Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tổng hợp tìm hiểu về ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương...

Tài liệu Báo cáo thực tập tổng hợp tìm hiểu về ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương việt nam và chi nhánh hà tây.

.PDF
19
88
80

Mô tả:

MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NG N H NG T C NG VIỆT N H T V NG N H NG T C NG I THƯƠNG I THƯƠNG CHI NH NH ..................................................................................................................... 1 1.1. Những nét chính về N T C N V ệt Nam (VietcomBank) ....................................................................................................... 1 ệt Nam ............... 1 1.1.1.Thông tin chung về 1.1.2.Lịch sử hình thành và quá trình phát triển củ ệt Nam .................................................................................................. 1 1.2. Tổng quan về N H T T C N Vệ N C ..................................................................................................................... 3 ệ 1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triể ........................................................................................ 3 cấu tổ chức Ngân hàng TMCP Ng 1.2.2. ệ .................................................................................................................. 3 CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH H H NG T C NG 2.1. Tì ì T ĐỘNG KINH DOANH CỦ I THƯƠNG VIỆT N CHI NH NH H T NG N ............ 7 u động vốn ................................................................................. 7 2.2. Ho động tín dụng, sử dụng vốn .................................................................. 9 2.3. Ho động dịch vụ ......................................................................................... 11 2.4. Ho động thanh toán quốc tế, tài trợ 2.5. Đ kết quả ho H T đ i .................................... 12 động kinh doanh củ V kC n 2009 - 2012.............................................................................. 13 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ THU HO CH S U ĐỢT THỰC TẬP TỔNG HỢP ............................................................................................................. 14 3.1. Đị ể ợ ệ V 311 ị ể 312 ị ể ệ 3.2. C V H T d c đố ....................... 14 .......................................... 14 c ấ d ........................................................................... 15 k ó k ă kC r n k ụ n n chế của ho H T n độ k đầu ủ ....................................................................... 16 DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu ồ 2.1: Tổng nguồn v n củ ec B Biểu ồ 2.2: Tỷ trọng cho vay củ ec B n 2009 - 2012 ................... 7 n 2009 - 2012........................................................................................... 10 Biểu ồ 2.3: Thu phí dịch v củ ec B n 2009 - 2012........................................................................................... 12 cấu nguồn v Bảng 2.1: Bảng 2.2: Tình hình ho ec B n 2009 - 2012... 8 ng tín d ng t i VietcomBank n 2009 - 2012 ............................................................................. 9 Bảng 2.3: Ho ng thanh toán qu c tế củ ec B n 2009 - 2012 ........................................................................... 12 Bảng 2.4: r n L i nhuận củ n n ec B n 2009 - 2012....... 13 BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP Tìm hiểu về N ân àn ươn mại Cổ ph n N oạ n n ươn ệt Nam và à â . CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NG N H NG T C NG THƯƠNG VIỆT N V NG N H NG T C NG I I THƯƠNG CHI NH NH H T 1.1. Những nét chính về N T C N V ệt Nam (VietcomBank) 1.1.1. Thông tin chung về N ân àn  ê ă ếng Việ : ê ă ế N oạ ươn ệt Nam ệt i Cổ phầ Nam.  : Joint stock commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam.  Tên giao dịch: VietcomBank.  H i sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà N i.  Giấy phép thành lập: Quyế  M i ho ịnh s 115/CP của H ồng Chính ủ ng: Vietcombank hiện có trên 12.500 cán b nhân viên, v i gần 400 Chi nhánh/Phòng Giao dịc / ă ê ò i diệ / ị thành c, gồm H i sở chính t i Hà N i, 1 Sở Giao dịch, 78 300 chi nhánh và ò dịch trên toàn qu c, 3 công ty con t i Việt c Nam, 2 công ty con t ,1 ă ó, công ty liên doanh, liên kết. Bên c ec 1 700 th ng Autobank v i khoả 1 300 i diện t i Singapore, 5 b 22 000 toán thẻ (POS) trên toàn qu c. Ho m ò cò ển m t hệ ểm chấp nhận thanh ng ngân hàng cò c hỗ tr bởi i lý t i 100 qu c gia và vùng lãnh thổ. 1.1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển củ N ân àn N oạ ươn ệt Nam ệ Ngân hàng Ngo ệ r n ec n n b c , i c thành lập và chính thức ng 1 ngày 01/4/1963, v i tổ chức tiền thân là C c Ngo i h i (trực thu c Ngân hàng Nhà L c Việ c ầu ê ểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngo chọn thực hiệ thức ho c Chính phủ lựa c c ng v ệt Nam chính t Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế ho ch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần ầu ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức c niêm yết t i Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM. T m t ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh tế ã ở thành m c ầ tài tr dự ă ủ các dịch v tế; trong các ho i ngo i, Vietcombank ĩ c ầu …cũ ĩ d ng truyền th ực, cung cấp cho ực , u ảng dịch v ngân hàng hiệ i qu c ng v n, tín d ng, i: kinh doanh ngo i tệ và ện tử… các công v phái sinh, dịch v thẻ, ngân Sở hữu h tầng kỹ thuật ngân hàng hiệ i, Vietcombank có l i thế rõ nét trong việc ứng d ng công nghệ tiên tiến vào xử lý tự ng các dịch v ngân hàng, ện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các dịch phát triển các sản phẩm, dịch v v : VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, VCB Cyber Bill e ,… ã, sẽ tiếp t c u ú ô ảo khách hàng bằng sự tiện l i, nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, dần t o thói quen thanh toán không dùng tiền mặt (qua ngân hàng) cho khách hàng. ê ă 2012 cũ u ệ ệ c , sự ã cu c ă d 20 c ề cả ,d ị ệ , sự s củ uả 18,5 ể c ả u : ổ ồ s ề ă ă b 17 s 2010 ể u ế cô 2012 ệ ê , ec B 2011 ; ổ s 38,8 ỷ, c ế uế ă ệ, u ợ s sả củ s uậ s u c – H ệu uả – C ị 369 277 u ă c, 17,43 , r n ồ củ ố – u ế ế 2012 208 086 ỷ u ở Tă ực củ c c ều VietcomB ầ bế c sự ồ ể ă 5700 ỷ ồ c c d ă 19,20 , 1,29 . n n 2 1.2. Tổng quan về N T C N Vệ N C H T Lịch sử hình thành và phát triển N ân àn 1.2.1. Việ N m n n 03 4 ă c T u ươn à â 2009 Nam (Vietcombank) ã c ố Qu N oạ , ệ ức , H Đô 484 , H Nộ . c ứ 63 củ ec b ức ị b , sở c Bì ĩ ở úc ệ , ô ị ể ở , ể ở sắc, sẽ b s ậ ô ều ệ c ệ d ê b , ec ế ả củ ặ d c cu c ứ c d ,c ý ec ẩ , dịc , ẻ, d b ẻ ề c ủ sả xuấ c ể, b b ; ồ c d ec ec b ệ, c c ề u ề uồ ế , c sẽ c c c ó c ể c c sả c ơ cấu tổ chức N ân àn 1.2.2. n ẩ ô uả củ ì ủ c c sả ẩ c c ẩ n ầ ị ú ẫ bả c ể c c sả u : u ệ ê u cô c u ê b ệ Sự ứ ẩu, c c sả ế u c ủ ô b c cd ế, b c cực c ể ậ ê c c ỗ ec ế sẽ cu xuấ d ể ở ị b u ầu ả b ec c c ề uậ sẽ d cũ, c c xã , - c ec củ ề ữ cũ ị b ế ẩ , dịc c c dịc ồ ọc ê , c c dự ế Vietcombank c N oạ ươn ệ N m à â ec B i sự ều hành của Ban r n n b n ồm B c c c, 11 ò b ò b c ều thực hiện m t kh i 3 ị nghiệp v nhấ ều là những b phận không thể thiếu và có liên hệ mật S thiết v i nhau trong m t kh i củ u e u ị cũ ồ c cấu tổ chức của Chi nhánh êu c uẩn của Ngân ệt Nam. ơ đồ cơ cấu tổ thức com (Nguồ :  n n ệ - n à â Phòng Khách hàng: - ầu d r n du ệ n n ì ể c ể u ệ ê c ấ cả c c b ặ ồ : c , ấ cả c c 4 sả ẩ c - ủ dự ẩ ị c d ồ : c , cấ d d ồ ệ cả ầu c ể nhân). uc ỷ B c d ì ả ệ; cô c e , củ kế ị u c ế ị, ô ều , ã suấ u ê u ề , uả b ực ệ e u ệ  ị ệc: uả ế ú B ,c ếd b củ uậ c c ế ề ế củ ụ: c ệc , c , ê củ ệ củ ể ế c, u ị củ B c ệ Nam.  