Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập công nhân ngành xây dựng...

Tài liệu Báo cáo thực tập công nhân ngành xây dựng

.PDF
53
143
109

Mô tả:

THỰC TẬP CÔNG NHÂN Lời nói đầu! Là một kĩ sư xây dựng tương lai cần phải n m vừng những y u t về kĩ thuật thi ng v kinh t ượ iều này thì chúng ta phải bi t những ng oạn làm nên một công tr nh ho n h nh l như th n o l nhiệm vụ của “Thực tập công nhân” “Họ i i với h nh, l thuy t phải k t hợp với thực tiễn” l phương hâm giáo dục b t buộ nh m giúp cho sinh viên n m b t lý thuy t và cách áp dụng vào thự t công việc sao cho hiệu quả nhất. Qua thự tiễn h ng ta mới hi u ược một cách sâu s c về lý thuy t. N u không qua thự t th với những ki n thứ học trong lý thuy t nh trường chúng ta không th xử lý một cách linh hoạt trong thi ng sau n y ợt thực tập ng nhân lần n y gi p em hi u ượ phần n o ng việ ủa người ng nhân, gi p em ượ ơ hội ầu ti n ti p x với thực t công việ trong ng nh như: công tác ng ppa, t ng, t th p, ng tá xây tường gạch và những vấn ề an to n lao ộng trong ngành. Từ ó tích luỹ cho bản thân những ki n thức nhất ịnh cho công việc thự t sau n y ủa mình. ợt thực tập k t thúc thật nhanh, h ng em hưa ơ hội ti p cận nhiều với thực tiễn tuy nhi n h ng em tí h nhặt ược những kinh nghiệm quý báu cho riêng mình chừng ng ủ ho em hi u ượ ít nhiều công việc xây dựng, cảm thấy y u nghề m m nh lựa chọn, thấy ược những khó khăn m m nh th gặp phải sau n y. Nhân ây em xin hân th nh ảm ơn nh trường tạo iều kiện t t cho chúng em thực tập. Cảm ơn á quí Thầy (Cô) tận t nh hướng d n h ng em rất nhiều từ khi b t ầu cho n khi k t th ợt thực tập. Em ng xin gửi lời cảm ơn n các chú và các anh tại ng trường tận tâm hướng d n, truyền ạt kinh nghiệm quí áu ủa m nh gi p em ho n th nh t t ợt thực tập này. Nhóm thực tập công nhân 11N67.X1 Nhóm 67 - Lớp 11X1A 1 THỰC TẬP CÔNG NHÂN PHẦN 1 : THỰC TẬP NGOÀI CÔNG TRÌNH 1. NHIỆM VỤ THỰC TẬP : 1.1. Mục tiêu : Gi p ho sinh vi n ược cái nhìn tổng quát về công trình trong quá trình xây dựng , bổ sung các ki n thứ họ ượ trong nh trường. N m vững công tác giám sát , tổ chứ thi ng , quá tr nh ,phương pháp tổ chức ti n h nh á ng oạn thi công công trình và vấn ề an tòan lao ộng tại công trình. 1.2. Phương pháp : Sinh vi n ươ quan sát , hướng d n từng phân oạn của công trình , tùy theo ặ i m của công trình mà sinh viên có th bi t về á ng tá như l p ráp dàn giáo , ván khuôn , công tác n i c t th p , ổ bêtông , các biện pháp hỗ trợ thi công và các phương tiện kĩ thuật khi sử dụng xây dựng công trình. 2. SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TRÌNH THỰC TẬP : 2.1. Tên công trình, Chủ ầu tư , ơn vị thi công và giám sát : - Công trình : NHÀ KHÁCH BIÊN PHÒNG - Chủ ầu tư : BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG - ịa Ch : 21 LÝ THƢỜNG KIỆT, PHƢỜNG THẠCH HẠNG, QUẬN HẢI CHÂU, TP.ĐÀ NẴNG - ơn vị thi công : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG LIÊN VINH - ơn vị giám sát: CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG T&K 2.2. ịa i m xây dựng : - Công trình n m trên trụ ường giao thông khá thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình. - Hệ thông cấp iện , cấp nước trong khu vự cho công tác xây dựng ho n thiện áp ứng t t các yêu cầu - Khu ất xây dựng công trình b ng phẳng, hiện trạng công trình không có công tr nh , kh ng ng tr nh ngầm n dưới ất , tuy nhiên xung quanh công trình xây dựng có các nhà dân, n n trước khi thi công phần m ng, ơn vị thi công phải ng ọ xung quanh chặn không cho xảy ra hiện tượng sạt lở gây ảnh hưởng tới các công trình k bên. C ng tá ảm bảo an to n lao ộng ng như an to n ủa nhà dân xung quanh ược ặt l n h ng ầu. 2.3. ặ i m: - ây l ng tr nh ược xây dựng áp ứng nhu cầu ngh ngơi ủa du khách mỗi khi n du lị h ng như ng tá tại Tp. Nẵng ặc biệt là khách của Bộ ch huy bộ ội biên phòng Thành ph Nẵng. Mặt ng công trình có hình dáng hình chữ nhật, Nhóm 67 - Lớp 11X1A 2 THỰC TẬP CÔNG NHÂN ược b trí phù hợp, tạo ra một không gian có tính tổ chứ cầu về thực dụng. ao v ảm bảo ược yêu - Diện tí h khu ất: 545.49m2 - Diện tích xây dựng: 433.68m2 - Mật ộ xây dựng: 79.5% - Chiều cao công trình: 26.8m - Tổng diện tích sàn sử dụng: 3070m2 - Tổng s tầng: 6 tầng nổi + 1 tầng hầm - Tổng s phòng: 45 phòng 2.4. Hiện trạng công trình : C ng tr nh ang trong giai oạn thi công phần thô : - óng c ppa v ổ sàn tầng mái , ng ván khu n v ổ sàn cầu thang tầng mái. - C ng tá xây tường gạch ở các tầng . M c hệ th ng iện ở các tầng. Nhóm 67 - Lớp 11X1A 3 THỰC TẬP CÔNG NHÂN 2.5. Mặt b ng b trí công trình : - Các phòng, ban Ch huy ng tr nh ược b trí ngay cạnh ng tr nh tiện cho việc quản lí và ch huy xây dựng, các thi t bị kĩ thuật cần thi t ều ược b trí ngay cạnh ng trường thuận tiện cho công việc thi công. - Do ng tr nh ược thi công n m trên tuy n ường chính nên mặt b ng b trí , tập k t vật liệu tương i thuận lợi, ảm báo quá trình thi công xây dựng công trình kịp ti n ộ ề ra, tăng năng suất lao ộng. 3. NHẬT KÍ THỰC TẬP :  Ngày 17/3/2014 : Buổi sáng : có mặt tại ng trường lúc 9h30, nhóm Thực tập quan sát quá trình chuẩn bị ng ng tá ổ sàn. Buổi chiều có mặt tại ng trường lúc 13h30: nhóm ti p tục các công việc như uổi sáng v ng tá dưỡng hộ sàn bê tông c t thép.  Ngày 18/3/2014 : Buổi chiều có mặt lúc 14h : quan sát công tác thão dỡ ván khuôn xung quanh sàn bê tông c t th p ổ ngày hôm qua. Quan sát và học tập công tác c p pha, d n giáo ổ lăng t ng như ng tá xây  Ngày 20/3/2014 : Nhóm 67 - Lớp 11X1A 4 THỰC TẬP CÔNG NHÂN       Buổi sáng : có mặt lúc 8h, quan sát quá trình l p ặt + n i c t thép, công tá ván khu n ổ dầm d ng. Quan sát công tác xây tường gạch, phụ giúp vận chuy n ván khuôn, gạch và vữa xây dựng. Ngày 25/3/2014 : Buổi sáng : có mặt lúc 7h30, quan sát các công nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. Ngày 27/3/2014: Buổi sáng: có mặt l 7h30, quan sát á ng nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. Ngày 29/3/2014: Buổi chiều có mặt lúc 13h30, quan sát á ng nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Công tác ván khuôn, c t th p , gi n giáo ổ lăng t Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. Ngày 31/3/2014: Buổi sáng có mặt tại công trình lúc 7h30, quan sát á ng nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. Ngày 2/4/2014: Buổi sáng có mặt tại công trình lúc 7h30, quan sát á ng nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. Ngày 5/4/2014: Buổi sáng có mặt tại công trình lúc 7h30, quan sát các công nhân ăng dây xây tường, công tác vận chuy n vật liệu xây dựng, công tác ph i trộn ng như nh o trộn vữa xây tạo ra mác vữa phù hợp với yêu cầu xây dựng. Quan sát ng tá t trát tường. Phụ giúp vận chuy n gạch, vữa xây dựng. 4. NỘI QUY, KỶ LUẬT, LỊCH TIẾN ĐỘ CÔNG TÁC. 4.1. Nội quy: o Nhân viên phải ội nón bảo hi m khi v o o Ăn mặc ch nh tề, xe ra v o ng trường. ng nơi quy ịnh. o X p gọn gàng các thi t bị, dụng cụ, vật tư Nhóm 67 - Lớp 11X1A 5 THỰC TẬP CÔNG NHÂN o Dọn dẹp vệ sinh ng trường sau khi thi công. o Nghiêm cấm phóng u bừa bãi trong ng trường. o Nghiêm cấm nhân viên vi phạm quy trình thao tác khi sử dụng thi t bị ơ giới. o Kh ng ượ ấu n i dây diện và sử dụng thi t bị iện n u không có sự cho phép của cán bộ kỹ thuật. o Nghiêm cấm sử dụng rượu bia, các chất cấm trước và trong quá trình làm việc. o Không leo trèo nguy hi m, khi làm việc trên cao phải eo dây ảo hi m cẩn thận. o Nghiêm cấm n m, o Thi ng theo thuật. vật dụng, dụng cụ bừa bãi. ng ản vẽ và kỹ thuật theo sự ch huy của cán bộ kỹ 4.2. Điều lệ phòng cháy: o Cấm hút thu c trong ng trường. o Cấm mang lửa vào kho hoặc khu vực dễ cháy. o Cấm nấu nướng trong kho v phải có khu vực dành riêng). ng trường (nấu nướng cho công nhân o C ng tá h n iện, hơi phải có sự cho phép của ban ch huy công trường. 4.3. Tổ chức tổng mặt bằng công trình: Việc tổ chức tổng mặt b ng xây dựng tương i t t mặc dù công trình n m trong thành ph nên diện tích b trí vật liệu tương i nhỏ.Vật tư, vật liệu ược s p x p gọn g ng ngăn n p ng theo thi t k tổng mặt b ng ược phê duyệt. Kh ng các vật tư, vật liệu v á hướng ngại vật cản trở ường giao thông, ường thoát hi m, l i ra vào chữa cháy. Kho chứa vật liệu dễ cháy, nổ không ược b trí gần nơi thi ng v lán trại. Vật liệu thải ược dọn sạ h, ổ ng nơi quy ịnh. Hệ th ng thoát nướ thường xuy n ược thông thoát bảo ảm mặt b ng ng trường luôn khô ráo. 4.4. Tháo dỡ cốp pha: Thời gian tháo dỡ tùy thuộc vào mác bê t ng, loại t ng ượ sử dụng và vị trí, loại cấu kiện, iều kiện thời ti t, tính chất của c p pha. C p pha thành có th tháo sau khi ạt 80% ường ộ thi t k . Sau khi tháo ppa, ho an to n ta d ng á ây h ng h ng ỡ á dầm v ản s n 5. CÔNG T C CỐPP Nhóm 67 - Lớp 11X1A 6 THỰC TẬP CÔNG NHÂN C ng tá p pha(Coffa) l một trong những khâu quan trọng quy t ịnh n hất lượng t ng, h nh dạng v kí h thướ ủa k t ấu p pha sử dụng ho á ng tá ở phần thân l p pha th p, p pha gỗ hoặ oppha tre, p pha ượ phân loại v tập k t ri ng tại á i tr n ng trường Trướ khi ưa v o sử dụng p pha ượ vệ sinh sạ h sẽ v phủ l n một lớp h ng dính( i với oppha th p hoặ gỗ, p pha tre lớp phim h ng dính) i với p pha gỗ ần h t sứ ẩn thận trong ưa xẻ tránh l ng phí vô ích. 5.1 Giàn giáo: Giàn giáo có 2 loại: giàn giáo công tác và giàn giáo ch ng ỡ 5.1.1. Thanh giằng: Là một thanh th p tròn d i, 2 ầu ren vặn ulong ược l p dựng giúp giàn giáo không bị phình ra tại con ược xi t từ bên ngoài vào. 5.1.2. Thanh chống: - Chủ y u sử dụng các thanh ch ng b ng thép, chúng có cấu tạo như sau: + Gồm 2 oạn ng thép luồn v o nhau o s t v thay ổi chiều ao Dưới chân bảo vệ, tr n nh mân ỡ +Sau khi thanh ch ng tới gần ộ cao yêu cầu thì phải ch t trên lỗ khoan sàn trên thanh ch ng rồi từ vặn oạn c ren còn lại c ịnh thanh ch ng. +Bản dưới chân cột ược liên k t với ất sàn b ng inh hay vít +N u có tải trọng ngang thì dùng thanh ch ng xiên và các thanh gi ng. +Trướ khi ặt thanh ch ng phải chọn vị trí ch c ch n ổn ịnh. 5.1.3. Thanh chữ U: Là thanh thép tròn, một ầu l h nh ren ưa d i, ầu còn lại ng n có hình chữ U, giữa thanh có một con c lớn. Thanh chữ U d ng ỡ các thanh dầm hình chữ A. Nó còn có tác dụng iều ch nh ho s n ạt tới ộ cao yêu cầu b ng cách vặn con c. 5.1.4. Giàn giáo: Nhóm 67 - Lớp 11X1A 7 THỰC TẬP CÔNG NHÂN - Cấu tạo từ những ng th p ược hàn sẵn thành khung phẳng và khi sử dụng ch cần liên k t 2 thanh gi ng h o l ược một khung s t ch c ch n. - N u cần ựng hay - Trước khi l p ặt toàn. vật liệu ta ặt thêm một sàn công tác. ng ần lưu n vị trí ặt và các ch t liên k t ảm bảo an 5.2 Cốp pha: Khu n t ng (trong nhiều tài liệu huy n m n, n thường ược gọi là hệ ván khu n) Khu n t ng òn ượ người Việt gọi là C p pha, do b t nguồn từ ti ng Pháp là Coffrage, còn ti ng Anh gọi là Form-work (khu n ng tá ) Khu n tông là thi t bị thi công xây dựng, d ng ch tạo nên k t cấu bê tông và bê tông c t thép. Hình ảnh mô phỏng c p pha Nhóm 67 - Lớp 11X1A 8 THỰC TẬP CÔNG NHÂN 5.2.1 Công dụng của cốp-pha: - C p- pha là ván khuôn tạo hình k t cấu công trình, giữ cho vữa bê tông không bị chảy ra và bảo vệ bêtông trong thời gian ng n cho tới khi t ng ủ ường ộ. cho công trình bêtông c t thép tồn tại lâu năm th h ng ta phải tạo dựng một công trình b ng vật liệu khác gi ng hệt công trình cần xây dựng l ng trình c p pha. Là tạm thời nhưng n phải ảm bảo tính ch c ch n, ổn ịnh chịu lự nhưng phải d dàng tháo l p ồng thời phải bền sử dụng nhiều lần. - C p- pha gồm 2 phần chủ y u: + Phần lát mặt và tạo hình k t cấu, thường ượ l m + Phần ch ng ỡ s t ng gỗ p bảo ảm vị trí ộ ổn ịnh vững ch c, thường l hệ th ng d n 5.2.2 Cốppha dầm : Nhóm 67 - Lớp 11X1A 9 THỰC TẬP CÔNG NHÂN Gồm 2 ván khu n th nh v 1 ván khu n áy Cá h l p dựng như sau : - Xá ịnh tim dầm - Rải ván l t - ặt hân ột ặt ây h ng hữ T , ặt 2 ây h ng sát ột, s ột dọ theo tim dầm - Rải ván áy dầm tr n x Nhóm 67 - Lớp 11X1A ỡ ột h ng T , ịnh 2 ột h ng, ặt th m một ịnh 2 ầu ng á gi ng 10 THỰC TẬP CÔNG NHÂN - ặt á tấm ván khu n th nh dầm, tr n ng á g ng , ây h ng xi n ng inh li n k t với áy dầm, - Ki m tra tim dầm , h nh ao ộ áy dầm ho ịnh m p ng thi t k 5.2.3. Cốppha sàn : Cốp pha sàn C p pha s n ượ sử dụng trong ng tr nh n y ượ gỗ p. - C p pha s n ược l p ghép từ những tấm C p pha ván ịnh hình. Tại những kích thước tấm C p pha không phù hợp thì phải dùng những tấm bù hoặ l phải t xẻ. - ỡ C p pha sàn là hệ th ng gi n giáo th ng qua kí h thước của hệ th ng giàn giáo n y ược thi t k theo chuẩn và khoảng cách giữa các khung phụ thuộc vào bề dày sàn và tải trọng ộng - ặt giàn giáo không gian. Ki m tra ao ộ sàn b ng á h tăng hay giảm thanh chữ U tr n ầu các giàn giáo. - ặt ván khuôn sàn. - Sau khi ho n th nh việ l p ván khu n , ta phải d ng á tấm vỏ mỏng xi măng hoặ keo ịt hặt hỗ m i n i giữa 2 tầm ppa 5.2.4. C pp n ầ n : - C ng tương tự như ppa s n, ppa ầu thang ng 2 phần : hệ th ng hịu lự (d n giáo)v ván khu n ịnh h nh Tuy nhi n, ản s n ầu thang ộ nghi ng n n y u ầu quá tr nh ng ván khu n ng phứ tạp hơn - tạo n n g nghi ng, người ta phải d ng hệ th ng d n h ng h nh ao ộ ủa từng vị trí sao ho gi ng với thi t k Nhóm 67 - Lớp 11X1A iều 11 THỰC TẬP CÔNG NHÂN 5.2.5 Cốp pha cột: Th ng thường những tấm ván khu n ượ ng xung quang tạo nên hình dạng của cột. Tùy thuộc vào cấu tạo, khả năng hịu lực và tính thẩm mỹ mà c p-pha cột có hình dáng khác nhau.Phân loại c p pha cột: c p pha cột tròn, cột vuông, hình chữ nhật… Người ta c ịnh và tạo hình các tấm ván khuôn b ng á ai th p uộc xung quanh hoặc d ng inh liên k t các tấm ván lại với nhau. c p pha cột ứng vững và thẳng ứng người ta thường các thanh ch ng ch ng c p pha theo những phương xá ịnh. Nhóm 67 - Lớp 11X1A 12 THỰC TẬP CÔNG NHÂN 5.2.6 Cốp p lăn i vỡi những lăng t hịu lực trực ti p (thường l lăng t ao chung quanh nhà) th người ta thường có công tác c p pha + c t th p v ổ bê tông trực ti p. i với những lăng t òn lại (trong nh ) người ta thường sẵn lăng t tr n mặt sàn phẳng (chiều d i lăng t phụ thuộc vào thi t k , yêu cầu kĩ thuật) n khi ạt ộ cứng yêu cầu rồi ặt vào k t cấu. 5.3 Nghiệm thu công tác cốp-pha: ảm bảo chất lượng các cấu kiện ượ tác nghiệm thu: ng bê tông ta phải ti n hành công + ộ chặt, kín giữa các mạch ghép phải kín. Nhóm 67 - Lớp 11X1A 13 THỰC TẬP CÔNG NHÂN + Sự vững ch c của ván khuôn và giàn giáo. + Cột ch ng luôn thẳng ứng và phải thật ch c ch n. + Sai lệch về vị trí v kí h thướ ván khu n v gi n giáo vượt quá trị s cho phép. dựng xong không + Trong quá tr nh ổ bê tông phải thường xuyên ki m tra hình dạng và vị trí của ván khuôn n u có bi n dạng do dịch chuy n phải xử lý kịp thời. + bịt kín vị trí ti p giáp giữa cột và sàn ta phải dùng vữa trát xung quanh vị trí ti p giáp. + Không tháo dỡ coffa dầm và sàn quá sớm. 6. CÔNG TÁC CỐT THÉP : 6.1. Nắn cốt thép: Trong thuận tiện ho việ vận chuy n, bảo quản c t thép, các thanh thép có th bị cong vênh hay với những th p ường kính nhỏ thường là cuộn tròn, vì vậy chúng cần ược n n thẳng, kéo thẳng thước khi n n u n. Những thanh thép nhỏ có th dùng a ập hay dùng vam k t hợp bàn n n hoặ d ng máy n n thẳng thép. 6.1.1 Nắn thép thủ công (bằng tay) : Thường ược dùng là các loại thi t bị tự ch hoặc mua sẵn ngoài tiệm thi t bị xây dựng, gồm những loại sau: + Khu n n thép 6 & 8,( ngoài ra còn gọi l Vam hay Thước Vam tùy từng ịa phương) : l m ng s t 6 hoặ 8 d ng n n thép 6 & 8 + Thước u n ( hay còn gọi l ng ua): ược mua ngoài tiệm vì khó ch tạo hơn Dụng cụ ngoài chứ năng n n thẳng th p ường kính lớn òn ượ d ng u n thép. + Ngo i ra òn d ng a ập n n thẳng. 6.1.2 Nắn thép bằng máy : Nhóm 67 - Lớp 11X1A 14 THỰC TẬP CÔNG NHÂN Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại máy d ng nhất là máy n n thép làm việ ộc lập. n n thép. Thông dụng Th p ược nén b ng máy Máy n n thép 6.2. Uốn cốt thép: 6.2.1 Uốn thép thủ công ( bằng tay): Bàn u n ( ngựa): tr n ng 3 ọc: cọc tựa, cọc tâm, và cọc u n. chú ý r ng ường kính cọc luôn lớn hơn hoặc b ng ường kính thép u n càng cua. Bàn u n 6.2.2 ố thép bằng máy: Máy này gồm một ĩa tròn quay ượ , tr n ĩa lỗ tra cọc u n, bên ngoài có những cọ c ịnh c t thép. Máy u n ược 5 -10 thanh c t thép mỗi ợt. Nhóm 67 - Lớp 11X1A 15 THỰC TẬP CÔNG NHÂN Uốn cốt thép bằng máy 6.3. Cắ ép eo kí ƣớc và số lƣợn o rƣớc: C t thép b ng sứ người hay b ng máy, sứ người có th c t ược những thanh c t th p ường kính dưới 12mm (dùng kiềm ộng lực) hoặ dưới 20mm (dùng búa và ục). máy có th c t ược những thanh c t th p ường kính n 40mm. Lớn hơn nữa th d ng h n x c t. Khi c t thép cần tính toán chiều dài, tính toán khi c t thép do ộ dãn dài của thép khi u n, cụ th như sau: + U n cong < 90˚ : t thép dài thêm 0,5d + U n ong = 90˚ : t thép dài thêm 1d + U n cong > 90˚ : t thép dài thêm 1,5d C t thép b ng phương pháp thủ công có th dùng kéo hoặ phương pháp ơ khí th chạy ộng ơ iện. Nhóm 67 - Lớp 11X1A a v e, 16 ng THỰC TẬP CÔNG NHÂN Cắt cốt thép 6.4 Nối cốt thép 6.4.1 N i buộc: + N i buộc những thanh c t th p trơn ặt ở vùng bêtông chịu k o th hai ầu m i n i phải u n cong thành móc và ghép chập vào nhau một oạn 30d-45d và dùng dây kẽm quấn quanh chỗ n i. + N i buộc những thanh c t thép trong vùng chịu nén thì không phải u n móc nhưng phải buộc kẽm dẽo quanh chỗ n i oạn ghép chập phải dài 20d-40d b). Nhóm 67 - Lớp 11X1A 17 THỰC TẬP CÔNG NHÂN * C ng tá ịnh hình c t th p trước khi n i hoặ ặt vào ván khuôn: ng tr nh hưa thấy loại này) 6.4.2 N i hàn: (ở Có các ki u sau ây: +N i i nh + N i ghép chập + N i ghép táp + N i ghép máng Nhóm 67 - Lớp 11X1A 18 THỰC TẬP CÔNG NHÂN 6.4.3 N i b ng bu-l ng, ai c: (ở ng tr nh hưa thấy loại này) Công nghệ n i c t thép b ng bu-l ng, ai c là công nghệ tiên ti n ược ứng dụng rộng rãi,phổ bi n trong các k t cấu ki n trúc hạ tầng ở Việt Nam ng như của th giới. *Ưu i m: + Chất lượng m i n i ổn ịnh v + C t thép làm việ ộ tin cậy cao ồng tâm + Thời gian thi công nhanh, công việc tạo ren sẽ ượ l m trước. + Phạm vi ứng dụng rộng rãi, thích hợp dùng cho loại th p CII, CIII ường kính từ 16 n 50mm. + Bảo ảm an toàn và vệ sinh m i trường. + Công nghệ tiên ti n, thích hợp với á ng tr nh òi hỏi chất lượng m i n i cao. + Năng lượng tiêu thụ thấp, ti t kiệm kh i lượng lớn thép ng n v ầu mẩu. + Mang lại hiệu quả kinh t ao, ặc biệt với c t th p ường kính trên 20mm * Nhượ i m: + Yêu cầu kỹ thuật của m i n i ren rất ao( ầu ren ch cần bị mẻ một ít, l sẽ rất kh thi ng ) +Thép phải ng ti u huẩn về kí h thước và hình dạng. + Yêu cầu nghiêm ngặt trong công tác vận chuy n và bảo quản. 6.5. Nội dung kiểm tra, giám sát: * Vận chuyển cốt thép phải thõa mãn các yêu cầu sau: - Kh ng l m hư hỏng và bi n dạng c t thép. - C t thép buộc theo từng chủng loại tránh nhầm l n. - Phân chia thành bộ phận phù hợp với công tác vận chuy n và l p dựng. * Kiểm tra thép trướ hi ắp ựng: Bề mặt sạch, không dính bùn, không có vẩy s t và các lớp g , các thanh s t bị giảm ti t diện kh ng ượ vượt quá 2% ường kính, n u vượt quá thì phải sử dụng với ti t diện thực t hoặc loại. * Công tác lắp dựng cần bảo đảm: - Các bộ phận l p trước không gây trở ngại cho các bộ phận l p dựng sau. -C iện pháp ổn ịnh vi trí c t th p không bị bi n dạng trong quá trình thi công. Nhóm 67 - Lớp 11X1A 19 THỰC TẬP CÔNG NHÂN - Các con ke cần ặt tại vị trí thích hợp t y theo mật ộ c t th p, mặt ng thi công. Không lớn hơn 1m 1 i m k , on k hi u d y ng hi u d y lớp bê tông bảo vệ, làm b ng vật liệu ko ăn mòn t th p phá hủy t ng * iểm tra thép ắp dự g đã đú g hủng loại đú g hiệ trạ g v ản vẽ thi t . h thướ ha * Kiểm tra chi ti t buộc, neo thép, khoả g á h theo đai. thép iểm tra mối ối hưa. So sá h iểm tra chủng loại cối - ề mặt nhẵn không cháy, không dứt qu ng, kh ng thu hẹp ụ ộ v kh ng bột. -Bảo ảm chiều ao, hiều d i ường h n theo ng thi t k -Không n i ở các vị trí chịu lực lớn và u n cong. Trong một mặt t ti t diện không n i quá 50% diện tích thép chịu lực với th p gờ v 25% với th p trơn Với thép s n ần ki m tra khoảng á h th p an s n, ki m tra xem th p m ị ạp dẹp xu ng không (rất thường gặp) Những hỗ chừa lỗ như hộp gain th ân tăng ường th p gia ường xung quanh. Với th p dầm ần ki m tra loại th p, vị trí n i thép (trường hợp sai rất hay gặp là thép chịu moment âm ở g i m lại n i ngay g i, th p hịu moment dương ở nhịp mà lại n i ngay nhịp), vị trí ặt th p trí ặt th p tăng ường (trường hợp sai thường gặp l ặt quá sát với thép chủ hoặ ặt ngay giữa dầm). * Kí biên bản nghiệm thu thép. 6.6 Gia công và lắp dựng cố ép rên C t th p ược gia công, c t u n từ dựng. n rƣờng: n dưới theo thi t k v ược cẩu l p lên vị trí l p 6.6.1 L p ặt c t thép cột: * Trình tự l p ặt như sau: - Dùng vam u n thép chờ ho ng tim ột ( chiều cao thép chờ là 1000mm). - C t thép dọ ược c t theo tính toán v ược dựng lên cùng với c t ai Trước ti n h ng ược buộc với thép chờ dưới chân cột với khoảng á h ai v ng n i là 100mm. - Luồn s ai ần thi t vào cột, l p dựng gi n giáo - Buộ th p ai Nhóm 67 - Lớp 11X1A ứng buộc c t ai ược gia công với khoảng cách theo thi t k . 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan