Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tổng hợp khoa kế toán kiểm toán tại về doanh nghiệp tư nhân th...

Tài liệu Báo cáo thực tập tổng hợp khoa kế toán kiểm toán tại về doanh nghiệp tư nhân thương mại xuân bình

.PDF
26
158
80

Mô tả:

Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán MỤC LỤC MỤC LỤC .......................................................................................................................i ............................................................................................................... ii Ụ Ừ ...................................................................................... iii Ụ DA Ể ......................................................................iv Ề DOANH NGHIỆP Ư I. ể 1.1. ể  Ư XUÂN BÌNH 1 ủa doanh nghiệp ........................................1 ủa Doanh nghiệp ............................................2 ể ứ ủa Doanh nghiệp ........................................................ 3 1.3.1.Đặc điểm phân cấp quản lý hoạt động kinh doanh .............................................3 1.3. . đ phân cấp quản lý của doanh nghiệp ......................................................... 3 ă 1.4.Khái quát kết qu kinh doanh của doanh nghiệ 0 0 ...4 II. T CHỨC CÔNG TÁC K TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH T T I DOANH NGHIỆP Ư  Ư I XUÂN BÌNH..................................................6 2.1. T chức công tác kế toán t i doanh nghiệp .......................................................... 6 .1.1. ổ c c ộ ết 2.1.2. ổ c c ệt t c ti c ết ứ . .1. ộ tại Doanh nghiệp ......6 .....................................................................8 ế .....................................................................14 ậ t ực iệ . . . ội . .3 ết t c cc t i điể ti tc Ủ DOANH NGHIỆP Ư ề tiế c tc ột c i ti  Ư ế t c tc i tế ............14 tế tại Doanh nghiệp .......................... 14 ả iệ ả n .........17 P  XUÂN BÌNH ...................... 19 ủ Doanh nghiệp .............................. 19 3.1.1. điể ...............................................................................................................19 3.1. . ạ c ế ...............................................................................................................19 ề ế ủ Doanh nghiệp. ............20 3. .1. điể ...............................................................................................................20 3. . . ạ c ế ...............................................................................................................20 IV. Ư Ề ỆP ...................................21 K T LU N ..................................................................................................................22 GVHD: Nguyễn Thị Thúy i SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán i ời dân và các doanh nghi p. Doanh nghi Xuân Bình Doanh nghi Xuân Bình Nguyễn Thị Thúy ị t ong doanh nghi p Doanh nghi p Doanh nghi p Doanh nghi ờ Xuân Bình Doanh nghi p. ờ Nguyễn Thị Thúy ị Doanh nghi p GVHD: Nguyễn Thị Thúy ii SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán Ụ Ừ Kí hi u Diễn gi i DT Doanh thu ị CL ị GTGT GV LN ST TNDN TK VCSHbq V n ch s h u bìnhquân V nc V ịnh bình quân ng bình quân VKD V n kinh doanh bìnhquân VKDbq V n kinh doanh bình quân Tài s n c TT Tỷ tr ng TL Tỷ l GVHD: Nguyễn Thị Thúy iii ịnh SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán Ụ 1.3 : Ể phân cấp qu n lý c a doanh nghi p 2 1 1: 2 1 2: 14 : ấ o doanh nghi p 2011 2012 2 2 3 : B ng t ng h p các chỉ tiêu phân tích hi u qu sử dụng v n Phụ lục 1 : Phi u xuất kho s 45 Phụ lục 2 : H 0004982 Phụ lục 3 : Phi u thu Phụ lục 4 : Phi u nh p kho Phụ lục 5 :H 0021500 Phụ lục 6 : Phi u chi Phụ lục 7 : S Nh t ký chung Phụ lục 8 : S chi ti t bán hàng Phụ lục 9 : S cái TK 511 Phụ lục 10 : B ik 2012 2012 Phụ lục 11 : Báo cáo k qu Phụ lục 12 : B ik 2011 2011 Phụ lục 13 : Báo cáo k qu Phụ lục 14 : Nh n xét c GVHD: Nguyễn Thị Thúy ị th c t p. iv SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán UAN VỀ DOANH NGHIỆP Ư I. 1.1. ể  Tên doanh nghi p: Doanh nghi  ịa chỉ: S 219  Ư XUÂN BÌNH ủa doanh nghiệp M i Xuân Bình ờng Lê L i, Thành ph Vinh, tỉnh Ngh An n tho i: 0383598984 Fax: 0383598984 Mã s doanh nghi p: 025905 Mã s thu : 2900358722 Email: [email protected] 05 Ngày thành l p: 4 1999 c: Phan Thị Xuân  Quy mô V u: 300.000.000 Hi n t i, doanh nghi p có 40 nhân viên bao g m 20 th s a ch a, 5 nhân viên k 6 9  c iệ c - ĩ t. củ Doanh nghiệp : M i lý xe máy và phụ tùng thay th có chấ ờ vụ cho nhu c u c a doanh nghi ng cao c a Yamaha phục ị c. - Nhiệm vụ: Kinh doanh có lãi, b o toàn và phát tri n v doanh nghi p khác, t i doanh nghi p và các i nhu n, phát tri n ho nghi c qua các lo i thu t ho ng thờ ờ i vi c làm và t o ngu ĩ ng hóa ngành ngh , m r ng kinh doanh, ng. c và ph m vi kinh doanh, nâng cao ịnh vị th c a doanh nghi p trong c c nh tranh c a doanh nghi p nhằm khẳ ĩ ng kinh doanh c a doanh c kinh doanh c a mình.  Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp -M i lý xe máy và phụ tùng thay th ; - Mua bán, lắp ráp linh ki -M n tử nl n dân dụng; u, ô tô, máy công trình, xe chuyên dụng; - Mua bán nông s n, th y s n; GVHD: Nguyễn Thị Thúy 1 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán - Mua bán, ch bi n gỗ và các s n phẩm t gỗ; ờng th y; -V nt - Nuôi tr ng th y s n; - Khai thác, ch bi n, mua bán khoáng s n (qu ng sắt, chì, thi ng); - Xây d ng các công trình: giao thông, dân dụng.  t t t t iể củ doanh nghiệp M Doanh nghi X Ngh An cấp giấy ch ng nh 1999 025905 l 3 il M iX 13 12 cthành l u ngày 05 tháng 4 2007 Doanh nghi ời dân, ng nhu c u ngày cao c a các doanhn nghi p trên c 8 ỉnh c s k ho c. ng, doanh nghi ĩ ng m r v c ho ên lành ngh , 2011 có kinh nghi m. Vì v y, c Yamaha trao t ng danh hi u i lý phân ph i 3S có di n tích l n nhất khu v c mi n trung. 2011 T ĩ a ho n nay, doanh nghi n khẳ ị c vị trí c a mình ịa bàn ng kinh doanh mua bán xe máy, phụ tùng thay th thành ph M i Xuân Bình c. Doanh nghi thành doanh nghi p có uy tín trong vi c mua bán xe máy, s a ch a, b o trì, b o ng. Hi n nay doanh nghi p kinh doanh c a mình.Bà Phan Thị Xuânể 1.2. ĩ c ịnh nâng c doanh nghi 10 000 000 000 m cv ĩ r ng, phát tri i. ủa Doanh nghiệp c kinh doanh: Mua bán các lo i xe máy và phụ tùng thay th . M t hàng chính c a doanh nghi p là xe máy, phụ tùng thay th . Doanh nghi p mua xe máy c a Yamaha v bán cho nh ng cá nhân, doanh nghi p có nhu c u mua trên c c bi ịa bàn thành ph Vinh. Ngoài