Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tà...

Tài liệu Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm

.DOCX
70
532
117

Mô tả:

Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội MẪU ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY… MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC SƠ ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU - Nêu lý do chọn đề tài - Giới thiệu kết cấu đề tài CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.1 Tiền lương 1.1.2 Các khoản trích theo lương 1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.4 Chứng từ sử dụng 1.1.5 Tài khoản sử dụng 1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trcíh theo lương 1.2.1 Hạch toán tiền lương 1.2.1 Hạch toán các khoản trích theo lương CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY….. 2.1. Giới thiệu chung về công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty - Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn các nội dung: Tên đơn vị, thời gian quyết định thành lập, nơi đặt trụ sở chính, quá trình phát triển, chia tách, sáp nhập, thay đổi hình thức sở hữu, phạm vi, địa bàn, quy mô hoạt động,… - Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh; lĩnh vực kinh doanh; các sản phẩm, lao vụ chủ yếu; ngành nghề, địa bàn kinh doanh chủ yếu;… 2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm (hoặc quy trình kinh doanh, quy trình cung cấp lao vụ, dịch vụ) - Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ hoặc ngành hàng kinh doanh (mặt hàng kinh doanh, loại dịch vụ cung cấp, những thuận lợi, khó khăn…) - Trình bày quy trình sản xuất chế biến 1 loại sản phẩm, một ngành hàng kinh doanh (vẽ sơ đồ và giải thích ngắn gọn) 2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh Trình bày riên biệt 2 phần, vẽ sơ đồ và giải thích Cần phân biệt: Tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh: tổ chức các đơn vị trong tổng công ty, chi nhánh, xí nghiệp, phân xưởng, tổ đội, ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh…. Tổ chức Bộ máy quản lý: Phòng, ban, hoặc các bộ phận quản lý…(nêu rõ chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận) SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 2.1.4. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh Cần thu thập số liệu của DN một số năm gần đây (ít nhất 2 năm gần nhất). Các chỉ tiêu cần thu thập: - Tổng giá trị tài sản, số vốn đăng ký, vốn hoạt động - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng chi phí kinh doanh (hoặc giá vốn hàng bán) - Doanh thu tài chính, chi phí tài chính - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN phải nộp - Lợi nhuận sau thuế - Số công nhân viên Cần lập bảng số liệu để phản ánh các chỉ tiêu theo mẫu sau đây: TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM Năm 20… Chỉ tiêu 20… Chênh lệch Tuyệt đối % Nêu một số nhận xét ngắn gọn về: - Quy mô hoạt động của DN - Tình hình phát triển - Hiệu quả kinh doanh (qua các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, thu nhập..) 2.1.5. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại……….. Sinh viên cần tìm hiểu và mô tả đầy đủ về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty, các chính sách kế toán công ty đang áp dụng. 2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị - Tìm hiểu và nêu rõ Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ở DNL tập trung hay phân tán, hay vừa tập trung vừa phân tán, cách thể hiện cụ thể, trình bày ngắn gọn về đặc điểm, nội dung vủa hình thức tổ chức bộ máy kế toán - Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại DN? (Vẽ sơ đồ, nêu ngắn gọn chức năng, nhiệm vụ các bộ phận, các phần hành trong bộ máy kế toán) 2.1.7. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị: - Kỳ kế toán, niên độ kế toán - Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng (theo QĐ 48 hay 15) - Tổ chức công tác kế toán: ( tập trung hay phân tán) - Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán - Hình thức kế toán (hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung, chứng từ ghi sổ…. nêu sơ đồ trình tự ghi sổ - Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT - Phương pháp khấu hao TSCĐ SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội - Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho - Phương pháp xác định giá trị vật tư, hàng hóa xuất kho - Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho 2.2. Đặc điểm lao động của Công ty Phần này phải phản ánh được số lượng lao động, tính chất lao động (ổn định hay có tính thời vụ) và phân loại lao động của Công ty theo các tiêu thức: giới tính, độ tuổi, trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn, trình độ tay nghề... 2.3. Các hình thức trả lương của Công ty Mục này phải mô tả chế độ tiền lương, các hình thức trả lương được áp dụng tại Công ty 2.4. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty… 2.5. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty Phần này phải mô tả được chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị (nếu có), Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc, các phòng ban chức năng của Công ty trong việc tuyển dụng, nâng bậc, kỷ luật lao động, xây dựng và phê duyệt kế hoạch tiền lương, dự toán, định mức, đơn giá tiền lương, tính lương, tính thưởng và thanh toán với người lao động. 2.6. Kế toán tiền lương tại công ty… 2.6.1. Chứng từ sử dụng 2.6.2. Phương pháp tính lương (trong phần này, phải mô tả được cách thức tính lương cho một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động) 2.6.3. Tài khoản sử dụng 2.6.4. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa) 2.7. Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty… 2.7.1. Chứng từ sử dụng 2.7.2. Tài khoản sử dụng 2.7.3. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa) CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY… 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty và phương hướng hoàn thiện 3.1.1- Ưu điểm 3.1.2- Nhược điểm 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty… 3.2.1- Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương 3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán (nên chi tiết tài khoản như thế nào, nên bổ sung thêm hoặc bỏ bớt những bút toán nào...) 3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ (nên thêm, bớt chứng từ nào, thay đổi kết cấu của chứng từ...) 3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết (nên thêm hoặc sửa đổi sổ chi tiết hiện có như thế nào...) SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp (hình thức sổ có phù hợp không? nên thêm, bớt sổ nào? có thay đổi kết cấu hoặc phương pháp ghi sổ không?) 3.2.6- Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương (nên bổ sung thêm báo cáo nào, có nên thay đổi kết cấu, nội dung báo cáo hiện hành không?...) 3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp (phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp nêu trên). KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC Trường Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Khoa Kinh Tế Và Quản Lý SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM Họ & Tên: Hoàng Cao Nguyên Lớp : KTDN2 - Khóa : 3 GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Hà Nội , Ngày...tháng...năm 2014 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU LỜI NÓI ĐẦU - Giới thiệu CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.1 Tiền lương 1.1.2 Các khoản trích theo lương 1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.4 Chứng từ sử dụng 1.1.5 Tài khoản sử dụng 1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.2.1 Hạch toán tiền lương 1.2.2 Hạch toán các khoản trích theo lương CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM………………………….. 2.1 Giới thiệu chung về công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm ( hoặc quy trình kinh doanh , quy trình cung cấp lao vụ , dịch vụ ) 2.1.3 Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh 2.1.4 Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh - Tổng giá trị tài sản , số vốn đăng ký , vốn hoạt động - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu tài chính , chi phí tài chính - Chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN phải nộp SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội - Lợi nhuận sau thuế - Sổ công nhân viên Bảng số liệu phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh năm 2011, 2012. Năm 2011 2012 Chênh lệch Chỉ tiêu Tuyệt đối % Một số nhận xét ngắn gọn về : - Quy mô hoạt động của DN - Tình hình phát triển - Hiệu quả kinh doanh ( qua các chỉ tiêu doanh thu , lợi nhuận ,thu nhập ..) 2.1.5 Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại công ty điện lực Hoàn Kiếm 2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị 2.1.7 Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị - Kỳ kế toán , niên độ kế toán - Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng ( theo QĐ 48 hay 15) - Tổ chức công tác kế toán ( tập trung hay phân tán) - Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán - Hình thức kế toán ( hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung , chứng từ ghi sổ , nêu sơ đồ trình tự ghi sổ - Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT - Phương pháp khấu hao TSCĐ - Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho - Phương pháp xác định giá trị vật tư , hàng hóa xuất kho - Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho 2.2 Đặc điểm lao động của công ty SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Phần này phải phản ánh được số lượng lao động , tính chất lao động ( ổn định hay có tính thời vụ ) và phân loại lao động của công ty theo các tiêu thức : giới tính , độ tuổi, trình độ văn hóa , trình độ chuyên môn , trình độ tay nghề ) 2.3 Các hình thức trả lương của công ty (Mục này phải mô tả chế độ tiền lương , các hình thức trả lương được áp dụng tại công ty) 2.4 Chế độ trích lập , nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty 2.5 Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại công ty ( phần này phải mô tả được chức năng , nhiệm vụ , quyền hạn của Hội đồng quản trị ( nếu có) , Giám đốc hoặc Tổng giám đốc , các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc , các phòng ban chức năng của công ty trong việc tuyển dụng , nâng bậc , kỷ luật lao động , xây dựng và phê duyệt kế hoạch tiền lương , dự toán , định mức , đơn giá tiền lương , tính lương , tính thưởng và thanh toán với người lao động . 2.6 Kế toán tiền lương tại công ty. 2.6.1 Chứng từ sử dụng. 2.6.2 Phương pháp tính lương ( trong phần này , phải mô tả được các thức tính lương cho một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động). 2.6.3 Tài khoản sử dụng. 2.6.4 Quy trình kế toán ( trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết , sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa). 2.7 Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty Điện lực Hoàn Kiếm. 2.7.1 Chứng từ sử dụng. 2.7.2 Tài khoản sử dụng. CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM. SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty và phương hướng hoàn thiện. 3.1.1. Ưu điểm. 3.1.2. Nhược điểm. 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện. 3.2.Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty điện lực hoàn kiếm. 3.2.1 - Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương. 3.2.2 -Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán. 3.2.3 - Về chứng từ và luân chuyển chứng từ. 3.2.4 - Về sổ kế toán chi tiết. 3.2.5 - Về sổ kế toán tổng hợp. 3.2.6 - Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương 3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp ( phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp nêu trên) KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 1.Thuật ngữ: SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội - Tập đoàn : Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Tổng công ty : Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội. - Công ty : Công ty Điện lực Hoàn Kiếm. - Giám đốc : Giám đốc Công ty Điện lực Hoàn Kiếm. 2.Chữ viết tắt: BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế KPCĐ : Kinh phí công đoàn BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp CĐKT : Chế độ kế toán BTC : Bộ tài chính CBCNV : Cán bộ công nhân viên LĐ : Lao động TL : Tiền lương LĐTL : Lao động tiền lương ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông KTT : Kế toán trưởng PGĐ : Phó giám đốc LĐTT : Lao động trực tiếp CP : Chi phí CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp CPSXC : Chi phí sản xuất chung CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp HSCB : Hệ số cấp bậc HSTN : Hệ số trách nhiệm CNSXTT : Công nhân sản xuất trực tiếp CNV : Công nhân viên HĐQT : Hội đồng quản trị CBCNV : Cán bộ công nhân viên. SXKD : Sản xuất kinh doanh. SCTX : Sửa chữa thường xuyên CNTT : Công nghệ thông tin TBA : Trạm biến áp DANH MỤC BẢNG BIỂU SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNGError: Reference source not found BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT BẢNG 2.4 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ BẢNG 2.5 : BẢNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM BẢNG 2.6 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN SẢN XUẤT BẢNG 2.7 : BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI BẢNG 2.8 : SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334 BẢNG 2.9 : SỔ CÁI TK 338 BẢNG 2.10 : NHẬT KÍ CHUNG BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 6 năm 2011 SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Họ tên Nguyễn Thị Trâm Phạm Vân Anh Lê Thu Hà Nguyễn Thị Hạnh Phạm Hải Vân Lê Hồng Huệ Bùi Thị Huyền Trần Thu Tâm Hoàng Thị Thảo Hoàng Xuân Nguyễn Thị Nga Nguyễn Thị Huyền Phạm Uyên Linh Đoàn Thị Yến Chức vụ NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH NVBH Thu ngân Thu ngân Thu ngân Kí hiệu : Nghỉ ốm : Ô Ngày trong tháng 1 X X X X N X X X X X X X X 2 X X X N X X X X X X N X X 3 N X X X X X X X X X X X X … … … … … … … .. … … … … … … 29 X N Ô N X N X N X X X X N 30 X X Ô X N N X X X X X X X 31 X X Ô N X X X X X X X X N Số Công TG 28 29 30 22 26 28 29 29 29 30 29 27 28 27 Số công hương BHXH 4 Ngày 30 tháng 6 năm 2011 Lương thời gian : X Người chấm công Người duyệt Nghỉ không lương: N ( Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên ) SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN Tháng 6 năm 2011 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 STT 14 Tên CBCNV Nguyễn Hồng Mai Phạm Vân Anh Đoàn Thị Thoa Nguyễn Thị Hạnh Phạm Hải Vân Lê Hồng Huê Bùi Thị Huyền Trần Thu Tâm Hoàng Thị Thảo Lê Thu Hà Nguyễn Thị Nga Nguyễn Mỹ Ngọc Nguyễn Thị Trang Tên CBCNV Lơng Hồng Nhung PCCVPCTN PCTN Lương NSCL NSCL 619,692 480,262 596,454 542,230 511,246 542,230 480,262 464,770 596,454 619,692 588,708 424,000 424,000 HSL NC L TG 1.67 1.61 1.60 2.12 1.80 1.67 1.61 1.61 1.61 1.67 2.07 2.07 2.23 28 29 30 22 26 28 29 29 29 30 29 27 28 841,680 840,420 864,000 839,520 842,400 841,680 840,420 840,420 840,420 901,800 1,080,540 1,006,020 1,123,920 HSL NC L TG 2.23 27 1,083,780 100,000 424,000 270,000 12,787,020 300,000 7,314,000 3,910,000 Cộng 100,000 100,000 PCCVPCTN PCTN Lương NSCL NSCL Ăn trưa 280,000 290,000 300,000 220,000 260,000 280,000 290,000 290,000 290,000 300,000 290,000 270,000 280,000 Ăn trưa Tổng 1,741,372 1,610,682 1,760,454 1,601,730 1,613,646 1,663,910 1,610,682 1,595,190 1,726,874 1,821,492 1,959,248 1,800,020 1,927,920 Tổng 1,877,780 54,108 52,164 51,840 68,688 58,320 54,108 52,164 52,164 52,164 54,108 67,068 73,068 78,252 BHXHBHYT BHYT 78,252 24,311,020 846,468 Ngày 30/06/2011 Kế toán trưởng Giám Đốc Ký Tên SV: Hoàng Cao Nguyên     BHXHBHYT BHYT Ký tên      GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Tạm ứnglần 1 lần 1 300,000 300,000 200,000 300,000 200,000 300,000 400,000 300,000 Tạm ứnglần 1 lần 1 300,000 Thực lĩnh 1,387,264 1,258,518 1,708,614 1,333,062 1,255,326 1,409,802 1,558,518 1,543,026 1,374,710 1,367,384 1,592,180 1,726,952 1,849,668 Thực lĩnh 1,499,528 2,600,000 20,864,552 Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội * Thanh toán với Bộ phận Kỹ thuật Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận kỹ thuật, ta tính lương cho từng người. Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho anh Hoàng Trung Số ngày làm việc là 25 Hệ số lương : 3,0 730.000 x 3,0 Ta tính : Lương TG = x 25 = 1.350.000 26 + PCTN : Anh Trung là nhân viên bình thường nên không có PCTN + Ăn trưa = = 10.0000 x Ngày làm việc 10.000 = x 25 250.000 + Lương NSCL : Trong tháng anh Trung sửa được 176 máy. Tổng máy sửa được của bộ phận kỹ thuật là 4500 máy. Tổng lương NSCL của bộ phận kỹ thuật T6/2011 là 19.267.920 + PC độc hại = 12.000 176 x 19.267.920 4500 x Ngày làm việc = 12.000 x => Lương NSCL = = = 753.376 25 300.000 + BHXH,BHYT, BHTN = 8,5% x ( Lương CB + PCTN ) = 8,5% x ( 730.000x 3 + 0 ) = 97200 Trong tháng anh Đạt tạm ứng 600.000 SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Vậy tiền lương thực lĩnh của anh Đạt là : =(LTG + PCĐH + Ăn trưa + LNSCL) – (BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng) = (1.350.000 + 300.000 + 250.000 + 753.376) –( 97200 + 600.000) = 1956176 BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Tháng 6 năm 2010 Tên CBCNV PCTN. LươngNSC PCĐộc hại L BHXHBHY NC Mức TG Nguyễn Vinh Cường 2.42 24 1,045,440 Độc hại 400,000 NSCL 1,755,360 240,000 3,440,800 BHYT 102,408 500,000 2,838,392 Lơng Thanh Hương 3.91 23 1,618,740 400,000 1,755,360 230,000 4,004,100 150,684 700,000 3,153,416 Lê Thị Hồng 2.8 25 1,260,000 300,000 1,755,360 250,000 3,565,360 108,720 500,000 2,956,640 Nguyễn Thị Chi 1.6 26 748,800 3,000,000 260,000 4,008,800 51,840 300,000 3,656,960 Nguyễn Thị Hải 1.7 25 765,000 3,000,000 250,000 4,015,000 55,080 400,000 3,559,920 Vũ Thu Phương 1.83 26 856,440 3,000,000 260,000 4,116,440 59,292 400,000 3,657,148 Cù Tiến Dũng 1.62 24 699,840 3,000,000 240,000 3,939,840 52,488 300,000 3,587,352 Đỗ Văn Đạt 1.8 24 777,600 3,000,000 240,000 4,017,600 58,320 400,000 3,559,280 Nguyễn Văn Lực 1.5 25 675,000 3,000,000 250,000 3,925,000 48,600 300,000 3,576,400 Nguyễn Thế Bùi 2.4 24 1,036,800 288,000 641,622 240,000 2,206,422 77,760 400,000 1,728,662 Phạm Quang Đạt 3 25 1,350,000 300,000 753,376 250,000 2,653,376 97,200 600,000 1,956,176 Lê Thanh Trúc 2.22 26 1,038,960 312,000 599,232 260,000 2,210,192 71,928 400,000 1,738,264 Hoàng Văn Lâm 2.41 24 1,041,120 288,000 809,253 240,000 2,378,373 78,084 300,000 2,000,289 Đặng Quang Khánh 1.62 25 729,000 300,000 861,276 250,000 2,140,276 52,488 300,000 1,787,788 Đặng Hùng Cường 2.22 26 1,038,960 312,000 556,843 260,000 2,167,803 71,928 500,000 1,595,875 Nguyễn Ngọc Lân 1.62 25 729,000 300,000 942,201 250,000 2,221,201 52,488 300,000 1,868,713 Phạm Duy Cử 2.32 25 1,044,000 300,000 479,771 250,000 2,073,771 75,168 400,000 1,598,603 Trần Quang Dinh 2.32 25 1,044,000 300,000 504,820 250,000 2,098,820 75,168 400,000 1,623,652 Vũ Đặng Công 1.61 26 753,480 312,000 879,690 260,000 2,205,170 52,164 400,000 1,753,006 Dơng Hoàng Long Nguyễn Văn Duy 2.75 2.5 21 23 1,039,500 1,035,000 252,000 276,000 911,372 728,327 210,000 230,000 2,412,872 2,269,327 89,100 81,000 500,000 400,000 1,823,772 1,788,327 SV: Hoàng Cao Nguyên     Ăn trưa Tổng      GVHD : Th.S Phạm Mai Chi T TƯ 1 Thực lĩnh HSL Ký nhận Báo cáo thực tập tốt nghiệp Đàm Duy Doanh Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 2.45 24 1,058,400 288,000 813,106 240,000 2,399,506 79,380 400,000 1,920,126 Nguyễn Văn Khương 2.3 25 1,035,000 300,000 861,276 250,000 2,446,276 74,520 300,000 2,071,756 Nguyễn Thế Dũng 2.3 24 993,600 288,000 753,376 240,000 2,274,976 74,520 400,000 1,800,456 Nguyễn Tuấn Dũng 2.5 23 1,035,000 276,000 641,622 230,000 2,182,622 81,000 400,000 1,701,622 Nguyễn Mạnh Cường 2.46 24 1,062,720 288,000 599,232 240,000 2,189,952 79,704 400,000 1,710,248 Bùi Đức Trung 2.32 24 1,002,240 288,000 709,059 240,000 2,239,299 75,168 300,000 1,864,131 Chu Anh Đức 2.2 25 990,000 300,000 705,206 250,000 2,245,206 71,280 300,000 1,873,926 Nguyờn Trong Tá 2.5 26 1,170,000 312,000 915,226 260,000 2,657,226 81,000 500,000 2,076,226 Đào Văn Hoà 1.6 26 748,800 312,000 641,622 260,000 1,962,422 51,840 300,000 1,610,582 Lê Văn Bình 2.2 24 950,400 288,000 630,061 240,000 2,108,461 71,280 400,000 1,637,181 Đỗ Quốc Thắng 1.8 23 745,200 276,000 809,253 230,000 2,060,453 58,320 200,000 1,802,133 Nguyên Thị Tâm 1.8 23 745,200 276,000 630,061 230,000 1,881,261 58,320 300,000 1,522,941 Phạm Thị Nga 2.45 24 1,058,400 288,000 599,232 240,000 2,185,632 79,380 400,000 1,706,252 Bùi Thị Lộc 2.45 24 1,058,400 288,000 641,622 240,000 2,228,022 79,380 500,000 1,648,642 Nguyễn Thị Ngọc 2.89 20 1,040,400 240,000 653,183 200,000 2,133,583 93,636 400,000 1,639,947 Đặng HoàI Thu 2.45 24 1,058,400 200,000 450,000 240,000 1,948,400 91,380 500,000 1,357,020 Phan Thị Ngát 2.3 25 1,035,000 200,000 450,000 250,000 1,935,000 86,520 300,000 1,548,480 2 26 936,000 200,000 450,000 260,000 1,846,000 76,800 300,000 1,469,200 38,049,840 7,848,000 43,887,000 9,510,000 100,994,840 2,925,336 15,300,000 82,769,504 Vũ Phương Anh Cộng Ngày 30 Tháng 6 Năm 2010 * thanh toán lương với bộ phận sản xuất. Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận sản xuất, ta tính lương cho từng người. Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho chị Trần Thị Hằng ( tổ trưởng) Số ngày làm việc là 24 Hệ số lương : 4,24 Ta tính : + Lương SP SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội ∑Ti xHi = ( 24 x 4,24 + 24 x 3,78 +….+ 25 x 2,82) = 1.106,06 Nghiệm thu khối lượng sản xuất, bộ phận sản xuất được thanh toán số tiền là 17.003.565 17.003.565 => lương SP = x ( 24 x 4,24) = 1.564.366 1.106,06 + PCTN : Là tổ trưởng( HSL > 4 ) nên chị Hằng được phụ cấp 300.000 + Phụ cấp độc hại = Ngày làm việc x 12.000 = 24 x 12.000 = 288.000 + Ăn trưa = Ngày làm việc x 10.000 = 24 x 10.000 = 240.000 + BHXH, BHYT, BHTN = (Lương CB + PCTN ) x 8,5% = (830.000 x 4,24 + 300.000 ) x 8,5% = 324.632 Trong tháng chị Hằng đã tạm ứng 300.000 Vậy tiền lương thực lĩnh của chị Hằng T12 / 2011 là : = ( Lương SP + PCTN + PCĐH + Ăn trưa ) - ( BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng ) = ( 1.564.366 + 300.000 + 288.000 + 240.000 ) – ( 324.632 + 300.000 ) = 1.767.734 BẢNG 2.4 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ Thánh 6 năm 2011 ST T Tên CBCNV HS N L C LCB SV: Hoàng Cao Nguyên     L TG PCCVPCT Ăn tra Tổng N      GVHD : Th.S Phạm Mai Chi BHXHBHY Tạm T ứnglần Thực Ký lĩnh nhậ Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội PCTN BHYT 1 BHTN lần 1 n nhậ n Phạm Thanh 1 Loan Vơng Kiều 4.8 24 2,592,000 2,073,600 3.4 1,000,000 240,000 3,313,600 215,520 3,098,080 2 Oanh Lê Thanh 7 25 1,873,800 1,561,500 1.6 800,000 250,000 2,611,500 160,428 2,451,072 3 Huyền 9 26 1.5 912,600 790,920 500,000 260,000 1,550,920 84,756 300,000 1,166,164 4 Phạm Hồng Hải Hoàng Mạnh 9 25 1.6 858,600 715,500 500,000 250,000 1,465,500 81,516 300,000 1,083,984 5 Dũng 2 26 1.6 874,800 758,160 400,000 260,000 1,418,160 76,488 300,000 1,041,672 6 Lê Hoàng Hào 5 25 2.6 891,000 742,500 500,000 250,000 1,492,500 83,460 200,000 1,209,040 7 Phạm Thị Đông 7 25 1,441,800 1,201,500 1.6 300,000 250,000 1,751,500 104,508 500,000 1,146,992 8 Lục Anh Tuấn Nguyễn Văn 2 25 1.7 874,800 729,000 400,000 250,000 1,379,000 52,488 300,000 1,026,512 9 10 Dũng Cao Đức 5 24 1.7 26 945,000 918,000 756,000 795,600 800,000 400,000 240,000 1,796,000 260,000 1,455,600 56,700 55,080 300,000 1,439,300 200,000 1,200,520 SV: Hoàng Cao Nguyên          GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Nguyên Nguyễn Vinh 1.4 11 Khôi Trịnh Ngọc 5 30 1.4 783,000 783,000 100,000 300,000 1,183,000 52,980 200,000 930,020 12 Kiên 5 29 1.4 783,000 756,900 100,000 290,000 1,146,900 52,980 200,000 893,920 13 Phạm Văn Tuấn Nguyễn Thu 5 29 1.5 783,000 756,900 100,000 290,000 1,146,900 52,980 300,000 793,920 14 Hiền 831,600 720,720 15,363,00 13,141,80 100,000 260,000 1,080,720 3,650,00 22,791,80 55,896 300000 724,824 3,400,00 18,206,02 15 Cộng PX1 Phạm T Nhân Dơng Văn 1.6 30 1.6 16 Khánh Hoa Chiến 17 4 26 0 864,000 0 864,000 6000,000 100,000 0 0 300,000 1,264,000 1,185,780 57,840 5 31 1.5 891,000 920,700 100,000 310,000 1,330,700 59,460 200,000 1,071,240 Công 7 29 1.5 847,800 819,540 100,000 290,000 1,209,540 56,868 200,000 952,672 18 Trần Thị Thảo Trần Kim 4 29 1.7 831,600 803,880 100,000 290,000 1,193,880 55,896 300,000 837,984 19 Giang 1 26 923,400 800,280 500,000 260,000 1,560,280 85,404 300,000 1,174,876 1,450,00 20 Cộng PX2 Phạm Vinh 1.78 31 4,357,800 961,200 SV: Hoàng Cao Nguyên     4,208,400 993,240 900,000 100,000 0 310,000 0 0 300,000 906,160 1,300,00 6,558,400 1,403,240      GVHD : Th.S Phạm Mai Chi 315,468 63,672 0 4,942,932 400,000 939,568
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan