Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Báo cáo thực tập-tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng tổng hợp national of genera...

Tài liệu Báo cáo thực tập-tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng tổng hợp national of general construction consultants joint stock company

.PDF
83
252
88

Mô tả:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG ---------------------------------------------- BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD : Th.s NGUYỄN ĐỨC HỒNG VÂN SVTH : KIỀU QUỐC HUY LỚP : XC07 MSSV : 0751160028 TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2011 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐƠN VỊ THỰC TẬP CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP NATIONAL OF GENERAL CONSTRUCTION CONSULTANTS JOINT STOCK COMPANY (NAGECCO) Số 29 Bis, đƣờng Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp.HCM Điện thoại: (84-8) 38.237.741 – 39.106.052 Fax: (84-8)38.299.574 Email: [email protected] THỜI GIAN THỰC TẬP 8 tuần Từ ngày 13 / 6 / 2011 đến ngày 13 / 8 / 2011 NỘI DUNG THỰC TẬP 1. Tham khảo các đồ án thiết kế thực tế 2. Tìm hiểu các Quy trình, Quy phạm, Tiêu chuẩn hiện hành 3. Trình tự và nội dung lập hồ sơ dự án đầu tƣ một công trình xây dựng dân dụng / công nghiệp 4. Trình tự và nội dung lập hồ sơ Thiết kế kỹ thuật một công trình xây dựng dân dụng / công nghiệp 5. Trình tự và nội dung lập hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công một công trình xây dựng dân dụng / công nghiệp 6. Nội dung, cách trình bày hồ sơ, bản vẽ và các văn bản kỹ thuật liên quan 7. Tham gia một số công tác cụ thể thuộc lãnh vực thiết kế, giám sát CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- PHẦN NHẬN XÉT Công Ty Cổ Phần Tƣ Vấn Xây Dựng Tổng Hợp (NAGECCO) có nhận em .............................................................................................................................. Sinh viên lớp XC07 Trƣờng Đại Học Giao Thông Vận tải Tp.HCM - Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Đến thực tập tại Công Ty trong thời gian : Từ : / /2011 đến / /2011 NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011 GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Lời mở đầu Trƣớc tiên, em xin chân thành cảm ơn Ban Chủ nhiệm Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, thầy Chủ nhiệm Bộ môn XDDD&CN, các thầy cô trong Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, đặc biệt là Cô Th.s NGUYỄN ĐỨC HỒNG VÂN đã giúp đỡ giới thiệu em đƣợc vào thực tập tại Công Ty CP Tƣ Vấn Xây Dựng Tổng Hợp (NAGECCO) – Xí Nghiệp số 3 Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công Ty NAGECCO, Ban Giám đốc Xí nghiệp 3 và các anh chị trong Phòng Kỹ thuật. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến Cô KS.Trƣơng Thị Minh Tân và KS.Nguyễn Mai Thành đã tận tình hƣớng dẫn cho em, tạo điều kiện cho em đƣợc tiếp cận với công việc thực tế trong việc thiết kế và giám sát các công trình xây dựng dân dụng / công nghiệp ; đồng thời giúp đỡ tạo mọi điều kiện để em hoàn thành kỳ thực tập tốt nghiệp này. Những kiến thức thực tế ấy đã giúp em rất nhiều trong việc đối chiếu và hiểu rõ hơn những cơ sở lý thuyết đã đƣợc tiếp thu từ các thầy cô trong suốt mấy năm học vừa qua, chuẩn bị cho việc thực hiện đồ án tốt nghiệp trong thời gian tới và phục vụ công tác sau này. Trong báo cáo này, em đã thu hoạch đƣợc nhiều kiến thức bổ ích từ việc tham khảo các đồ án thiết kế; tìm hiểu về các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các tiêu chuẩn tham khảo; trình tự và nội dung lập hồ sơ dự án đầu tƣ, hồ sơ thiết kế kĩ thuật, hồ sơ thiết kế kĩ thuật thi công cùng với cách trình bày các bản vẽ, các văn bản kĩ thuật của một công trình dân dụng và công nghiệp; tham gia giám sát công trình và thiết kế công trình thực thụ để phục vụ cho công việc tƣơng lai sau này. Em kính mong nhận đƣợc những góp ý chân tình quý báu của quý thầy cô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng và các anh chị trong đơn vị thực tập để giúp em hoàn thiện và nâng cao các kiến thức kỹ thuật của mình. Em xin chân thành cảm ơn Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CÔNG TY THỰC TẬP TỐT NGHIỆP 1.1.- Giới thiệu chung về Công Ty Tên công ty : CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP Tên quốc tế : NATIONAL OF GENERAL CONSTRUCTION CONSULTANTS JOINT STOCK COMPANY Tên viết tắt : NAGECCO Địa chỉ trụ sở : 29 Bis , đƣờng Nguyễn Đình Chiểu – Quận 1- Tp.HCM Điện thoại : (84-8) 38237741 - 39106052 Fax : (08) - 38299574 Email : [email protected] Website : nagecco.com.vn NAGECCO là công ty Tƣ vấn chuyên nghiệp trong ngành Tƣ vấn Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp tại Việt Nam, là một trong những công ty xây dựng hàng đầu đƣợc thành lập bởi Bộ xây dựng với sự mở rộng của tổ chức và sự đa dạng hóa trong các lĩnh vực dịch vụ Thành lập từ năm 1975, NAGECCO đã trải qua hơn 35 năm trong việc cung cấp chuyên các đồ án, kiến trúc, kỹ sƣ và quản lí dự án trên khắp cả nƣớc , đặc biệt trong các thành phố và các tỉnh miền Nam Việt Nam NAGECCO hoạt động trên toàn lãnh thổ Việt Nam, có quy mô cơ cấu tổ chức quản lý và phạm vi hoạt động kinh doanh ngành tƣ vấn xây dựng tổng hợp đến các dự án nhóm A. NAGECCO có năng lực chuyên môn kỹ thuật hùng mạnh với một đội ngũ cán bộ chuyên gia tƣ vấn hàng đầu gồm trên 500 Kiến trúc sƣ, Kỹ sƣ chuyên nghiệp trên nhiều lĩnh vực đã từng đoạt giải thƣởng trong và ngoài nƣớc NAGECCO, trụ sở chính tại TP.HCM, gồm có các Xí nghiệp thiết kế và xây dựng, Xí nghiệp đo đạc địa hình và lập bản đồ, trung tâm khoa học công nghệ và kĩ thuật xây dựng, và 6 Xí nghiệp xây dựng thiết kế. Đối với thị trƣờng phía Bắc Việt Nam, NAGECCO đã thành lập chi nhánh tại Hà Nội vào năm 2003 Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của vùng châu thổ sông Mekong, nơi NAGECCO đƣợc nhiều ngƣời biết đến bằng các đồ án và các thành công trong thiết kế các dự án và quản lí dự án các cơ sở hạ tầng bằng vốn ODA, một chi nhánh khác của NAGECCO đã đƣợc thành lập tại TP Cần Thơ vào cuối năm 2005 Quá trình hình thành 31/10/1975 : Viện Thiết kế Tổng hợp – Bộ Xây dựng. 15/03/1976 : Viện Quy hoạch và Thiết kế Tổng hợp – Bộ Xây Dựng. SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 1 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân 31/12/1990 : Viện Nghiên cứu Quy hoạch và Thiết kế Tổng hợp – Bộ Xây dựng. 28/12/1992 : Công ty Tƣ vấn Xây dựng Tổng hợp (Nagecco) – Bộ Xây dựng. 04/01/2007 : Công ty Cổ phần Tƣ vấn Xây dựng Tổng hợp (Nagecco). Lĩnh vực hoạt động của NAGECCO: - Lập dự án đầu tƣ xây dựng - Thiết kế quy hoạch và hệ thống hạ tầng kĩ thuật các hgu dán cƣ, khu công nghiệp, các tổ hợp giải trí, thƣơng mại - Thiết kế kiến trúc, kết cấu, hệ thống điện, cấp thoát nƣớc, dự toán công trình - Đo đạc địa hình và lập bản đồ - Khảo sát địa chất công trình - Thi công xây dựng nền móng công trình - Tƣ vấn đấu thầu - Giám sát thi công công trình - Quản lí dự án - Dịch vụ các loại giấy phép xây dựng và thỏa thuận với cơ quan nhà nƣớc - Chứng nhận phù hợp công trình THÀNH VIÊN CỦA CÁC HỘI NGHỀ NGHIỆP: - Hội tƣ vấn xây dựng Việt Nam - Hội kiến trúc sƣ Việt Nam - Hội quy hoạch Việt Nam - Hội xây dựng Việt Nam - Hội nƣớc và môi trƣờng Việt Nam - Thành viên mạng kiểm định chất lƣợng công trình xây dựng Việt Nam - Đƣợc Sở Công thƣơng TP.HCM cấp giấy phép hoạt động điện lực MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU: SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 2 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Căn hộ cao cấp Central - Garden Nhà thờ Bà Rịa Bệnh viện đa khoa Bà Rịa Kí túc xá Đại học Bách Khoa Nhà máy thủy sản Hoàng Long Nhà máy dầu Tƣờng An SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 3 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp Khu công nghiệp Tý Xuân GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Nhà máy thép Zamil 1.2.- Sơ đồ tổ chức của Công Ty SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 4 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 5 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân 1.3.- Giới thiệu chung về Xí nghiệp 3 : đơn vị thực tập chính Danh sách nhân sự xí nghiêp thiết kế số 3: Stt Họ và tên I. BOÄ MOÂN KEÁT CAÁU 1 Traàn Thieän Taâm 2 Leâ Thò Thanh Tuyeàn Năm công sinh tác Năm Học vấn Th.S KSXD KSXD Năng lực kinh nghiệm Giaùm ñoác XN3 Chuû trì giaùm saùt,phoù giaùm ñoác xí nghieäp 3 3 Tröông Minh Trí KSXD Giaùm saùt vaø QLDA 4 Tröông Thò Minh Taân KSXD Giaùm Saùt Tröôûng 5 Taêng Xuaân Tröôøng KSXD Giaùm saùt vaø QLDA 6 Chaâu Hoaøn Nguyeân KSXD Giaùm saùt 7 Tröông Quang Vieät KSXD Giaùm saùt 8 Buøi Thò Tuyeát Thu KSXD Thieát keá 9 Voõ Quang Huøng Th.S KSXD Thieát keá II. BOÄ MOÂN KIEÁN TRUÙC 10 Vaên Ngoïc Bích KTS Giaùm saùt 11 Nguyeãn Taán Thanh KTS Thieát keá 12 Nguyeãn Thò Thanh Vaân KTS Thieát keá III. BOÄ MOÂN NÖÔÙC 13 Nguyeãn Thaønh Löu KS Thuûy lôïi Giaùm saùt CTN 14 Nguyễn Thị Bảo Châu KS Thuûy lôïi Giaùm saùt CTN IV. BOÄ MOÂN ÑIEÄN 15 Nguyeãn Höõu YÙ KS ñieän Giaùm saùt ñieän 16 Phaïm Tình KS ñieän Giaùm saùt ñieän V. BOÄ MOÂN M&E 17 Traàn Duy Thaïch VI. 18 KS M&E Giaùm saùt M&E KS KTXD Döï toaùn CT BOÄ MOÂN KINH TEÁ KYÕ THUAÄT Nguyễn Hữu Tài SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 6 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Địa chỉ: 29 bis Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP.HCM Email: [email protected] Điện thoại: (84-8) 3822.4424 3822.1671 Fax: (84-8) 3822.4424 1.4.- Lĩnh vực hoạt động - Lập dự án đầu tƣ xây dựng - Thiết kế quy hoạch và hệ thống hạ tầng kĩ thuật các hgu dán cƣ, khu công nghiệp, các tổ hợp giải trí, thƣơng mại - Thiết kế kiến trúc, kết cấu, hệ thống điện, cấp thoát nƣớc, dự toán công trình - Đo đạc địa hình và lập bản đồ - Khảo sát địa chất công trình - Thi công xây dựng nền móng công trình - Tƣ vấn đấu thầu - Giám sát thi công công trình - Quản lí dự án - Dịch vụ các loại giấy phép xây dựng và thỏa thuận với cơ quan nhà nƣớc - Chứng nhận phù hợp công trình 1.5.- Quá trình hoạt động Tổng công ty có tất cả bao gồm 6 xí nghiệp chính. Trong đó xí nghiệp là 3 là một trong những xí nghiệp đƣợc thành lập đầu tiên. Chính vì thế cho đến hôm nay xí nghiệp 3 đƣợc coi là 1 trong những xí nghiệp trọng điểm của công ty. Với phƣơng châm là “ luôn mang đến cho khách hàng sự hài lòng với những dịch vụ tốt nhất ” xí nghiệp đã tham gia vào rất nhiều công trình tiêu biểu bao gồm cả nhà cao tầng và nhà xƣởng … Lĩnh vực chính của xí nghiệp là thiết kế, giám sát, tƣ vấn xấy dựng tổng hợp đến các dự án nhóm A. Xí nghiệp có năng lực hùng mạnh với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ chuyên gia tƣ vấn hàng đầu: gồm nhiều kĩ sƣ và kiến trúc sƣ (đoạt giải thưởng trong và ngoài nước) đã và đang tạo nên thƣơng hiệu Nagecco trong lĩnh vực xây dựng trong và ngoài nƣớc, ghóp phần để phát triển cơ sở hạ tầng cho đất nƣớc trong quá trình đô thị hóa trong tƣơng lai. SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 7 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Chƣơng 2 CÁC KIẾN THỨC TIẾP NHẬN ĐƯỢC TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP 2.1. Hệ thống Quy chuẩn, Quy phạm, Tiêu chuẩn trong hồ sơ thiết kế 2.1.1.Hệ thống Quy chuẩn, Quy phạm, Tiêu chuẩn: Quy chuẩn xây dựng là văn bản quy định các yêu cấu kỹ thuật tối thiểu, bắt buộc phải tuân thủ đối với với hoạt động xây dựng, và các giải pháp, các tiêu chuẩn đƣợc sử dụng để đạt các yêu cấu đó. Quy chuẩn xây dựng là cơ sở kỹ thuật cho việc lập, thiết kế và thẩm định, phê duyệt các dự án quy hoạch, đồ án thiết kế công trình xây dựng, kiểm tra quá trình xây dựng và nghiệm thu cho phép sử dụng công trình. Quy chuẩn xây dựng chỉ bao gồm các quy định liên quan đến kỹ thuật trong các hoạt động xây dựng, không bao gồm những quy định liên quan đến các thủ tục hành chính, quản lí về xây dựng, trật tự, vệ sinh công cộng Cụ thể: - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập 1 gồm : Phần quy định chung và quy hoạch xây dựng (quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trƣởng Bộ xây dựng - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập 2 gồm : Quy định về công trình dân dụng, công nghiệp; công trình xây dựng chuyên ngành; thi công xây lắp (quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/09/1996 của Bộ trƣởng Bộ xây dựng - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập 3 gồm : Phụ lục số liệu tự nhiên Việt Nam (quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/09/1996 của Bộ trƣởng Bộ xây dựng Quy phạm pháp luật là những quy tắc, chuẩn mực chung mang tính bắt buộc phải thi hành đối với tất cả tổ chức, cá nhân có liên quan, và đƣơc ban hành bởi các cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền Cụ thể: - Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu từ tháng 01/2010 đến nay: Tên văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu Thông tƣ 01/2010/TT-BKH ngày 06/01/2010 qui định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp ( thay thế Quyết định số 731//2008/QĐ-BKH ngày 10/06/2008) SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 Ngày có hiệu lực 01/03/2010 8 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân Thông tƣ 02/2010/TT-BKH ngày 19/01/2010 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ ( thay thế Quyết định số 1744/2008/QĐ-BKH ngày 29/12/2008) Thông tƣ 03/2010/TT-BKH ngày 27/01/2010 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu sơ tuyển xây lắp ( thay thế Quyết định số 937/2008/QĐBKH ngày 23/07/2008) Thông tƣ 04/2010/TT-BKH ngày 01/02/2010 quy đinh chi tiết lập Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp Thông tƣ 05/2010/TT-BKH ngày 10/02/2010 quy đinh chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (thay thế Quyết định số 1118/2008/QĐ-BKH ngày 03/09/2008 Thông tƣ 06/2010/TT-BKH ngày 09/03/2010 quy đinh chi tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ tƣ vấn ( thay thế Quyết định số 1048/2008/QĐBKH ngày 11/08/2008) Thông tƣ 08/2010/TT-BKH ngày 21/04/2010 quy đinh chi tiết lập Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu ( thay thế Quyết định số 1068/2008/QĐ-BKH ngày 15/08/2008) Thông tƣ 09/2010/TT-BKH ngày 21/04/2010 quy đinh chi tiết lập Báo cáo đánh giá HSDT gói thầu xây lắp, hàng hóa ( thay thế Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03/09/2008) - 15/03/2010 15/03/2010 25/03/2010 01/04/2010 01/05/2010 15/06/2010 15/06/2010 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về thiết kế:  Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng  Quy chế lập, thẩm định, xét duyệt thiết kế công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 536/BXD ngày 14/02/1994  Thông tƣ số 52 BXD ngáy 06/10/1998 của Bộ xây dựng hƣớng dẫn công tác giám sát tác giả thiết kế  …. Tiêu chuẩn xây dựng là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên đƣợc cơ quan tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng Việt Nam là tiêu chuẩn của Việt Nam, bao gồm ba loại: SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 9 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân - Tiêu chuẩn nhà nƣớc, có mã hiệu là TCVN - Tiêu chuẩn xây dựng, có mã hiệu là TCXD - Tiêu chuẩn ngành, có mã hiệu là TCN Cụ thể: a) Các tiêu chuẩn thiết kế áp dụng: - TCVN 5574 – 1991: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT - TCVN 2737 – 1995: Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động - TCVN 2575 – 1991: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép - TCXD 205 – 1998: Móng cọc - TCXD 356 – 2005: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - TCXD 45– 1978: Nền nhà và công trình. - TCXD 40 – 1987:Tiêu chuẩn tính toán kết cấu xây dựng nền - TCXD 198 – 1997: - TCVN 4205 – 86:Tiêu chuẩn thiết kế về công trình các sân thể thao - TCVN 4603 – 88:Tiêu chuẩn thiết kế công trình thể thao - TCVN 2622 – 1995: Tiêu chuẩn Việt Nam “Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT nhà cao tầng b) Các tiêu chuẩn thi công áp dụng: - TCVN 4453:1995 : Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. - TCVN 5674:1992 : Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu - TCVN 5718:1993 : Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nƣớc - TCVN 5576:1991 : Hệ thống cấp thoát nƣớc. Quy phạm thi công và nghiệm thu - TCVN 5641:1991 : Bể chứa BTCT. Quy phạm thi công và nghiệm thu - TCVN 5639:1991 : Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản - TCXD 190:1996 : Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu - TCXD 170:1989 : Kết cấu thép. Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật c) Các tiêu chuẩn thiết kế điện, chống sét, PCCC: - TCVN_4086_85 : Tiêu chuẩn về an toàn điện. 20_TCN_27_91 : Tiêu chuẩn lắp điện trong nhà ở và công trình công cộng. TCVN_4756_89 : Tiêu chuẩn về nối đất. SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 10 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp - GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân TCXD 16-1986 : Tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo, trong các công trình xây dựng TCXD VN 333-2005 : Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình TCXD 25: 1991 – Lắp đặt đƣờng điện trong nhà cho các công trình dân dụng và công cộng. TCXD 27: 1991 – đặt đƣờng điện trong nhà ở và công trình công cộng. IEC 694: qui định điện áp chịu đựng của các thiết bị điện IEC 76-2: qui định về điều kiện nhiệt độ của các thiết bị điện IEC 364, IEC 497-1,2 : qui định về bảo vệ chống điện giật và nối đất an tòan. TCVN 1088 thông gió và điều hòa không khí cho các công trình xây dựng. TCXD 46-2007: Chống sét cho công trình xây dựng TCXD 232-1999: Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh. - TCXD 5687-1992: Hệ thống thông gió, điều tiết không khí, sƣởi ấm, tiêu chuẩn thiết kế - TCXD 234-2007: Nối đất cho công trình xây dựng Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống báo cháy: TCVN 5773- 2004. - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5738- 2001: Hệ thống báo cháy tự động- yêu cầu kỹ thuật. d) Các tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước: - TCVN 4513-1988: Cấp nƣớc bên trong công trình– Tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 4474-1997: Thoát nƣớc bên trong công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. - TCXD 33-1985: Cấp nƣớc - Mạng lƣới bên ngoài và công trình– Tiêu chuẩn thiết kế - Tiêu chuẩn dùng nƣớc cho 1 vận động viên: 100l/ngừơi.ngđ - Tiêu chuẩn dùng nƣớc cho 1 khán giả: 20l/ngừơi.ngđ - TCVN 2622 – 1995 : Phòng cháy và chống cháy cho nhà và công trình yêu cầu thiết kế. - TCXD 33-2006: Cấp nƣớc - Mạng lƣới bên ngoài và công trình– Tiêu chuẩn thiết kế - TCXD 51-1984: Thoát nƣớc - Mạng lƣới bên ngoài và công trình 2.1.2. Căn cứ pháp lý: - Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ. Căn cứ Nghị định 112/2006/ NĐ- CP ngày 29/09/ 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế chế quản lý đầu tư xây dựng. Căn cứ chỉ thị 133 TTg ngày 07/03/1995 của Thủ tướng chính phủ về quy SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 11 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân hoạch phát triển ngành thể dục thể thao, và chỉ thị 274 TTg ngày 27/04/1996 của Thủ tướng chính phủ về quy hoạch và sử dụng đất đaiphục vụ sự nghiệp thể dục thể thao - Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 27/04/2010 của Uy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc giao kế hoạch đầu tƣ xây dựng năm 2010 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho huyện quản lý. - Quyết định số 08/QĐ-TTTDTT ngày 25/01/2010 của Trung âm thể dục thể thao huyện Hóc Môn về việc chỉ định thầu tƣ vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình sân bóng đá huyện, hạng mục khán đài 1.000 chỗ, địa điểm xã Thới Tam Thôn – huyện Hóc Môn, - Căn cứ Quy định kỹ thuật quy hoạch công trình thể thao của Tổng cục thể thao ngày 29-11-1996 Căn cứ hướng dẫn thiết kế xây dựng các công trình thể thao ban hành kèm theo quyết định số 764/1999/QĐ-UBTDTT ngày 04/08/1999 của Bộ trưởng – Chủ nhiệm ủy ban thể dục thể thao. - Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội - Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng; - Căn cứ Nghị định 49/2008/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng; - Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/02/2009 về việc quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình; - Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; - Căn cứ thông tƣ 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng v/v hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình; - Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 về định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình; - Căn cứ công văn của Bộ Công an số 729/BCA-TCIV ngày 31/03/2010 v/v “Đề nghị hỗ trợ đầu tƣ các công trình thuộc Công an tỉnh Bình Dƣơng”; - Căn cứ công văn số 1182/UBND-KTTH của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dƣơng số 1182/UBND-KTTH của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dƣơng ngày 04/05/2010 v/v Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tƣ một số công trình thuộc Công an tỉnh Bình Dƣơng; 2.1.3. Các văn bản liên quan đến lập hồ sơ dự án đầu tƣ: SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 12 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình - Hƣớng dẫn lập dự án đầu tƣ xây dựng công trình - Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ xây dựng về Hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình - Thông tƣ số 06/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ xây dựng về Hƣớng dẫn hợp đồng trong hoạt dộng xây dựng - Thông tƣ số 07/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ xây dựng về Hƣớng dẫn phƣơng pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình - Công văn số 1751/BXD-VP ngày 14/08/2007 của Bộ xây dựng về Công bố định mức chi phí Quản lý dự án và Tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình 2.2. Trình tự và nội dung lập hồ sơ dự án đầu tƣ một công trình xây dựng dân dụng / công nghiệp ( và các văn bản liên quan theo trình tự lập hồ sơ dự án) 2.2.1. Giai đoạn thu thập thông tin: - Thu thập thông tin và các dữ liệu liên quan - Lập báo cáo đánh giá và phƣơng án đầu tƣ xây dựng - Nghị quyết chấp thuận phƣơng án đầu tƣ xây dựng - Công văn xin giới thiệu địa điểm - Công văn giới thiệu địa điểm kèm theo bản vẽ 1/2000 2.2.2. Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ: - Báo cáo đầu tƣ ( báo cáo nghiên cứu tiền khả thi ) - Quyết định phê duyệt báo cáo đầu tƣ - Tờ trình xin phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ - Quyết định phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ - Tờ trình xin đăng kí đầu tƣ tại địa điểm giới thiệu - Quyết định cho phép công ty làm chủ đầu tƣ - Quyết định tạm giao đất để nghiên cứu thực hiện dự án - Lập báo cáo đầu tƣ và vốn chuẩn bị đầu tƣ - Quyết định phê duyệt vốn chuẩn bị đầu tƣ và nội dung thực hiện dự án - Đo đạc hiện trạng 1/500 ( 10m/ cao độ) SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 13 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân - Công văn xin chỉ giới đỏ và chứng chỉ quy hoạch - Chứng chỉ qui hoạch bản vẽ 1/500 chỉ giới đỏ - Công văn xin thỏa thuận qui hoạch kiến trúc tổng mặt bằng và Hồ sơ bản vẽ 1/500 Công văn thỏa thuận qui hoạch kiến trúc và phê duyệt bản vẽ 1/500 ( 07 bộ) - Thanh toán và tạm ứng các công tác chuẩn bị đầu tƣ - Lập quy hoạch chi tiết 1/500 ( 11 mục) - Công văn xin phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 và hồ sơ bản vẽ 1/500 - Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 và hồ sơ bản vẽ có dấu - Tờ trình phê duyệt quy chế quản lý qui hoạch xây dựng - Quyết định phê duyệt quy chế quản lý qui hoạch xây dựng - Công văn xin các thỏa thuận chuyên ngành: 1. Điện 2. Đấu nối giao thông 3. Cấp nƣớc 4. Thoát nƣớc 5. Vệ sinh môi trƣờng 6. Thông tin liên lạc 7. Phòng cháy chữa cháy 8. Gas 9. Vốn - Các thỏa thuận chuyên ngành ( công văn trả lời) - Báo cáo điều tra xã hội học - Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng - Tờ trình xin phê duyệt đơn vị tƣ vấn khảo sát địa chất và lập dự án đầu tƣ ( thuyết minh+ bản vẽ thiết kế cơ sở) - Quyết định phê duyệt đơn vị tƣ vấn khảo sát địa chất và lập dự án đầu tƣ - Lập hợp đồng tƣ vấn khảo sát địa chất và lập dự án đầu tƣ - Báo cáo khoan khảo sát địa chất phục vụ lập dự án đầu tƣ - Lập dự án đầu tƣ (báo cáo nghiên cứu khả thi)– thiết kế cơ sở - Công văn xin phê duyệt thiết kế cơ sở SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 14 Báo cáo Thực tập Tốt Nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Đức Hồng Vân - Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở - Quyết định phê duyệt dự án đầu tƣ – thiết kế cơ sở - Tờ trình xin cấp phép đầu tƣ - Giấy phép đầu tƣ - Đăng kí nhu cầu sử dụng đất - Nộp hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất - Nộp tiền sử dụng đất - Tờ trình xin giao đất chính thức - Quyết định giao đất chính thức - Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ đền bù giải phóng mặt bằng 2.2.3. Thực hiện dự án đầu tư: - Tờ trình xin thành lập Ban quản lí dự án - Quyết định thành lập Ban quản lí dự án - Tờ tình xin thành lập hội đồng giải phóng mặt bằng - Quyết định thành lập hội đồng giải phóng mặt bằng - Báo cáo phƣơng án đền bù giải phóng mặt bằng - Quyết định phê duyệt phƣơng án đền bù giải phóng mặt bằng - Tờ trình xin cấp chi phí đề bù giải phóng mặt bằng - Đền bù giải phóng mặt bằng - Tờ trình xin phê duyệt quyết toán chi phí đền bù giải phóng mặt bằng - Quyết định phê duyệt tổng chi phí đền bù giải phóng mặt bằng - Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch chia thầu tƣ vấn, xây lắp và thiết bị - Quyết định phê duyệt kế hoạch chia thầu - Kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu công tác tƣ vấn thiết kế kỹ thuật thi công hạ - Quyết định phê duyệt các gói thầu tƣ vấn - Lập hợp đồng kinh tế cho các gói thầu tƣ vấn - Khoan khảo sát phục vụ thiết kế kỹ thuật thi công hạ tầng kỹ thuật - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán hạ tầng kỹ thuật - Công văn xin thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán Hạ tầng kĩ thuật 1. San nền; giao thông; thoát nƣớc mƣa; thoát nƣớc thải; cây SVTH: KIỀU QUỐC HUY - MSSV: 0751160028 - XC07 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan