Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Báo cáo thực tập-hướng dẫn sử dụng j7seriesinverter drives...

Tài liệu Báo cáo thực tập-hướng dẫn sử dụng j7seriesinverter drives

.PDF
21
423
139

Mô tả:

YASKAWA MOTION CONTROL HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG J7 SERIES INVERTER DRIVES YASKAWA TOTAL SOLUTION BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ VS mini J7 Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị Bộ giao diện hiển thị số LED hiển thị chức năng Chức năng được chọn lựa sáng Dữ liệu của chức năng chọn lựa hiển thị trên màn hình hiển thị dữ liệu Hiển thị dữ liệu Nút chọn chế độ Nút chạy (RUN) Chuyển tín hiệu các đèn hiển thị chức năng Nhấn để chạy motor, Đèn RUN sáng lên. LED cảnh báo Nút Enter LED chạy (RUN) Hiển thị và xác nhận giá trị thông số cài đặt Nút chỉnh tần số Nút tăng Đặt tần số tham chiếu cho biến tần Tăng thông số và giá trị cài đặt Nút giảm Giảm thông số và giá trị cài đặt Nút Stop/Reset Ngừng hoạt động của motor và reset lỗi biến tần Mô tả các LED hiển thị chức năng. FREF FOUT IOUT MNTR Cài đặt/Giám sát tần số tham chiếu Giám sát tần số output Giám sát dòng điện motor Giám sát các thông số khác F/R LO/RE PRGM Chọn chiều quay motor FWD/REV Chọn chế độ Local/Remote Chọn chế độ cài đặt thông số Standard Wiring DC REACTOR (OPTION) X U SHORT-CIRCUIT BAR * MCCB FOR SINGLE PHASE, USE R/L1 AND S/L2 _ +1 R R/L1 S S/L2 U/T1 T T/L3 V/T2 IM W/T3 FORWARD RUN/STOP S1 REVERSE RUN/STOP S2 FAULT RESET EXTERNAL FAULT (NO CONTACT) MULTIFUNCTION INPUT +2 MULTI-STEP SPEED REF.1 S3 MA S4 MB S5 MC RUNNING MULTI-FUNCTION + OUTPUT 250VAC 1A OR LESS 30VDC 1A OR LESS SC SHIELDED CONNECTION TERMINAL SPEED REFERENCE PULSE TRAIN (30KHz MAX.) FREQUENCY REF. 2K P P FS FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY (+12V 20mA) FR SPEED FREQUENCY REFERENCE 0 TO +10V (20 ) OR 4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 ) FC 0V DIGITAL OPERATOR FREQUENCY SETTING POTENTIOMETER MIN MAX AM ANALOG MONITOR P AC FM OUTPUT 0 TO +10VDC (2mA) OUTPUT FREQUENCY Shielded P Twisted-pair wires : Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end product to conform to CE requirements. * Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor. + Minimum permissible load : 5VDC, 10mA (as reference value) Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 DANH SÁCH THÔNG SỐ Số thứ tự 01 Mật khẩu 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt, n02 tới n79 chỉ hiển thị 1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt giá trị 6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history) 8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu trong chế độ điều khiển logic 2 dây 9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu trong chế độ điều khiển logic 3 dây 0, 1, 6, 8, 9 1 Giá trị mặc định 1 02 Chọn lựa nguồn cho lệnh Run 0 : Từ bộ giao diện điều khiển (Digital Operator) 1 : Từ đầu vào S1, S2 2 : Từ mạng truyền thông 0, 1, 2 1 0 03 Chọn lựa nguồn cho tham chiếu tần số 0 : Núm chỉnh tần số 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21) 2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V) 3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA) 4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA) 6 : Mạng truyền thông 0-4, 6 1 0 Chọn phương pháp dừng (Stop) 04 Chọn phương pháp dừng động cơ 0 : Dừng theo thời gian giảm tốc (Deceleration time) 1 : Dừng tự do (Coast stop) 0, 1 1 0 Ngăn motor quay ngược chiều 05 Lựa chọn chức năng cấm quay ngược chiều 0 : Cho phép động cơ quay ngược 1 : Cấm động cơ quay ngược 0, 1 1 0 Chức năng Chọn nhóm thông số cài đặt n Ý nghĩa chức năng Thiết lập ban đầu Chọn chế độ hoạt động Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt - Page 1 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Chức năng của các phím trên bộ giao diện điều khiển (Digital Operator) Đặc tuyến điều khiển V/f Số thứ tự 06 Chức năng phím Stop 0 : Phím Stop luôn có tác dụng 1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần được điều khiển từ bộ giao diện điều khiển (Digital Operator) 0, 1 1 Giá trị mặc định 0 07 Chọn nguồn tham chiếu tần số trong chế độ điều khiển tại chỗ (local) 0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện hiển thị 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21) 0, 1 1 0 08 Phương pháp 0 : Dùng phím Enter cài đặt tham 1 : Không dùng phím Enter chiếu tần số từ Operator 0, 1 - 0 09 Tần số ra Max. 50.0 – 400Hz 0.1Hz 60.0 Hz 0.1255V 0.2 – 400Hz 1V 200V 0.1Hz 60.0 Hz 0.1 – 399Hz 1Hz 1.5Hz F 0.1 – 255 V 1V 12V Khi đặc tuyến V/f là đường thẳng, đặt n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị bỏ qua 0.1 – 10Hz 0.1Hz 1.5Hz 0.1 – 50V 1V 12V 0.1s 10.0s n 10 Điện áp Max. 11 Tần số ra tương ứng với điện áp Max. Tần số ra giữa (Mid.) 12 13 Thời gian tăng tốc/ giảm tốc Ý nghĩa chức năng Điện áp tương ứng với tần số ra Mid. Mô tả V n10 0 n14 n12 n11 n09 Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt 14 Tần số ra Min. 15 Điện áp tương ứng tần số ra Min. 16* Thời gian tăng tốc 1 Đặt thời gian cho tần số output tăng từ 0 tới 100% 0.0-999 17* Thời gian giảm tốc 1 Đặt thời gian cho tần số output giảm từ 100 xuống 0% 0.0-999 10.0s * Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động. - Page 2 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Thời gian tăng tốc/ giảm tốc Đường cong chữ S trong thời gian tăng tốc/giảm tốc Tần số tham chiếu cho chế độ chạy đa cấp tốc độ Số thứ tự 18* Thời gian tăng tốc 2 Tương tự như thông số n16. Có tác dụng khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng đầu vào số đa chức năng. 0.0-999 Giá trị mặc định 10.0s 19* Thời gian giảm tốc 2 Tương tự như thông số n17. Có tác dụng khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng đầu vào số đa chức năng. 0.0-999 10.0s 20* Đặt thời gian tăng tốc/giảm tốc theo đường cong chữ S 0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường cong chữ S 1 : 0.2s 2 : 0.5s 3 : 1.0s 21* Tần số tham Đặt tham chiếu tốc độ master chiếu 1 (Tham (Tần số tham chiếu 1) chiếu tốc độ master) 22* Tần số tham chiếu 2 Đặt tần số tham chiếu 2 23* Tần số tham chiếu 3 Đặt tần số tham chiếu 3 24* Tần số tham chiếu 4 Đặt tần số tham chiếu 4 25* Tần số tham chiếu 5 Đặt tần số tham chiếu 5 26* Tần số tham chiếu 6 Đặt tần số tham chiếu 6 27* Tần số tham chiếu 7 Đặt tần số tham chiếu 7 28* Tần số tham chiếu 8 Đặt tần số tham chiếu 8 29* Tần số Jog Đặt tần số Jog n Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt 0-3 0.0 – 400Hz Đơn vị cài đặt 1 0 0.1Hz 6.0Hz 0.0Hz 6.0Hz * Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động. - Page 3 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Giới hạn tần số tham chiếu Số thứ tự 30 Giới hạn trên tham chiếu tần số Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với giá trị tần số output Max trong n09 0– 110% 1% Giá trị mặc định 100% 31 Giới hạn dưới tham chiếu tần số Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với giá trị tần số output Max trong n09 0– 110% 1% 0% n Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt n30 n31 SET FREQUENCY REF. Bảo vệ quá nhiệt động cơ Hoạt động của quạt làm mát (cooling fan) 32 Dòng điện định mức động cơ Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này đặt ở giá trị 0.0 0– 120% dòng mức biến tần 0.1A Tùy thuộc vào công suất biến tần 33 Chọn đặc tính bảo vệ quá tải động cơ 0 : Motor thông dụng 1 : Motor dùng riêng cho biến tần 2 : Không bảo vệ động cơ 0, 1, 2 1 0 34 Hằng thời gian bảo vệ quá nhiệt động cơ Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi quá tải động cơ. 1 – 60 min. 1min. 8min. 35 Chọn chế độ hoạt động của quạt làm mát 0 : Quạt chạy khi biến tần Run. Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop. 1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn. 0, 1 1 0 - Page 4 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Các cực đầu vào đa chức năng (S2 – S5) Số thứ tự n 36 Ý nghĩa chức năng Chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng 2 (S2) Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định 2 : Lệnh quay ngược chiều trong điều khiển logic 2 dây 3 : Lỗi bên ngoài (NO) 4 : Lỗi bên ngoài (NC) 5 : Xóa lỗi 6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1 7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2 8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3 10 : Lệnh chạy tần số Jog 11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2 12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO) 13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NC) 14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ (bắt đầu từ tần số Max trong n09) 15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ (bắt đầu từ tần số đặt trước) 16: Cấm tăng tốc/giảm tốc 17 : Lựa chọn chế độ điều khiển tại chỗ/từ xa 19 : Lỗi dừng khẩn cấp (NO) 20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO) 21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC) 22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC) 2 – 8, 10 - 22 1 2 Chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng 3 (S3) 0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong điều khiển logic 3 dây 2...22 : Cài đặt giống như thông số n36 0, 2 – 8, 10 – 22 1 5 38 Chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng 4 (S4) Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8, 10 – 22 1 3 39 Chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng 5 (S5) 2...22: giống như thông số n36 34: Lệnh tăng/giảm tần số. Cực S4: lệnh tăng, Cực S5: lệnh giảm. Khi đó giá rị cài đặt ở n38 bị bỏ qua 35 : Kiểm tra vòng truyền thông MEMOBUS 2 – 8, 10 – 22, 34, 35 1 6 37 - Page 5 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Đầu ra rơle đa chức năng Số thứ tự n 40 Ý nghĩa chức năng Chọn lựa chức năng cho đầu ra tiếp điểm MA-MBMC Mô tả 0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi) 1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy) 2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng với tần số tham chiếu) 3 : Tốc độ zero 4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức phát hiện tần số trong n58) 5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức phát hiện tần số trong n58) 6 : Phát hiện quá momen (NO) 7 : Phát hiện quá momen (NC) 10: Báo động alarm (ON: alarm đang được phát hiện) 11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần đang thực hiện) 12 : Chế độ hoạt động của biến tần (ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ tại chỗ LOCAL) 13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần sẵn sàng chạy) 14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi, biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi trong thông số n48) 15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC bus đang bị thấp) 16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang quay ngược chiều) 17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ) 18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang truyền thông với mạng) Phạm vi cài đặt 0 – 7, 10 – 18 Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định 1 1 - Page 6 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Điều chỉnh đầu vào analog Số thứ tự n 41* Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt 0– 225% 1% Giá trị mặc định 100% Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu vào analog là 0V (4mA hay 0mA) -99 – 99% 1% 0% Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số tham chiếu 0.00 – 2.00s 0.01s 0.1s 0, 1 1 0 Ý nghĩa chức năng Độ lớn tham chiếu tần số Mô tả Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng với tần số tham chiếu là tần số max. trong n09 FREQUENCY REF MAX. OUTPUT FREQUENCY × (GAIN/100) MAX. OUTPUT FREQUENCY × (BIAS/100) 0V (4mA) 42* 43 Chức năng đầu ra analog Điều chỉnh tần số sóng mang Độ lệch cho tham chiếu tần số Thời gian lọc đầu vào analog 10V (20mA) 44 Đầu ra analog đa chức năng (AM-AC) 0 : Giám sát tần số ra (10V tương ứng với tần số max. n09) 1 : Giám sát dòng điện động cơ (10V tương ứng với dòng điện định mức biến tần) 45* Hệ số khuyếch đại đầu ra analog Điều chỉnh mức điện áp đầu ra analog AM - AC 0.00 – 2.00 0.01 1.00 46 Chọn lựa tần số sóng mang 1 : 2.5 kHz 2 : 5.0 kHz 3 : 7.5 kHz 4 : 10.0 kHz 7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz) 8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz) 9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz) 1 – 4, 7-9 1 4 * Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động. - Page 7 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Số thứ tự Mất điện tạm thời 47 Chọn lựa phương pháp xử lý khi biến tần bị mất điện tạm thời 0 : Biến tần ngưng hoạt động 1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được khôi phục trong khoảng thời gian ridethrough 2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn được phục hồi 0, 1, 2 1 Giá trị mặc định 0 Thử chạy lại khi có lỗi Chức năng nhảy tần số 48 Tự động khởi động biến tần lại khi có lỗi Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi có lỗi xảy ra. 0 - 10 1 0 49 Tần số nhảy 1 Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô hiệu khi giá trị đặt là 0.0 0.0 – 400Hz 0.1 Hz 0.0Hz 50 51 Tần số nhảy 2 Độ rộng nhảy 0.01H Chức năng thắng DC 52 Dòng DC cho thắng 0.0 – 25.5Hz Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng 0– theo phần trăm của dòng điện định mức biến 100% tần. 53 Thời gian tiêm dòng DC tại lúc dừng Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0 54 Thời gian tiêm dòng DC tại lúc khởi động Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0 55 Ngăn motor 0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc đứng (stall) giảm tốc trong lúc giảm 1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc tốc giảm tốc 56 Ngăn motor đứng (stall) trong khi tăng tốc 57 Ngăn motor đứng (stall) trong khi motor đang chạy Chức năng Ngăn ngừa động cơ đứng (stall) n Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Đặt độ rộng nhảy. 1% 50% 0.0 – 25.5s 0.1s 0.5s 0.0 – 25.5s 0.1s 0.0s 0, 1 1 0 Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức biến tần 30 – 200% 1% 170% Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor đang chạy theo phần trăm của dòng định mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức biến tần 30 – 200% 1 160% - Page 8 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Số thứ tự n Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt 0.0 – 400Hz 0.1Hz Giá trị mặc định 0.0Hz 0-4 1 0 Phát hiện tần số 58 Mức phát Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa hiện tần số chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2 Phát hiện quá momen 59 Chức năng 0 : Không cho phép chức năng phát hiện phát hiện quá momen quá 1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi momen tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi quá momen được phát hiện (biến tần chỉ xuất tín hiệu alarm) 2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu. Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá momen 3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt động khi phát hiện quá momen 4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá momen 60 Mức phát hiện quá momen Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm của momen định mức motor. Thông số n40 phải được đặt cho chức năng phát hiện quá momen. 30 – 200% 1% 160% 61 Thời gian phát hiện quá momen Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong khoảng thời gian phát hiện đặt trước. 0.1 – 10s 0.1s 0.1s Lưu giữ tần số ra 62 Lưu giữ tần số ra khi dùng lệnh tăng/giảm tần số Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu vào đa chức năng 0 : Tần số ra không được sao lưu vào bộ nhớ 1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ khi lệnh tăng /giảm tần số được giữ trong hơn 5s 0, 1 1 0 Bù momen 63* Hệ số bù momen Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc điều chỉnh là không cần thiết 0.0 – 2.5 0.1 1.0 * Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động. - Page 9 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Chức năng Chức năng bù trượt tốc Truyền thông Số thứ tự n Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định Thay đổi theo công suất biến tần 64* Hệ số trượt định mức động cơ Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn vị 0.1Hz 0.0 – 20.0Hz 0.1Hz 65 Dòng không Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm tải động cơ của dòng điện định mức động cơ 0 – 99% 1% 66* Độ lợi bù hệ Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù 0.0 – 2.5 số trượt trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0 0.1 0.0 67 Hằng số thời gian bù trượt tốc Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng bù trượt: • Tốc độ dao động, không ổn định: tăng giá trị lên • Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị xuống 0.0 – 25.5s 0.1s 2.0s 68 Chức năng 0 : Khi phát hiện overtime trong phát hiện truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo overtime phương pháp dừng tự do trong truyền 1 : Khi phát hiện overtime trong truyền thông thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời MEMOBUS gian giảm tốc 1 2: Khi phát hiện overtime trong truyền thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời gian giảm tốc 2 3 : Khi phát hiện overtime trong truyền thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ báo alarm 4 : Không cho phép chức năng phát hiện overtime trong tuyền thông 0-4 1 0 69 Đơn vị cho việc cài đặt và giám sát tần số tham chiếu trong truyền thông MEMOBUS 0-3 1 0 MEMOBUS 0 : 0.1 Hz 1 : 0.01 Hz 2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra) 3 : 0.1% * Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động. - Page 10 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Số thứ tự Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master và cũng không trả lời. 0 - 32 1 Giá trị mặc định 0 Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông 0 : 2400 bps 1 : 4800 bps 2 : 9600 bps 3 : 19200 bps 0-3 1 2 72 Chọn phương pháp kiểm tra chẵn/lẻ 0 : Kiểm tra chẵn 1 : Kiểm tra lẻ 2 : Không kiểm tra 0-2 1 0 74 Điều khiển RTS 0 : Cho phép 1 : Không cho phép 0, 1 1 0 Chức năng giảm tần số sóng mang ở tốc độ thấp 75 Chọn Chức năng giảm tần số sóng mang ở tốc độ thấp 0 : Chức năng không có hiệu lực 1 : Chức năng có hiệu lực 0, 1 1 0 Chức năng điều khiển sao chép thông số 76 Chọn chức năng sao chép và kiểm tra thông số - rdy 77 Chọn chức năng cấm đọc thông số biến tần Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra rdy, rEd, Cpy, thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ vFy, vA, nhớ của bộ giao diện điều khiển rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp Sno rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần vFy : Kiểm tra các thông số biến tần vA : Hiển thị công suất biến tần Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm 0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần 0.1 1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ biến tần 1 0 Bộ nhớ chứa lỗi 78 Bộ nhớ chứa lỗi Phiên bản phần mềm 79 Chức năng Ý nghĩa chức năng Mô tả 70 Địa chỉ của slave trong truyền thông MEMOBUS 71 n Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất . Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6 - - - Hiển thị số phiên bản phần mềm - - - - Page 11 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT) Hiển thị lỗi (Fault) Bộ giao RUN (Green) diện điều ALARM (Red) khiển Trạng thái biến tần Hoạt động bảo vệ ● ☼ Uv1 Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh OC (Quá dòng) Dòng ra biến tần vượt quá 250% của dòng điện mức Kiểm tra các trường hợp sau: • Ngắn mạch hay chạm đất đầu ra biến tần • Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn (n16-n19) • Motor đặc biệt đang được dùng • Motor được khởi động khi còn đang quay theo quán tính • Công suất motor lớn hơn công suất mức biến tần • Công tắc tơ ở đầu ra biến tần đóng/mở Lỗi nguồn điện điều khiển: Lỗi điện áp của nguồn cấp điều khiển Tắt nguồn điện, sau đó mở nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện, thay biến tần OV (Quá áp mạch chính) Điện áp DC mạch chính vượt quá mức phát hiện quá áp do năng lượng được trả về từ motor Mức phát hiện: • Loại 200V: min. 410VDC • Loại 400V: min. 820VDC Nguyên nhân: • Thời gian giảm tốc quá ngắn • Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu trục) đang đi xuống UV1 (Áp thấp mạch chính) Điện áp DC mạch chính xuống dưới mức phát hiện thấp áp Mức phát hiện: • Loại 200V: xấp xỉ 200VDC • Loại 400V: xấp xỉ 400VDC Nguyên nhân: • Nguồn cấp biến tần bị giảm • Mất một pha nguồn cấp • Mất điện tạm thời Các đầu ra biến tần bị ngắt (shut OFF), motor dừng tự do oC ov Giải thích Cách xử lý: • Tăng thời gian giảm tốc (n17) • Dùng điện trở thắng Kiểm tra: • Điện áp nguồn cấp • Dây cáp nguồn động lực • Vít vặn đầu dây - Page 12 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Hiển thị lỗi (Fault) Bộ giao RUN (Green) diện điều ALARM (Red) khiển Trạng thái biến tần Hoạt động bảo vệ oH ● Giải thích OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Nhiệt độ không khí xung quanh biến tần tăng cao Các đầu ra biến tần bị ngắt (shut OFF), motor dừng tự do oL2 oL3 ● ☼ Nguyên nhân: • Tải quá cao • Thời gian tăng tốc quá ngắn (nếu lỗi xảy ra trong lúc motor đang tăng tốc) • Cài đặt đặt tuyến V/f không đúng • Nhiệt độ môi trường xung quanh biến tần vượt quá 50 oC • Quạt làm mát bị hỏng Kiểm tra: • Độ lớn tải • Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 – n15) • Sự thông gió cho biến tần ☼ oL 1 Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh OL1 (Động cơ bị quá tải) Quá tải động cơ được phát hiện bằng rơle nhiệt điện tử trong biến tần • Kiểm tra độ lớn tải và đặc tuyến V/f (n09-n15) • Đặt n36 theo giá trị dòng điện định mức motor OL2 (Quá tải biến tần) Chức năng phát hiện quá tải biến tần bằng rơle nhiệt điện tử trong biến tần • Kiểm tra độ lớn tải và đặc tuyến V/f (n09-n15) • Kiểm tra công suất của biến tần OL3 (Phát hiện quá momen) Dòng ra biến tần vượt quá mức phát hiện quá momen (n60) khi biến tần hoạt động trong chế độ V/f. Chú ý: Khi phát hiện quá momen, biến tần hoạt động theo giá trị cài đặt trong thông số n60 • Kiểm tra hệ thống truyền động của tải • Tăng giá trị n60 thích hợp nhất theo hệ thống truyền động của tải - Page 13 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Hiển thị lỗi (Fault) Bộ giao diện điều khiển RUN (Green) ALARM (Red) Hoạt động bảo vệ GF EF ● ☼ F00 F01 Trạng thái biến tần Giải thích GF (Lỗi chạm đất) Dòng đầu ra biến tần đã vượt quá dòng định mức biến tần Các đầu ra biến tần bị ngắt (shut EF (Lỗi bên ngoài) OFF), motor dừng tự do EF0 : Lỗi bên ngoài được đưa vào từ MEMOBUS EF2 : Lỗi bên ngoài được đưa vào đầu vào cực S2 EF3 : Lỗi bên ngoài được đưa vào đầu vào cực S3 EF4 : Lỗi bên ngoài được đưa vào đầu vào cực S4 EF5 : Lỗi bên ngoài được đưa vào đầu vào cực S5 Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh • Kiểm tra cáp nối giữa biến tần và động cơ • Kiểm tra mạch điều khiển ngoài CPF-00 (CPF : Lỗi bo mạch điều khiển) Biến tần không thể truyền thông với bộ giao diện số (Digital Operator) trong vòng 5s sau khi bật nguồn cho biến tần • Tắt và bật nguồn lại cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay thế biến tần khác CPF-01 Lỗi truyền thông xảy ra khoảng 5s sau khi biến tần bắt đầu truyền thông với bộ giao diện số (Digital Operator) • Tắt và bật nguồn lại cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay thế biến tần khác - Page 14 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Hiển thị lỗi (Fault) Bộ giao RUN (Green) diện điều ALARM (Red) khiển Trạng thái biến tần Hoạt động bảo vệ F04 Các đầu ra biến tần bị ngắt (shut OFF), motor dừng tự do F05 F06 ● ☼ F07 CE Hoạt động bảo vệ ● ● Các đầu ra biến tần bị ngắt (shut OFF), motor dừng tự do Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh CPF-04 Bộ nhớ EEPROM của bo mạch điều khiển trong biến tần bị lỗi • Sao lưu lại dữ liệu của tất cả các thông số và đặt lại giá trị mặc định cho các thông số • Sau đó tắt và bật nguồn lại cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay thế biến tần khác CPF-05 Bộ biến đổi A/D của bo mạch điều khiển trong biến tần bị lỗi • Tắt và bật nguồn lại cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay thế biến tần khác CPF-06 Lỗi kết nối card tùy chọn (optional card) • Tắt nguồn cung cấp biến tần và hiệu chỉnh việc kết nối card lại CPF-07 Bo mạch trong bộ giao diện số (Digital operator) bị lỗi • Tắt và bật nguồn lại cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay thế biến tần khác CE ( Lỗi truyền thông MEMOBUS) Dữ liệu truyền thông không truyền nhận đúng • Kiểm tra thiết bị truyền thông và dây tín hiệu Motor dừng STP (Dừng khẩn cấp) theo cài đặt Tín hiệu dừng khẩn cấp của thông số xuất hiện ở cực đầu vào đa n04 chức năng. Khi đó biến tần sẽ dừng theo phuơng pháp dừng được chọn trong thông số n04 STP OFF Giải thích • Điện áp nguồn cung cấp không đủ • Nguồn cung cấp điều khiển bị lỗi • Phần cứng biến tần bị lỗi • Kiểm tra mạch điều khiển logic ngoài Kiểm tra: • Điện áp nguồn cung cấp • Dây cáp nguồn • Các ví đấu dây • Mạch điều khiển logic ngoài • Thay biến tần khác - Page 15 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM) Hiển thị cảnh báo (Alarm) Bộ giao RUN (Green) diện điều ALARM (Red) khiển Trạng thái biến tần Giải thích Cảnh báo Uv (Nhấp nháy) ov (Nhấp nháy) oH (Nhấp nháy) CAL (Nhấp nháy) oP (Nhấp nháy) oL3 (Nhấp nháy) UV (Thấp áp mạch chính) Điện áp DC mạch chính xuống dưới mức phát hiện thấp áp Không Mức phát hiện: xuất lỗi • Loại 200V: xấp xỉ 200VDC Tự động • Loại 400V: xấp xỉ khôi 400VDC phục lại OV (Quá áp mạch chính) trạng Áp DC mạch chính vượt thái bình quá mức phát hiện quá áp thường Mức phát hiện: khi loại • Loại 200V: min. 410VDC bỏ lỗi • Loại 400V: min. 820VDC Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh Kiểm tra: • Điện áp nguồn cấp • Dây cáp nguồn có được nối không • Vít vặn đầu dây có chặt không Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Nhiệt độ không khí xung quanh biến tần tăng cao Kiểm tra nhiệt độ xung quanh biến tần CAL (biến tần đang đợi truyền thông với PLC) Với n02=2 và n03=6, Biến tần chưa nhận được dữ liệu truyền thông từ PLC Kiểm tra thiết bị truyền thông và tín hiệu truyền OP (Lỗi cài đặt) Kiểm tra giá trị đặt OPE:Lỗi cài đặt thông số khi cài đặt thông số từ MEMOBUS OP1: Các thông số n36...n39 có giá trị trùng nhau OP2: Đặt giá trị cho các thông số n09, n11, n12, n14 không đúng OP3: Giá trị trong thông số n32 vượt quá 150% mức biến tần OP4: Giới hạn trên tần số tham chiếu (n30) < Giới hạn dưới tần số tham chiếu (n31) OL3 (Phát hiện quá Momen) Dòng điện ra biến tần vượt quá mức phát hiện quá momen (n60) Giảm tải động cơ, tăng thời gian tăng tốc/ giảm tốc - Page 16 - Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 Hiển thị cảnh báo (Alarm) Bộ giao diện điều khiển oL3 (Nhấp nháy) SEr (Nhấp nháy) bb (Nhấp nháy) EF (Nhấp nháy) STP (Nhấp nháy) FAn (Nhấp nháy) CE (Nhấp nháy) RUN (Green) ALARM (Red) Trạng thái biến tần Cảnh báo Giải thích OL3 (Phát hiện quá Momen) Dòng điện ra biến tần vượt quá mức phát hiện quá momen (n60) Không xuất SER (Lỗi mạch logic) lỗi Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa được đưa vào trong khi biến tần Tự đang họat động động khôi BB phục Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận lại tín hiệu base block. trạng Chú ý: thái Reset tín hiệu base block để bình biến tần họat động trở lại thường khi loại bỏ EF: lỗi Lệnh chạy thuận và lệnh chạy ngược được nhập vào đồng thời STP Dừng chức năng bộ giao diện số Phím STOP/RESET được nhấn trong khi biến tần đang chạy ở chế độ điều khiển từ xa. STP (Dừng khẩn cấp) Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo dừng khẩn cấp, biến tần stop động cơ Nguyên nhân và hoạt động hiệu chỉnh Giảm tải động cơ, tăng thời gian tăng tốc/ giảm tốc Kiểm tra mạch điều khiển logic ngoài Kiểm tra mạch điều khiển logic ngoài Kiểm tra mạch điều khiển logic ngoài • Ngắt lệnh chạy thuận/nghịch • Kiểm tra mạch điều khiển logic ngoài FAN (Lỗi quạt làm mát) Quạt làm mát bị khóa, không chạy Kiểm tra: • Quạt làm mát còn tốt không • Dây nối nguồn của quạt CE (Lỗi truyền thông MEMOBUS) Dữ liệu truyền thông không nhận được Kiểm tra thiết bị truyền thông và cáp tín hiệu - Page 17 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan