ thuật
26
Nguyễn Văn Lộc
Cử nhân khai thác
4
Cán bộ kỹ thuật
27
Nguyễn Văn Sơn
Kỹ sư khai thác mỏ
5
Cán bộ kỹ thuật
28
Trần Văn Toán
Kỹ sư khai thác mỏ
20
Cán bộ kỹ thuật
29
Nguyễn Văn Hưng
Thợ mìn
5
Cán bộ kỹ thuật
30
Đỗ Như Trinh
Thợ mìn
3
Cán bộ kỹ thuật
31
Hoàng Đình Trung
Thợ mìn
2
Cán bộ kỹ thuật
32
Trần Mạnh Tư
Thợ mìn
2
Cán bộ kỹ thuật
33
Trịnh Văn Minh
Thợ mìn
3
Cán bộ kỹ thuật
34
Lê Văn Lanh
Thợ mìn
3
Cán bộ kỹ thuật
PHÒNG KẾ TOÁN
35
Nguyễn Văn Tuân
Cử nhân kinh tế
12
Kế toán viên
36
Trịnh Thị Hiền
Cử nhân kế toán
3
Kế toán viên
37
Nguyễn Thị Hưng
Cử nhân kế toán
3
Kế toán viên
38
Lê Thị Hà
Trung cấp kế toán
14
Kế toán viên
39
Trịnh Thị Phượng
Trung cấp kế toán
5
Kế toán viên
PHÒNG KINH DOANH
40
Trần Lê Tuấn
Cử nhân kinh tế
8
Trưởng phòng
41
Phạm Văn Quang
Cử nhân kinh tế
9
Nhân viên
42
Nguyễn Thị Chính
Cử nhân kinh tế
11
Nhân viên
STT
HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN MÔN
KINH NGHIỆM
CHỨC VỤ
(năm)
PHÒNG HÀNH CHÍNH
43
Tạ Thị Lệ Thủy
Cử nhân kinh tế
12
Trưởng phòng
44
Nguyễn Kiến Quốc
Cử nhân kinh tế
18
Nhân viên
45
Trương Văn Mười
Cử nhân kinh tế
3
Nhân viên
46
Lê Huyền Nga
Cử nhân kinh tế
7
Nhân viên
HÌNH 2: TRÌNH ĐỘ NHÂN SỰ CÔNG TY
7
Đại học; 30.00%
Cồng nhấn lao động
phổ thồng; 40.00%
Đại học
Trung học
Cồng nhấn kyỹ thuật
Cồng nhấn lao động phổ thồng
Trung học; 15.00%
Cồng nhấn kyỹ thuật;
15.00%
BẢNG 4: TỔNG HỢP MÁY MÓC THIỀẮT BỊ:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TỀN THIỀẮT BỊ
Máy đào KOBELCO
Máy đào KOMATSU
Máy đào KOMATSU
Máy đào SK 450
Máy đào HITACHI
Máy đào SAMSUNG
Máy đào GOOL STAR
Máy đào SK 14
Máy đào CATERPILLA
Máy đào CATERPILLA 650
Máy đào CATERPILLA 350
Máy đào bánh xích Daewoo Solar 280 LC – III
Máy đào bánh xích Daewoo Solar 290 LC – V
Máy đào bánh xích Hyundai Robex 2900 LC – III
Búa đập đá
Máy ủi CATERPILLA
Máy ủi KOMATSU
Máy xúc KOMATSU
Máy xúc LB
Máy xúc lật ALITCHAMO
Ôtô tải ben Hyundai
Ôtô ben GRAT
Ôtô tải ben SINOTRUK
Giàn khoan P MK – 110mm
Máy nén khí DENZO – ARIMAN
Trạm nghiêồn liên hợp PDSU
Trạm nghiêồn sàng đá
Trạm nghiêồn 186 – 187
8
NƯỚC SX
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Korea
Korea
Japan
USA
USA
USA
Korea
Korea
Korea
Japan
USA
Japan
Japan
Japan
USA
Korea
Russia
China
Russia
Japan
Russia
Russia
Russia
SÔẮ LƯỢNG
05
02
01
02
03
01
01
02
01
01
03
05
02
03
06
04
01
03
02
02
02
01
01
02
03
02
04
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Máy nghiêồn cắết hiệu VSI-8158