ự: Tham m u cô c c ị ệ cảu  ú B uả ộ c ề cô ị e u ị c củ b , uậ , c c u ệ kế : dẫ - c ổ c ức b ệc c ể c c ò dịc củ e - ổ u ị s ệu ế củ B c ầ , ậ b c c , ị , uý, ă c ổ ệ uc cô ì x  uả ực b ậ ệ ể dữ ệu ữc c ồs  ộ k - ở uả n n u sắ ê du ệ dự , u ế c ợ: , s ồ s cấ b d ả d ồ : c , ị ý ệc sả , cô ệ u r n c c bả , ộ ệ dự B bả ức ậ ò ử củ c ả d ầ , ở ủ, ả … c ụ: ề ổ c ức c 5  ộ - u c ế: : ẩ ị uả ý c ,x c ị ức d , ấ , uả ý ồs , ả bả sự  ộ - Lê ú củ ệ ế xuấ d ẩu ề , ệ ệ u e u - ê cứu, ề xuấ ẻ c ứ ị củ c ồ : ,b c c uậ , u c ế, u ị : bì ; ổ c ức du củ , xử ý sự c ì sự su c c củ u cô sở ự: c c uẩ bị, ổ c ức, uả c cb , ý u ệ – - c ì, u ề dữ ệu củ c  ộ ều s ệ Nam. ộ du củ củ  c ó , dịc ậ c ệ ồs ế: ậ ,c u ể ệ ẻ uố u : ồ , ý , bổ sự: u ể d ệ bổ ệ ,b , , ệ ,…  ộ u : dự ề r n n ặ n ực ể ực ệ ệ ế ệ c ề ặ, ả bả sã s c c b 6 CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH HO T ĐỘNG KINH DOANH CỦ NG N H NG T C NG I THƯƠNG VIỆT N CHI NH NH H T 2.1. ìn b ìn cả ế bằ động vốn ế cầu c ẫn cò ã suấ d , ỷ ứ s ở ếu ể xă s ã ng v có ức c , bế c u c ồ c ậ ề ẩ ả ă dầu, , ều ủ ấ ổ ệ ă ẫ , ề ị ặ xu ă , c … c VietcomBank t t, thể hiện qua biểu ồ sau: Biể đồ 2.1: Tổng nguồn vốn củ com n (Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh củ đoạn 2009 - 2012 t đ ạn 2009 - 2012) (Đơ vị: Tỷ đồng ă 2009, d ậ ê ệc u ị ắ bó u ă ực ậ r n S 1 n , cô n c ủ ếu ậ ệ ắ L , D) u cô c c Bả ệ ,… 7 ă 2010, ầu ế ẫ ấ sức ỗ ực, c ă u ă Theo ă ều ó sự ệ ì ê 439 ỷ ồ c cd ệ u ế có c ều ă c ũc 87 , 501 ỷ ồ ậ , ă 2011 s c ị b sử d ổ ẻ ệ uồ , , ì ậ c b ý sở c xu ức, B củ c cc ê củ cả ã ế u ế, ổ u uồ 940 ỷ ồ c c ề ẻ,… u ê , ê ổ c êu cũ ủ cô c , , ức ă thêm 88%. ă ấ 2012 c dự b ều : ỗ ệu uả ô ă ã suấ ế c 2011 ử ì u ó ắ ă , , ă uả u ế xã ec ã c uẩ bị ã suấ ă ì ó c cấu nguồn v n củ ổ ấ 27 ầ ,… ằ u 1193 ỷ ồ , u i chung. B cũ có sự ă : Bản 2. ơ cấu nguồn vốn com n n n à â đoạn 2009 - 2012 u Ch tiêu ă u ng t TCKT ng t d c Giá trị Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) 2009 212 79,10% 56 20,90% 2010 386 77,05% 115 22,95% 2011 688 73.19% 252 26,81% 2012 879 73,68% 314 26,32% (Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả t đ ạn 2009 - 2012) Bảng 2.1 cho thấ t d c củ của nguồn v 79,1 ì ế d ì ỷ trọ c 2012 ã ă r n c tỷ trọng của nguồn v ec B u ng t tổ chức kinh tế có xu ă 2012 ă n ng t tổ chức kinh tế và u c c ă ì c u ng giả , ă u c c ă , ă u 2009 thì ch có 56 tỷ ồ ặc biệ ă 2011 ỷ trọng 2009 chiếm ảm xu ng ch còn 73,68%. Còn nguồn v ê 314 tỷ ồng, gấp 5,6 lầ n u ng t ì ế ì ă uồn v n 8 u ng t d u ê ều ã u ú c ă d ă c nh t 20,95% lên 26,81% v i khoảng gần 137 tỷ ồng. 2011 ã suất gửi tiề c rất nhiều tiền gửi t d cổ ịnh, l ô ể thấy nguồn v ó ấ c ế ã ă 2012 ền kinh tế ĩ ue ử ề c cấu nguồn v n củ u ng t d nhiều nguồn v n hu c có ă ô dần c kiềm chế thì tỷ lệ giữa hai nguồn v n này hầu ổi nhiều. Và qua bả có d c ta rất cao v i trên 18%, kinh tế bất ổn ế ec B ng t các tổ chức kinh tế chiếm tỷ lệ c c , ều này ệ , ì ê uồ ị b ô c ủ ếu ế có ều c c ổ c ức ế. 2.2. Hoạ động tín dụng, sử dụng vốn Ho d ng c ó ò u ọ ầu e uồ c .Quán triệt nghiêm túc sự ch ệ sự phát triể chế t , ã u b ó c nâng cao chấ ng tín d ng, h n ã e n 2009 - 2012 i nhiều kết quả t t. Bảng 2.2 Tình hình hoạ động tín dụng tạ com n n n à â đoạn 2009 - 2012 (Đơ vị: Tỷ đồng) Ch tiêu Tổ d tín d ng ă ngắn h n trung và dài h n Giá trị Tỷ trọng(%) Giá trị Tỷ trọng (%) 2009 213 100 46,95% 113 53,05% 2010 571 269 47,11% 302 52,89% 2011 635 300 47,24% 335 52,76% 2012 857 376 43,87% 481 56,13% (Nguồn Báo cáo tổng kết kinh doanh củ Bảng 2.2 thể hiện tổ ec r n B d và tỷ trọ u c c ă n n ec B d ổ ngắn h n và dài h n củ d ă nh t 2009 ến 9 2011, ă 2009 thì Chi nhánh có tổ d nhánh có tổ ă ă 4 ầ , nh nhất v i 358 tỷ ồ , d là 213 tỷ ồ ì ế t 857 tỷ ồ ến nhữ ă s u ì ă 2012 ó ă 2010 ức ă có c ậm l i. ă trung và dài h n củ u ng giảm t 2009 ế ìd 2009 ă 2011 ẹ ă 2011 ở ă ă ẹ ă ế t biế c ă 2012 u d dài h ă ã suấ ề ê ă ă 2010 ch 2011 ă ầy biến c ều c thể ì ế ã suất ngắn h n c c kìm hãm, nhiều c ã d d 2012 ă u c ều lúc bằng v i lãi suất dài h  u ức 56,13 ă ng v i ngành ngân hàng, khi l tỷ trọ uô c trung và dài h n chiếm tỷ trọng là 53,05 chiếm 52,76%, ă ă ă ìd n ngắn h n của Chi nhánh. Tuy nhiên về tỷ trọ có xu ỗ d ngắn h n s c c cấu d c Nhà ổi trở l i khi 56,13%. ơ cấu hoạ động tín dụng của Chi nhánh Biể đồ 2.2 Tỷ trọng cho vay củ com n n n à â đoạn 2009 - 2012 (Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả kinh doanh Vietc r n n n 10 Biểu ồ thể hiện tỷ trọng cho vay không có tài sả doanh nghiệ ă bảo giảm dần t ă 2011 d c trên tổ ả ă 2008 thì tỷ trọng này chiếm 72 ế t ng t xu ng ch còn 34 ã ă 2012 ì ă ì ến ê 47%. Có ảm bả , n chế dần việc cho vay không có tài sả góp phần h n chế sự ă ảm . Tỷ trọng cho vay không có tài sả 2009 ế 2011 thể thấ ảm bào và tỷ trọng cho vay ều này ởng nóng của tín d ng và n xấu cho Chi nhánh. Tỷ trọng cho vay doanh nhiệ c giảm nhẹ ều u c c ă trọng cho vay doanh nghiệ c là 84 ì ế ă ă 2012 ã 2008 ì ỷ ảm nhẹ xu ng còn 78%.  Đ n c ấ lượng hoạ động tín dụng của Chi nhánh e xế ă d d c ẫ có 4 bì u ậ ế ắ d cô ẩu, xế ủ cô ỹ ệ, d củ c , su BB ế BBB 4 ực ế ủ, ú uả ý u c c ữ bệ ì ,c c d c ầ ế: sả xuấ cô , c ủ ếu c , ả ã e ậ củ c ế ả , 45 d u c bả ệ , sả xuấ , cô d ệ , c ủ ếu ực ậ , x dự ệ c ế b ế , xuấ 139 c ế ế 31/12/2012 c c ổ c ức , bả ế ả ả ã u c ú ệu uả ị c ặ c ẽ ế sự ả bả ê ổ ữ ấ cu củ ị ầu 2.3. Hoạ động dịch vụ Ho tiến, nâng cấp ngày càng có chấ hàng. Nh vậy thu dịch v củ r n n 2009 – 2012 cũ ng dịch v củ n n c , ứ c ầ có sự cải ủ nhu cầu của khách ă 11 Biể đồ 2.3 Thu phí dịch vụ củ com n n n à â đoạn (Đơ vị: tri đồng) 2009 - 2012 (Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả kinh doanh Viet Biểu ồ 2.3 cho thấy thu phí dịch v ă 2012. Thu phí dịch v 562 triệu ồ ế ă ă 2012 ì c 2009 ế u n 2009 ế