C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
PHẦN I : GIỚI THIỆU CÔNG TY ĐƠN VỊ THƯC TẬP
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Ô TÔ HÀNG XANH ( HAXACO )
I : Giới thiệu :
Tên công ty : Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ôtô Hàng Xanh.
Địa chỉ : 10 – Điện Biên Phủ, Phường 15 ,quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 3.512.0026
- 3.898.3416
Fax : 84-8-3.512 0025
Email :
[email protected]
Tổng giám đốc : Đỗ Tiến Dũng
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ô Tô Hàng Xanh (HAXACO) là nhà phân phối
đầu tiên của Mercedes-Benz Việt Nam ,hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Mercedes cung cấp cho thì trường những dòng xe sang trọng và dịch vụ sửa
chữa tốt nhất,xứng tầm đẳng cấp của một thương hiệu đứng đầu thế giới về
sản xuất xe ô tô.
II : CHỨC NĂNG KINH DOANH:
Chức năng kinh doanh dược chia làm 3 nhóm như sau :
1./ NHÀ MÁY SẢN XUẤT .
Địa điểm : 693 Quang Trung ,Phường 8,Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
Giám đốc/Đại diện pháp luật : Michael Behrenz .
Giấy phép kinh doanh : 411022000167 | Ngày Cấp : 17/12/2007.
Ngày hoạt động : 12/08/1996.
Hoạt động chính : Lắp ráp & SX xe ô tô du lịch, xe khách, xe tải,tổng thành
phụ tùng ô tô & cung cấp các dịch vụ bảo hành sửa chữa xe ô tô.
Tel : +84-8-35889-111
Fax : + 84-8-35890-199
Trang 1
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
2./ XƯỞNG DỊCH VỤ - HẬU MÃI
Địa chỉ : 10 Điện Biên Phủ,Phường 15, Quận Bình Thạnh,TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại : +84 835120026
Fax : +84 835120025
Xưởng dịch vụ- hậu mãi hoạt động với các chức năng như sau :
Bảo hành – bảo dưỡng & sửa chữa các loại xe du lịch ,xe khách,xe tải thùng.
Bảo dưỡng và sửa chữa các loại xe chính hang Mercedes-Benz sản xuất và
phân phối.
Cung cấp các phụ tùng chính hãng Mercedes-Benz.
III./ TỔ CHỨC – NHÂN SỰ
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Ô Tô Hàng Xanh (HAXACO) là một chi nhánh
của Mercedes-Benz do đó có đầy đủ các phòng ban chức năng,chịu trách
nhiệm chung là Giám đốc chi nhánh của công ty.
Nhân sự của chi nhánh có khoảng gần 100 cán bộ,công nhân viên,trong đó
có khoảng 40 người là nhân viên lao động trưc tiếp và được chia thành nhiều
mảng,tổ sản xuất,tổ sửa chữa máy-gầm-điện- đồng-sơn,khoảng 30 người lao
động gián tiếp,trong đó là những người có bằng đại học trở lên.
IV:/MÁY MÓC-THIẾT BỊ:
Để phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh có hiệu quả Công ty HAXACO
không ngừng đầu tư thiết bị như cần nâng,các thiết bi phục vụ cho việc tháo
ráp,sửa chữa,các thiết bi gia công cơ khí như máy tiện,máy bào….Phòng sơn
sấy,hệ thống thử thắng.
Sau đây là một số thiết bị,dụng có đươc dùng phổ biến trong quá trình em
thực tập.
Trang 2
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Hình 1 . Dụng cụ cắt,kẹp .
Trang 3
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Hình 2. Dụng cụ xiết,xoáy.
Hình 3 . Dụng cụ tháo lắp nhớt.
Trang 4
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Hình 4 . Cần xiết lực nhỏ.
Hình 5 . Đồng hồ đo,bơm bánh xe.
Trang 5
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Hình 6 . Bút đo nhớt.
Hình 7 . Cảo 4 chấu.
Trang 6
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Hình 8 . Dụng cụ ép sao su.
Hình 9 .Máy test bình.
Trang 7
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Hình 10 . Cần nâng cá sấu.
PHẦN II : MỘT SỐ CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TRONG
XƯỞNG.
I :Phần bên trong xe :
Kiểm tra hạn bảo dưỡng.
Đèn chiếu sáng,đền cốp,đèn tín hiệu.
Còi/Hệ thống gạt mưa/rửa kính.rử đèn.
Kiểm tra chức năng hệ thống điều hòa không khí,
Kiểm tra hệ thống nghe nhìn/điện thoại (telematics ).
Kiểm tra tình trạng các ghế ngồi.
Kiểm tra tình trạng hoạt động của dây đai an toàn và khóa cài.
Thảm lót sàn.
IV :Dưới gầm xe :
Trang 8
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
I :Phần bên trong xe
II :Bên ngoài xe.
III : Bánh xe và thắng :
V :Phần trước và sau xe :
VI : Cốp xe :
II :Bên ngoài xe.
Kính chắn gió,gương chiếu hậu,kính cửa sổ.
Hệ thống khó cửa.
III : Bánh xe và thắng :
Thay thế bánh xe,đảo bánh xe nếu cần thiết ( lưu ý : bánh xe phải có
cùng kích thước).
Cân bằng áp suất vỏ xe.
Kiểm tra tình trạng và bề ngoài vỏ xe.
Kiểm tra xy-lanh chính/bầu chợ lực,dầu phanh.
Kiểm tra các ống dẫn dầu/dây cáp/cổ dê...
Kiểm tra độ dày của các bố thắng trước và sau.
Kiểm tra độ dày và tình trạng hoạt động cửa đĩa thắng trước và sau.
IV :Dưới gầm xe :
Kiểm tra bạc đạn bánh xe.
Kiểm tra các khớp nối của hệ thống lái,rô-tuyn lái.
Kiểm tra hệ thống treo.
Kiểm tra các khớp truyền động,kiểm tra rò rỉ nhớt.
Trang 9
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Kiểm tra rò rỉ nhớt hộp số.
Kiểm tra hệ thống khí thải,bộ xử lý khí thải.
Kiểm tra các chi tiết bị rỉ sét,chất chống rỉ(WAX).
Kiểm tra đường thoát nước của hệ thống điều hòa.
V :Phần trước và sau xe :
Kiểm tra và điều chỉnh đèn trước.
Thay cao su gạt nước kiếng trước.
Kiểm tra tình trạng hoạt động cửa cao su gạt nước cửa sau.
VI : Cốp xe :
Cân bằng áp suất bánh xe dự trữ.
Kiểm tra đèn của cốp xe.
VII : Phần khoang động cơ :
Kiểm tra bằng mắt tình trạng rò rỉ,tiếng kêu phát ra và các chi tiết bị
hỏng hóc.
Kiểm tra nhớt động cơ.
Kiểm tra lọc gió động cơ.
Kiểm tra nước rửa kính.
Kiểm tra nước làm mát động cơ.
Kiểm tra dầu trợ lực lái.
Kiểm tra dầu hệ thống treo ABC (code 487).
Kiểm tra dung dịch Adblue® (code(U42)Blue TEC ).
Kiểm tra tình trạng dây đai truyền động.
Kiểm tra tình trạng bình điện.
Kiểm tra các cọc bình điện,dây cáp/siết lại nếu cần.
Trang 10
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
VIII : Công ciệc làm thêm và khuyến cáo khách hàng lên thay mới.
Công việc làm thêm(trong đk bình Khuyến cáo khách hàng lên thay mới.
thường).
Làn sạch và bôi trơn các chi tiết của 1 năm.
cửa trời.
Thay mới lọc gió máy lạnh.
24.000 km/1 năm
Thay mới cao su gạt mưa.
24.000 km/1 năm
Thay mới lọc gió động cơ.
32.000 km/1 năm.
Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ thống 1 năm.
phanh ABS )
Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ thống 2 năm.
khác).
Thay mới các bugi đánh lửa.
48.000 km/2 năm.
Thay mới lọc dầu hộp số tự động.
48.000 km/2 năm.
Thay mới lốp xe.
56.000 km/2 năm.
Thay mới lọc nhiên liệu.
64.000 km/2 năm.
Thaay mới dây đai truyền động.
64.000 km/2 năm.
Thay mới bố phanh.
64.000 km.
Thay mới đĩa phanh trước.
80.000 km
Thay mới đĩa phanh sau.
120.000 km
Thay mới nước làm mát động cơ.
64.000 km/3 năm.
IX : DẦU NHỚT CHO XE Mercedes-Benz.
Lựa chọn dầu nhớt cũng là một yếu tố rất quan trọng. Sử dụng dầu nhớt chất
lượng không tốt có thể gây ảnh hưởng cho xe. Cách tốt nhất để tránh những
thiệt hại trên là sử dụng dầu nhớt do Mercedes-benz đề nghị. Có thể tìm các
thông tin các đại lí dịch vụ và bán hàng của Mercedes-Benz trên toàn quốc.
Không nên sử dụng các sản phẩm có chất phụ gia vì điều này có thể làm gia
tăng sự hao mòn và gây tổn hại cho toàn bộ máy móc.
Trang 11
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Việc sử dụng dầu nhớt kếm chất lượng cũng có thể làm hạn chế quyền được
bảo hành
Một sốố dầầu nhớt động cơ được Mercedes-Benz chầốp nh ận s ử d ụng.
Loại Xe
Kiểu
Động cơ
C class
W202
C 200 (Sedan)
203.020
C class mới
W 203
C200K
203.045
111.955
C180 kompressor
203.046
271.946
E240
210.061
112.911
E class
W210
E Class & CLS mới
W211 & W219
CLS 350
291.356
S CLASS
W 220 & W221
S500 (Sedam)
220.075
113.96
S350
221.156
272.96
S500
221.171
273.961
111.941/945
272.964
Các loại sản phẩm dầu nhớt dưới đây được Mercedes -Benz chấp thuận.
Dầu hộp số.
Loại xe.
Số sêri.
Loại
chất
Mã phụ Đơn vị.
Trang 12
Thời hạn thay thế.
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
lỏng.
tùng.
Hộp số cơ 716.6.
khí có số sêri
7340241 .
75W
-80W.
A001
1
989 26 lít/bình.
03 10
300,000Km
10 năm.
Hộp số tự 722.6
động 5 cấp
với bộ điều
khiển khóa ly
hợp cho các
xe cầu sau
chủ động.
ATF.
A 001 1
989 45 lít/bình.
03
Mỗi 60,000 Km.
Hộp số tự 722.9.
động 7 cấp
với bộ điều
khiển khóa ly
hợp cho các
xe cầu sau
chủ động.
ATF.
Xe du lịch
hoặc
hoặc A
001 989
21 03
10..
A 001 1
989 45 lít/bình.
03.
Mỗi 60,000 Km.
Xe thương
mại.
MB
G1/ D14- 80W
100/140A
5/4,2 (BM
series (BM 718.620).
661.168).
20,000Km.
MB
140D G1/D14
(BM
-5/4,2
661.118).
(BM
718.621).
20,000Km.
80W
Sprinter (BM G32 - 5 75W903.672).
(BM
80W.
711.620).
A001
1
989 26 lít/bình.
03 10.
Trang 13
300,000Km
10 năm.
hoặc
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Dầu cầu sau :
Loại xe.
Số sêri.
Loại chất Mã
lỏng.
tùng.
Xe du lịch.
phụ Đơn vị.
A001 989 1 lít/bình.
33 03 10.
Cầu sau kể
từ
4/11/2001
về sau.
Thời hạn
thay thế.
Kiểm tra và
điều chỉnh
nếu cần.
Xe thương
mại
Sprinter
(BM
903.672).
BM
741.409.
A001 989 20 lít/bình. 300,000Km
27 03 12.
hoặc
10
năm.
Dầu thắng .
Loại xe.
Xe du lịch.
Số sêri.
Loại chất Mã
lỏng.
tùng.
DOT 4 +
phụ Đơn vị.
A000 989
Trang 14
0.75 lít/bìn.
Thời hạn
thay thế.
2 năm ,ghi
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
08 07 10 .
Xe
Sprinter.
A000 989
08 07 11.
chú:với xe
trang bị hệ
thống SBC
thì
phải
thay dầu
thắng hằng
năm.
5 lít/bình.
2 năm, ghi
chú: với xe
trang bị
hệthống
SBC
thì
phải thay
dầu
thắng hằng
năm.
Dầầu trợ lực lái.
Loại xe.
Xe du lịch.
Số sêri.
Loại chất Mã
phụ Đơn vị.
lỏng.
tùng.
Thời hạn
thay thế.
A000 989 0.5
88 03.
lít/bình.
Kiểm tra
và bổsung
nếu cần.
Trang 15
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
Sprinter/MB
100series.
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
A000 989 0.5
88 03.
lít/bình.
Kiểm tra
và bổ sung
nếu cần.
X : Chính sách bảo hành xe Mercedes-Benz.
Mercedes-Benz sẽ làm tăng thêm mức độ an tâm và tin tưởng cho khách hàng
khi lí chiếc xe hơi của mình.Chế độ bảo hành mới của công ty là cơ sở để
khách hàng gởi tron niềm tin vào đó.Chế độ bảo hành cũng được áp dụng cho
cả thay thế phụ tùng hoặc phụ kiện.
Xe du lịch:
Bảo hành lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày giao xe ghi trên hóa đơn tài
chính.
Chế độ bảo hành này cũng được áp dụng cho phụ tùng,các cụm chi tiết chính
thay thế và phụ kiện của xe du lịch.
Xe Sprinter:
Bảo hành lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày giao xe ghi trên hóa đơn tài
chính hoặc 100.000 km,tùy theo điều kiện nào đến trước.
Đối với phụ tùng,các cụm chi tiết chính thay thế và phụ kiện: bảo hành
lỗi kĩ thuật 24 tháng kể từ ngày lắp đặt hoặc 100.000km,tùy theo điều
kiện nào đến trước.
Sử dụng phụ tùng thay thế không đúng chính hãng của Mercedes-Benz.
Sử dụng xe không đúng cách.
Thay đổi công suất và kiểu dáng xe.
Sử dụng vượt quá tải trọng cho phép.
Ảnh hưởng của tác nhân bên ngoài.
Trang 16
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Chăm sóc xe không đúng và sử dụng các sản phẩm bảo dưỡng không
được Mercedes-Benz chấp nhận.
Gấn thêm hoặc thay đổi linh kiện,cụm chi tiết không được MBV cho
phép.
Kính bị bể hoặc trầy xước.
Dịch vụ và hư hỏng không thuộc phạm vi bảo hành.
Các chi phí bảo dưỡng và những trường hợp sửa chữa như sau:súc rửa
hệ thống nhiên liệu kể cả hậu quả có thể xảy ra(vòi phun bám bẩn,bugi
vv...),bảo trì và sửa chữa phanh,điều chỉnh dây đai chữ V,cân chỉnh độ
cân bằng và độ nhảy của bánh xe ,kiểm tra áp suất bánh xe,cân chỉnh
độ chụm bánh xe,siết chặt các vít,bu lông,đai ốc,cân chỉnh bằng động
các bánh răng,thay nhớt và bôi trơn,làm sạch đường ray trượt,làm sạch
và điều chỉnh vòi xịt nước rửa kính,kiểm tra các chức năng vận hành kể
cả chạy thử,kiểm tra mức dầu,chăm sóc bình điện...
Các chi tiết hao mòn như:lọc gió,lọc nhớt,lọc dầu,bugi,tụ điện,bóng
đèn,bố thắng và dây thắng.bánh đà,dây đai V,thanh gạt và cao su gạt
nước kính,ống nước làm mát và sưởi nóng,lốp xe,tem xe...
XI :Lịch bảo dưỡng cho xe SPRINTER,Thương mại,
xe du lịch.
Lịch bảo dưỡng cho xe SPRINTER,Thương mại.
BẢO DƯỠNG
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
5.000
-Nhớt.
10.000/20.000/50.000/70.000/100.00
0
-Nhớt
Trang 17
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
-Lọc nhớt
30.000/60.000/90.000
-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc dầu thô.
-Lọc dầu tinh.
40.000
-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc gió động cơ.
80.000
-Nhớt.
-Lọc nhớt.
-Lọc gió động cơ.
-Lọc gió máy lạnh.
3 năm hoặc mỗi 100.000
-Thay nhớt hộp số.
-Thay mới nước làm mát.
-Thay nhớt cầu sau.
50.000 hoặc 2 năm.
-Thay lốp xe.
Mỗi 2 năm.
Thay mới dầu thắng.
Lịch bảo dưỡng cho xe du lịch.
BẢO DƯỠNG
A (8.000 km ).
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
-Thay nhớt máy MB
-Lọc nhớt
B (16.000 km).
-Thay nhớt máy MB
Trang 18
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
-Lọc nhớt
24.000 km / 1 năm.
-Thay mới lọc gió máy lạnh.
-Thay mới cao su gạt mưa.
32.000 km /1 năm.
-Thay mới lọc gió động cơ.
1 năm.
-Thay mới dầu phanh (xe gắn hệ
thống SBC).
-Làm sạch và bơi trơn các chi tiết cửa
trời.
2 năm.
-Thay mới dầu phanh(xe gắn hệ thống
phanh khác).
48.000 km / 2 năm
-Thay mới các bugi đánh lửa.
-Thay mới lọc dầu hộp số tự động.
56.000 km / 2 năm
-Thay mới lốp xe.
64.000 km.
-Thay mới bố phanh.
64.000 km / 2 năm.
-Thay mới lọc nhiên liệu.
-Thay mới dây đai truyền động ( Vbent)
64.000 km / 3 năm.
-Thay mới nước làm mát động cơ.
80.000 km.
-Thay mới đĩa phanh trước.
120.000 km.
-Thay mới đĩa phanh sau.
XII : Các thống sốố kĩ thuật của một sốố loại xe Mercedes-Benz.
Động cơ và E 300
hiệu suất.
E200 BlueEFFYCIENCY
Loại xy-lanh I4
động cơ.
I4
Trang 19
C.TY CPDV ÔTÔ HÀNG XANH HAXACO
GVHD: VÕ LÂM KIM THANH
Thể tích làm 1796
việc(cc).
1796
Công
suất 135[184]/5250
(kw [hp] tại
v/phút).
150[204]5500
Momen xoắn 207/1800_4600
( Nm tại v/ph
).
310/2000_4300
Tỉ số nén.
9.3:1
9.3:1
Tăng tốc từ 8.2
0-100
km/h(s)
7.7
Tốc độ tối đa 230
(km/h)
240
Tiêu chuẩn EURO5
khí thải
EURO5
Dung
tích 59/8,0
bình nhiên
liệu/khả
năng dự trữ.
59/8,0
Nhiên liệu 8,8-9,1
tiêu thụ,nội
thị
(1/100km).
8,9-9,2
Nhiênliệu
5,2-5,6
tiêu
thụ
đườngtrường
(1/100km)
5,2-5,7
Nhiên liêu 6,5-6,9
thụ tổng hợp
(1/100km).
6,6-7,0
Khí
152-162
thải 152-160
Trang 20