Máy phát điện
Máy bơm nước
Máy thủy bình
Máy trộn bê tông
Đâồm dùi dài 4m
Máy phun bê tông
Đâồm dùi 1,5m
Đâồm cóc
Máy cắết sắết
Trạm hạ thêế
Máy lu tĩnh Antarabe
Máy lu rung Diafar
Máy lu bánh hơi
Máy lu bánh sắết
Máy bơm cát
Máy hàn bán tự động
Máy khoan Aiman
Xe xúc Kawasaki KLD 1102
Máy san tự hành
Korea
Korea
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
Japan
China
Japan
Japan
Japan
Korea
01
02
03
05
02
03
01
02
03
06
02
02
01
02
01
03
01
02
04
03
1.4.2. Mạng lưới phấn bôấ:
HÌNH 3: MẠNG LƯỚI PHÂN BÔẮ CÔNG TY
TRỤ SỞ CHÍNH
(602/18 Điện Biến Phủ,P.22,Q.Bình Thạnh, TP. Hồồ Chí Minh)
Chi Nhánh 2
(Thồn Liến Giang, Xã Kỳ Long, Kỳ Anh, Hà
Tĩnh)
Chi Nhánh 1
(ẤẤp 2, Xã Tấn Hạnh, Biến Hòa, Đồồng Nai)
1.5. Kềất quả hoạt động kinh doanh:
1.5.1. Các dự án, công trình tiều biểu từ năm 1994:
9
Từ khi thành lập đêến nay, công ty TNHH xây lắếp & khai thác VLXD Thanh Nam luôn đ ảm
bảo tôết tiêến độ thi công, châết lượng công trình và đ ược khách hàng tin t ưởng, tín nhi ệm.
Công ty đã trực tiêếp tham gia nhiêồu công trình, d ự án có quy mô tr ải dài khắếp đâết n ước,
tiêu biểu có thể kể đêến như sau:
-
Đào kênh chính thủy lợi sông Quao – Bình Thuận (1994 – 1995), giá tr ị h ợp đôồng:
2.800.000.000 đôồng.
-
Khai thác đá đắếp đập nhà máy thủy điện Thác Mơ (1994 – 1995), giá tr ị h ợp đôồng:
2.000.000.000 đôồng.
-
Đường, tuyêết bao biên giới Tân Hôồng, Đôồng Tháp (1994 – 1995), giá tr ị h ợp đôồng:
1.500.000.000 đôồng.
-
Đào kênh Hôồng Ngự (1994 – 1995), giá trị hợp đôồng: 1.200.000.000 đôồng.
-
San lâếp mặt bắồng Thuận An – Bình Dương (1994 – 1995), giá tr ị h ợp đôồng:
1.537.000.000 đôồng.
-
Xây dựng trường ĐH Nông Lâm – Thủ Đức (1994 – 1995), giá tr ị h ợp đôồng:
6.500.000.000 đôồng.
-
Khai thác mỏ đá Bình An (1994 – 1996), giá trị hợp đôồng: 20.000.000.000 đôồng.
-
Đào kênh và kênh dâỹn móng nhà máy th ủy đi ện Sông Pha (1995 – 1996), giá tr ị
hợp đôồng: 3.800.000.000 đôồng.
-
San lâếp mặt bắồng Liên hiệp sản xuâết nhựa Đức Hòa ( 1995 – 1996), giá tr ị h ợp
đôồng: 1.400.000.000 đôồng.
-
Làm đường Nguyêỹn Tâết Thành, TPHCM (1995 – 1996), giá tr ị h ợp đôồng:
2.424.000.000 đôồng.
-
Thi công một phâồn chợ Bình Tây, TP.HCM (1995 – 1997), giá tr ị h ợp đôồng:
2.000.000.000 đôồng.
-
Khai thác mỏ đá Long Bình Tân, Đôồng Nai (1996 – 1997), giá tr ị h ợp đôồng:
12.000.000.000 đôồng.
-
Khai thác đá đắếp đập nhà máy thủy điện Sông Hinh – Phú Yên ( 1996 – 1998), giá
trị hợp đôồng: 5.000.000.000 đôồng.
-
Xây dựng trường tiểu học Tâồm Vu, Quận Bình Thạnh, TPHCM (1997 – 2000), giá
trị hợp đôồng: 4.500.000.000 đôồng.
-
Khai thác mỏ sỏi Tà Pao đắếp đập Đa Mi (1998 – 2000), giá tr ị hợp đôồng:
9.000.000.000 đôồng.
10
-
Thi công làm đường công trình “Đường Hôồ Chí Minh” ( 2000 – 2003), giá tr ị h ợp
đôồng: 6.600.000.000 đôồng.
-
Thi công làm đường 18B – Lào (2003 – 2004), giá tr ị h ợp đôồng: 18.000.000.000
đôồng.
-
Khoan nổ mìn đập tràn thủy điện Buôn Kuôếp ( 2004 – 2005), giá tr ị h ợp đôồng:
8.700.000.000 đôồng.
-
Khai thác, xay nghiêồn đá thủy điện A Vương, Quảng Nam ( 2002 – 2006), giá tr ị
hợp đôồng: 5.000.000.000 đôồng.
-
Khai thác, xay nghiêồn đá công trình PleiKrông, Kon Tum (2003 – 2006), giá tr ị h ợp
đôồng: 5.000.000.000 đôồng.
-
Khoan nổ mìn mỏ đá, đắếp đập công trình thủy lợi, th ủy điện C ửa Đạt, Thanh Hóa
(2004 – 2006), giá trị hợp đôồng: 10.000.000.000 đôồng.
-
Thi công khoan nổ móng nhà máy th ủy đi ện Đôồng Nai 3 (2005 – 2008), giá tr ị h ợp
đôồng: 15.000.000.000 đôồng.
-
Đào hôế móng nhà máy kênh xả công trình thủy điện Đôồng Nai 4 ( 2010), giá tr ị h ợp
đôồng: 79.000.000.000 đôồng.
-
Thi công hôế móng nhà máy, kênh xả th ủy đi ện ĐắkR’tih, Đắếk Nông (2009), giá tr ị
hợp đôồng: 48.000.000.000 đôồng.
-
Thi công công trình thủy điện Đam B’ri (2010), giá tr ị h ợp đôồng: 13.823.453.623
đôồng.
-
Thi công làm đường tuâồn tra biên giới đôồn R ơ Long – t ỉnh Kon Tum ( 2010), giá tr ị
hợp đôồng: 7.000.000.000 đôồng.
-
Khai thác chêế biêến đá, cát mỏ đá 4C công trình th ủy đi ện Đôồng Nai 4 (tháng
12/2011), giá trị hợp đôồng: 89.000.000.000 đôồng.
-
Thi công đào hở gia côế hôế móng nhà máy gói thâồu DR – XL.12 công trình th ủy đi ện
Đam B’ri (tháng 05/2012), giá trị hợp đôồng: 50.167.130.678 đôồng.
1.5.2. Các dự án đang đấều tư và các hợp đôềng đang thực hiện:
1.5.2 a) Các dự án đang đấều tư:
BẢNG 4: DỰ ÁN ĐANG ĐÂỀU TƯ
Tền dự án
Tổng giá trị
đấều tư
Đâồu tư dự án Khu du
200.000.000.00
lịch biển Bình Châu – Bà 0 đôồng
Rịa Vũng Tàu
Tền đơn vị
Công ty Thanh Nam
làm chủ đâồu tư
11
Thời gian hoạt
động
50 nắm
Đâồu tư dự án thủy điện
Sông Tranh 1, Kong
Tum, công suâết 9,0 MW
Đâồu tư khai thác chêế
biêến đá tại mỏ đá Tân
Hạnh, Biên Hòa, Đôồng
Nai
198.000.000.00
0 đôồng
Công ty Thanh Nam
làm chủ đâồu tư
Lâu dài
Trên
75.000.000.000
đôồng
Hợp tác liên doanh
với công ty Đôồng
Tân, Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh Đôồng
Nai
20 nắm
Đơn vị ký hợp
đôềng
Công ty cổ phâồn
Phước Hòa Fico
Thời gian hoàn
thành
2020
1.5.2 b) Các hợp đôềng đang thực hiện:
BẢNG 5: HỢP ĐÔỀNG ĐANG THỰC HIỆN
Tền dự án
Giá trị hợp đôềng
Khai thác đá tại mỏ Trên 20.000.000.000
đá Phước Hòa, Tân đôồng
Thành, Bà Rịa Vũng
Tàu
1.5.3. Tóm tăất kềất quả hoạt động kinh doanh:
BẢNG 6: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH QUA 3 NĂM
NỘI DUNG
2010
2011
2012
Tổng tài sản
317.790
342.056
281.353
Tài sản lưu động
253.640
257.953
209.481
Nợ ngắến hạn
169.093
151.739
161.139
Doanh thu
79.310
111.440
141.631
Lợi nhuận trước thuêế
7.697
9.005
11.075
Lợi nhuận sau thuêế
5.773
6.754
8.306
(Đơn vị: Triệu đôồng)
1.6. Khó khăn, thuận lợi và định hướng phát triển của công ty:
1.6.1. Định hướng phát triển công ty:
Tiêếp tục xây dựng , phát triển và giữ vững Công ty là m ột doanh nghi ệp m ạnh, lâếy hi ệu
quả kinh têế là thước đo cho sự phát triển ổn định và bêồn vững của công ty. Duy trì và phát
triển ngành nghêồ truyêồn thôếng là khai thác đá, xây lắếp các công trình dân d ụng, công
nghiệp. Tiêếp tục đâồu tư mở rộng qui mô kinh doanh trong các lĩnh v ực: kinh doanh nhà ở
và hạ tâồng, đâồu tư thủy điện vừa và nhỏ, đảm bảo cho công ty có tiêồm l ực kinh têế m ạnh,
đủ sức để cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước.
12
1.6.2. Mục tiều, nhiệm vụ chủ yềấu:
1.6.2 a) Đổi mới doanh nghiệp:
- Tiêếp tục thực hiện sắếp xêếp, đổi mới doanh nghi ệp, xây d ựng và phát tri ển công ty
thành công ty mạnh, bêồn vững, có tôếc độ tắng tr ưởng nhanh và có tính c ạnh tranh
cao.
1.6.2 b) Đấều tư:
- Tiêếp tục đâồu tư phát triển trong các lĩnh vực sản xuâết công nghi ệp: S ản xuâết v ật li ệu
xây dựng, các dự án thuỷ điện vừa và nhỏ…
- Đâồu tư nâng cao nắng lực thiêết bị thi công hiện đ ại, công ngh ệ tiên tiêến nhắồm đáp
ứng yêu câồu sản xuâết kinh doanh phát triển với tôếc độ cao, thi công các công trình có
yêu câồu kyỹ thuật cao.
- Tham gia góp vôến đâồu tư vào các dự án của các tập đoàn và các đơn vị khác.
1.6.2 c) Phát triển nguôền lực:
- Chuẩn bị đâồy đủ các nguôồn lực cho hoạt động sản xuâết kinh doanh c ủa công ty. Xây
dựng và phát triển nguôồn lực con người của công ty mạnh vêồ m ọi m ặt đ ủ vêồ châết
lượng và sôế lượng, có nắng lực quản lý và ứng dụng công nghệ mới.
- Tìm mọi biện pháp để huy động mọi nguôồn vôến, đ ảm b ảo đ ủ cho đâồu t ư và s ản xuâết
kinh doanh.
1.6.3. Những thuận lợi, khó khăn và thách thức:
1.6.3 a) Thuận lợi:
-
Sở hữu những cá nhân có bêồ dày kinh nghiệm, là một tập th ể đoàn kêết. Nhân viên
có quyêết tâm, nôỹ lực cao trong công việc.
Trang thiêết bị, máy móc và nhâết là con ng ười đ ược đâồu t ư vêồ c ả sôế l ượng và châết
lượng, đủ sức đáp ứng nhu câồu ngày càng cao của thị trường.
Có môếi quan hệ râết tôết với các công ty và tập đoàn l ớn ở nhiêồu lĩnh v ực kinh doanh
sản xuâết.
1.6.3 b) Khó khăn, thách thức:
-
Tìm kiêếm nguôồn vôến khó khắn trong kinh têế hiện nay.
Trong kinh têế thị trường cạnh tranh, có nhiêồu doanh nghi ệp kinh doanh cùng
ngành nghêồ, thị trường bị phân chia.
Khó cạnh tranh với các doanh nghiệp nhà nước.
13
14
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SÔẮ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH XÂY LẮẮP &
KHAI THÁC VLXD THANH NAM
2.1. Phấn tích thị trường kinh doanh
Thị trường là nhân tôế có ảnh hưởng trực tiêếp đêến tình hình tiêu th ụ sản ph ẩm ho ặc d ịch
vụ của trong sản xuâết kinh doanh bâết kỳ doanh nghiệp nào.
Công ty Thanh Nam là công ty với ngành nghêồ kinh doanh chính là xây d ựng các công
trình dân dụng và công nghiệp, khai thác vật liệu xây dựng. Công ty đ ược thành l ập từ râết
sớm và có nhiêồu kinh nghiệm trong thị trường xây d ựng. Ngoài th ị tr ường t ại TP.Hôồ Chí
Minh, công ty cũng đã sớm mở rộng đảm nhận các công trình t ại nhiêồu t ỉnh có tiêồm nắng
vêồ xây dựng và khai thác vật liệu xây dựng như: Đôồng Nai, Lâm Đôồng, Hà Tĩnh, Đắếk
Nông…
Những nắm gâồn đây, khi vâếp phải sự cạnh tranh ngày m ột gay gắết trong th ị tr ường, thì
bên cạnh những sản phẩm chính là khai thác vật li ệu xây d ựng, xây d ựng công trình dân
dụng, công ty đã không ngừng mở rộng các chuyên ngành kinh doanh khác nh ư sau đ ể
kịp đáp ứng nhu câồu của thị trường:
-
Tư vâến đâồu tư trong và ngoài nước, tư vâến xây d ựng (tr ừ kinh doanh d ịch v ụ thiêết
kêế công trình)
-
Mua bán kim khí điện máy, máy móc và thiêết bị ngành xây dựng
-
Kinh doanh nhà: cho thuê, mua bán nhà ở, nhận quyêồn s ử d ụng đâết đ ể xây d ựng
nhà ở bán hoặc cho thuê, đâồu tư xây dựng cơ sở hạ tâồng theo quy ho ạch xây d ựng
nhà ở để chuyển quyêồn sử dụng đâết.
-
Sản xuâết bê tông đúc sắỹn
-
Kiểm định công trình xây dựng
-
Mua bán xe có động cơ điện và phụ tùng, linh kiện
Thêế mạnh khai thác VLXD của công ty Thanh Nam đ ược th ể hi ện râết rõ ở doanh thu ổn
định seỹ được phân tích ở các phâồn sau. Vì vậy, em xin được phép phân tích tập trung ở lình
vực xây dựng của công ty trong các phâồn tiêếp theo sau đây.
2.2. Phấn tích các yềấu tôấ tài chính
2.2.1. Phấn tích chung vềề doanh thu của công ty qua 3 năm (2010 – 2012)
15
BẢNG 7: DOANH THU THỰC TỀẮ QUA 3 NẮM
ĐVT: Triệu đôồng
Doanh thu
VLXD
Xây dựng
Tổng
2011/2010
Sôế tiêồn
%
2012/2011
Sôế tiêồn
%
2010
2011
2012
23.338
32.248
40.329
8.910
38,18
8.081
25,04
55.972
79.192 101.302
23.220
41,15
22.110
27,92
32.130
40,51
30.191
27,09
79.310
111.44
0
141.63
1
(Nguôồn: phòng kêế toán công ty)
Nhìn vào bảng 7, ta thâếy tình hình doanh thu của công ty tắng liên t ục qua các nắm. S ự
tắng đêồu của doanh thu trong những nắm này cho thâếy công ty ngày càng nh ận đ ược
nhiêồu công trình, hoạt động công ty được mở rộng, uy tín công ty được tắng cao.
Trong tổng thu nhập hoạt động kinh doanh thì doanh thu xây d ựng là thu nh ập chính c ủa
công ty, nó chiêếm tỷ trọng râết lớn: 70,57% (2010), 71,06% (2011) và 71,53% (2012).
Doanh thu của công ty bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tôế: sôế l ượng s ản ph ẩm và giá bán đ ơn v ị.
Khác với các ngành nghêồ khác, xây dựng là ngành có giá bán s ản ph ẩm không ổn đ ịnh, do
giá trị của môỹi công trình luôn khác nhau. Sôế l ượng công trình cũng biêến đ ộng qua t ừng
nắm dâỹn đêến doanh thu của công ty cũng luôn thay đổi.
Sôế lượng công trình tắng, giá trị công trình tắng dâỹn đêến doanh thu tắng. Ng ược l ại, sôế
lượng công trình giảm, giá trị công trình thâếp seỹ làm doanh thu gi ảm.
Lượng công trình tắng lên hay giảm xuôếng ph ụ thuộc nhiêồu vào vi ệc trúng thâồu và giao
thâồu mà công ty nhận được hàng nắm.
Trong 3 nắm được xét để phân tích, doanh thu của công ty không ng ừng tắng lên, điêồu
này cho thâếy công ty nhận thâồu được nhiêồu công trình và giá tr ị công trình l ớn. Đ ể đ ạt
được kêết quả trên thì công ty phải hội tụ râết nhiêồu yêếu tôế: t ừ c ơ chêế qu ản lý lao đ ộng cho
đêến tiêến độ và châết lượng thi công công trình. Đây là yêếu tôế quyêết đ ịnh đêến ho ạt đ ộng và
uy tín của công ty Thanh Nam.
BẢNG 8: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH
ĐVT: Triệu đôồng
16
17
Quy mô
công trình
Sôế
lượng
Lớn
8
Vừa & nhỏ
27
Tổng
35
2010
Doanh
thu
24.20
2
31.77
0
55.97
2
%
43,24
Sôế
lượn
g
12
56,76
28
100
40
Doanh thu
trung bình
theo sôế
1.599
lượng công
trình
(Nguôồn: phòng kêế toán công ty)
2011
Doanh
thu
46.19
3
32.99
9
79.19
2
%
2012
Doanh
thu
58,33
Sôế
lượn
g
15
60.893
61,11
41,67
31
40.409
39,89
100
46
101.30
2
100
1.980
%
2.202
Sôế lượng hoàn thành các công trình môỹi nắm đêồu có xu h ướng tắng lên. Vêồ doanh thu th ực
hiện các công trình, ta thâếy 40 công trình được th ực hi ện trong nắm 2011 trên 79 tỳ đôồng,
tắng 5 công trình so với nắm 2010 nhưng doanh thu tắng 41,48%. Sôế công trình nắm 2012
tắng 6 so với nắm 2011 nhưng doanh thu chỉ tắng 27,92%.
Như vậy trong 3 nắm qua, doanh thu nắm sau so v ới nắm tr ước đêồu tắng lên. Doanh thu
tắng hay giảm nguyên nhân là do sự thay đổi c ủa sôế l ượng công trình hoàn thành, quy mô
của công trình. Chỉ tiêu để xác định quy mô công trình chính là doanh thu trung bình c ủa
môỹi công trình. Nhìn vào bảng 8 có th ể thâếy doanh thu trung bình c ủa các nắm 2011 và
2012 là râết lớn. Điêồu này không có nghĩa là trong 2 nắm này ch ỉ th ực hi ện các công trình
loại lớn, hay nắm 2010 chỉ thực hiện các công trình loại nh ỏ. Th ực têế t ỷ tr ọng c ủa môỹi
loại công trình qua các nắm đêồu có sự thay đổi.
Để thâếy được quy mô công trình ảnh hưởng thêế nào đêến doanh thu đạt đ ược ta có bi ểu đôồ
tỷ trọng doanh thu theo quy mô công trình như sau:
HÌNH 4: TỶ TRỌNG DOANH THU THEO CÔNG TRÌNH
18
Theo biểu đôồ trên ta thâếy phâồn lớn doanh thu nắm 2010 là do các công trình v ừa và nh ỏ
mang lại, còn các nắm 2011, 2012 thì doanh thu công trình lo ại l ớn l ại chiêếm t ỷ tr ọng cao
hơn.
Nhìn chung trong 3 nắm qua công ty Thanh Nam th ực hi ện phâồn l ớn các công trình lo ại
vừa và nhỏ, còn những công trình loại lớn thực hiện ít nh ưng lại là nh ững công trình đem
loại doanh thu lớn cho công ty.
2.2.2. Phấn tích chi phí:
BẢNG 9: CHI PHÍ QUA 3 NẮM (2010 – 2012)
ĐVT: Triệu đôồng
Chi phí
Tiêồn
lương
Vật liệu
– Nhân
công
Khâếu
hao
TSCĐ
Khác
Tổng
2010
2011
2011/2010
Sôế tiêồn
%
2012
2012/2011
Sôế tiêồn
%
1.925
2.245
2.769
320
16,63
524
23,34
68.258
98.272
125.573
30.014
43,97
27.301
27,78
341
498
757
157
46,04
259
52,01
2.205
2.618
2.448
413
18,73
-170
-7,03
72.729
103.63
3
131.457
30.904
42,49
27.824
26,85
(Nguôồn: phòng kêế toán)
Tương tự như doanh thu, chi phí của công ty cũng đêồu tắng qua các nắm, c ụ th ể là chi phí
nắm 2011 tắng 16,63% so với nắm 2010, chi phí nắm 2012 tắng 23,34% so với nắm 2011.
Xét từng khoản chi phí, ta thâếy chi phí vật li ệu – nhân công chiêếm t ỷ l ệ râết cao trong t ổng
chi phí và tắng qua các nắm ( nắm 2011 chi phí này tắng 41,04% , nắm 2012 chi phí này
tắng 27,32%), nguyên nhân do giá nguyên vật li ệu (sắết, thép…) tắng qua các nắm. Các yêếu
tôế khác như lương cơ bản tắng, giá xắng dâồu thêế gi ới tắng làm cho giá nguyên v ật li ệu
tắng cũng góp phâồn ảnh hưởng đêến việc tắng của chi phí này.
19
Chi phí tiêồn lương chiêếm tỷ lệ thứ 2 trong tổng chi phí. Chi phí này tắng qua các nắm là do
lương cơ bản tắng, do lợi nhuận và đơn giá tiêồn lương tắng qua các nắm.
Chi phí khâếu hao tài sản côế định chiêếm tỷ l ệ nh ỏ nhâết trong t ổng chi phí và cũng tắng qua
các nắm do công ty không ngừng mở rộng quy mô hoạt đ ộng, thêm vào đó sôế l ượng công
trình ngày càng nhiêồu, vì vậy để theo kịp tiêến đ ộ thi công c ủa công trình nên công ty ph ải
trang bị thêm nhiêồu máy móc, trang thiêết b ị hi ện đ ại cho phòng kyỹ thu ật và các phòng
khác.
Chi phí khác bao gôồm: chi phí tiêếp khách, chi phí trích l ập các kho ản d ự phòng, chi phí
quảng cáo và một sôế chi phí khác. Chi phí khác trong 2011 tắng là do chi chí d ự phòng
tắng.
HÌNH 5: BIỀẮN ĐỘNG CHI PHÍ QUA 3 NẮM
ĐVT: Triệu đôồng
140000
120000
100000
80000
131457
103633
60000
40000
Chi phí
72729
20000
0
2010
2011
2012
Cùng với sự tắng giảm của doanh thu là sự tắng giảm của chi phí, l ượng tắng gi ảm này
chủ yêếu là do sôế lượng công trình và quy mô công trình thay đ ổi. Doanh thu tắng thì chi
phí tắng, nêếu tôếc độ tắng doanh thu cao hơn tôếc độ tắng của chi phí chắếc chắến l ợi nhu ận
seỹ tắng, ngược lại nêếu chi phí tắng mà doanh thu vâỹn ổn đ ịnh ho ặc doanh thu gi ảm thì l ợi
nhuận chắếc chắến cũng seỹ giảm, điêồu này ảnh hưởng râết nhiêồu đêến hi ệu qu ả ho ạt đ ộng
kinh doanh của công ty.
Nhìn vào biểu đôồ trên ta thâếy chi phí 3 nắm đêồu tắng nh ưng tôếc đ ộ tắng chi phí c ủa nắm
2011 cao hơn tôếc độ tắng chi phí của nắm 2012, tuy nhiên chúng ta vâỹn ch ưa xác đ ịnh c ụ
20