Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học báo cáo thí NGHIỆM-BIẾN-ĐỔI-NĂNG-LƯỢNG...

Tài liệu báo cáo thí NGHIỆM-BIẾN-ĐỔI-NĂNG-LƯỢNG

.DOCX
35
159
136

Mô tả:

BÀI 1:ĐO LƯỜNG MỘT TẢI BA PHA I. Mục tiêu: Để tìm hiểu và làm quen với các thiết bị đo và phương pháp đo lường công suất tác dụng (W),công suất biểu kiến(VA),công suất phản kháng (VAR) và hệ số công suất PF() trong mạch ba pha. II. Dụng cụ thí nghiệm: -Bộ nguồn công suất Electron -Đồng hồ kẹp -Probe dòng Hameg – Osciloscope -Hộp điện trở -Tụ điện 3 pha nối tam giác - Động cơ AC không đồng bộ III. Tiến hành thí nghiệm: 1. Đo công suất ở trường hợp tải cân bằng – không bù: - Nguồn điện ba pha được nối với một động cơ KĐB 1Hp 380 V nối Y. - Sử dụng Watt kế: Đồng hồ Watt kế được kết nối với 1 pha(pha c) của động cơ như hình vẽ, 2 pha còn lại(pha a và pha b) được kết nối với 2 probe dòng cách ly. Sơ đồ nguyên lý động cơ AC không đồng bộ gắn với tải cơ học W 1  Dùng đồng hồ hiển thị trên bộ nguồn, đồng hồ kẹp và probe dòng, ta được bảng số liệu: Varms(V)= 165.4 Vbrms(V)= 165.8 Vcrms(V)= 162.5 Iarms(A)= 0.75 Ibms(A)= 0.78 Icrms(A)= 0.64  Vẽ đồ thị cho dòng điện 2 pha a va b trên cùng 1 đồ thị Object 3 Từ đồ thị, ta có phương trình của dòng điện trên 2 pha a v à b (với pha của ia(t) làm gốc): Ia(t)=1.1 cos ( 100 πt ) (A) Ib(t)=1.1 cos ( 100 πt +126 ° ) (A)  Dòng điện trung tính In= 0.11A  Giải thích kết quả: ở trường hợp này, các tải trên mỗi pha cân bằng với nhau nên các dòng đi ện sẽ có biên độ gần bằng nhau, thêm vào đó, mỗi dòng sẽ lệch pha nhau 1 góc 120 độ (lý thuyết, kết quả thực nghiệm cho giá tr ị xấp xĩ 20 độ ). Mặt kh ác, giá trị của dòng In s ẽ là tổng vector của các dòng trên mỗi pha, với độ lệch pha và biên độ như trên, tổng 3 dòng này sẽ gần bằng 0 (kết quả thực nghiệm l à 0.11A)  Đo công suất biểu kiến, công suất tác dụng vè hệ số công suất trên từng pha: 2 Sa(VA) =167 Sb(kVA) = 167 Sc(kVA) =147 Pa(W) =33 Pb(kW) =42 Pc(kW) =22 Qa(kVAr) =165 Qb(kVAr) =165 Qc(kVAr) =149 P.Fa=0.235 P.Fb=0.235 P.Fc=0.133  Kiểm tra mối quan hệ giữa S,P,Q, PF trên pha a theo công thức P 33 PF= = ≈ 0.198 S 167 S = √ P2+ Q2=√ 332 +1652 = 168.3 VA  Xác định tổng công suất biểu kiến, công suất tác dụng và công suất phản kháng: S = Sa+Sb+ Sc = 167 + 167 + 147 = 481(VA) P = Pa+Pb+ Pc = 33 + 42 + 22 = 97(W) Q= Qa+Qb+ Qc = 165 + 165 + 149 = 479(VAr) 2. Đo công suất ở trường hợp không tải cân bằng - có bù: Lắp mạch như hình: 3  Tính giá trị tụ bù cần thiết để hệ số công suất đạt 0,95 trên mỗi pha ở điều kiện vận hành không tải: o Xem động cơ 3 pha như 1 bộ tải 3 pha mắc Y có tổng kháng trên mỗi pha l à Z p-y (có tính cảm ). o Để thuận tiện tính toán, ta tính toán cho bộ tụ mắc Y vào mạch, sau đó sẽ tính cho bộ tụ mắc ∆ theo biến đổi Y-∆ . Goi tụ mắc trên mỗi pha của bô ̣ tụ mắc Y là Cp-y và tụ thành phần của bô ̣ tụ mắc ∆ là Cp-∆ . Do các tải và tụ trên mỗi pha đêu cân bằng nên đô ̣ dịch điểm trung tính của bô ̣ tụ và Zp-y là như nhau và bằng không. o Goi P’,Q’ ,S’ là công suất, công suất phản kháng, công suất biểu kiến trên từng pha sau hiê ̣u chinh, P, Q,S là công suất, công suất phản kháng, công suất biểu kiến trên từng pha trước hiê ̣u chinh. Ta có: '2 P' 2 ( 1−0.952 ) 2 o P F ' = P' ≥ 0.95 ↔ P F' 2= P ≥ 0.95 ↔ ≥ Q'2 2 ' 2+Q S' - → P' √ P '2 0.95 2 1−0.95 ≥|Q−Q B| với Qb là công suất phản kháng của tụ Cp-y. 0.95 o Ta thấy khi mắc tụ bù thì công suất tiêu thụ trên pha không đổi => P’ = P, đồng thời vế trái của bất đẳng thức trên chính là công suất phản kháng ở PF = 0.95, ta đn ̣t vế trái là Q(0.95), ta có: 2 Q ( 0.95 ) +Q ≥Q B ≥ Q−Q ( 0.95 ) ↔Q ( 0.95 ) +Q ≥ V PRMS ωC ≥ Q−Q ( 0.95 ) Q ( 0.95 )+Q Q−Q ( 0.95 ) ≥C P −Y ≥  2 V PRMS ω V 2PRMS ω o Thực hiê ̣n chuyển đổi Y-∆ ta có : ( Cp-∆ nt Cp-∆ ) = 3CP-Y => Cp-∆ = 6Cp-y 4 o o o o o Công suất trung bình trên từng pha P = (Pa + Pb + Pc)/3 = 32.33 W Công suất phản kháng trung bình trên từng pha Q = (Qa + Qb + Qc)/3 = 159.66 W Áp hiê ̣u dụng trung bình trên từng pha: 160.33V Công suất phản kháng tại PF = 0.95 : Q(0.95) = 10.63 VAR Từ dữ liê ̣u trên, ta tính được : 126.5 uF ≥ C ≥110.7 uF  Lấy tụ bù nối Δ gắn song song với động cơ không đồng bộ như hình vẽ.  Đo lại P,Q,S và PF trên từng pha của bộ nguồn. Sa(VA)= 133 Sb(VA) = 134 Sc(VA) = 115 Pa(W)= 31 Pb(W) = 42 Pc(W) = 22 Qa(VAr)= 126 Qb(VAr) = 124 Qc(VAr) = 120 P.Fa=0.23 P.Fb= 0.307 P.Fc= 0.181  Xác định giá trị tụ bù theo kết quả PF nhận được bằng công thức toán hoc:  Ta sư dụng thông số trên pha a cho các tính toán : C=6 Q−Q ( 0.23 ) =26.7uF V 2RMS ω 3. Đo công suất ở trường hợp không tải mất cân bằng: W  Tháo bộ tụ bù ra khỏi nguồn điện.  Mắc nối tiếp 1 điện trở có giá trị 6 ohm trên pha a của động cơ không đồng bộ với nguồn.Đo lại các kết quả điện áp, dòng điện hiệu dụng, hệ số công suất trên từng pha. 5 Sa(VA)= 151 Pa(W)= 46 Qa(VAr)= 120 P.Fa= 0.333 Dòng điện trung tính In= 0.16A Sb(VA)= 185 Pb(W)= 38 Qb(VAr)= 186 P.Fb= 0.21 Sc(VA)= 149 Pc(W)= 22 Qc(VAr)= 149 P.Fc= 0.133  Giải thích kết quả trên: Khi mắc thêm điê ̣n trở 6 ohm lên pha a, ta đa tạo ra sự mất cân bằng giữa các tải (giá trị tải trên pha a cao hơn), tạo nên sự