ra, doanh nghi p còn mua bán, lắp ráp linh ki dân dụ ; n tử nl u, ô tô, máy công trình, xe chuyên dụng... L i nhu n ch y u c a công ty thu t ho ng bán hàng, dịch vụ s a ch a xe máy và phụ tùng thay th . GVHD: Nguyễn Thị Thúy n 2 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp ể 1.3. ứ Khoa: Kế toán - Kiểm toán ủa Doanh nghiệp 1.3.1. Đặc điểm phân cấp quản lý hoạt động kinh doanh M i Xuân Bình phân cấp qu n lý theo mô hình Doanh nghi tr c tuy n ch ịnh, u này gúp cho ch doanh nghi p dễ ịnh. ng d n, ki n tra vi c th c hi n các quy đ phân cấp quản lý của doanh nghiệp 1.3.2. Ch doanh nghi p ( Phòng hành chính- nhân s c) Phòng tài chính- k toán Phòng kỹ thu t Phòng kinh doanh Sơ đồ 1.3: Sơ đồ phân cấp quản lý của doanh nghiệp Ghi chú: : Quan h chỉ  Ch o m vụ c a các b ph n c a doanh nghi p:  : ờ u hành ho ị ời quy t ng toàn doanh nghi n tài chính và chịu trách nhi m tr c ti p v ho ờ ng kinh doanh c a doanh nghi p. i di c pháp lu t v doanh nghi p.  Phòng hành chính- nhân s : Chịu trách nhi c v công tác trong t ch c nhân s , tính chính xác trong quá trình qu n lý th c hi n h nhi m in ấn, so n th n, quy , qu n lý h ị , chịu trách ịnh trong ph m vi công vi c hi n các vi c in ấn tài li u. giao, t c v vi c tuy n dụng nhân s , b nhi c th cho cán b công nhân viên, h  Phòng tài chính- k toán: - ị Doanh nghi p . GVHD: Nguyễn Thị Thúy c 3 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán ĩ ; ụ ử ụ ; ấ ị ị ụ Doanh nghi p. ấ - ụ ị  Phòng kỹ thu t: - Chịu trách nhi m tr c ti p v nh ng vấ n kỹ thu t máy móc c a doanh nghi p trong su t quá trình kinh doanh c a doanh nghi p: b o trì, b ng, s a ch a máy móc. ki m nhiên li c v nh ng lo t t, ti t c có nh ng quy ịnh chính xác trong kinh doanh c a doanh nghi p.  Phòng kinh doanh: ời tr c ti p ti p xúc v i khách - Th c chất chính là b ph n bán hàng, nh t c các h nghi ng mua bán.Phòng này chính là b m t c a doanh ng trong k t qu ho - Th c hi n các ho ng kinh doanh c a doanh nghi p. ng ti p thị th ng v i khách hàng. ă 1.4. Khái quát kết qu kinh doanh của doanh nghiệ Bảng 1.4 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 0 012 m 2011 và 2012 ĐVT: VNĐ Chỉ tiêu DT bán hàng GV hàng bán DT tài chính Chi phí tài hính Chi phí bán hàng Chi phí qu n lý doanh nghi p Thu nh p khác Chi phí khác c thu Thu TNDN LN sau thu 2011 198.025.850.181 187.355.023.222 14.329.074 4.634.008.828 80.432.156 2.509.163.748 2012 203.041.437.827 188.831.533.859 3.907.042 4.360.130.498 131.378.567 7.325.545.630 563.055.228 0 4.024.606.529 1.006.151.632 3.018.454.897 3.657.660.380 0 6.054.416.695 1.513.604.174 4.540.812.521 (Ngu n: báo cáo k t qu ho 2012/2011 ± ST TL (%) 5.015.587.646 2,53 1.476.510.637 0,79 -10.422.032 -72,73 -273.878.330 -5,91 50.946.411 63,34 4.816.381.882 191,95 3.094.605.152 0 2.029.810.166 507.452.542 1.522.357.624 ng kinh doanh c a doanh nghi 549,61 50,43 50,43 50,43 M i Xuân 2012) GVHD: Nguyễn Thị Thúy 4 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán  Nh n xét:  Về doanh thu, lợi nhuận: Qua b ng trên ta thấy: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ c a doanh 2012 nghi 5.015.587.646 nhiên, doanh thu ho i gi m 10.422.032 ng v i tỷ l gi m là 72,73%. Bên c 2012 khác c a doanh nghi nh so v p m 2011( 3.094.605.152 549 61% Và l i nhu n sau thu c a doanh nghi ng v i tỷ l 2011 1.522.357.624 chúng ta có th thấy:tình hình ho t t . M c dù doanh thu ho 2011 2012 ng tài chính c a doanh nghi 2011 2 53% ng v i tỷ l c thù ho ng v i tỷ l ) 2012 50,43%. Vì v y ng kinh doanh c a doanh nghi i 2012 ng tài chính c a doanh nghi m so v i ng kinh doanh c a doanh nghi p là mua bán xe máy, phụ tùng thay th và s a ch a nên doanh thu c a doanh nghi p ch y u t doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Doanh nghi p nên tìm ra nguyên nhân làm cho doanh thu ho ng tài chính gi t u qu ho có nh ng bi n pháp h p lý khắc phục tình tr ng này, ng s n xuất kinh doanh c a doanh nghi p..  Về chí phí: Nhìn chung các kho n chi phí c a doanh nghi 2012 2011, ngo i tr chi phí tài chính.Cụ th : 2012 - Giá v ng v i tỷ l 2011 1.476.510.637 0 79% 2012 - Chí phí bán hàng c a doanh nghi u so v 2011 50.946.411 - Chi phí qu n lý doanh nghi ng v i tỷ l 2012 191 95% 2012 - Chi phí tài chính c a doanh nghi 2011 4.816.381.882 m 273.878.330 ng v i tỷ l gi m là 5,91% y,chúng ta có th thấy các kho n chi phí c a doanh nghi 2011 i c bi t là chi phí qu n lý doanh nghi doanh nghi p c n nhanh chóng tìm ra ng thời gi m giá v GVHD: Nguyễn Thị Thúy it i nhanh. Vì v y có bi n pháp ti t ki m chi phí, i nhu n doanh nghi p. 5 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp II. T Khoa: Kế toán - Kiểm toán CHỨC CÔNG TÁC K TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH T T I DOANH NGHIỆP Ư  Ư I XUÂN BÌNH 2.1. T chức công tác kế toán t i doanh nghiệp .1.1. ổ c c ộ ết c c ết tại Doanh nghiệp 2.1.1.1. Tổ ch c bộ máy kế toán K ng K toán t ng h p K toán bán hàng và theo dõi công n K toán kho K toán K toán thu n Th quỹ m t Sơ đồ 2.1.1: sơ đồ tổ ch bộ máy kế toán Ghi chú: : Quan h chỉ : Quan h  Ch c i chi u iệm v của từng bộ phận kế toán K ng: - Có nhi m vụ chỉ h o o, ki m tra th c hi n công tác k toán doanh nghi p, t ng c các b ph n k toán. - Báo v quy tình hình tài chính c a doanh nghi p thẩm c giao. - doanh nghi p ị ờ - Doanh nghi p.  K toán t ng h p: - T ng h p các s li u, b ng bi u c a k toán b ph n. - Theo dõi tình hình bán hàng doanh thu, thu h i công n c a khách hàng. GVHD: Nguyễn Thị Thúy 6 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán - Ki m tra tính chính xác c a các s li u, baeng bi u k toán b ph n; t ng h p s li u n p l i cho k ng. - K toán bán hàng và theo dõi công n : . - K toán kho: - ắ ắ ị - ấ - ị ờ doanh nghi p ờ  : doanh nghi p. - - chi -  : ấ - ắ ắ ĩ - ụ .  Th quỹ: ỹ 2.1.1.2. s c ỹ . ết p dụ tạ doanh nghiệp 01/01 31/12 ị - k toán: T - Ch k toán: Hi n nay doanh nghi p áp dụng ch ịnh s 15/2006/ hành theo quy 20 - 3 k toán Vi t Nam ban 2006 m vị liên quan, các chuẩn m c k toán Vi t Nam do b tài chính ban hành và các s b i, ng d n th c hi n. - Hình th c k toán áp dụng hi n nay: Nh t ký chung - ị ti n t sử dụng trong ghi chép k - Nguyên tắ Các giao dịch bằ ỷ giá h GVHD: Nguyễn Thị Thúy : ng Vi ( ) ng ti n khác sang ti n Vi t Nam: ị ti n t i ng t i ngày giao dịch; các kho n mục tài s n và 7 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán ị ngo i t khác v công n ti n t có g c bằ ỷ giá h công b tịa thờ ịch bình quân trên thị i sang ờng ngo i t liên ngân hàng m cu - toán hàng t n kho:  Hàng t n kho, bao g m s n phẩm d gi a giá g c và giá trị thu n có th th c hi ấ c, sau khi l p d phòng cho các lo i ỏng, lỗi thời.Giá g c Hàng t n kho bao g m chi phí mua, chi phí ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti c hàng t n kho tr ng thái hi n t i. Giá trị thu n có th th c hi m và c là giá bán trong quá trình ho t ờng tr các chi phí thi t bị và phân ph i s n phẩm. ng kin  ịnh giá v n hàng t  ch toán hàng t n kho:  toán chi ti t hàng t ấu hao tài s n c - trong su t thời gian sử dụ 2.1.2.1. Tổ c t ti c ạc t 03 ph n hành k t : thẻ song song. ấ ờng thẳng ết ba đầu ử dụng t i doanh nghi p hi n nay theo ch ịnh theo quy 2006 ờng xuyên. ấu tr .  H th ng ch ng t k ch ng t k ct ị : : c ệt : c tính. 2.1.2. ổ c ị ịnh s 15/2006/ -BTC ban hành ngày 20 a b tài chính, các ch ng t doanh nghi p sử dụng theo t ng :  K toán v n bằng ti n: - Phi u thu - Phi u chi - Giấy báo n - Giấy báo có  K toán hàng t n kho: - Phi u nh p kho - Phi u xuất kho - Biên b n ki m kê hàng t n kho GVHD: Nguyễn Thị Thúy 8 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán  K toán bán hàng và theo dõi công n : -H - Phi u thu - Phi u chi K : - B ng chấm công - B ng thanh toán ti o hi m xã h i  Trình t luân chuy n ch ng t k toán t i doanh nghi p g c sau: - L p ch ng t k toán theo các y u t c a ch ng t ho c ti p nh n ch ng t t bên ngoài. - Ki m tra ch ng t , ki m tra tính h p l , h p pháp c a ch ng t . - Phân lo i, sắp x p ch ng t k toán, nh p d li u vào ph n m m k ịnh kho n và ghi s k toán. - B o qu n và sử dụng ch ng t trong k h ch toán. - Chuy n ch ng t 2.1.2.2. Tổ c c vậ dụ ho c h y. ệt tà ả ết Hi n nay, doanh nghi p áp dụng h th ng tài kho n k toán theo quy 15/2006/ 20 - 03 2006 a b tài chính. Xuất phát t ịnh bao m kinh doanh doanh nghi p áp dụng h u h t các tài kho n theo q g m các tài kho n cấ 1 - ịnh s : 1: ắ : 111 112 131, 133, 138, 141, 142,156. - 2: - 3: - 4: - 5: - 6: : 211 214, 241. : 311 331 333 334 338. : 411 415, 421. : 511 515. ấ : 632 635, 641, 642. : 711. - : 811 821 - 9: GVHD: Nguyễn Thị Thúy ị : 911 9 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán ịnh, g m các tài kho n: Doanh nghi p sử dụng các tài kho n cấp 2 h u h - 1: G m các tài kho n :1111, 1121, 1331, 1561, 1562. - 2: G m các tài kho n : 2141, 2412. - 3: G m các tài kho n: 3331,3334, 3382, 3383, 3384, 3388. - 4: m các tài kho n: 4111, 4211, 4212 - 5: m các tài kho n: 5111, 5113. Ngoài ra, doanh nghi p còn m chi ti t m t s tài kho n sau:  Tài kho 511 c chi ti t thành các tài kho n: - TK 5111: Doanh thu bán xe máy - TK 5112: Doanh thu bán phụ tùng - TK 5113: Doanh thu s a ch a  Tài kh 632 c chi ti t thành: - TK 6321: Giá v n hàng bán xe máy - TK 6322: Giá v n phụ tùng  Riêng các tài kho n 131, 331 doanh nghi p chi ti t cho t t ng mã do k ng theo t. Vi c t ch c và v n dụng các tài kho n k toán h u h t doanh nghi p áp dụng ịnh. Chỉ khác, doanh nghi khi phát sinh các kho n chi t khấ ử dụng các tài kho n gi m tr mà i hay gi m giá hàng bán thì k toán tr ngay vào doanh thu.  Ví d về nghiệp v phát sinh c thể tại doanh nghiệp: Ví dụ 1: Ngày 1/12/2013, doanh nghi M i Xuân Bình xuất bán 1 xe ị Thanh v máy NOZZA - 1DR1 cho chị 29 818 182 thu GTGT 10%. Giá v n xe NOZZA – 1DR1 có th pháp th c t ( 28.727.273/chi c. Chị a bao g m ị m giá mua và các chi phí liên quan) là ị n hàng. 0004982 (phụ lục 2) và phi u thu (phụ lục 3), k toán ghi nh n doanh thu: N TK 1111: 32.800.000 Có TK 5111: 29.818.182 Có TK 3331: 2.981.818 GVHD: Nguyễn Thị Thúy 10 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán ịnh giá v Doanh nghi th c t vào phi u xuất kho s ( phụ lục 1), k toán ghi nh n giá v n: N TK 6321: 28.727.273 Có TK 1561: 28.727.273 Ví dụ 2: Ngày 04/01/2014 doanh nghi p nh p 1 lô hàng c a công ty TNHH Yamaha Motor Vi t Nam v nh p kho g m 17 chi c xe máy g m 1 chi c JUPITERFI1PB3- À H Ú 25.181.818/chi c, 1 chi c NOUVO SX STD 1DB1 giá 31.545.455/chi c, 1 chi c NOZZA-1DR1 giá 29.727.273/chi c, 1 chi c SIRIUS ĩ 5C6H- 16 626 364/ c, 2 chi c SIRIUS 5C6J giá 15.727.273/chi c, 2 chi c SIRIUS FI 1FC1 giá 20.136.364/chi c, 9 chi c SIRIUS 5C6K18.454.545/chi c. T ng ti GTGT là 340.909.091, Thu GTGT ằng ti n m t. 10%. Doanh nghi vào phi u nh p kho (phụ lục 4), phi u chi ti n m t (phụ lục 6) và Hóa 0021500 (phụ lục 5) k toán ghi: N TK 1561: 340.909.091 N TK 133: 34.090.909 Có TK 1111: 375.000.000 2.1.2.3. Tổ c c ệt sổ ế t ấ ụ a Doanh nghi p ỗ Doanh nghi p T t ụ sổ t e t c N ật c u : H ị ờ GVHD: Nguyễn Thị Thúy 11 ụ SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán ử dụng h th ng s : Hi n nay, doanh nghi  H th ng s k toán t ng h p: - S nh t ký chung - S nh t ký chi ti n - S nh t ký thu ti n - S nh t mua hàng - S nh t ký bán hàng - S cái ( dùng cho hình th c nh t ký chung) m t s tài kho n: 111, 112, 156, 632, 511...  S chi ti t - S chi ti t ti n m t - S chi ti t ti n gửi ngân hàng - S chi ti t mua hàng - S chi ti t bán hàng - S chi ti t công n ph i thu, ph i tr ... ẻ chung chunchung Sơ đồ 2.1.2: T t sổ ế t t e (Ngu n: Phòng tài chính- k toán c a doanh nghi t c N ật c u M i Xuân Bình) : : : GVHD: Nguyễn Thị Thúy 12 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp 2.1.2.4. Tổ c c ệt Khoa: Kế toán - Kiểm toán b c tà c  H th ng báo cáo tài chính c a doanh nghi c l p cu i k k toán theo yêu c u qu n lý c a doanh nghi p. Hi n nay bao g m: i k toán m u s : B – 01/DN ban hành kèm theo quy t ịnh s -B 15/2006/ 20 - ịnh s 15/2006/ 2006 ng kinh doanh m u s : B – 02/DN ban hành kèm theo - Báo cáo k t qu ho quy 03 20 - 03 2006 n ti n t m u s : B – 03/DN ban hành kèm theo quy s 15/2006/ 20 - 03 2006 - Thuy t minh báo cáo tài chính m u: B – 09/DN ban hành kèm theo quy s 15/2006/ 20 -  ịnh 03 ịnh 2006 l p báo cáo tài chính: c l p bằ ng Vi t Nam (VND),theo nguyên tắc giá g c và phù h p v i các nguyên tắc k c chấp thu n chung t i Vi t Nam. Các ịnh t i chuẩn m c k toán Vi t Nam, H th ng k nguyên tắc này bao g ịnh v k toán hi n hành t i Vi t Nam. toán Vi i k toán và báo cáo liên quan v k t qu ho doanh và vi c sử dụ v các th tục, nguyên tắ nhằm mụ ờ c l p cho nh ng kinh c thông tin toán c a Vi a, không n ánh tình hình tài chính, k t qu ho chuy n ti n t , phù h p v i các nguyên tắ chung c th a nh n c và th ch khác ngoài Vi t Nam. Cụ thể:  s li l pb i k toán: Là s li u c a b i k toán c (c t s cu i k ) và s li u k toán t ng h p, s li u k toán chi ti t t i thời ml pb i k toán  . : l p báo cáo k t qu kinh doanh k vào s k toán trong k các tài kho n t lo 5 c; c  Báo cáo k t qu ho l n ti n t vào: B toán; báo cáo k t qu kinh doanh, thuy ti n t k c n lo i 9. ik n vào các tài li u k GVHD: Nguyễn Thị Thúy ng 13 : k toán t ng h p, s k SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán “ toán chi ti t các tài kho nm ” “ ” ; S k toán t ng h p và n gử s k toán chi ti t c a các tài kho n liên quan khác và các tài li u k toán chi ti t khác... Báo cl ps c gử c, cục thu tỉnh Ngh An, cục th ng kê, Ngân hàng. ứ . .1. ộ ế ậ t ực iệ t i điể tiế c M Hi n t i doanh nghi tích kinh t t c tc i tế X ph n phân c l p. Vào cu i mỗi tháng, mỗi quý ho c cu i mỗ ử toán t ng h p s li u, xử c ti n hành ịnh trong kinh doanh và qu n lý, l p k nh ng quy ho ch cho quá trình kinh doanh t i. . . . ội c cc ti tc i tế tại Doanh nghiệp  Phân tích chi phí kinh doanh: Nhằ ng quát tình hình bi các chỉ tiêu chi phí kinh doanh trong m i liên h v thấ ng c a c vi c th c hi n, qu n lý và sử dụng chi phí kinh doanh c a doanh nghi p có h p lý hay không.  Các chỉ tiêu phân tích chi phí kinh doanh: (M) - ( ) - ỷ ấ : ấ ử ụ -M ( ỷ - /M*100) ( ấ ỷ – 0 anh (T =  / ấ -M  1 ( : F ) 0*100) =  *M1) c bán, theo tháng, theo quý, sử dụng chỉ tiêu doanh thu.  Phân tích tình hình t ng h p chi phí: V i các chỉ tiêu: chi phí mua hàng, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí qu n lý tài chính.  Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p: h s n , h s t tài tr , hi u qu sử dụng v n. GVHD: Nguyễn Thị Thúy 14 SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Khoa: Kế toán - Kiểm toán  Các chỉ tiêu ph n ánh hi u qu sử dụng v n:  Hi u qu sử dụng v n kinh doanh: - H s doanh thu trên v n kinh doanh bình quân = Ý ĩa: H ỏ thu. 2011 + H s Doanh thu trên v = 6,34 2012 + H s doanh thu trên v = 5,04 ợ - H s l i nhu n trên v n kinh doanh bình quân = Ý ĩa: Chỉ tiêu này cho bi nghi p ậ ỏ doanh i nhu n + H s l i nhu n trên v 2011 = 0,11 + H s l i nhu n trên v 2012 = 0,06  Hi u qu sử dụng v n c ịnh: ịnh bình quân = - H s doanh thu trên v n c Ý ĩa: Chỉ tiêu này cho bi đ ịnh ỏ doanh nghi p + H s doanh thu trên v n c dị 2011 = 77,99 ị 2012 = 79,72 + H s doanh thu trên v n c ịnh bình quân = - H s l i nhu n trên v n c Ý ĩa: Chỉ tiêu này cho bi nghi p đ ịnh ỏ doanh i nhu n. + H s l i nhu n trên v n c ị 2011 = 1,36 + H s l i nhu n trên v n c ị 2012 = 0,94  Hi u qu sử dụng v - H s doanh thu trên v GVHD: Nguyễn Thị Thúy ng: ng bình quân = 15 đ SV: Nguyễn Thái Vinh Báo cáo thực tập tổng hợp Ý Khoa: Kế toán - Kiểm toán ĩa: Chỉ tiêu này cho bi t ng ỏ doanh nghi p + H s doanh thu trên v 2011 = 6,9 + H s doanh thu trên v 2012 = 5,38 - H s l i nhu n trên v Ý ng bình quân = đ ĩa: Chỉ tiêu này cho bi nghi p ng ỏ doanh i nhu n. + H s l i nhu n trên v 2011 = 0,12 + H s l i nhu n trên v 2012 = 0,06  Hi u qu sử dụng v n ch s h u: - H s doanh thu trên v n ch s h u bình quân = Ý ĩ : Chỉ tiêu này cho bi ủ s h u ỏ doanh nghi p + H s doanh thu trên v n ch s h 2011 = 18,34 + H s doanh thu trên v n ch s h 2012 = 15,55 - H s l i nhu n trên v n ch s h u bình quân = Ý ĩa: Chỉ tiêu này cho bi nghi p ợ ậ ủ s h u ỏ doanh i nhu n. + H s l i nhu n trên v n ch s h 2011 = 0,32 + H s l i nhu n trên v n ch s h 2012 = 0,18 ác chỉ tiêu bình quân Cách tính: = c tính theo công th c: đầ GVHD: Nguyễn Thị Thúy 16 SV: Nguyễn Thái Vinh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan