TRƯỜNG TRUNG CẤP Y DƯỢC MEKONG
KHOA DƯỢC
BÀI BÁO CÁO
KỸ NĂNG BÁN THUỐC
ĐI THỰC TẾ TẠI NHÀ THUỐC: PHƯƠNG ANH
ĐỊA CHỈ: 30N MẬU THÂN – TP. CẦN THƠ
LỚP: Dược Sĩ Trung Học (D1A5)
Hệ chính qui
Học sinh thực hiện: La Huỳnh Phương Anh
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thuý Lan
Huỳnh Văn Huyện
Tháng 11/2012
2
LỜI CẢM ƠN
Em xin cám ơn nhà trường đã tạo điều kiện cho chúng em có được cơ hội
thực tập tại Nhà thuốc Phương Anh để chúng em có cơ hội tiếp cận với thực tế.
Qua đó kiểm chứng được phần nào kiến thức chúng em đã học trên lý thuyết, và
đã tích lũy phần nào kinh nghiệm.
Em xin cám ơn thầy, cô Trường Trung Cấp Y Dược Mekong cùng các chi
tại Nhà thuốc Phương Anh đã tận tình hướng dẫn, cũng như đã tạo cơ hội cho
chúng em một tâm lí hết sức thoải mái trong suốt quá trình đi thực tế tại Nhà
thuốc.
Nhờ có sự giúp đỡ tận tình của quí thầy cô và các chi mà chúng em đã học
hỏi được rất nhiều điều bổ ích, cũng như phong cách tác phong, tinh thần thái độ
trách nhiệm trong công việc. Cũng với lí do đó, một lần nữa em xin cám ơn và
có lời chúc sức khỏe và thành công đến thầy cô và toàn thể anh chi.
Em xin chân thành cám ơn!
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................2
1. ĐẶT VẤN ĐÊ..............................................................................................4
2. NỘI DUNG:
2.1. Sơ đồ tổ chức nhà thuốc...........................................................................5
2.2. Cách sắp xếp thuốc trên kệ và sơ đồ phân loại thuốc...........................6
2.3. Các giấy tờ liên quan pháp lý của nhà thuốc GPP................................9
2.4. So sánh các loại thuốc tại nhà thuốc với thuốc thiết yếu thuộc
tuyến C............................................................................................................15
2.5. Danh mục thuốc tại nhà thuốc................................................................31
3. BÀN LUẬN..................................................................................................36
4. KẾT LUẬN..................................................................................................37
5. KIẾN NGHỊ.................................................................................................38
6. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................38
1. ĐẶT VẤN ĐÊ
4
Cũng tồn tại và phát triển như các ngành khác trong xã hội. Song ngành
Dược luôn luôn đồng hành và phát triển song song không thể thiếu được trong
đời sống con người của mỗi chúng ta.
Ngày nay cùng với sự phát triển của thế giới về kinh tế và nền khoa học
cũng phát triển nhanh chóng, ngay ở Việt Nam nền khoa học cũng phát triển đột
ngột, các trang thiết bi, máy móc hiện đại được ra đời, đặc biệt trong ngành dược
do khoa học ngày càng tiên tiến, cho nên các trang thiết bi ngày càng tinh vi và
hiện đại hơn, chính vì vậy việc đáp ứng được nhu cầu thích hợp của người bệnh
ngày càng cao.
Việc học môn sử dụng thuốc không chỉ có ở trên giảng đường, trên sách vở
mà còn ở cả ngoài thực tế, tại các hiệu thuốc, nhà thuốc, công ty Dược... Bởi học
phải đi đôi với hành. Nếu chỉ có lý thuyết thôi thì không đủ mà phải có thực tế.
Có như vậy ta mới có thể vững vàng trong công tác chuyên môn của mình.
Đi thực tập thực tế giúp ta mở mang kiến thức, giúp chúng ta làm quen và
nhận biết mặt thuốc biết được cơ chế quản lý hiệu thuốc, nhà thuốc, đại lý
thuốc... Các trang thiết bi cần thiết để mở một hiệu thuốc, nhà thuốc, đại lý bán
thuốc. Biết phân biệt chất lượng thuốc bằng cảm quan và kinh nghiệm thực tế,
nắm vững danh mục thuốc, dông cụ y tế tại hiệu thuốc, nhà thuốc đại lý bán
thuốc các loại sổ sách chứng từ liên quan đến Dược. Biết cách tiếp cận thi trường
trong cơ chế thi trường được tập bán thuốc, biết cách hướng dẫn tuyên truyền sử
dụng an toàn hợp lý.Vì vậy mỗi chúng ta cần năng động sáng tạo không ngừng
học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn, nắm vững kiến thức để hoàn thành nhiệm
5
vụ được giao, phục vụ tốt nhu cầu chăm sóc bồi dưỡng sức khỏe và điều tri bệnh
cho con người.
2. NỘI DUNG:
2.1. Sơ đồ tổ chức nhà thuốc:
4m
mm
KHU VỰC NGHĨ CỦA NHÂN VIÊN
TƯ VẤN
BÀN
MÁY
GIAO
THUỐC
RA LẺ
3m
NHẬN ĐƠN
KHU VỤC NGỒI CHỜ
KỆ TRƯNG BÀI
KỆ TRƯNG
BÀI
TPCN
2m
KỆ TRƯNG BÀY
6
GHI CHÚ: - Chiều dài :4m; Chiều rộng: 4m
-
Chiều cao: 3,7m; Diện tích: 16m2
2.2. Cách sắp xếp thuốc trên kệ và sơ đồ phân loại thuốc:
2.2.1.Cách sắp xếp thuốc trên kê:
Sắp xếp thuốc theo các nguyên tắc nhất đinh; có thể lựa chọn các nguyên tắc sắp
xếp sau: Theo nhóm tác dụng dược lý, công thức hóa học; hãng sản xuất; dạng
thuốc,...
- Sắp xếp đảm bảo: Dễ tìm, dễ lấy, dễ thấy, dễ kiểm tra.
Gọn gàng, ngay ngắn, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các
mặt hàng,..
Nhãn hàng (Chữ, số, hình ảnh,..) trên các bao bì: Quay ra ngoài,
thuận chiều nhìn của khách hàng.
- Sắp xếp theo nguyên tắc FEFO và FIFO và đảm bảo chất lượng hàng:
FEFO: Hàng có hạn dùng còn lại ngắn hơn xếp ra ngoài, hạn dùng
dài hơn xếp vào trong.
FIFO: Hàng sản xuất trước xuất trước, lô nhập trước xuất trước,…
Khi bán lẻ: Bán hết hộp đã mở trước, mở hộp nguyên sau: Tránh
tình trạng mở nhiều hộp thuốc một lúc.
- Chống đổ vỡ hàng:
Hàng nặng để dưới, nhẹ để trên.
Các mặt hàng dễ vỡ như chai, lọ, ống tiêm truyền,… để ở trong, không xếp
chồng lên nhau
7
2.2.2. Sơ đồ phân loại thuốc:
THUỐC BÁN KHÔNG THEO ĐƠN
Vitamin
Thuốc bổ
Hạ sốt giảm đau
Đường ruột
Tiêu hóa
Dạ dày
Gan mật
Tai – Mắt – Mũi – Họng
Ho di ứng
Bôi ngoài da
8
THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Tai – Mắt – Mũi – Họng
Kháng sinh
Xương khớp Giảm đau Kháng viêm
Hô hấp
Bôi ngoài da
Tim mạch huyết áp
Tiêu hoá dạ dày đường ruột
Dạ dày
THUỐC BÁN KHÔNG THEO ĐƠN
Thực phẩm chức năng
Đông dược
Mỹ phẩm
2.3. Các giấy tờ liên quan pháp lý của nhà thuốc GPP:
- Đơn đăng ký kiểm tra “ thực hành tốt nhà thuốc”.
9
- Chứng chỉ hành nghề dược (photo).
10
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh(photo):
11
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc(photo) (Đối với cơ sở được
cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc):
12
- Giấy chứng nhận tập huấn chuyên môn, GPP (photo, nếu có):
13
- Báo cáo nhân sự, phân công nhân sự.
- Báo cáo trang thiết bi, thiết bi phòng cháy chữa cháy.
- Báo cáo đào tạo và tập huấn GPP.
- Sơ đồ thiết kế nhà thuốc.
- Danh mục mặt hàng có yêu cầu bảo quản đặc biệt.
- Biên bản tự chấm điểm theo Cheaklits của Cục quản lý Dược VN.
- Biên bản tự kiểm tra GPP, theo báo cáo khắc phục sau kiểm tra
- Các quy trình thực hiện theo Nguyên tắc và Tiêu chuẩn GPP (nếu có):
14
- Các tài liệu khác (nếu có).
2.4. So sánh các loại thuốc tại nhà thuốc với thuốc thiết yếu thuộc tuyến C:
STT THUỐC THIẾT YẾU TUYẾN C
NHÓM
THUỐC CÓ
THUỐC
TẠI NHÀ
15
THUỐC
1
Lido
cain
(hyd
Thuốc gây mê tại chổ
rocl
x
orid
)
2
3
Procain (hydroclorid)
x
Lidocain (hydroclorid) +
Epinephrin (adrenalin)
4
5
Atropin (sulfat)
Diazepam- dùng cho cấp cứu
Thuốc tiền mê
và an thần giảm
đau tác dụng
ngắn
6
7
8
9
10
11
Acid Acetylsalicylic
Diclofenac
Ibuprofen
Paracetamol
x
Thuốc giảm đau
không có opi, hạ
sốt, chống viêm
không steroid
Piroxicam (uống)
Morphin (hydroclorid) dùng cho
x
x
x
x
Thuốc giảm đau
16
cấp cứu
12
13
14
Allopurinol
Colchicin
loại opi
Thuốc điều tri
bệnh gout
Alimemazin
x
x
x
15
Clor
phe
nira
min
(hyd
Thuốc chống di ứng dùng trong
trường hợp quá mẫn
x
roge
n
mal
eat)
16
17
18
19
20
Epinephrin
Promethazin (hydroclorid)
Atropin (sulfat) ống 0.25mg/ml
Methionin
Than hoạt tính
x
Thuốc giải độc
đặc hiệu
Thuốc giải độc
không đặc hiệu
x
x
x
17
21
22
23
24
25
26
Diazepam
Phenobarbital (muối natri)- uống
Mebendazol
Amoxicilin (uống)
28
(uống)
Bezathin
Benzylpenicilin
31
32
33
34
x
Thuốc tri giun ,
sán đường ruột
Niclosamid
Amoxicilin + Acid Clavulanic
30
giật/ động kinh
Albendazol
27
29
Thuốc chống co
x
x
Thuốc chống
nhiễm khuẩn
( thuốc nhóm
x
x
beta-lactam)
x
Benzylpenicilin
x
Cefalor (uống)
x
Cefalexin
x
Cefradin
Cloxacilin
x
Phenoxymethyl
x
Penicilin
18
35
Procain
x
Benzylpenicilin
36
37
Thuốc kháng
Gentamicin
khuẩn (nhóm
x
aminoglycosid)
Thuôc kháng
Cloramphenicol (uống)
khuẩn nhóm
x
chloramphenicol
Thuốc kháng
38
Metronidazol (uống)
khuẩn
nhóm
x
nitroimidazol
Thuốc kháng
39
Clindamycin (uống)
khuẩn
nhóm
x
lincosamid
40
41
42
Erythromycin
Thuốc kháng
x
khuẩn nhóm
Roxithromycin
macrolid
x
Thuốc kháng
Ciprofloxacin (uống)
khuẩn nhóm
x
quinolon
43
44
45
Sulfadimidin
Thuốc kháng
x
khuẩn nhóm
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
sulfamid
x
Doxycyclin
Thuốc kháng
x
19
khuẩn nhóm
tetracyclin
46
47
48
Ethambutol (hydroclorid)
x
Isoniazid
x
Pyrazinamid
x
49
Rifa
mpi
cin
+
Thuốc chữa
Ison
bệnh lao
iazi
d
50
51
52
53
54
Rifampicin
x
Streptomycin
x
Ethambutol + Isoniazid
x
Ethambutol + Isoniazid +
Pyrazinamid
+ Rifampicin
Ethambutol +I soniazid +
Rifampicin
x
x
20
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Isoniazid + Pyrazinamid +
Rifampicin
x
Rifabutin
x
Clotrimazol
x
Griseofulvin
x
Nystatin
Thuốc chống
nấm
x
Flucytosin
Potassium iodid
Diloxanid (furoat)
Metronidazol (uống)
Thuốc điều tri
bệnh do amip
x
Thuốc điều tri
64
65
66
67
Cloroquin
Cloroquin
Primaquin
Quinin dihydroclorid
bệnh sốt rét
(thuốc phòng
bệnh)
Thuốc điều tri
bệnh sốt rét
(thuốc chữa
bệnh)
x
x
- Xem thêm -