Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
............................................................................................................... ii
Ụ
Ừ
...................................................................................... iii
Ụ
DA
Ể
......................................................................iv
Ề DOANH NGHIỆP Ư
I.
ể
1.1.
ể
Â
Ư
XUÂN BÌNH 1
ủa doanh nghiệp ........................................1
ủa Doanh nghiệp ............................................2
ể
ứ
ủa Doanh nghiệp ........................................................ 3
1.3.1.Đặc điểm phân cấp quản lý hoạt động kinh doanh .............................................3
1.3. .
đ phân cấp quản lý của doanh nghiệp ......................................................... 3
ă
1.4.Khái quát kết qu kinh doanh của doanh nghiệ
0
0
...4
II. T CHỨC CÔNG TÁC K TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH T T I DOANH
NGHIỆP Ư
Â
Ư
I XUÂN BÌNH..................................................6
2.1. T chức công tác kế toán t i doanh nghiệp .......................................................... 6
.1.1. ổ c
c ộ
ết
2.1.2. ổ c
c ệt
t
c
ti
c
ết
ứ
. .1. ộ
tại Doanh nghiệp ......6
.....................................................................8
ế .....................................................................14
ậ t ực iệ
. . . ội
. .3
ết
t
c cc
t
i điể
ti
tc
Ủ DOANH NGHIỆP Ư
ề
tiế
c
tc
ột
c
i
ti
Â
Ư
ế
t c
tc
i
tế ............14
tế tại Doanh nghiệp .......................... 14
ả
iệ
ả
n .........17
P Â
XUÂN BÌNH ...................... 19
ủ Doanh nghiệp .............................. 19
3.1.1.
điể ...............................................................................................................19
3.1. .
ạ c ế ...............................................................................................................19
ề
ế ủ Doanh nghiệp. ............20
3. .1.
điể ...............................................................................................................20
3. . .
ạ c ế ...............................................................................................................20
IV.
Ư
Ề
ỆP ...................................21
K T LU N ..................................................................................................................22
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
i
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
i
ời dân và các doanh nghi p. Doanh
nghi
Xuân Bình
Doanh nghi
Xuân Bình
Nguyễn Thị Thúy
ị
t
ong doanh nghi p
Doanh nghi p
Doanh nghi p
Doanh nghi
ờ
Xuân Bình
Doanh nghi p.
ờ
Nguyễn Thị Thúy
ị
Doanh nghi p
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
ii
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
Ụ
Ừ
Kí hi u
Diễn gi i
DT
Doanh thu
ị
CL
ị
GTGT
GV
LN
ST
TNDN
TK
VCSHbq
V n ch s h u bìnhquân
V nc
V
ịnh bình quân
ng bình quân
VKD
V n kinh doanh bìnhquân
VKDbq
V n kinh doanh bình quân
Tài s n c
TT
Tỷ tr ng
TL
Tỷ l
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
iii
ịnh
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
Ụ
1.3
:
Ể
phân cấp qu n lý c a doanh nghi p
2 1 1:
2 1 2:
14 :
ấ
o
doanh nghi p
2011
2012
2 2 3 : B ng t ng h p các chỉ tiêu phân tích hi u qu sử dụng v n
Phụ lục 1 : Phi u xuất kho s 45
Phụ lục 2 : H
0004982
Phụ lục 3 : Phi u thu
Phụ lục 4 : Phi u nh p kho
Phụ lục 5 :H
0021500
Phụ lục 6 : Phi u chi
Phụ lục 7 : S Nh t ký chung
Phụ lục 8 : S chi ti t bán hàng
Phụ lục 9 : S cái TK 511
Phụ lục 10 : B
ik
2012
2012
Phụ lục 11 : Báo cáo k qu
Phụ lục 12 : B
ik
2011
2011
Phụ lục 13 : Báo cáo k qu
Phụ lục 14 : Nh n xét c
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
ị th c t p.
iv
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
UAN VỀ DOANH NGHIỆP Ư
I.
1.1.
ể
Tên doanh nghi p: Doanh nghi
ịa chỉ: S 219
Â
Ư
XUÂN BÌNH
ủa doanh nghiệp
M i Xuân Bình
ờng Lê L i, Thành ph Vinh, tỉnh Ngh An
n tho i: 0383598984
Fax: 0383598984
Mã s doanh nghi p: 025905
Mã s thu : 2900358722
Email:
[email protected]
05
Ngày thành l p:
4
1999
c: Phan Thị Xuân
Quy mô
V
u: 300.000.000
Hi n t i, doanh nghi p có 40 nhân viên bao g m 20 th s a ch a, 5 nhân viên k
6
9
c
iệ
c
-
ĩ
t.
củ Doanh nghiệp
:
M
i lý xe máy và phụ tùng thay th có chấ
ờ
vụ cho nhu c u c a doanh nghi
ng cao c a Yamaha phục
ị
c.
- Nhiệm vụ:
Kinh doanh có lãi, b o toàn và phát tri n v
doanh nghi p khác, t
i doanh nghi p và các
i nhu n, phát tri n ho
nghi
c qua các lo i thu t ho
ng thờ
ờ
i vi c làm và t o ngu
ĩ
ng hóa ngành ngh , m r
ng kinh doanh,
ng.
c và ph m vi kinh doanh, nâng cao
ịnh vị th c a doanh nghi p trong
c c nh tranh c a doanh nghi p nhằm khẳ
ĩ
ng kinh doanh c a doanh
c kinh doanh c a mình.
Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
-M
i lý xe máy và phụ tùng thay th ;
- Mua bán, lắp ráp linh ki
-M
n tử
nl
n dân dụng;
u, ô tô, máy công trình, xe chuyên dụng;
- Mua bán nông s n, th y s n;
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
1
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
- Mua bán, ch bi n gỗ và các s n phẩm t gỗ;
ờng th y;
-V nt
- Nuôi tr ng th y s n;
- Khai thác, ch bi n, mua bán khoáng s n (qu ng sắt, chì, thi
ng);
- Xây d ng các công trình: giao thông, dân dụng.
t
t
t t iể củ doanh nghiệp
M
Doanh nghi
X
Ngh An cấp giấy ch ng nh
1999
025905 l
3
il
M iX
13
12
cthành l
u ngày 05 tháng 4
2007 Doanh nghi
ời dân,
ng nhu c u ngày cao c
a các doanhn nghi p trên c
8
ỉnh
c s k ho
c.
ng, doanh nghi
ĩ
ng m r
v c ho
ên lành ngh ,
2011
có kinh nghi m. Vì v y,
c Yamaha trao t ng danh hi u
i lý phân ph i 3S có di n tích l n nhất khu v c mi n trung.
2011
T
ĩ
a ho
n nay, doanh nghi
n khẳ
ị
c vị trí c a mình
ịa bàn
ng kinh doanh mua bán xe máy, phụ tùng thay th
thành ph
M i Xuân Bình
c. Doanh nghi
thành doanh nghi p có uy tín trong vi c mua bán xe máy, s a ch a, b o trì, b o
ng. Hi n nay doanh nghi p
kinh doanh c a mình.Bà Phan Thị Xuânể
1.2.
ĩ
c
ịnh nâng
c doanh nghi
10 000 000 000
m cv
ĩ
r ng, phát tri
i.
ủa Doanh nghiệp
c kinh doanh: Mua bán các lo i xe máy và phụ tùng thay th .
M t hàng chính c a doanh nghi p là xe máy, phụ tùng thay th . Doanh nghi p
mua xe máy c a Yamaha v bán cho nh ng cá nhân, doanh nghi p có nhu c u mua
trên c
c bi
ịa bàn thành ph Vinh.
Ngoài ra, doanh nghi p còn mua bán, lắp ráp linh ki
dân dụ ;
n tử
nl
u, ô tô, máy công trình, xe chuyên dụng...
L i nhu n ch y u c a công ty thu t ho
ng bán hàng, dịch vụ s a ch a xe
máy và phụ tùng thay th .
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
n
2
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
ể
1.3.
ứ
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ủa Doanh nghiệp
1.3.1. Đặc điểm phân cấp quản lý hoạt động kinh doanh
M i Xuân Bình phân cấp qu n lý theo mô hình
Doanh nghi
tr c tuy n ch
ịnh,
u này gúp cho ch doanh nghi p dễ
ịnh.
ng d n, ki n tra vi c th c hi n các quy
đ phân cấp quản lý của doanh nghiệp
1.3.2.
Ch doanh nghi p
(
Phòng hành
chính- nhân s
c)
Phòng tài
chính- k toán
Phòng kỹ
thu t
Phòng kinh
doanh
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ phân cấp quản lý của doanh nghiệp
Ghi chú:
: Quan h chỉ
Ch
o
m vụ c a các b ph n c a doanh nghi p:
:
ờ
u hành ho
ị
ời quy t
ng toàn doanh nghi
n tài chính và chịu trách nhi m tr c ti p v
ho
ờ
ng kinh doanh c a doanh nghi p.
i di
c pháp lu t
v doanh nghi p.
Phòng hành chính- nhân s :
Chịu trách nhi
c v công tác trong t ch c nhân s , tính chính
xác trong quá trình qu n lý th c hi n h
nhi m in ấn, so n th
n, quy
, qu n lý h
ị
, chịu trách
ịnh trong ph m vi công vi
c hi n các vi c in ấn tài li u.
giao, t
c
v vi c tuy n dụng nhân s , b nhi
c th cho cán b công nhân viên,
h
Phòng tài chính- k toán:
-
ị
Doanh nghi p
.
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
c
3
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ĩ
;
ụ
ử ụ
;
ấ
ị
ị
ụ
Doanh nghi p.
ấ
-
ụ
ị
Phòng kỹ thu t:
- Chịu trách nhi m tr c ti p v nh ng vấ
n kỹ thu t máy móc c a
doanh nghi p trong su t quá trình kinh doanh c a doanh nghi p: b o trì, b
ng,
s a ch a máy móc.
ki m nhiên li
c v nh ng lo
t t, ti t
c có nh ng quy
ịnh chính xác trong kinh doanh c a
doanh nghi p.
Phòng kinh doanh:
ời tr c ti p ti p xúc v i khách
- Th c chất chính là b ph n bán hàng, nh
t
c các h
nghi
ng mua bán.Phòng này chính là b m t c a doanh
ng trong k t qu ho
- Th c hi n các ho
ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ng ti p thị
th
ng v i khách hàng.
ă
1.4. Khái quát kết qu kinh doanh của doanh nghiệ
Bảng 1.4 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
0
012
m 2011 và 2012
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu
DT bán hàng
GV hàng bán
DT tài chính
Chi phí tài hính
Chi phí bán hàng
Chi phí qu n lý
doanh nghi p
Thu nh p khác
Chi phí khác
c thu
Thu TNDN
LN sau thu
2011
198.025.850.181
187.355.023.222
14.329.074
4.634.008.828
80.432.156
2.509.163.748
2012
203.041.437.827
188.831.533.859
3.907.042
4.360.130.498
131.378.567
7.325.545.630
563.055.228
0
4.024.606.529
1.006.151.632
3.018.454.897
3.657.660.380
0
6.054.416.695
1.513.604.174
4.540.812.521
(Ngu n: báo cáo k t qu ho
2012/2011
± ST
TL (%)
5.015.587.646
2,53
1.476.510.637
0,79
-10.422.032
-72,73
-273.878.330
-5,91
50.946.411
63,34
4.816.381.882
191,95
3.094.605.152
0
2.029.810.166
507.452.542
1.522.357.624
ng kinh doanh c a doanh nghi
549,61
50,43
50,43
50,43
M i Xuân
2012)
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
4
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
Nh n xét:
Về doanh thu, lợi nhuận:
Qua b ng trên ta thấy: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ c a doanh
2012
nghi
5.015.587.646
nhiên, doanh thu ho
i gi m 10.422.032
ng v i tỷ l gi m là 72,73%. Bên c
2012
khác c a doanh nghi
nh so v
p
m 2011( 3.094.605.152
549 61% Và l i nhu n sau thu c a doanh nghi
ng v i tỷ l
2011
1.522.357.624
chúng ta có th thấy:tình hình ho
t t . M c dù doanh thu ho
2011
2012
ng tài chính c a doanh nghi
2011
2 53%
ng v i tỷ l
c thù ho
ng v i tỷ l
)
2012
50,43%. Vì v y
ng kinh doanh c a doanh nghi
i
2012
ng tài chính c a doanh nghi
m so v i
ng kinh doanh c a doanh nghi p là mua bán xe máy,
phụ tùng thay th và s a ch a nên doanh thu c a doanh nghi p ch y u t doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ. Doanh nghi p nên tìm ra nguyên nhân làm cho doanh
thu ho
ng tài chính gi
t
u qu ho
có nh ng bi n pháp h p lý khắc phục tình tr ng này,
ng s n xuất kinh doanh c a doanh nghi p..
Về chí phí:
Nhìn chung các kho n chi phí c a doanh nghi
2012
2011, ngo i tr chi phí tài chính.Cụ th :
2012
- Giá v
ng v i tỷ l
2011
1.476.510.637
0 79%
2012
- Chí phí bán hàng c a doanh nghi
u so v
2011
50.946.411
- Chi phí qu n lý doanh nghi
ng v i tỷ l
2012
191 95%
2012
- Chi phí tài chính c a doanh nghi
2011
4.816.381.882
m 273.878.330
ng v i tỷ l gi m là 5,91%
y,chúng ta có th thấy các kho n chi phí c a doanh nghi
2011
i
c bi t là chi phí qu n lý doanh nghi
doanh nghi p c n nhanh chóng tìm ra
ng thời gi m giá v
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
it
i
nhanh. Vì v y
có bi n pháp ti t ki m chi phí,
i nhu n doanh nghi p.
5
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
II. T
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
CHỨC CÔNG TÁC K TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH T T I DOANH
NGHIỆP Ư
Â
Ư
I XUÂN BÌNH
2.1. T chức công tác kế toán t i doanh nghiệp
.1.1. ổ c
c ộ
ết
c
c
ết
tại Doanh nghiệp
2.1.1.1. Tổ ch c bộ máy kế toán
K
ng
K toán t ng h p
K toán bán
hàng và
theo dõi
công n
K toán
kho
K toán
K toán
thu
n
Th quỹ
m t
Sơ đồ 2.1.1: sơ đồ tổ ch bộ máy kế toán
Ghi chú:
: Quan h chỉ
: Quan h
Ch c
i chi u
iệm v của từng bộ phận kế toán
K
ng:
- Có nhi m vụ chỉ
h
o
o, ki m tra th c hi n công tác k toán
doanh nghi p, t ng
c các b ph n k toán.
- Báo v
quy
tình hình tài chính c a doanh nghi p thẩm
c giao.
-
doanh nghi p
ị
ờ
-
Doanh nghi p.
K toán t ng h p:
- T ng h p các s li u, b ng bi u c a k toán b ph n.
- Theo dõi tình hình bán hàng doanh thu, thu h i công n c a khách hàng.
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
6
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
- Ki m tra tính chính xác c a các s li u, baeng bi u k toán b ph n; t ng h p
s li u n p l i cho k
ng.
- K toán bán hàng và theo dõi công n :
.
- K toán kho:
- ắ
ắ
ị
-
ấ -
ị
ờ
doanh nghi p
ờ
:
doanh nghi p.
-
- chi -
:
ấ
- ắ
ắ
ĩ
-
ụ
.
Th quỹ:
ỹ
2.1.1.2.
s c
ỹ
.
ết
p dụ
tạ doanh nghiệp
01/01
31/12
ị
-
k toán: T
- Ch
k toán: Hi n nay doanh nghi p áp dụng ch
ịnh s 15/2006/
hành theo quy
20
-
3
k toán Vi t Nam ban
2006
m
vị liên quan, các chuẩn m c k toán Vi t Nam do b tài chính ban hành và các s
b
i,
ng d n th c hi n.
- Hình th c k toán áp dụng hi n nay: Nh t ký chung
-
ị ti n t sử dụng trong ghi chép k
- Nguyên tắ
Các giao dịch bằ
ỷ giá h
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
:
ng Vi
(
)
ng ti n khác sang ti n Vi t Nam:
ị ti n t
i
ng t i ngày giao dịch; các kho n mục tài s n và
7
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ị ngo i t khác v
công n ti n t có g c bằ
ỷ giá h
công b tịa thờ
ịch bình quân trên thị
i sang
ờng ngo i t liên ngân hàng
m cu
-
toán hàng t n kho:
Hàng t n kho, bao g m s n phẩm d
gi a giá g c và giá trị thu n có th th c hi
ấ
c, sau khi l p d phòng cho các lo i
ỏng, lỗi thời.Giá g c Hàng t n kho bao g m chi phí mua, chi phí ch bi n và
các chi phí liên quan tr c ti
c hàng t n kho
tr ng thái hi n t i. Giá trị thu n có th th c hi
m và
c là giá bán trong quá trình ho t
ờng tr các chi phí thi t bị và phân ph i s n phẩm.
ng kin
ịnh giá v n hàng t
ch toán hàng t n kho:
toán chi ti t hàng t
ấu hao tài s n c
-
trong su t thời gian sử dụ
2.1.2.1. Tổ c
t
ti
c ạc t
03
ph n hành k t
:
thẻ song song.
ấ
ờng thẳng
ết
ba đầu
ử dụng t i doanh nghi p hi n nay theo ch
ịnh theo quy
2006
ờng xuyên.
ấu tr .
H th ng ch ng t k
ch ng t k
ct
ị :
:
c ệt
:
c tính.
2.1.2. ổ c
ị
ịnh s 15/2006/
-BTC ban hành ngày 20
a b tài chính, các ch ng t doanh nghi p sử dụng theo t ng
:
K toán v n bằng ti n:
- Phi u thu
- Phi u chi
- Giấy báo n
- Giấy báo có
K toán hàng t n kho:
- Phi u nh p kho
- Phi u xuất kho
- Biên b n ki m kê hàng t n kho
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
8
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
K toán bán hàng và theo dõi công n :
-H
- Phi u thu
- Phi u chi
K
:
- B ng chấm công
- B ng thanh toán ti
o hi m xã h i
Trình t luân chuy n ch ng t k toán t i doanh nghi p g
c sau:
- L p ch ng t k toán theo các y u t c a ch ng t ho c ti p nh n ch ng t t
bên ngoài.
- Ki m tra ch ng t , ki m tra tính h p l , h p pháp c a ch ng t .
- Phân lo i, sắp x p ch ng t k toán, nh p d li u vào ph n m m k
ịnh kho n và ghi s k toán.
- B o qu n và sử dụng ch ng t trong k h ch toán.
- Chuy n ch ng t
2.1.2.2. Tổ c
c vậ dụ
ho c h y.
ệt
tà
ả
ết
Hi n nay, doanh nghi p áp dụng h th ng tài kho n k toán theo quy
15/2006/
20
-
03
2006
a b tài chính. Xuất phát t
ịnh bao
m kinh doanh doanh nghi p áp dụng h u h t các tài kho n theo q
g m các tài kho n cấ 1
-
ịnh s
:
1:
ắ
: 111 112 131, 133, 138,
141, 142,156.
-
2:
-
3:
-
4:
-
5:
-
6:
: 211 214, 241.
: 311 331 333 334 338.
: 411 415, 421.
: 511 515.
ấ
: 632 635,
641, 642.
: 711.
-
: 811 821
-
9:
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
ị
: 911
9
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ịnh, g m các tài kho n:
Doanh nghi p sử dụng các tài kho n cấp 2 h u h
-
1: G m các tài kho n :1111, 1121, 1331, 1561, 1562.
-
2: G m các tài kho n : 2141, 2412.
-
3: G m các tài kho n: 3331,3334, 3382, 3383, 3384, 3388.
-
4:
m các tài kho n: 4111, 4211, 4212
-
5:
m các tài kho n: 5111, 5113.
Ngoài ra, doanh nghi p còn m chi ti t m t s tài kho n sau:
Tài kho
511
c chi ti t thành các tài kho n:
- TK 5111: Doanh thu bán xe máy
- TK 5112: Doanh thu bán phụ tùng
- TK 5113: Doanh thu s a ch a
Tài kh
632
c chi ti t thành:
- TK 6321: Giá v n hàng bán xe máy
- TK 6322: Giá v n phụ tùng
Riêng các tài kho n 131, 331 doanh nghi p chi ti t cho t
t ng mã do k
ng theo
t.
Vi c t ch c và v n dụng các tài kho n k toán h u h t doanh nghi p áp dụng
ịnh. Chỉ khác, doanh nghi
khi phát sinh các kho n chi t khấ
ử dụng các tài kho n gi m tr mà
i hay gi m giá hàng bán thì k toán tr
ngay vào doanh thu.
Ví d về nghiệp v phát sinh c thể tại doanh nghiệp:
Ví dụ 1: Ngày 1/12/2013, doanh nghi
M i Xuân Bình xuất bán 1 xe
ị Thanh v
máy NOZZA - 1DR1 cho chị
29 818 182
thu GTGT 10%. Giá v n xe NOZZA – 1DR1 có th
pháp th c t
(
28.727.273/chi c. Chị
a bao g m
ị
m giá mua và các chi phí liên quan) là
ị
n hàng.
0004982 (phụ lục 2) và phi u thu (phụ lục 3), k
toán ghi nh n doanh thu:
N TK 1111: 32.800.000
Có TK 5111: 29.818.182
Có TK 3331: 2.981.818
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
10
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ịnh giá v
Doanh nghi
th c t
vào phi u xuất kho s ( phụ lục 1), k toán ghi nh n giá v n:
N TK 6321: 28.727.273
Có TK 1561: 28.727.273
Ví dụ 2: Ngày 04/01/2014 doanh nghi p nh p 1 lô hàng c a công ty TNHH
Yamaha Motor Vi t Nam v nh p kho g m 17 chi c xe máy g m 1 chi c JUPITERFI1PB3- À H
Ú
25.181.818/chi c, 1 chi c NOUVO SX STD 1DB1 giá
31.545.455/chi c, 1 chi c NOZZA-1DR1 giá 29.727.273/chi c, 1 chi c SIRIUS
ĩ
5C6H-
16 626 364/
c, 2 chi c SIRIUS 5C6J giá 15.727.273/chi c, 2
chi c SIRIUS FI 1FC1 giá 20.136.364/chi c, 9 chi c SIRIUS 5C6K18.454.545/chi c. T ng ti
GTGT là 340.909.091, Thu GTGT
ằng ti n m t.
10%. Doanh nghi
vào phi u nh p kho (phụ lục 4), phi u chi ti n m t (phụ lục 6) và Hóa
0021500 (phụ lục 5) k toán ghi:
N TK 1561: 340.909.091
N TK 133: 34.090.909
Có TK 1111: 375.000.000
2.1.2.3. Tổ c
c ệt
sổ ế t
ấ
ụ
a
Doanh nghi p
ỗ
Doanh nghi p
T
t
ụ
sổ t e
t
c N ật
c u
:
H
ị
ờ
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
11
ụ
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ử dụng h th ng s :
Hi n nay, doanh nghi
H th ng s k toán t ng h p:
- S nh t ký chung
- S nh t ký chi ti n
- S nh t ký thu ti n
- S nh t mua hàng
- S nh t ký bán hàng
- S cái ( dùng cho hình th c nh t ký chung) m t s tài kho n: 111, 112, 156,
632, 511...
S chi ti t
- S chi ti t ti n m t
- S chi ti t ti n gửi ngân hàng
- S chi ti t mua hàng
- S chi ti t bán hàng
- S chi ti t công n ph i thu, ph i tr ...
ẻ
chung
chunchung
Sơ đồ 2.1.2: T
t
sổ ế t
t e
(Ngu n: Phòng tài chính- k toán c a doanh nghi
t
c N ật
c u
M i Xuân Bình)
:
:
:
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
12
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
2.1.2.4. Tổ c
c ệt
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
b
c
tà c
H th ng báo cáo tài chính c a doanh nghi
c l p cu i k k toán theo
yêu c u qu n lý c a doanh nghi p. Hi n nay bao g m:
i k toán m u s : B – 01/DN ban hành kèm theo quy t ịnh s
-B
15/2006/
20
-
ịnh s 15/2006/
2006
ng kinh doanh m u s : B – 02/DN ban hành kèm theo
- Báo cáo k t qu ho
quy
03
20
-
03
2006
n ti n t m u s : B – 03/DN ban hành kèm theo quy
s 15/2006/
20
-
03
2006
- Thuy t minh báo cáo tài chính m u: B – 09/DN ban hành kèm theo quy
s 15/2006/
20
-
ịnh
03
ịnh
2006
l p báo cáo tài chính:
c l p bằ
ng Vi t Nam (VND),theo nguyên tắc giá g c
và phù h p v i các nguyên tắc k
c chấp thu n chung t i Vi t Nam. Các
ịnh t i chuẩn m c k toán Vi t Nam, H th ng k
nguyên tắc này bao g
ịnh v k toán hi n hành t i Vi t Nam.
toán Vi
i k toán và báo cáo liên quan v k t qu ho
doanh và vi c sử dụ
v các th tục, nguyên tắ
nhằm mụ
ờ
c l p cho nh
ng kinh
c thông tin
toán c a Vi
a, không
n ánh tình hình tài chính, k t qu ho
chuy n ti n t , phù h p v i các nguyên tắ
chung
c th a nh n
c và th ch khác ngoài Vi t Nam.
Cụ thể:
s li
l pb
i k toán: Là s li u c a b
i k toán
c (c t s cu i k ) và s li u k toán t ng h p, s li u k toán chi ti t t i thời
ml pb
i k toán
.
:
l p báo cáo k t qu
kinh doanh k
vào s k toán trong k các tài kho n t lo 5
c; c
Báo cáo k t qu ho
l
n ti n t
vào: B
toán; báo cáo k t qu kinh doanh, thuy
ti n t k
c
n lo i 9.
ik
n
vào các tài li u k
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
ng
13
:
k toán t ng h p, s k
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
“
toán chi ti t các tài kho
nm ” “
” ; S k toán t ng h p và
n gử
s k toán chi ti t c a các tài kho n liên quan khác và các tài li u k toán chi ti t
khác...
Báo
cl ps
c gử
c, cục thu tỉnh Ngh
An, cục th ng kê, Ngân hàng.
ứ
. .1. ộ
ế
ậ t ực iệ
t
i điể
tiế
c
M
Hi n t i doanh nghi
tích kinh t
t c
tc
i
tế
X
ph n phân
c l p. Vào cu i mỗi tháng, mỗi quý ho c cu i mỗ
ử
toán t ng h p s li u, xử
c ti n hành
ịnh trong kinh doanh và qu n lý, l p k
nh ng quy
ho ch cho quá trình kinh doanh t i.
. . . ội
c cc
ti
tc
i
tế tại Doanh nghiệp
Phân tích chi phí kinh doanh: Nhằ
ng quát tình hình bi
các chỉ tiêu chi phí kinh doanh trong m i liên h v
thấ
ng c a
c vi c th c
hi n, qu n lý và sử dụng chi phí kinh doanh c a doanh nghi p có h p lý hay không.
Các chỉ tiêu phân tích chi phí kinh doanh:
(M)
-
( )
- ỷ
ấ
:
ấ
ử ụ
-M
(
ỷ
-
/M*100)
(
ấ
ỷ
–
0
anh (T = /
ấ
-M
1
(
:
F
)
0*100)
= *M1)
c bán, theo tháng, theo quý, sử
dụng chỉ tiêu doanh thu.
Phân tích tình hình t ng h p chi phí: V i các chỉ tiêu: chi phí mua hàng, chi
phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí qu n lý tài chính.
Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p: h s n , h s t tài tr , hi u qu
sử dụng v n.
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
14
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
Các chỉ tiêu ph n ánh hi u qu sử dụng v n:
Hi u qu sử dụng v n kinh doanh:
- H s doanh thu trên v n kinh doanh bình quân =
Ý
ĩa: H
ỏ
thu.
2011
+ H s Doanh thu trên v
= 6,34
2012
+ H s doanh thu trên v
= 5,04
ợ
- H s l i nhu n trên v n kinh doanh bình quân =
Ý
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi
nghi p
ậ
ỏ
doanh
i nhu n
+ H s l i nhu n trên v
2011
= 0,11
+ H s l i nhu n trên v
2012
= 0,06
Hi u qu sử dụng v n c
ịnh:
ịnh bình quân =
- H s doanh thu trên v n c
Ý
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi
đ
ịnh ỏ
doanh
nghi p
+ H s doanh thu trên v n c dị
2011
= 77,99
ị
2012
= 79,72
+ H s doanh thu trên v n c
ịnh bình quân =
- H s l i nhu n trên v n c
Ý
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi
nghi p
đ
ịnh ỏ
doanh
i nhu n.
+ H s l i nhu n trên v n c
ị
2011
= 1,36
+ H s l i nhu n trên v n c
ị
2012
= 0,94
Hi u qu sử dụng v
- H s doanh thu trên v
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
ng:
ng bình quân =
15
đ
SV: Nguyễn Thái Vinh
Báo cáo thực tập tổng hợp
Ý
Khoa: Kế toán - Kiểm toán
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi t
ng ỏ
doanh
nghi p
+ H s doanh thu trên v
2011
= 6,9
+ H s doanh thu trên v
2012
= 5,38
- H s l i nhu n trên v
Ý
ng bình quân =
đ
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi
nghi p
ng ỏ
doanh
i nhu n.
+ H s l i nhu n trên v
2011
= 0,12
+ H s l i nhu n trên v
2012
= 0,06
Hi u qu sử dụng v n ch s h u:
- H s doanh thu trên v n ch s h u bình quân =
Ý
ĩ : Chỉ tiêu này cho bi
ủ
s h u ỏ
doanh
nghi p
+ H s doanh thu trên v n ch s h
2011
= 18,34
+ H s doanh thu trên v n ch s h
2012
= 15,55
- H s l i nhu n trên v n ch s h u bình quân =
Ý
ĩa: Chỉ tiêu này cho bi
nghi p
ợ
ậ
ủ
s h u ỏ
doanh
i nhu n.
+ H s l i nhu n trên v n ch s h
2011
= 0,32
+ H s l i nhu n trên v n ch s h
2012
= 0,18
ác chỉ tiêu bình quân
Cách tính: =
c tính theo công th c:
đầ
GVHD: Nguyễn Thị Thúy
16
SV: Nguyễn Thái Vinh