ă dịch v ã 2011 305 triệu ồ ă ến ảm xu ng ch còn 463 triệu ồng. 2.4. Hoạ động thanh toán quốc tế, tài trợ ươn mại Bảng 2.3 Hoạ động thanh toán quốc tế củ â com n n n à đoạn 2009 - 2012 (Đơ vị: Tỷ đồng) Ch tiêu 2009 2010 2011 2012 Thanh toán L/C nhập khẩu 31,3 38,8 46,6 52,8 Thanh toán L/C xuất khẩu 0,93 1,34 1,8 2,1 t (Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả Bảng 2.3 thể hiện ho ec ng thanh toán xuất khẩu và nhập khẩu củ B n 2009 ến 2012. Có thể thấy trong giai ng thanh toán qu c tế ă n này ho thanh toán cho nhập khẩu ch là 31,3 tỷ ồ lần v i 52,8 tỷ ồ r n n n ũ ự ho ở ì ế ều u c c ă ă 2012 ã ă ng xuất khẩu cũ ă ă ê 2009 ấp 1,7 0,93 tỷ ồng 12 lên 2,1 tỷ ồng. ấ c 2. . Đ n ể ỗ ực ể ữ ế q ả oạ độn à â u c ế, n o n củ com n n n đoạn 2009 - 2012 G n 2009 - 2012 V e c ể, các kết quả c B u ã có c nhiều tựu c khả u , ặc biệ uận của Chi nhánh. com Bảng 2.4 Lợi nhuận củ n n n à â đoạn 2009 - 2012 (Đơ vị: Tri ă Ch tiêu 2009 ă 2010 ă 2011 ă 2012 Tổng thu nhập 37.507 65.732 77.678 89.325 Tổng chi phí 25.507 47.732 55.678 63.325 ã 12.000 18.000 22.000 26.000 L i nhuậ đồng) trích DPRR (Nguồn: Báo cáo tổng kết kết quả d ec B Bảng 2.4 thể hiện tổng thu nhập, tổng chi phí và l i nhuậ rủi ro củ ă , ă l i nhuậ ã xu ă t l i nhuận 12.000 triệu ồ c là 26.000 tỷ ồng, gấp ể 2013 ặc d xu r n n n 2 ầ so v ều, ế có ó c dự phòng ă n 2009 - 2012. L i nhuận củ 2009 thì Chi nhánh ch ã ă ể ặ ì ế u ă ng 2012 2009. c êu c ă dầ 13 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT V THU H CH S U ĐỢT THỰC TẬ TỔNG HỢ 3.1. Đị ể ợ ệ . . . Địn B c ư n p s ổ c ức ó c u , ể d ầ sự ec B c ệ c ê ê ị b , ể củ ec ề ữ ực ô c ă ề 2015 c ị b B ò u ó ê củ c êu ể ủ ô ế ă 2015 ực c c ậ ở  ỷ c ă ểu 4 000 ỷ ồ ,  ẩ , r n uậ n u ệ c ế , c ầu ĩ dịc ằ b u d ực c u c u ệc c ó c c thô c ị cả b buô ấ ở ê bì ức d ẻ, cu ị b , ồ 25 / ă ở ể b ê ị b ẩ ầ ị b xấu uô ở s ọ ; bì ểu 5 000 ỷ ồ ị ẩ ể u ứ ở sả ô ở c êu ; ê củ ô ì ó ữ ữ u c ế ể u cầu dịc u c ế c c sả uô c c ê c cực ế , ậ  ệ ều ế; ệ u ực ý, ể ề ể củ  ực uả L sự ê B có u ă e c c c uẩ cầu củ ă ec ă s u:  ếở o n ế 1 củ ó n đố H T ể củ ở ó k r ển oạ độn ị ữ c V ụ b ức d u ẻ ức u 20-30 ức d 3 cấ c c sả ấu ở ẩ ệ b ẻ ế ầu ô ; n 14  ẩ ểc ế ó , , dầ c uẩ ực  ứ ô d d ô ì ó c c ì ó c c ở d ì d ả c ấ d cô ì ậ u  , ế ó ệ ệ e c c u ú có ệu uả c c ứ ầu ở c uồ c , uồ b c ực c ổ ị ă ô ứ ì N , 35 ổ ủ 40 u s c Bả ả 2,7 ổ ầu xã c; ệu c ỗ ê sự c e ị u ậ sự bì c 2012 – c xuấ ẩu ; ó ó c c 4 10-12 ả ệc , ể c u ê s c củ ắc ê ề ị x c, ,c ú ọ củ ậ bì 30 ệu c ỗ c sở dữ ệu c s c c ế 370 000 d ọ ệ ệu uả , ế ó, B x c ị , ú ì ệ ệ c ấ uậ n ụn đố ả ả ệc c ế dự d dịc c êu ầu c ể ê du ệ , 2006 – 2011 ữ s ủ c 2012 – 2015 dự c c ủ ềc c ò ệc ực ế ;c ế ả ậ dự 2012 - 2015 d B ệ , có c ấ ệ ẽ cô ệ 2006 – 2011 ữ b , ổ ậ 7 c cc c ồ N ủ ệ ; ỷ ệd ả , ể 450 000 d ệ ệc ò 2015 sẽ có: s ả ắc r ển à nân c o c ấ lượn àn c ệ ã xử ý ủ ư n p Theo ế , ệ s u ể ệp ầu d ũc ê Doanh n ể c ấ 3.1.2. Địn c cc ể , c u ồ c củ c ầ ó c c ổ c ức ằ c ê c sở ă c củ c bề ì d  ă G u ức u ỗ d u c ế ệ u c ế uồ c ệ ử ô c u ực DNV&N. r n n n 15 3.2. C k ók ă V kC  ê c ị b có u u ều , G  c ò sự b ả  ị b c ,c ó c ó ều ủ c êu ê sự c 2009, d ể b cò u ệ , bắ bu c B ô ã ì cũ ì có , c ũc b ,c c d ể ê ó c u c cc ă c ì ậ c ủ ếu ẻ b 4 ă ậ sự có sự ỗ ực ế u , ec c ủ ếu cũ cầ ê ệ , , c, c ều ậ c ủ ếu c c đầu củ c c có ế 7 G củ ó sở c k H T ắ x độ n chế của ho ó ì ue u ử ếu ô ề ud ểu uả u ậ ẫ B c d ệu uả ấ 3.3. G ả ợ ủ V kC độ k đầu H T  Nâng cao tinh thần trách nhiệm và tính chủ ng của cán b trong việc khai ồng th thác, tiếp thị khách hàng sử d ng các dịch v ng Marketing, t o dựng, quảng bá hình ả ể ă c ng, tìm kiếm khách hàng có tiề ă ă c ng khả ă ng ho t u ú nguồn v n cho Chi nhánh.  Phân tích thị kết các ho ng dịch v v i khai thác v n của mọ cc ă m m i, cải tiến chấ c ề v n, linh ho t gắn c sóc, ếp thị khách hàng, giữ vững nguồn v c ẩy e ổi ng dịch v , thủ t c và phong cách giao dịch t o dựng niềm tin ; d ng hoá các hình thức u ng v có c cấu k h n và lãi suất h p lý. Quan tâm khai thác các nguồn v n có lãi suất thấp t các tổ chức t c u nguồn v n thanh toán, nhằm nâng cao hiệu quả  Mở r ng và nâng cao nghiệp v củ ũc ng v n. b k c ũ tác nghiệp của phòng.  Phát huy sức m nh tập thể, r n n n c ò ã o, ch o củ ảng, 16 quán triệt và thực hiện t t 2 luật l n củ ũ c của Chính phủ về Ch ng tham ực hành tiết kiệm, ch ng lãng phí. Phát huy dân chủ toàn diện, rông rãi ều hành, nhằm khai thác, phát huy và thiết thực kể cả trong tác nghiệp và quản trị tính chủ c c ng, sang t o cho toàn thể cán b ê bì tranh phê bình, tự ểt ò b ă c ấu c sự th ng nhất cao trong nhận thức và hành ng.  ẩy m ú d c u ị rủi ro tín d , ầ ủs ểt b c giảm thấp n xấu theo kế ho ch và h n chế n có nguy c ồng th i cần kiên quyết thu n xấu sau khi h n chế c c c uyể s ó ng. Cầ ă c , ảm bảo thu hồi v n cấp tín ề nhân lực, th ng xứ rủi ro.  Củng c và tuân thủ các biện pháp nghiệp v kiểm tra, kiểm soát v c ẩ ịnh cho vay gắn v s só hiện kịp th i nhữ  c ị ũ ọn củ c ể tậ i l i nhuậ cũ  Nâng cao chấ ă i các phòng giao dịc ểm tra n i b , phòng ng a và phát ể ch nh sửa. ý e chính m t cách h c , ế ị u ă ầu ể , ầu suất làm việc cao. ực của các phòng giao dịch, mở r ng m ng ể ẹp, nhằm thu hút các ho ng kinh doanh hiệu quả  Tìm hiểu các nguyên nhân dẫ b ể rồi t r n ó n c c n ến ho ng không hiệu quả của các phòng ắc ph c, giảm thiểu thiệt h i. 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan