Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực hành kỹ thuật thực phẩm...

Tài liệu Báo cáo thực hành kỹ thuật thực phẩm

.DOC
46
186
80

Mô tả:

LỜI C̀ẢM ƠN Chúng em xin chânn thành cam ơn khoma Công nghn ̣ Homá, trường ĐH Công nghin ̣p Tp.HCM đa giúp đơ, taom điề kin ̣n chom chúng em hoc tân ̣p thân ̣t tôt môn hoc nà̀ và chúng em cung đă ̣c bin ̣t xin gưi l̀i cam ơn đên thầ Ng̀̀ễn Trong Tăng đa tân ̣n tinh hươơng dân, chi dà chúng em tromng s̀ôt các b̀ổi thực hành đê chúng em co thê năm vưng kiên thức và cung nhươ homàn thin ̣n bài báom cáom môn Thực hành Kỹ th̀ân ̣t thực ph̉m 2. Chúng em chânn thành biêt ơn!h 1 BAI 1 ̉MAC̀H LƯU C̀HẤT 1. ̉Mục địch thi nghiêcm ̣ - Tim hiề vê các dang tổn thất áp s̀ất xà ra tromng ông dân khi dòng chất lỏng không nén đươợc chà q̀a các ông, các lomai khơp nôi, van hà các thiêt bị đom dùng tromng mang ông từ đo điề chinh lườ lươợng hà sư dụng ông phù hợp. - Xác định ma sát của chất lỏng vơi thành ông trơn - Xác định trở lực cục bộ - Xác định ma sát của chất lỏng vơi thành ông bê mặt nhám - Đom lườ lươợng bằng phươơng pháp chnnh áp biên thinn 2. Kêt qua thi nghiêcm ̣ 2.1. Thí nghin ̣m 1: Xác định tổn thất ma sát vơi thành ông Lườ lươợng (l/p) Ống trơn 16 Ống trơn 21  Ống trơn 27 16 12 8 6 4 16 12 8 6 4 16 12 8 6 Tổn Tiêt diện áp Tổn thất thất áp s̀ất ông thực (m2) (mH2O) 0.00007854 0.00007854 0.00007854 0.00007854 0.00007854 0.00017671 0.00017671 0.00017671 0.00017671 0.00017671 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.16 0.08 0.035 0.02 0.01 0.145 0.085 0.04 0.025 0.012 0.08 0.05 0.024 0.013 s̀ất Hệ sô Vận lý th̀̀êt ma sát tôc tê 2 Hf f (m/s) (mH2O) 0.738 0.444 0.218 0.132 0.066 0.161 0.097 0.048 0.029 0.015 0.045 0.028 0.014 0.008 0.022 0.024 0.026 0.028 0.031 0.024 0.026 0.029 0.031 0.035 0.026 0.028 0.032 0.034 3.395 2.546 1.698 1.273 0.849 1.509 1.132 0.755 0.566 0.377 0.770 0.577 0.385 0.289 Ch̀̉n Rènomlds 37991.557 28493.668 18995.779 14246.834 9497.889 25327.705 18995.779 12663.852 9497.889 6331.926 18091.218 13568.413 9045.609 6784.207 sô 4 16 Ống 12 nhám 8 6 27 4 0.00034636 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.005 0.125 0.075 0.03 0.015 0.005 0.004 0.066 0.040 0.020 0.012 0.006 0.039 0.026 0.028 0.031 0.033 0.038 0.192 0.941 0.705 0.470 0.353 0.235 4522.804 19995.556 14996.667 9997.778 7498.334 4998.889 s̀ất Đường Tiêt Đồ thi 1 : Môi q̀an hệ giưa tổn thất cột áp và vận tôc ( Đồ thị trnn co dòng chất lỏng chà) 2.2. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ Mứ Lườ Độ chnnh Vận c lươợng áp tôc mở (l/p) dòng (mH2O) Hệ sô trở Áp lực cục bộ động (mH2O) 3 kính lỗ (m2) (m) diện Đột th̀ Đột mở Com 90 1/4 2/7 Van 1/3 1/2 5 2/3 5/6 1 4 6 8 12 16 4 6 8 12 16 4 6 8 12 16 2.5 5 8 9.5 10 10 10 0.035 0.07 0.145 0.31 0.56 0.005 0.02 0.02 0.05 0.09 0.01 0.011 0.012 0.014 0.016 1.38 0.93 0.475 0.085 0.03 0.015 0.01 nươơc 0.849 1.273 1.698 2.547 3.396 0.192 0.289 0.385 0.577 0.770 0.192 0.289 0.385 0.577 0.770 0.15 0.29 0.47 0.56 0.59 0.59 0.59 0.9528 0.8470 0.9869 0.9377 0.9528 2.6479 4.7075 2.6479 2.9422 2.9789 5.2959 2.5891 1.5888 0.8238 0.5296 1253.7032 211.2217 42.1414 5.3477 1.7034 0.8517 0.5678 4 0.0367 0.0826 0.1469 0.3306 0.5877 0.0019 0.0042 0.0076 0.0170 0.0302 0.0019 0.0042 0.0076 0.0170 0.0302 0.0011 0.0044 0.0113 0.0159 0.0176 0.0176 0.0176 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.021 0.019 0.019 0.019 0.019 0.019 0.019 0.019 0.00007853 0.00007853 0.00007853 0.00007853 0.00007853 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 0.00028353 Biề đồ 2: Biề diễn môi q̀an hệ giưa độ mở van và tổn thất áp s̀ất Biề đồ 3 : Biề diễn môi q̀an hệ giưa hệ sô trở lực cục bộ vơi độ mở van Biề đồ 4: Biề diễn hệ sô trở lực cục bộ theom lườ lươợng 5 2.3. Thí nghiêm ̣ 3: Đo lưu lượng dự vào độ chênh áp 2.3.1. Khảo sát hệ sôố lưu lượng của màng chắốn và Ventury Màng chăn Lườ Hệ Tổn thất áp lươợng s̀ất thực tê Hệ sô Ky (l/p) (mH2O) 4 0.012 6 0.027 8 0.06 12 0.122 16 0.21 Vent̀r̀ Tổn thất Lườ áp s̀ất lươợng thực tê (l/p) (mH2O) 4 0.011 6 0.025 8 0.05 12 0.11 16 0.185 Hệ sô Cm sô Tiêt diện Tiêt diện th̀ Cm ông hẹp đột ngột tr̀ng binh 0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062 0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062 52.8118 0.000011043 49.2919545 0.00034636 0.000201062 26 0.000011043 51.851701 0.00034636 0.000201062 0.000011043 52.6953159 0.00034636 0.000201062 Hệ sô Ky 1.10429E-05 1.10429E-05 1.10429E-05 1.10429E-05 1.10429E-05 Hệ sô Cv 57.561 57.273 53.997 54.607 56.144 Tiêt diện ông 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 0.00034636 Tiêt diện ông th̀ hẹp 0.0002011 0.0002011 0.0002011 0.0002011 0.0002011 Hệ sô Cv tr̀ng binh 55.917 2.3.2. Xác định lưu lượng dòng chảy qua ôống bắ̀ng màng chắốn, Ventury, ỐỐng Pito Lườ lươợng Lườ lươợng Lườ 6 lươợng Tổn thất áp s̀ất Hệ sô thực Màng chăn Vent̀r̀ Ống pitom (l/p) 4 6 8 12 16 4 6 8 12 16 4 6 8 12 16 tê thực tê (m3/s) 6.6667E-05 0.0001 0.00013333 0.0002 0.00026667 6.6667E-05 0.0001 0.00013333 0.0002 0.00026667 6.6667E-05 0.0001 0.00013333 0.0002 0.00026667 tính tomán (m3/s) 6.3898E-05 9.5847E-05 0.00014288 0.00020374 0.0002673 6.478E-05 9.766E-05 0.00013811 0.00020485 0.00026566 1.2024E-06 1.8367E-06 2.503E-06 3.8023E-06 4.9087E-06 Cm, 0.012 0.027 0.06 0.122 0.21 0.011 0.025 0.05 0.11 0.185 0.003 0.007 0.013 0.03 0.05 Cv 55.11 55.11 49.29 51.85 52.7 57.56 57.27 54 54.607 56.14 Biề đồ 5: Biề diễn môi q̀an hệ giưa lườ lươợng tính tomán som vơi lườ lươợng thực tê tính theom độ chnnh lệch áp s̀ất của màng chăn 7 3. Xư ly ô liêcụ 3.1. Thí nghiêm ̣ 1: Xác định tổn thất m sát với thành ống Tính chom ông 16 , lườ lươợng 16 (l/p)  Tiêt diện ông:  Lườ lươợng: Q =  Vận tôc ch̀̀ên động của dòng lườ chất:  Ch̀̉n sô Rènomlds:  Tromng đo:  Hệ sô ma sát: Vi => 8 (m/s)  Tổn thất áp s̀ất lý th̀̀êt: Tromng đo L: chiề dài ông dân, m D: đường kính ông dân, m (Đôi với ̣cạc ông khạc v̀ lưu lượng th̀ tinh tưnng t) 3.2. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ Ví dụ: Tính chom đột th̀ vơi mức lườ lươợng là 4 (l/p)  Lườ lươợng của dòng chà tromg ông:  Tiêt diện ông: D: đường kính tromng của ông,m  Vận tôc ch̀̀ên động của dòng lườ chất tromng ông:  Áp s̀ất động:  Hệ sô trở lực cục bộ: 9 3.3. Thí nghiêm ̣ 3: Đo lưu lượng dự vào độ chênh áp 3.3.1. Khảo sát hệ số lưu lượng củ màng chắn và Ventury Ví dụ: Tính chom màng chăn vơi lườ lươợng 4 (l/p)  Tiêt diện ông: 3.4636*  Tiêt diện ông th̀ hẹp: 2.0106*  Hệ sô Ky: = 1.10429*  Hệ sô Cm: 55.1100805 3.3.2. Xác định lưu lượng dòng chảy qu ống bằng màng chắn, Ventury, Ống Pito Ví dụ: Tính chom Màng chăn Lườ lươợng tính tomán: 10 6.3898* ( /s) Ống Pitom: V= = Fpitomt = = Qtt = V * Fpitom = 1.2024* 4. Nhâ ̣n xet Thông q̀a các sô liệ̀ th̀ đươợc từ thí nghiệm thực tê, ta thấ̀ co một sự sai sô đôi vơi các thông sô đo khi tính trnn công thức lý th̀̀êt. Ng̀̀nn nhânn dân đên sự sai sô đo co thê là dom các ng̀̀nn nhânn sà:  Dom thiêt bị làm thí nghiệm  Dom người tiên hành thí nghiệm  Các điề kiện khách q̀an của môi trường x̀ng q̀anh nhươ là : nhiệt độ, độ ̉m của phòng thí nghiệm. Ngomài ra thi việc tính tomán lườ lươợng bằng thủ công và lườ lươợng xác định đươợc trnn má̀ cung đa co một sự sai sô không nhỏ. BAI 2 BỞM – GHÉP BỞM LY ́TẨM 1. ̉Mục địch thi nghiêcm. ̣ - Kyhaom sát và tim các đặc t̀̀ên của bơm. 11 - Kyhaom sát và xâǹ dựng đồ thị tim điêm làm việc của bơm l̀ tânm. - Kyhaom sát và tim hiề các trường hợp ứng dụng của mô hinh ghép bơm somng somng và nôi tiêp. 2. Kyêt q̀a thí nghin ̣m Loại Bnm C̀hiều d̀i ông (m Bơm 1 Bơm nôi tiêp Bơm somng somng 2.880 3.551 3.739 2.1. Thí nghiêm ̣ 1: Xác định các thông số đặc trưng củ bơm 1 Q (l/p 10 Q(m3/ P hút (Pa P đẩy (Pa K H (m H mo (m 0.000167 9806.650 140235.09 16443605.39 13.6039 0.458596 15 0.000250 11767.98 138273.77 15792936.06 13.2024 0.987059 20 0.000333 14709.98 137293.10 1577.6864.61 12.8009 1.749481 25 0.000417 15690.64 127486.45 15764995.72 11.6969 2.741359 30 0.000500 17651.97 118660.47 15755860.07 10.5928 3.938965 35 0.000583 19613.30 117679.80 15748421.89 10.2917 5.352715 40 0.000667 21574.63 110815.15 15742112.02 9.3884 7.003492 45 0.000750 24516.63 98066.50 15736767.07 7.7825 8.851931 50 0.000833 27458.62 93163.18 15732100.33 6.9796 10.96331 55 0.000917 31381.28 78453.20 15727922.28 5.0726 13.225436 60 0.001000 37265.27 68646.55 15724228.74 3.4668 15.724228 12 Biề đổ đặc t̀̀ên thực của bơm 1 (H – Q) Đặc t̀̀ên mang ông của bơm 1 (Hmom – Q) 13 Biêu đồ điêm làm việc của bơm 1 (giaom điêm của đường H – Hmom ) 2.2. Thí nghiêm ̣ 2: Khảo sát bơm nối tiếp Q (l/p Q(m3/ P hút (Pa P đẩy (Pa 10 0.000167 10787.32 304006.15 15 0.000250 11767.98 284392.85 20 0.000333 12748.65 276547.53 25 0.000417 14709.98 274586.2 30 0.000500 15690.64 264779.55 35 0.000583 16420.12 255687.34 14 K 15907161.8 0 15876833.6 2 15857017.7 5 15842383.5 7 15831119.4 5 15823346.5 H (m H mo (m 30.2648 0.4436 28.1571 0.9923 27.2538 1.7584 26.8523 2.7548 25.7483 3.9577 24.8976 4.5567 40 0.000667 18760.87 243987.12 45 0.000750 19886.45 236578.56 50 0.000917 20168.38 225768.79 55 0.000917 21767.67 215834.24 60 0.000100 22946.84 209380.86 4 15805574.2 3 15766984.5 5 15622259.4 1 15597865.2 1 15487598.5 2 22.9978 6.3987 21.3021 9.7685 18.2487 16.5785 14.3589 Biề đồ đặc t̀̀ên thực của bơm nôi tiêp ( H – Q) Biề đồ đặc t̀̀ên mang ông của bơm nôi tiêp ( Hmom – Q 15 12.432 5 15.986 5 17.823 9 Biề đồ điêm làm việc của bơm nôi tiêp ( giaom điêm của đường H – Hmom ) 2.3. Thí nghiêm ̣ 3: Khảo sát bơm song song Q Q(m3/s) (l/p) 10 0.000167 P hút (Pa) P đ̉̀ (Pa) Ky H (m) H mom (m) 10787.32 122583.13 16746430.76 11.6969 0.4670 15 0.000250 11767.98 137293.10 16614214.43 13.1020 1.0384 20 0.000333 13729.31 142196.43 16532036.34 13.4031 1.8332 25 0.000417 14709.98 146119.09 16473413.84 13.7042 2.8645 30 0.000500 17651.97 147099.75 16429460.20 13.8035 4.1074 35 0.000583 18424.75 148353.48 16398470.87 14.2507 5.7673 45 0.000750 19829.86 150548.12 16274972.69 14.5953 7.8985 50 0.000833 20303.41 152986.98 16148754.22 14.8746 9.2036 55 0.000917 21480.66 154057.02 16013566.64 15.3824 11.9863 60 0.001000 22093.86 156531.87 15998797.76 15.5231 13.7431 16 Đặc t̀̀ên thực của bơm somng somng ( H – Q ) Đặc t̀̀ên mang ông của bơm somng somng ( Hmom – Q ) Điêm làm việc của bơm somng somng ( giaom điêm của đường H – Hmom ) 17 3. Xư ly ô liêcụ Ví dụ: Q = 10 (l/phút) 1 - = 0.000167 ( = 98066.5 Pa Đặc tuyến thực của bơm: Ta co: H = + Tromng đo: Vi : H= - = + ( lườ lươợng đầ vàom và đầ ra là nhươ nhà) = 13.0478 + 0 + 0.255 = 13.6039 (m) Đặc tuyến mạng ống : Ta co: Tromng đo: C= Vi : Áp s̀ất đầ vàom và đầ ra tai q̀á trinh khaom sát nà̀ đề đặt tromng một thùng nnn 18 . Ky = ( ∑ + λ ) Vơi: ∑ξ là tổng hệ sô trở lực cục bộ của ông, ∑ = 56 λ là hệ sô ma sát, λ = 0.0298 Dom: Re = = 11218.26 4000 < Re< 100000  chê độ chà xomá̀  λ =( = 0.0298 l = 2.88m d = 0.027 – 0.0018*2 = 0.0234 (m)  Ky = (56 + 0.0298  * (0.000167)2 =0.458596(m) =0+ 19 BAI 3 ́THIẾ́T BỊ ́TRUYÊN NHIỆ́T VỎ ÔNG 1. ̉Mục địch thi nghiêcm ̣ - Biêt vân ̣n hành thiêt bị tr̀̀ên nhin ̣t, hiề ng̀̀nn lý đong mở van đê điề chinh lườ lươợng, và hươơng dòng chà, biêt nhưng sự sô co thê xà ra và cách xư lý tinh h̀ông. - Kyhaom sát q̀á trinh tr̀̀ên nhiệt khi đ̀n nong homặc làm ng̀ội gián tiêp giưa hai dòng lườ chất q̀a một bê mặt ngăn cách - Tính tomán hiệ̀ s̀ất tomàn phân dựa trnn cânn bằng nhiệt lươợng ở nhưng lườ lươợng dòng khác nhà. - Kyhaom sát anh hươởng của chiề ch̀̀ên động lnn q̀á trinh tr̀̀ên nhiệt tromng hai trường hợp: ngươợc chiề và x̀ôi chiề. - Xác định hệ sô tr̀̀ên nhiệt thực nghiệm KyTN của thiêt bị, từ đo som sánh vơi kêt q̀a tính tomán l̀ th̀̀êt KyLT. 2. Kêt qua thi nghiêcm ̣ 2.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị Bảng số liệuu thể tích dònng nónng dònng lạnh vàn nhiệut đội ra vàn nhiệut đội vànệ của dònng nónngю dònng lạnh (l/p) 12 12 12 12 14 14 14 14 (l/p) 10 12 16 20 10 12 16 20 ( 71 70 72 71 72 74 74 73 ( 60 59 61 60 61 64 64 64 20 ( 37 37 37 37 37 37 37 37 ( 38 41 42 39 39 44 45 44
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan