Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
MẪU ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY…
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU
- Nêu lý do chọn đề tài
- Giới thiệu kết cấu đề tài
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.1 Tiền lương
1.1.2 Các khoản trích theo lương
1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.4 Chứng từ sử dụng
1.1.5 Tài khoản sử dụng
1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trcíh theo lương
1.2.1 Hạch toán tiền lương
1.2.1 Hạch toán các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY…..
2.1. Giới thiệu chung về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
- Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn các nội dung: Tên đơn vị, thời gian quyết định thành lập, nơi
đặt trụ sở chính, quá trình phát triển, chia tách, sáp nhập, thay đổi hình thức sở hữu, phạm vi, địa
bàn, quy mô hoạt động,…
- Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh; lĩnh vực kinh doanh; các sản phẩm, lao vụ chủ yếu; ngành
nghề, địa bàn kinh doanh chủ yếu;…
2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm (hoặc quy trình kinh doanh, quy
trình cung cấp lao vụ, dịch vụ)
- Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ hoặc ngành hàng kinh doanh (mặt hàng kinh doanh, loại dịch vụ
cung cấp, những thuận lợi, khó khăn…)
- Trình bày quy trình sản xuất chế biến 1 loại sản phẩm, một ngành hàng kinh doanh (vẽ sơ đồ và
giải thích ngắn gọn)
2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh
Trình bày riên biệt 2 phần, vẽ sơ đồ và giải thích
Cần phân biệt: Tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh: tổ chức các đơn vị trong tổng công ty, chi nhánh, xí
nghiệp, phân xưởng, tổ đội, ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh….
Tổ chức Bộ máy quản lý: Phòng, ban, hoặc các bộ phận quản lý…(nêu rõ chức năng, nhiệm vụ
của các bộ phận)
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
2.1.4. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh
Cần thu thập số liệu của DN một số năm gần đây (ít nhất 2 năm gần nhất). Các chỉ tiêu cần thu
thập:
- Tổng giá trị tài sản, số vốn đăng ký, vốn hoạt động
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tổng chi phí kinh doanh (hoặc giá vốn hàng bán)
- Doanh thu tài chính, chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Thuế TNDN phải nộp
- Lợi nhuận sau thuế
- Số công nhân viên
Cần lập bảng số liệu để phản ánh các chỉ tiêu theo mẫu sau đây:
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM
Năm
20…
Chỉ tiêu
20…
Chênh lệch
Tuyệt đối
%
Nêu một số nhận xét ngắn gọn về:
- Quy mô hoạt động của DN
- Tình hình phát triển
- Hiệu quả kinh doanh (qua các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, thu nhập..)
2.1.5. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại………..
Sinh viên cần tìm hiểu và mô tả đầy đủ về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty, các chính
sách kế toán công ty đang áp dụng.
2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị
- Tìm hiểu và nêu rõ Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ở DNL tập trung hay phân tán,
hay vừa tập trung vừa phân tán, cách thể hiện cụ thể, trình bày ngắn gọn về đặc điểm, nội
dung vủa hình thức tổ chức bộ máy kế toán
- Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại DN? (Vẽ sơ đồ, nêu ngắn gọn chức năng, nhiệm vụ
các bộ phận, các phần hành trong bộ máy kế toán)
2.1.7. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị:
- Kỳ kế toán, niên độ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng (theo QĐ 48 hay 15)
- Tổ chức công tác kế toán: ( tập trung hay phân tán)
- Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán
- Hình thức kế toán (hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung, chứng từ ghi sổ…. nêu sơ đồ
trình tự ghi sổ
- Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT
- Phương pháp khấu hao TSCĐ
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
- Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho
- Phương pháp xác định giá trị vật tư, hàng hóa xuất kho
- Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho
2.2. Đặc điểm lao động của Công ty
Phần này phải phản ánh được số lượng lao động, tính chất lao động (ổn định hay có tính thời vụ)
và phân loại lao động của Công ty theo các tiêu thức: giới tính, độ tuổi, trình độ văn hóa, trình độ
chuyên môn, trình độ tay nghề...
2.3. Các hình thức trả lương của Công ty
Mục này phải mô tả chế độ tiền lương, các hình thức trả lương được áp dụng tại Công ty
2.4. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty…
2.5. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty
Phần này phải mô tả được chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị (nếu có), Giám
đốc hoặc Tổng giám đốc, các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc, các phòng ban chức năng
của Công ty trong việc tuyển dụng, nâng bậc, kỷ luật lao động, xây dựng và phê duyệt kế hoạch
tiền lương, dự toán, định mức, đơn giá tiền lương, tính lương, tính thưởng và thanh toán với
người lao động.
2.6. Kế toán tiền lương tại công ty…
2.6.1. Chứng từ sử dụng
2.6.2. Phương pháp tính lương (trong phần này, phải mô tả được cách thức tính lương cho một số
người lao động đại diện cho các nhóm lao động)
2.6.3. Tài khoản sử dụng
2.6.4. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán
tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa)
2.7. Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty…
2.7.1. Chứng từ sử dụng
2.7.2. Tài khoản sử dụng
2.7.3. Quy trình kế toán
(Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế
của đơn vị để minh họa)
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY…
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty và
phương hướng hoàn thiện
3.1.1- Ưu điểm
3.1.2- Nhược điểm
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty…
3.2.1- Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương
3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán (nên chi tiết tài khoản như thế nào, nên bổ
sung thêm hoặc bỏ bớt những bút toán nào...)
3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ (nên thêm, bớt chứng từ nào, thay đổi kết cấu của
chứng từ...)
3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết (nên thêm hoặc sửa đổi sổ chi tiết hiện có như thế nào...)
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp (hình thức sổ có phù hợp không? nên thêm, bớt sổ nào? có thay
đổi kết cấu hoặc phương pháp ghi sổ không?)
3.2.6- Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương (nên bổ sung
thêm báo cáo nào, có nên thay đổi kết cấu, nội dung báo cáo hiện hành không?...)
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp (phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp nêu
trên).
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
PHỤ LỤC
Trường Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Khoa Kinh Tế Và Quản Lý
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY
ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM
Họ & Tên: Hoàng Cao Nguyên
Lớp
: KTDN2 - Khóa : 3
GVHD
: Th.S Phạm Mai Chi
Hà Nội , Ngày...tháng...năm 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
LỜI NÓI ĐẦU
- Giới thiệu
CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG
1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.1 Tiền lương
1.1.2 Các khoản trích theo lương
1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.4 Chứng từ sử dụng
1.1.5 Tài khoản sử dụng
1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.2.1 Hạch toán tiền lương
1.2.2 Hạch toán các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM…………………………..
2.1 Giới thiệu chung về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm ( hoặc quy trình kinh doanh , quy
trình cung cấp lao vụ , dịch vụ )
2.1.3 Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh
2.1.4 Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh
- Tổng giá trị tài sản , số vốn đăng ký , vốn hoạt động
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu tài chính , chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Thuế TNDN phải nộp
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
- Lợi nhuận sau thuế
- Sổ công nhân viên
Bảng số liệu phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh năm 2011, 2012.
Năm
2011
2012
Chênh lệch
Chỉ tiêu
Tuyệt đối
%
Một số nhận xét ngắn gọn về :
- Quy mô hoạt động của DN
- Tình hình phát triển
- Hiệu quả kinh doanh ( qua các chỉ tiêu doanh thu , lợi nhuận ,thu nhập ..)
2.1.5 Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại công ty điện lực Hoàn
Kiếm
2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị
2.1.7 Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị
- Kỳ kế toán , niên độ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng ( theo QĐ 48 hay 15)
- Tổ chức công tác kế toán ( tập trung hay phân tán)
- Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán
- Hình thức kế toán ( hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung , chứng từ ghi sổ , nêu sơ đồ
trình tự ghi sổ
- Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT
- Phương pháp khấu hao TSCĐ
- Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho
- Phương pháp xác định giá trị vật tư , hàng hóa xuất kho
- Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho
2.2 Đặc điểm lao động của công ty
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Phần này phải phản ánh được số lượng lao động , tính chất lao động ( ổn định hay có tính
thời vụ ) và phân loại lao động của công ty theo các tiêu thức : giới tính , độ tuổi, trình độ
văn hóa , trình độ chuyên môn , trình độ tay nghề )
2.3 Các hình thức trả lương của công ty (Mục này phải mô tả chế độ tiền lương , các hình
thức trả lương được áp dụng tại công ty)
2.4 Chế độ trích lập , nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty
2.5 Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại công ty ( phần này phải mô tả được chức
năng , nhiệm vụ , quyền hạn của Hội đồng quản trị ( nếu có) , Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc , các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc , các phòng ban chức năng của công ty
trong việc tuyển dụng , nâng bậc , kỷ luật lao động , xây dựng và phê duyệt kế hoạch tiền
lương , dự toán , định mức , đơn giá tiền lương , tính lương , tính thưởng và thanh toán với
người lao động .
2.6 Kế toán tiền lương tại công ty.
2.6.1 Chứng từ sử dụng.
2.6.2 Phương pháp tính lương ( trong phần này , phải mô tả được các thức tính lương cho
một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động).
2.6.3 Tài khoản sử dụng.
2.6.4 Quy trình kế toán ( trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết , sổ kế
toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa).
2.7 Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
2.7.1 Chứng từ sử dụng.
2.7.2 Tài khoản sử dụng.
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM.
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại
công ty và phương hướng hoàn thiện.
3.1.1. Ưu điểm.
3.1.2. Nhược điểm.
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.
3.2.Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
điện lực hoàn kiếm.
3.2.1 - Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương.
3.2.2 -Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán.
3.2.3 - Về chứng từ và luân chuyển chứng từ.
3.2.4 - Về sổ kế toán chi tiết.
3.2.5 - Về sổ kế toán tổng hợp.
3.2.6 - Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp ( phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp
nêu trên)
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
1.Thuật ngữ:
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
- Tập đoàn : Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Tổng công ty : Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội.
- Công ty : Công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
- Giám đốc : Giám đốc Công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
2.Chữ viết tắt:
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
CĐKT : Chế độ kế toán
BTC : Bộ tài chính
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
LĐ : Lao động
TL : Tiền lương
LĐTL : Lao động tiền lương
ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông
KTT : Kế toán trưởng
PGĐ : Phó giám đốc
LĐTT : Lao động trực tiếp
CP : Chi phí
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp
HSCB : Hệ số cấp bậc
HSTN : Hệ số trách nhiệm
CNSXTT : Công nhân sản xuất trực tiếp
CNV : Công nhân viên
HĐQT : Hội đồng quản trị
CBCNV : Cán bộ công nhân viên.
SXKD : Sản xuất kinh doanh.
SCTX : Sửa chữa thường xuyên
CNTT : Công nghệ thông tin
TBA : Trạm biến áp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNGError: Reference source not found
BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN
BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT
BẢNG 2.4 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ
BẢNG 2.5 : BẢNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM
BẢNG 2.6 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN SẢN XUẤT
BẢNG 2.7 : BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI
BẢNG 2.8 : SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334
BẢNG 2.9 : SỔ CÁI TK 338
BẢNG 2.10 : NHẬT KÍ CHUNG
BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 6 năm 2011
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Họ tên
Nguyễn Thị Trâm
Phạm Vân Anh
Lê Thu Hà
Nguyễn Thị Hạnh
Phạm Hải Vân
Lê Hồng Huệ
Bùi Thị Huyền
Trần Thu Tâm
Hoàng Thị Thảo
Hoàng Xuân
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn Thị Huyền
Phạm Uyên Linh
Đoàn Thị Yến
Chức vụ
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
NVBH
Thu ngân
Thu ngân
Thu ngân
Kí hiệu : Nghỉ ốm : Ô
Ngày trong tháng
1
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
X
X
2
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
3
N
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
…
…
…
…
…
…
…
..
…
…
…
…
…
…
29
X
N
Ô
N
X
N
X
N
X
X
X
X
N
30
X
X
Ô
X
N
N
X
X
X
X
X
X
X
31
X
X
Ô
N
X
X
X
X
X
X
X
X
N
Số
Công
TG
28
29
30
22
26
28
29
29
29
30
29
27
28
27
Số công
hương
BHXH
4
Ngày 30 tháng 6
năm 2011
Lương thời gian : X
Người chấm công
Người duyệt
Nghỉ không lương: N
( Ký, họ tên)
( Ký, Họ tên )
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN
Tháng 6 năm 2011
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
STT
14
Tên CBCNV
Nguyễn Hồng Mai
Phạm Vân Anh
Đoàn Thị Thoa
Nguyễn Thị Hạnh
Phạm Hải Vân
Lê Hồng Huê
Bùi Thị Huyền
Trần Thu Tâm
Hoàng Thị Thảo
Lê Thu Hà
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn Mỹ Ngọc
Nguyễn Thị Trang
Tên CBCNV
Lơng Hồng Nhung
PCCVPCTN
PCTN
Lương
NSCL
NSCL
619,692
480,262
596,454
542,230
511,246
542,230
480,262
464,770
596,454
619,692
588,708
424,000
424,000
HSL
NC
L TG
1.67
1.61
1.60
2.12
1.80
1.67
1.61
1.61
1.61
1.67
2.07
2.07
2.23
28
29
30
22
26
28
29
29
29
30
29
27
28
841,680
840,420
864,000
839,520
842,400
841,680
840,420
840,420
840,420
901,800
1,080,540
1,006,020
1,123,920
HSL
NC
L TG
2.23
27
1,083,780
100,000
424,000
270,000
12,787,020
300,000
7,314,000
3,910,000
Cộng
100,000
100,000
PCCVPCTN
PCTN
Lương
NSCL
NSCL
Ăn trưa
280,000
290,000
300,000
220,000
260,000
280,000
290,000
290,000
290,000
300,000
290,000
270,000
280,000
Ăn trưa
Tổng
1,741,372
1,610,682
1,760,454
1,601,730
1,613,646
1,663,910
1,610,682
1,595,190
1,726,874
1,821,492
1,959,248
1,800,020
1,927,920
Tổng
1,877,780
54,108
52,164
51,840
68,688
58,320
54,108
52,164
52,164
52,164
54,108
67,068
73,068
78,252
BHXHBHYT
BHYT
78,252
24,311,020
846,468
Ngày 30/06/2011
Kế toán trưởng
Giám Đốc
Ký Tên
SV: Hoàng Cao Nguyên
BHXHBHYT
BHYT
Ký tên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Tạm
ứnglần 1
lần 1
300,000
300,000
200,000
300,000
200,000
300,000
400,000
300,000
Tạm
ứnglần 1
lần 1
300,000
Thực lĩnh
1,387,264
1,258,518
1,708,614
1,333,062
1,255,326
1,409,802
1,558,518
1,543,026
1,374,710
1,367,384
1,592,180
1,726,952
1,849,668
Thực lĩnh
1,499,528
2,600,000 20,864,552
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
* Thanh toán với Bộ phận Kỹ thuật
Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận kỹ thuật, ta tính lương cho từng người.
Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho anh Hoàng Trung
Số ngày làm việc là 25
Hệ số lương
: 3,0
730.000 x 3,0
Ta tính : Lương TG =
x 25
= 1.350.000
26
+ PCTN : Anh Trung là nhân viên bình thường nên không có PCTN
+ Ăn trưa =
=
10.0000 x Ngày làm việc
10.000
=
x
25
250.000
+ Lương NSCL : Trong tháng anh Trung sửa được 176 máy. Tổng máy sửa được của bộ phận kỹ thuật là 4500 máy. Tổng lương NSCL
của bộ phận kỹ thuật T6/2011 là 19.267.920
+ PC độc hại =
12.000
176
x 19.267.920
4500
x Ngày làm việc
=
12.000
x
=> Lương NSCL =
=
= 753.376
25
300.000
+ BHXH,BHYT, BHTN = 8,5% x ( Lương CB + PCTN )
= 8,5% x ( 730.000x 3 + 0 )
=
97200
Trong tháng anh Đạt tạm ứng 600.000
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Vậy tiền lương thực lĩnh của anh Đạt là :
=(LTG + PCĐH + Ăn trưa + LNSCL) – (BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng)
= (1.350.000 + 300.000 + 250.000 + 753.376) –( 97200 + 600.000)
= 1956176
BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Tháng 6 năm 2010
Tên CBCNV
PCTN.
LươngNSC
PCĐộc hại
L
BHXHBHY
NC
Mức TG
Nguyễn Vinh Cường
2.42
24
1,045,440
Độc hại
400,000
NSCL
1,755,360
240,000
3,440,800
BHYT
102,408
500,000
2,838,392
Lơng Thanh Hương
3.91
23
1,618,740
400,000
1,755,360
230,000
4,004,100
150,684
700,000
3,153,416
Lê Thị Hồng
2.8
25
1,260,000
300,000
1,755,360
250,000
3,565,360
108,720
500,000
2,956,640
Nguyễn Thị Chi
1.6
26
748,800
3,000,000
260,000
4,008,800
51,840
300,000
3,656,960
Nguyễn Thị Hải
1.7
25
765,000
3,000,000
250,000
4,015,000
55,080
400,000
3,559,920
Vũ Thu Phương
1.83
26
856,440
3,000,000
260,000
4,116,440
59,292
400,000
3,657,148
Cù Tiến Dũng
1.62
24
699,840
3,000,000
240,000
3,939,840
52,488
300,000
3,587,352
Đỗ Văn Đạt
1.8
24
777,600
3,000,000
240,000
4,017,600
58,320
400,000
3,559,280
Nguyễn Văn Lực
1.5
25
675,000
3,000,000
250,000
3,925,000
48,600
300,000
3,576,400
Nguyễn Thế Bùi
2.4
24
1,036,800
288,000
641,622
240,000
2,206,422
77,760
400,000
1,728,662
Phạm Quang Đạt
3
25
1,350,000
300,000
753,376
250,000
2,653,376
97,200
600,000
1,956,176
Lê Thanh Trúc
2.22
26
1,038,960
312,000
599,232
260,000
2,210,192
71,928
400,000
1,738,264
Hoàng Văn Lâm
2.41
24
1,041,120
288,000
809,253
240,000
2,378,373
78,084
300,000
2,000,289
Đặng Quang Khánh
1.62
25
729,000
300,000
861,276
250,000
2,140,276
52,488
300,000
1,787,788
Đặng Hùng Cường
2.22
26
1,038,960
312,000
556,843
260,000
2,167,803
71,928
500,000
1,595,875
Nguyễn Ngọc Lân
1.62
25
729,000
300,000
942,201
250,000
2,221,201
52,488
300,000
1,868,713
Phạm Duy Cử
2.32
25
1,044,000
300,000
479,771
250,000
2,073,771
75,168
400,000
1,598,603
Trần Quang Dinh
2.32
25
1,044,000
300,000
504,820
250,000
2,098,820
75,168
400,000
1,623,652
Vũ Đặng Công
1.61
26
753,480
312,000
879,690
260,000
2,205,170
52,164
400,000
1,753,006
Dơng Hoàng Long
Nguyễn Văn Duy
2.75
2.5
21
23
1,039,500
1,035,000
252,000
276,000
911,372
728,327
210,000
230,000
2,412,872
2,269,327
89,100
81,000
500,000
400,000
1,823,772
1,788,327
SV: Hoàng Cao Nguyên
Ăn trưa
Tổng
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
T
TƯ 1
Thực lĩnh
HSL
Ký nhận
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đàm Duy Doanh
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
2.45
24
1,058,400
288,000
813,106
240,000
2,399,506
79,380
400,000
1,920,126
Nguyễn Văn Khương
2.3
25
1,035,000
300,000
861,276
250,000
2,446,276
74,520
300,000
2,071,756
Nguyễn Thế Dũng
2.3
24
993,600
288,000
753,376
240,000
2,274,976
74,520
400,000
1,800,456
Nguyễn Tuấn Dũng
2.5
23
1,035,000
276,000
641,622
230,000
2,182,622
81,000
400,000
1,701,622
Nguyễn Mạnh Cường
2.46
24
1,062,720
288,000
599,232
240,000
2,189,952
79,704
400,000
1,710,248
Bùi Đức Trung
2.32
24
1,002,240
288,000
709,059
240,000
2,239,299
75,168
300,000
1,864,131
Chu Anh Đức
2.2
25
990,000
300,000
705,206
250,000
2,245,206
71,280
300,000
1,873,926
Nguyờn Trong Tá
2.5
26
1,170,000
312,000
915,226
260,000
2,657,226
81,000
500,000
2,076,226
Đào Văn Hoà
1.6
26
748,800
312,000
641,622
260,000
1,962,422
51,840
300,000
1,610,582
Lê Văn Bình
2.2
24
950,400
288,000
630,061
240,000
2,108,461
71,280
400,000
1,637,181
Đỗ Quốc Thắng
1.8
23
745,200
276,000
809,253
230,000
2,060,453
58,320
200,000
1,802,133
Nguyên Thị Tâm
1.8
23
745,200
276,000
630,061
230,000
1,881,261
58,320
300,000
1,522,941
Phạm Thị Nga
2.45
24
1,058,400
288,000
599,232
240,000
2,185,632
79,380
400,000
1,706,252
Bùi Thị Lộc
2.45
24
1,058,400
288,000
641,622
240,000
2,228,022
79,380
500,000
1,648,642
Nguyễn Thị Ngọc
2.89
20
1,040,400
240,000
653,183
200,000
2,133,583
93,636
400,000
1,639,947
Đặng HoàI Thu
2.45
24
1,058,400
200,000
450,000
240,000
1,948,400
91,380
500,000
1,357,020
Phan Thị Ngát
2.3
25
1,035,000
200,000
450,000
250,000
1,935,000
86,520
300,000
1,548,480
2
26
936,000
200,000
450,000
260,000
1,846,000
76,800
300,000
1,469,200
38,049,840
7,848,000
43,887,000
9,510,000
100,994,840
2,925,336
15,300,000
82,769,504
Vũ Phương Anh
Cộng
Ngày 30 Tháng 6 Năm 2010
* thanh toán lương với bộ phận sản xuất.
Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận sản xuất, ta tính lương cho từng người.
Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho chị Trần Thị Hằng ( tổ trưởng)
Số ngày làm việc là 24
Hệ số lương : 4,24
Ta tính : + Lương SP
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
∑Ti xHi = ( 24 x 4,24 + 24 x 3,78 +….+ 25 x 2,82)
= 1.106,06
Nghiệm thu khối lượng sản xuất, bộ phận sản xuất được thanh toán số tiền là 17.003.565
17.003.565
=> lương SP =
x ( 24 x 4,24)
= 1.564.366
1.106,06
+ PCTN : Là tổ trưởng( HSL > 4 ) nên chị Hằng được phụ cấp 300.000
+ Phụ cấp độc hại = Ngày làm việc x 12.000
=
24
x 12.000 =
288.000
+ Ăn trưa
= Ngày làm việc x 10.000
=
24
x 10.000 = 240.000
+ BHXH, BHYT, BHTN
= (Lương CB + PCTN ) x 8,5%
= (830.000 x 4,24 + 300.000 ) x 8,5% = 324.632
Trong tháng chị Hằng đã tạm ứng 300.000
Vậy tiền lương thực lĩnh của chị Hằng T12 / 2011 là :
= ( Lương SP + PCTN + PCĐH + Ăn trưa ) - ( BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng )
= ( 1.564.366 + 300.000 + 288.000 + 240.000 ) – ( 324.632 + 300.000 )
=
1.767.734
BẢNG 2.4 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ
Thánh 6 năm 2011
ST
T
Tên CBCNV
HS
N
L
C
LCB
SV: Hoàng Cao Nguyên
L TG
PCCVPCT
Ăn tra
Tổng
N
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
BHXHBHY
Tạm
T
ứnglần
Thực
Ký
lĩnh
nhậ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
PCTN
BHYT
1
BHTN
lần 1
n
nhậ
n
Phạm Thanh
1
Loan
Vơng Kiều
4.8 24 2,592,000 2,073,600
3.4
1,000,000
240,000 3,313,600
215,520
3,098,080
2
Oanh
Lê Thanh
7 25 1,873,800 1,561,500
1.6
800,000
250,000 2,611,500
160,428
2,451,072
3
Huyền
9 26
1.5
912,600
790,920
500,000
260,000 1,550,920
84,756
300,000 1,166,164
4
Phạm Hồng Hải
Hoàng Mạnh
9 25
1.6
858,600
715,500
500,000
250,000 1,465,500
81,516
300,000 1,083,984
5
Dũng
2 26
1.6
874,800
758,160
400,000
260,000 1,418,160
76,488
300,000 1,041,672
6
Lê Hoàng Hào
5 25
2.6
891,000
742,500
500,000
250,000 1,492,500
83,460
200,000 1,209,040
7
Phạm Thị Đông
7 25 1,441,800 1,201,500
1.6
300,000
250,000 1,751,500
104,508
500,000 1,146,992
8
Lục Anh Tuấn
Nguyễn Văn
2 25
1.7
874,800
729,000
400,000
250,000 1,379,000
52,488
300,000 1,026,512
9
10
Dũng
Cao Đức
5 24
1.7 26
945,000
918,000
756,000
795,600
800,000
400,000
240,000 1,796,000
260,000 1,455,600
56,700
55,080
300,000 1,439,300
200,000 1,200,520
SV: Hoàng Cao Nguyên
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Nguyên
Nguyễn Vinh
1.4
11
Khôi
Trịnh Ngọc
5 30
1.4
783,000
783,000
100,000
300,000 1,183,000
52,980
200,000 930,020
12
Kiên
5 29
1.4
783,000
756,900
100,000
290,000 1,146,900
52,980
200,000 893,920
13
Phạm Văn Tuấn
Nguyễn Thu
5 29
1.5
783,000
756,900
100,000
290,000 1,146,900
52,980
300,000 793,920
14
Hiền
831,600
720,720
15,363,00 13,141,80
100,000
260,000 1,080,720
3,650,00 22,791,80
55,896
300000 724,824
3,400,00 18,206,02
15
Cộng PX1
Phạm T Nhân
Dơng Văn
1.6 30
1.6
16
Khánh
Hoa Chiến
17
4 26
0
864,000
0
864,000
6000,000
100,000
0
0
300,000 1,264,000
1,185,780
57,840
5 31
1.5
891,000
920,700
100,000
310,000 1,330,700
59,460
200,000 1,071,240
Công
7 29
1.5
847,800
819,540
100,000
290,000 1,209,540
56,868
200,000 952,672
18
Trần Thị Thảo
Trần Kim
4 29
1.7
831,600
803,880
100,000
290,000 1,193,880
55,896
300,000 837,984
19
Giang
1 26
923,400
800,280
500,000
260,000 1,560,280
85,404
300,000 1,174,876
1,450,00
20
Cộng PX2
Phạm Vinh
1.78 31
4,357,800
961,200
SV: Hoàng Cao Nguyên
4,208,400
993,240
900,000
100,000
0
310,000
0 0
300,000 906,160
1,300,00
6,558,400
1,403,240
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
315,468
63,672
0 4,942,932
400,000 939,568
- Xem thêm -