khác biêt ro rê ̣t vê các loại công suất trên pha a so với khi không có trở 6 ohm trong khi ở 2 pha b và c, các công suất này hầu như không đổi (sự thay đổi trên 2 pha này do sự dịch chuyển điểm trung tính do mất cân bằng tải) Dòng điê ̣n pha không còn lê ̣ch pha nhau 120 đô ̣ và biên đô ̣ cung thay đổi khác nhau nên sẽ làm cho dòng trung tính khác không ( ở thực nghiê ̣m ta nhâ ̣n thấy đây chính là sự tnng dòng trung tính so với khi tải cân bằng ) Nhâ ̣n xet về ss khác biêṭ về kết tuả ̉ dng trung tính trong thí nghiêm ̣ và suy ra kết luâ ̣n về tác hại khi mất cân bằng tải: Như phần giải thích kết quả trên, ta nhâ ̣n thấy dòng In tnng so với khi tải cân bằng, vì thế, khi tải mất cân bằng, đô ̣ an toàn của lưới điê ̣n sẽ giảm. 6 Bài2:MÁYBIẾNÁPMỘTPHA I. Mục tiêu: Giúpsinhviênhiểurohơnvàkiểmtralạicácđặctínhcủamáybiếnáp:đặctínhkhôngtải, đặctínhngắnmạchvàđặctínhtảicủamáybiếnáp. Từcácthínghiệmkhôngtảivàngắnmạch,xácđịnhthôngsốchosơđồmạch tươngđươngcủamáybiếnáp. II. Thiết bị thí nghiệm:  Máybiếnáp1pha220/110volts,5/10A.  Máybiếnáptựngẫudùngđểtạođiệnápthayđổiđượccungcấpchocuộnsơcấpcủamáy biếnápmộtpha.  Amperekế,VoltkếvàWattkế. III. Cơ sở lý thuyết: Tính toán các thông số tương đương của máy biến áp 7 Từ các số liệu Voc,Ioc và Poc đo được khi tiến hành thí nghiệm ta có tìm được các thông số: Rc  P10 U Z c  1dm 2 I10 ; Tổng trở không tải: I10 2 X m  Z c  Rc 2 Thí nghiệm ngắn mạch: Thí nghiệm ngắắn mạch Mạch tương đương Từ Isc,Vsc,Psc đo được ta tính được các thông số: 8 Từ hai sơ đồ trên ta có mạch tương đương của máy biến áp khi có tải: 9 TN Biến đổi năng lượng điện cơ IV. Nguyễn Tấn Nghiêu Tiếntrình: Thínghiệm khôngtải: Sơ đồ lý thuyết V A. A V Sơ đồ đấu dây thực tế: V V A Đocácthôngsốtheobảngsau: U10(V ) 20(V U )I10(m cos  A) P10(W 40 60 80 100 120 29.7 37.8 45.2 50.8 62.5 0.057 0.06 0.069 0.072 0.087 0.362 0.452 0.508 0.55 0.605 0.83 1.63 2.80 3.96 6.32 140 71.4 0.111 0.63 9.79 160 83.2 0.137 0.635 13.92 180 93.7 0.169 0.639 19.44 200 102.9 0.245 0.617 30.23 220 114.1 0.348 0.605 46.32 TN Biến đổi năng lượng điện cơ i. Nguyễn Tấn Nghiêu Vẽđặctínhkhôngtải U10=f(I10). 250 200 U10 150 100 U10 50 0 0 50 100 150 200 250 300 350 400 I10 Nhận xét: Dạng đường cong thu được gần giống với dạng đường từ hóa. ii. Ý nghĩacủagiátrịP10:  P10 chính là công suất tổn hao không tải của máy biến . Trongdaycôngsuấtđođượcthì giátrị P10cóýnghĩanhấtkhivậnhànhmáybiếnáp I10 là giá trị P10 tại điện áp định mức  Không thể quy đổi tổn hao không tải từ các thí nghiệm mà U10 nhỏ hơn điện áp định mức (220volts)vê thí nghiệm không tải khi U10 ở điện áp định mức được bởi lẽ độ sai số của phép đo là rất lớn. TN Biến đổi năng lượng điện cơ iii. Nguyễn Tấn Nghiêu Cácthôngsốcầnthiếtchosơđồtương đươngcủamáybiếnáp. U 1dm n 2 U 2 dm ; Rc  P10 41.45  420    2 I10 0.3142 U 220 Z c  1dm  701() I 0.314 10 Tổng trở không tải: 2 X m  Z c  Rc 2  7012  4202 561   TN Biến đổi năng lượng điện cơ Thínghiệm ngắn mạch A A V B. Nguyễn Tấn Nghiêu Máy đo hệ sốắ V A cống suấắt A Cácthôngsốđo được: I2n(A) U1n(V I1n)(A) cos P1n(W ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3.9 5 7.2 8.9 11.3 13 15.9 18.2 20.8 23.5 0.724 1.078 1.562 1.97 2.463 2.95 3.53 4.04 4.51 5.13 0.998 0.997 0.996 0.996 0.996 0.996 0.996 0.996 0.996 0.996 2.82 5.37 11.20 17.46 27.72 38.20 55.90 73.23 93.43 120.07 i. Từthínghiệmngắnmạch ta tìm đượccácthôngsốcầnthiếtchosơđồ tươngđươngcủamáybiếnáp: TN Biến đổi năng lượng điện cơ Req  Nguyễn Tấn Nghiêu P1n V 3.61() Z eq  sc 3.64() 2 R  I1n I sc ; eq X eq  Z eq 2  Req 2 0.5() ii. ĐườngđặctínhU1n=f(I1n). 25 23.5 20 20.8 18.2 15 Un1 15.9 13 10 11.3 U1n 8.9 7.2 5 3.9 5 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 In1 Nhận xét: Dạngcủa đườngđặctínhU1n=f(I1n) có dạng gần như đường thẳng với I1n lớn hơn và U1nnhỏ hơn dạngcủa đườngđặctínhU10=f(I10) . iii. Cóthểquyđổitổnhaongắn mạch từcácthínghiệmmàI1nnhỏhơndòngđiệnđịnh TN Biến đổi năng lượng điện cơ Nguyễn Tấn Nghiêu mức(5A)vềthínghiệmngắnmạchkhiI1nởgiátrịđịnhvì các tổn hao ngắn mạch nhỏ và U1n gần như tuyến tính với I 1n. Quy đổitừcácgiátrịđođược: I2n(A) Req Req % X eq X eq % Req %  1 2 3 4 5 6 7 8 9 4.88 3.78 3.57 3.43 3.37 3.47 3.46 3.60 3.70 3.61 35% 5% 1% 5% 7% 4% 4% 0% 3% 0% 0.63 0.39 0.44 0.41 0.43 0.44 0.44 0.46 0.47 0.46 36% 16% 5% 10% 7% 4% 5% 1% 2% 0% Reqdm  Req Reqdm X eq %  10 X eqdm  X eq X eqdm ; Đối với I2n>2A sai số nhỏ hơn 10% nên chấp nhận được. iv. Vớiquanđiểmcủangườisửdụng,cácthôngsốquantrọngnhấttrongthí nghiệmkhôngtải vàthínghiệmngắn mạchđểcóthểghitrênnhãnmáy: - Điện áp định mức Uđm, công suất tổn hao không tải Pkhông tải tại hiệu điện thết đinh mức ,dòng định mức I1đm,tổn hao điện trở trên dây quấn P1n. - Từ các thông số trên ta biết được công suất của máy biến áp, hiệu điện thế ngõ vào để máy hoạt động ổn định hiệu quả nhất. C. Thínghiệmcótải ĐiềuchỉnhvariacsaochođiệnápU1bằngđiệnápđịnhmức,thayđổitải(bằngcáchbậtvà tắtcáccôngtắctrênhộptải,chúý:sinhviênphảighilạicácgiá trịtảibằngcácvịtrícủacôngtắcđểsosánhvớicùngkếtquảtrongbàithínghiệmsố  Đocácgiátrịtheobảngsau: I2(A) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TN Biến đổi năng lượng điện cơ Nguyễn Tấn Nghiêu U2(V) 106 107 106 105 104.5 103.5 103 101.5 101 U1(V) 220 220 220 220 220 220 220 220 220 I1(A) 1.1 1.72 2 2.45 2.9 3.32 3.67 4.57 4.85 cos1 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 P1(W) 289.67 378.97 463.91 566.28 668.65 762.30 871.20 980.10 1089.0 cos 2 0.938 0.972 0.974 0.98 0.984 0.983 0.986 0.99 0.993 P2(W) 206.36 314.05 415.70 517.44 621.10 721.82 824.30 925.75 1015.8 i. Đường đặctínhtảiU2=f(I2). 12 10 8 6 4 2 0 0 2 4 6 8 10 12 Tínhđộsụtápphầntrnmkhidòngthứcấpởgiátrịđịnh mức U 2 %  ii. 102.3  110 .100% 7% 110 . Tínhvàvẽđặctínhhiệusuấttheohệsốtải điểm cho hiệu suất cực đại I2(A) 2 0.71 3 0.83 4 0.90 5 0.91 6 0.93 7 0.95 8 0.95 9 0.94 10 0.93  0.20 0.29 0.39 0.48 0.57 0.67 0.76 0.85 0.93  S2 dm U 2 dm I 2 dm 110.10 1100(VA)  P2 S U 2 I2 U I ;  2   2 2 P1 S2 dm U 2 dm I 2 dm 1100 TN Biến đổi năng lượng điện cơ 1 0.9 0.9 Nguyễn Tấn Nghiêu 0.91 0.95 0.93 0.95 0.94 0.93 0.83 0.8 0.7 0.71 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 Đặc tính hiệu suất theo hệ số tải   f (  ) Nhận xét: Tại  0.67; 0.95 mạch đạt hiệu suất cực đại. Bài3:MÁYBIẾNÁPMỘTPHACÓNHÁNHPHÂNTỪ Họ và tên Nguyễn Tấn Nghiêu MSSV 40901683 Nhóm 4 Ngày TN 11/10/2011  1 TN Biến đổi năng lượng điện cơ I. Nguyễn Tấn Nghiêu Mục tiêu: Hiểurohơnvêsựảnhhưởngcủacấutạomạchtừđếnđặctínhlàmviệccủa máybiếnáp.Cụthểlàsựảnhhưởngcủatừthôngròlêngiátrịđiệnkhángtảncủamáybiến áp. II. Dụng cụ thí nghiệm: 1. Máybiếnáp1pha220/110volts,5/10A.cónhánhphântừvàkhehởk hôngkhí N1 N2 2. Máybiếnáptựngẫudùngđểtạođiệnápthayđổiđượccungcấpchocuộnsơcấpcủamá y biếnápmộtpha. 3. Amperekế,VoltkếvàWattkế. III. Tiến trình: B. Thínghiệm khôngtả i: Sơ đồ lý thuyết Nguyễn Tấn Nghiêu V TN Biến đổi năng lượng điện cơ A V Sơ đồ đấu dây thực tế: Máy đo hệ sốắ cống suấắt V A U10(V40 U20) (V20 )I10(A 154 ) 0.21 P10(W1.29 ) Object 57 60 30 197 0.29 3.43 80 40 240 0.33 6.34 Đặctínhkhôngtải U10=f(I10). 100 50 282 0.33 9.31 120 60 320 0.32 12.29 140 70 364 0.315 16.05 160 80 410 0.3 19.68 180 90 461 0.29 24.06 200 100 514 0.28 28.78 220 110 568 0.27 33.74 TN Biến đổi năng lượng điện cơ Nguyễn Tấn Nghiêu Đặc tnh không tải U10 = f(I10). 250 220 200 200 180 160 150 140 120 100 100 80 50 0 150 60 40 200 250 300 350 400 450 500 Nhận xét: Dạng đồ thị này giống dạng đồ thị ở bài 2 Cácthôngsốcầnthiếtchosơđồtương đươngcủamáybiếnáp. n U 1dm 2 U 2 dm ; Rc  P10 dm 33.74  104.6    I10 dm 2 0.568 U 220 Z c  1dm  387() I10 0.568 Tổng trở không tải: 2 X m  Z c  Rc 2  3872  104.62 372.9    550 600
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan