Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập theo chuyên ngành 1 trước in thương hiệu ministop...

Tài liệu Báo cáo thực tập theo chuyên ngành 1 trước in thương hiệu ministop

.PDF
59
432
133

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Dưới sự hướng dẫn thực tập chuyên đề 1 nhóm em xin chân thành gửi lời cám ơn đến những người đã chỉ dạy tận tình trong suốt quá trình thực hiện báo cáo, cho nhóm chúng em những kiến thức bổ ích từ môn chuyên đề này. Tuy nhiên trong quá trình thực hiện bài báo cáo nhóm em cũng không tránh khỏi sai sót nên em mong cô xem xét và góp ý để chúng em có thể hoàn thành bài tốt hơn. Cuối cùng em chân thành cám ơn cô một lần nữa vì đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo môn học này. Trân trọng. TP.HCM, ngày 09 tháng 04 năm 2019 Sinh viên thực hiện NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… MỤC LỤC PHẦN 1: HỘP GIẤY MINISTOP VÀ TÚI GIẤY ............................................ 1 1.1. Thông số kỹ thuật sản phẩm .................................................................. 1 1.1.1. Thông số kỹ thuật hộp giấy ................................................................ 1 1.1.2. Thông số kỹ thuật túi ......................................................................... 3 1.2. Điều kiện sản xuất ................................................................................. 4 1.2.1. Chọn khổ giấy .................................................................................... 4 1.2.2. Điều kiện in ........................................................................................ 8 1.2.3. Điều kiện thành phẩm ........................................................................ 9 1.2.4. Điều kiện chế bản ............................................................................. 11 1.3. Quy trình công nghệ ............................................................................ 14 1.4. Tiêu chí kiểm tra file ........................................................................... 17 1.5. Thiết lập thông số và thực hiện trapping cho hộp, túi, bìa brochure ... 26 PHẦN 2: BROCHURE NHIỀU TRANG......................................................... 28 2.1. Thông số kỹ thuật sản phẩm ................................................................ 28 2.2. Điều kiện sản xuất ............................................................................... 29 2.2.1. Chọn khổ giấy .................................................................................. 29 2.2.2. Điều kiện in ...................................................................................... 30 2.2.3. Điều kiện thành phẩm ...................................................................... 32 2.2.4. Điều kiện chế bản ............................................................................. 34 2.3. Quy trình công nghệ ............................................................................ 35 2.4. Thực hiện kiểm tra file ........................................................................ 37 2.4.1. Tiêu chí kiểm tra Brochure suy ra từ điều kiện sản xuất ................. 37 2.4.2. Thiết lập color setting trên phần mềm ứng dụng ............................. 38 2.4.3. Các tiêu chí kiểm tra tài liệu trên phần mềm ứng dụng Indesign .... 41 2.4.4. Thực hiện biên dịch file PDF bằng Distiller .................................... 47 2.4.5. Thiết lập thông số và thực hiện trapping ......................................... 56 PHẦN 1: HỘP GIẤY MINISTOP VÀ TÚI GIẤY 1.1. Thông số kỹ thuật sản phẩm 1.1.1. Thông số kỹ thuật hộp giấy Stt 1 2 3 4 Tiêu chí Kiểu dáng Thông số Nắp Cài Thân Dán hông Đáy Cài khóa Khổ thành phẩm 120 x 80 x 50 (L x W x D), (mm) Khổ trải 413,5 x 203 (W x H), (mm) Số trang in 1 5 màu: 5 Số màu in - C-M-Y-K - PANTONE P105-8C Tên 6 Loại giấy Ivory Định lượng 300 g/m2 Độ dày 0.5 mm Song song với chiều dài nắp 7 Hướng sớ giấy 8 Gia công sau in 9 Số lượng 40.000 hộp 10 Dạng sản phẩm giao Hộp đã dán hông - Tráng phủ toàn phần - Đục cửa sổ có dán kiếng Bảng 1 * Layout thiết kế hộp cấu trúc one up Hướng sớ giấy Hình: Layout thiết kế cấu trúc one up của hộp Chú thích Đường bleed Đường cắt Đường cấn Kích thước 2 * Layout cấn-bế hộp one up Hình: Layout cấn bế one up của hộp Chú thích: Đường bleed Đường cắt Đường cấn Đục cửa sổ 1.1.2. Thông số kỹ thuật túi 1 2 Tiêu chí Khổ thành phẩm (L x W x D), (mm) Khổ trải 3 Thông số (H x W), (mm) 180 x 80 x 220 330 x 535 Layout thiết kế túi cấu trúc one up 3 4 Số trang in 1 5 màu: 5 Số màu in - C-M-Y-K - PANTONE P104-8C Tên 6 Loại giấy Ivory Định lượng 250 g/m2 Độ dày 0.3 mm 7 Hướng sớ giấy Theo chiều cao của túi 8 Gia công sau in Cán màng mờ 9 Số lượng 40.000 túi Bảng 1.2. Điều kiện sản xuất 1.2.1. Chọn khổ giấy * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho hộp Trước khi chọn các điều kiện máy móc để thực hiện sản xuất, ta sẽ sử dụng phần mềm Artios Cad để tính toán hiệu suất sử dụng khổ giấy in (xem xét khả năng in được và lượng giấy hao phí ) để chọn ra khổ giấy tương thích với điều kiện sản xuất và hợp lý về kinh tế. Dưới đây, ta sẽ đưa ra 2 phương án chọn khổ giấy và so sánh tính tối ưu của chúng và chọn ra khổ phù hợp. + Phương án 1: 650 x 860 mm 4 Khổ giấy: 650 x 860 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 44,36% Số hộp/tờ in: 6 hộp Hình: Khổ giấy 860 x 650 mm + Phương án 2: 540 x 790 mm Khổ giấy: 540 x 790 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 63,61% Số hộp/tờ in: 3 hộp 5 Hình: Khổ giấy 540 x 790 mm => Từ 2 phương án giấy trên, ta chọn phương án giấy 1 (khổ giấy 650 x 860 mm). Trước tiên, ta xét về khả năng in, khổ 650 x 860 mm ta dàn được 6 hộp/tờ và hao phí giấy là 44,36%. Trong khi đó, nếu sử dụng khổ giấy nhỏ 540 x 790 mm, ta dàn được 3 hộp/tờ in và hao phí giấy đến 63,61%. * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho túi + Phương án 1: 1020 x 720 mm Khổ giấy: 1020 x 720 mm Tỉ lệ % giấy hao phí:31,20% Số túi/tờ in: 3 túi 6 Hình: Khổ giấy 1020 x 720 mm + Phương án 2: 680 x 600 mm Khổ giấy: 680 x 600 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 17,44% Số túi/tờ in: 2 túi Hình: Khổ giấy 540 x 790 mm => Từ 2 phương án giấy trên, ta chọn phương án giấy 2 (khổ giấy 680x 600 mm). Trước tiên, ta xét về khả năng in, khổ 680 x 600 mm ta dàn được 2 túi/tờ và hao phí giấy là 17,44%. Trong khi đó, nếu sử dụng khổ giấy lớn hơn là 1020 x 720 mm, ta dàn được 3 túi/tờ in nhưng hao phí giấy đến 31,20%. 7 1.2.2. Điều kiện in * Các tiêu chí về điều kiện in cho hộp và túi Stt Tiêu chí Hộp giấy/Túi giấy OF_COM_PO_P1_F60 1 Phương pháp in Offset tờ rời 2 Máy in 3 Khuôn in Dương bản 4 Vật liệu in Ivory định lượng 300 gms độ dày 0.5 mm 5 Mực in 6 Độ phân giải in 7 ICC profile In hộp: Speedmaster CD 102-5-L-UV In túi: KBA Rapida 75 In hộp: mực UV In túi: mực in offset truyền thống 150 lpi Hộp: ISO Coated v2 300% Túi: PSO Coated v2 300 Matte glossy Bảng * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt Dòng máy in Speedmaster CD 102-5-L-UV 1 Khổ giấy tối đa (mm) 720 x 1020 2 Khổ giấy tối thiểu (mm) 340 x 480 3 Vùng in tối đa (mm) 710 x 1020 4 Khổ bản (mm) 790 x 1030 5 Độ dày vật liệu (mm) 0.03 - 1 6 Mực in sử dụng In mực in UV 7 Số phím mực 32 8 Độ rộng phím mực (mm) 32.5 9 Khoảng chừa đầu nhíp (mm) 10 Khoảng chừa bẻ nẹp đầu bản (mm) 10 - 12 (độ dày giấy < 0.8 mm) 11 - 12 (độ dày giấy > 0.8 mm) 43/52 8 - 5 đơn vị in 11 Cấu hình máy 12 Tốc độ in tối đa 1500tờ/giờ 13 Tốc độ in thực tế 8000 - 9000 tờ/giờ - 1 đơn vị tráng phủ in-line Bảng: Thông tin máy in CD 102-5-L-UV Stt Dòng máy in KBA Rapida 75 1 Khổ bản (mm) 745 x 660 2 Khổ giấy tối đa (mm) 750 x 605 3 Khổ giấy tối thiểu (mm) 330 x 330 4 Diện tích vùng in tối đa (mm) 735 x 585 5 Số đơn vị in 5 6 Tốc độ in (tờ/giờ) 15 000 Bảng: Thông tin máy in KBA Rapida 75 1.2.3. Điều kiện thành phẩm Stt Thành phẩm hộp Thành phẩm túi 1 Tráng phủ toàn phần (thực hiện trên máy in được gắn đơn vị tráng phủ inline) Cán màng mờ 2 Cấn, bế, đục cửa số 3 Dán cửa sổ Bảng: Điều kiện thành phẩm hộp-túi * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt Thông số kỹ thuật máy cán màng nhiệt FM-1050B 1 Kích thước cán lớn nhất 1050mm x 1050mm 2 Kích thước cán nhỏ nhất 390mm x 320mm 3 Định lượng giấy 100-500 g/㎡ 5 Tốc độ 10-100m/phút (Tùy thuộc loại giấy và khổ giấy) Đường kính lô 380 mm Bảng: Thông số máy cán màng nhiệt FM-1050B 9 Stt Máy bế Varimatrix 105 CS 1 Khổ giấy tối đa 750x1050 mm 2 Khổ giấy tối thiểu 350x400 mm 3 Chừa nhíp giấy 15 mm 4 Chừa đuôi giấy 5 mm 5 Chừa lề trái giấy 5 mm 6 Chừa lề phải giấy 5 mm Bảng: Thông số máy bế Varimatrix 105 CS Stt 1 Máy gấp hộp Bobst Mistral 110 Độ dày giấy tối đa (mm) 12 Khổ hộp (mm) Max Min C 800 126 E 800 60 L 385 60 2 3 Tốc độ (hộp/phút) 20-400 Bảng: Máy gấp hộp Bobst Mistral 110 Stt Máy dán cửa sổ G-800A 1 Kích thước khổ hộp lớn nhất (mm) 800 x 550 2 Kích thước khổ hộp nhỏ nhất (mm) 110 x 110 3 Định lượng giấy (gsm) 260 - 350 4 Kích thước cửa sổ lớn nhất (mm) 300 x 300 5 Kích thước cửa sổ nhỏ nhất (mm) 30 x 65 6 Độ dày cửa sổ (mm) 0.05 – 0.25 10 7 Độ chính xác ±0, 5 8 Tốc độ (hộp/giờ) 5000 -10.000 Bảng: Máy dán cửa sổ G-800A Stt Máy gấp túi + đục mắt ngỗng KL-450/1240A 1 Độ rộng túi (mm) 260 – 450 2 Độ rộng đáy túi (mm) 100 – 170 3 Độ rộng khổ trải hộp (mm) 380 – 600 5 Độ dài khổ trải hộp (mm) 600 – 1240 6 Định lượng giấy (gsm) 120 – 300 7 Tốc độ (hộp/phút) 40 - 65 Bảng: Máy gấp túi + đục mắt ngỗng KL-450/1240A 1.2.4. Điều kiện chế bản * Điều kiện chế bản cho túi và hộp St t Tiêu chí 1 Phương pháp chế bản CTP 2 Thời điểm chuyển đổi không gian màu Tách màu ở thời điểm sớm Early Binding 3 ICC Profile 4 Độ phân giải ghi Thành phẩm hộp Thành phẩm túi PSO coated v2 300% Matte laminate ISO Coated v2 300% 2400 dpi Bảng: Điều kiện chế bản cho túi và hộp * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Máy ghi: Suprasetter A105 Stt 1 Khổ bản lớn nhất 930x1060 (mm) 2 Khổ bản tối thiểu 323 x 370 (mm) 3 Tốc độ ghi 12 bản/h 4 Độ dày bản 0,15 -0,35 (mm) 5 Độ phân giải ghi 2450 dpi Bảng: Máy ghi Suprasetter A105 11 Stt Máy hiện G&J RAPTOR 85T 1 Kích thước kẽm ( Max ) 850x1100 mm 2 Độ dày kẽm 0.15 x 0.3 mm 3 Tốc độ hiện 40 – 120 cm/phút 4 Dung dịch hiện Dung dịch hiện của hãng Mylan 5 Thời gian hiện trung bình 38s 1 Nhiệt độ hiện thiết lập 23ºC Bảng: Máy hiện G&J RAPTOR 85T Máy in thử: Epson Stylus Pro 9800 Stt 1 Khổ rộng giấy tối đa(mm) 2 Chừa lề 3 Khổ in tối đa (mm) Tối đa 2880 x 1440 4 Khổ in tối đa (mm) Chiều rộng 435, chiều dài tùy vào khổ cuộn 5 Độ phân giải in (dpi) Tối đa 2880 x 1440 B0 (1180) Lề trái, lề phải: 0 – 3 Lề trên, lề dưới: 0 – 225 18 màu 6 Số màu in 12 7 Hỗ trợ các loại giấy Bảng: Máy in thử Epson Stylus Pro 9800 *Sơ đồ bình cho túi và hộp Hình: Sơ đồ bình cho túi Máy in: KBA Rapida 75 Khổ giấy: 680 x 600 (mm) Số con trên 1 tờ: 2 13 Hình: Sơ đồ bình cho hộp Máy in: Speedmaster CD 102-5-L-UV Khổ giấy: 860 x 650 (mm) Số con trên 1 tờ: 6 1.3. Quy trình công nghệ 14 QUY TRÌNH SẢN XUẤT TÚI GIẤY Yêu cầu thiết kế Kiểm tra trên Ai Đạt Không đạt 1.2 Xử lý cấu trúc 1.1 Xử lý nội dung 2. Dàn trang (Ai) 1.3 Cắt mẫu 3. Biên dịch file PDF Kiểm tra Đạt File pdf 4. Kiểm tra & xử lý file PDF Không đạt File CFF2 5. In thử kí mẫu Không đạt 6. Bình trang 1.4 Xuất File CFF2 Kiểm tra Đạt 7. RIP Kiểm tra Đạt 7.Ghi bản Không đạt 8. Hiện bản Bản in 9. In Kiểm tra Đạt Tờ in hoàn chỉnh CHÚ THÍCH 10.Cán màng mờ 11. Cấn, bế 12. Gấp, dán Công đoạn Thành phẩm Kiểm tra Bán thành phẩm Túi hoàn chỉnh 15 QUY TRÌNH SẢN XUẤT BAO BÌ HỘP GIẤY Yêu cầu thiết kế Không đạt 1.2 Xử lý cấu trúc 1.1 Xử lý nội dung Kiểm tra trên Ai Đạt 2. Dàn trang (Ai) 1.3 Cắt mẫu 3. Biên dịch file PDF Kiểm tra Đạt File pdf 4. Kiểm tra & xử lý file PDF Không đạt File CFF2 5. In thử kí mẫu Không đạt 1.4 Xuất File CFF2 Kiểm tra Đạt 6. Bình trang 7. RIP Kiểm tra Đạt 7.Ghi bản Không đạt 8. Hiện bản Bản in 9.In- Tráng phủ toàn phần Kiểm tra Đạt Tờ in hoàn chỉnh CHÚ THÍCH 11. Cấn, bế, đục cửa sổ 12. Gấp dán Hộp hoàn chỉnh Công đoạn Thành phẩm Kiểm tra Bán thành phẩm 16 1.4. Tiêu chí kiểm tra file * Kiểm tra trên Ilustrator cho túi giấy và hộp giấy Stt Nội dung kiểm tra Tiêu chí kiểm tra Hộp giấy: Kích thước khổ trải: 320 x 543.3 (mm) (ngang x cao) - Chừa bleed: + Right: 3mm 1. Khổ trải + Bleed + Top, bottom, left : 0 vì chỉ chừa bleed cho phần hông của hộp, các tay dán, nắp cài là nền giấy. Túi giấy: Khổ trải = artboard: 535 x 315 (mm) - Chừa bleed: + Right & left: 3mm 2. Không gian màu làm việc ở chế độ CMYK Túi giấy: PSO coated v2 300 matte laminate Hộp giấy: ISO coated v2 300 - Màu in: 5 + CMYK + PANTONE 104-8 C Số màu - Màu thiết kế cấu trúc: 4 + Crease + Cut + Dimension + Outside Bleed Phải có các group layer chính: + Layer thiết kế cấu trúc Plug-in từ Cad (gồm layer main design, layer bleed, layer dimension 3. Layer + Layer Design + Layer Background Group Layer thiết kế cấu trúc đặt ở trên cùng Group Layer Background đặt dưới group layer design 4. Text - Nhỏ nhất đối với: + Chữ không chân một màu 5 pt 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng