Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ BÁO CÁO QUẢN LÝ NHÀ SÁCH...

Tài liệu BÁO CÁO QUẢN LÝ NHÀ SÁCH

.DOC
56
75
92

Mô tả:

Chương 1: Giới thiệu bài toán cần giải quyết, mô tả qui trình thực hiện các công việc chính. 1. Giới thiệu bài toán Quản Lý Nhà Sách: Một khách hàng là chủ của một nhà sách yêu cầu xây dựng một phần mềm hỗ trợ cho việc quản lý sách và quản lý việc bán sách. Thông tin về nhà sách như sau: • Nhà sách có quy mô vừa và nhỏ. • Nhân sự của nhà sách gồm có: Quản lý nhà sách (Chủ nhà sách), nhân viên bán hàng và thủ kho. • Mỗi khách hàng đến mua sách thì nhân viên bán hàng sẽ lập hóa đơn bán sách gồm có các thông tin sau: mã hóa đơn, tên khách hàng, ngày lập hóa đơn, mã sách, tên sách (Danh sách các sách), số lượng, đơn giá, thành tiền. • Thủ kho có nhiệm vụ cập nhật thông tin sách mới vào kho, kiểm kê và báo cáo số lượng sách trong kho. • Hàng tháng, người quản lý sẽ thống kê số sách đã bán, số sách còn trong kho, để có thể biết được loại sách nào bán được nhiều, loại sách nào bán với số lượng ít. Ngoài ra, người quản lý còn thống kê doanh thu để nắm bắt tình hình kinh doanh của nhà sách. Hệ thống được truy cập vào CSDL của nhà sách. Hệ thống cho phép: • Người quản lý nhà sách: - Toàn quyền sử dụng các chức năng • Nhân viên bán hàng: - Lập hóa đơn - Tìm kiếm sách - Quản lý khách hàng - Lập phiếu thu tiền • Thủ kho: - Cập nhật sách (Thêm, sửa, xóa ) - Kiểm kê số lượng sách trong kho 2. Quy trình thực hiện các công việc chính: • Xác định yêu cầu bài toán Quản Lý Nhà Sách • Phân tích yêu cầu bài toán • Thiết kế phần mềm: Thiết kế dữ liệu, thiết kế giao diện và thiết kế xử lý • Cài đặt phần mềm • Kiểm thử và bảo trì phần mềm Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm: 1. Phân loại và bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu. a. Yêu cầu nghiệp vụ: • Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách Cung cấp thông tin lập phiếu nhập sách Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép ghi, xóa, sửa 2 Lập hóa đơn bán sách Cung cấp thông tin khách hàng và sách Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép ghi, xóa, sửa 3 Tra cứu sách Cung cấp thông tin về sách Tìm kiếm và Xuất thông tin Nhanh chống và tiện dụng 4 Lập phiếu thu tiền Cung cấp thông tin khách hàng Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép ghi, xóa, sửa 5 Lập báo cáo tháng Cung cấp thông tin lập báo cáo Xuất thông tin Cho phép ghi, xóa, sửa 6 Thay đổi qui định Thay đổi quy định Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép hủy,sửa, thêm qui định b. Yêu cầu tiến hóa • Danh sách các yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi qui định Lập phiếu nhập sách Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. 2 Thay đổi qui định Lập hóa đơn bán sách Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu 3 Thay đổi qui định Thay đổi qui định Qui định Qui định 4 Thay đổi qui định Lập phiếu thu tiền Tiền thu, tiền nợ • Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Thay đổi qui định Lập phiếu nhập sách Thay đổi giá trị mới Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. 2 Thay đổi qui định Lập hóa đơn bán sách Thay đổi giá trị mới Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu 3 Thay đổi qui định Thay đổi qui định Thay đổi qui định, thêm một số qui định mới Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra Cho phép hủy, tạo thêm và cập nhật lại thông tin Qui định 4 Thay đổi qui định Lập phiếu thu tiền Thay đổi giá trị mới Tiền thu, tiền nợ Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Tiền thu, tiền nợ c. Yêu cầu tiện dụng  Danh sách các yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách 1 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 2 Lập hóa đơn bán sách 1 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 3 Tra cứu sách 1 phút hướng dẫn Tra cứu dễ dàng với hiểu biết của khách hàng về sách cần tìm Hiện đầy đủ thông tin về sách 4 Lập phiếu thu tiền 1 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 5 Lập báo cáo tháng 2 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 6 Thay đổi qui định 5 phút hướng dẫn Xác định tính đúng đắn yêu cầu  Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 2 Lập hóa đơn bán sách Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 3 Tra cứu sách Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 4 Lập phiếu thu tiền Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 5 Lập báo cáo tháng Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 6 Thay đổi qui định Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng Xác định tính đùng đắn d. Yêu cầu hiệu quả  Danh sách các yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách 50 phiếu/giờ 1Kb / 1 phiếu 2 Lập hóa đơn bán sách 50 hóa đơn/giờ 1Kb / 1 hóa đơn 3 Tra cứu sách Hầu như tức khắc 4 Lập phiếu thu tiền 50 phiếu/giờ 1Kb / 1 phiếu 5 Lập báo cáo tháng 20 báo cáo/giờ 5Kb / 1 báo cáo 6 Thay đổi qui định Cập nhật lại tất cả trong 10 phút  Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 2 Lập hóa đơn bán sách Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 3 Tra cứu sách Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 4 Lập phiếu thu tiền Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 5 Lập báo cáo tháng Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 6 Thay đổi qui định Chuẩn bị các qui định Cho ra kết quả chính xác nhất e. Yêu cầu tương thích  Danh sách các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản 2 Lập hóa đơn bán sách Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản 3 Lập phiếu thu tiền Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản 4 Lập báo cáo tháng Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản  Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập phiếu nhập sách Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 2 Lập hóa đơn bán sách Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 3 Lập phiếu thu tiền Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 4 Lập báo cáo tháng Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu f. Yêu cầu bảo mật  Danh sách các yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Nhân viên Người dùng khác 1 Phân quyền X 2 Lập phiếu nhập sách X 3 Lập hóa đơn bán sách X 4 Tra cứu sách X X 5 Lập phiếu thu tiền X 6 Lập báo cáo tháng X 7 Thay đổi qui định X  Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Quản trị Cho biết người dùng mới và quyền hạn Ghi nhận và thực hiện đúng 2 Nhân viên Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng 3 Khác Tên chung g. Yêu cầu an toàn  Danh sách các yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo đã xóa 2 Hủy thật sự Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo cần hủy 3 Không cho phép xóa Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo chưa thanh lý hoặc chưa thực hiện  Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Nhân viên Người dùng khác 1 Phục hồi Cho biết Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo đã xóa Phục hồi 2 Hủy thật sự Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo đã hủy Hủy thật sự 3 Không cho phép xóa Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo chưa thanh lý hoặc chưa thực hiện, cần giữ lại. Thực hiện đúng yêu cầu h. Yêu cầu công nghệ  Danh sách các yêu cầu công nghệ STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 10 phút Khi sửa lỗi không ảnh hưởng đến các chức năng khác, cập nhật mới sau khi hoàn tất. 2 Dễ bảo trì Thêm chức năng, sửa chữa khắc phục lỗi nhanh chống. Không ảnh hưởng đến các chức năng đã có. Có khả năng liên kết với nguổn dữ liệu và các chức năng khác. 3 Tái sử dụng Có thể xây dựng phần mềm khác từ code phần mềm này Cùng với các yêu cầu 4 Dễ mang chuyển Thay đổi hệ thống quản trị dữ liệu mới trong 1 ngày Cùng với các yêu cầu 2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu: a. Lập phiếu nhập sách BM1: Phiếu Nhập Sách Ngày nhập: STT Sách Thể Loại Tác Giả Số Lượng Đơn Giá Nhập 1 2 QĐ1: Số lượng nhập ít nhất là 150. Chỉ nhập các sách có lượng tồn ít hơn 300. Sơ đồ DFD 1: Lập phiếu nhập sách.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ------------------- BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC LẬP TRÌNH TRỰC QUAN ----------- Lớp: IT000. F2222 Đề tài: QUẢN LY NHÀ SÁH G̀iang v̀iên hướng dân: ThS: Lê Thanh Trọng S̀inh v̀iên thưc h̀iê n: ̣ 1- Tô Thanh Thương MSSV: 135208620 0- Châu Ngọ̣c Thái Sơn MSSV: 13520878 1 Phụ Lụ̣c Chương 1: Giới thiệu bài toán cần giải quyết, mô tả qui trình thực hiện các công việc chính.......................3 1. Giới thiiм ̣u bài toá uú L ́ hià ̀aahic...................................................................................................3 2. uy trì́hi thiưa hiiм̣́ aaa aốg viiм ̣a ahiíhic.................................................................................................3 Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm:...............................................................................3 1. Phiấ loại vià búg traahi ́hiiệm ahio từ́g loại yмu aầu........................................................................3 2. ̀ơ đồ luồ́g dữ liệu ahio từ́g yмu aầuc..................................................................................................9 Chương 3: Thiết kế hệ thống:........................................................................................................................18 1. Kiế́ trúa hiệ thiố́g..................................................................................................................................18 2. Mô tu aaa thià́hi phiầ́ tróg hiệ thiố́gc...................................................................................................18 Chương 4: Thiết kế dữ liệu:...........................................................................................................................19 1. Thiuật toá lập sơ đồ logiac....................................................................................................................19 2. ̀ơ đồ hioà́ ahiỉ́hic...................................................................................................................................26 Chương 5: Thiết kế giao diện........................................................................................................................30 1. ̀ơ đồ liм́ kết aaa mà́ hiì́hi....................................................................................................................30 2. Dáhi saahi aaa mà́ hiì́hic.......................................................................................................................30 3. Mô tu aaa mà́ hiì́hic...............................................................................................................................33 Chương 6: Cài đặt và thử nghiệm:.................................................................................................................38 Chương 7: Nhận xét và kết luận....................................................................................................................38 1. Ưu điểmc.................................................................................................................................................38 2. Khiuyết điểmc...........................................................................................................................................38 3. Kết luậ́c.................................................................................................................................................38 Chương 8: Hướng phát triển..........................................................................................................................38 Chương 9: Tài liệu tham khảo.......................................................................................................................39 1. Tiế́g Áhi:..............................................................................................................................................39 2. Tiế́g viiệtc...............................................................................................................................................39 Chương 10: Bảng phân công công việc.........................................................................................................39 2 Chương 1: Giới thiệu bài toán cần giải quyết, mô tả qui trình thực hiện các công việc chính. 1. Giới thiệ bai toán Q̣̉́n Ly Nha Sáhh: Một khách hàng là chủ của một nhà sách yêu cầu xây dựng một phần mềm hỗ trợ cho việc quản lý sách và quản lý việc bán sách. Thông tin về nhà sách như sau:  Nhà sách có quy mô vừa và nhỏ.  Nhân sự của nhà sách gồm có: Quản lý nhà sách (Chủ nhà sách), nhân viên bán hàng và thủ kho.  Mỗi khách hàng đến mua sách thì nhân viên bán hàng sẽ lập hóa đơn bán sách gồm có các thông tin sau: mã hóa đơn, tên khách hàng, ngày lập hóa đơn, mã sách, tên sách (Danh sách các sách), số lượng, đơn giá, thành tiền.  Thủ kho có nhiệm vụ cập nhật thông tin sách mới vào kho, kiểm kê và báo cáo số lượng sách trong kho.  Hàng tháng, người quản lý sẽ thống kê số sách đã bán, số sách còn trong kho, để có thể biết được loại sách nào bán được nhiều, loại sách nào bán với số lượng ít. Ngoài ra, người quản lý còn thống kê doanh thu để nắm bắt tình hình kinh doanh của nhà sách. Hệ thống được truy cập vào CSDL của nhà sách. Hệ thống cho phép:  Người quản lý nhà sách: - Toàn quyền sử dụng các ch́c năng  Nhân viên bán hàng: - Lập hóa đơn - Tìm kiếm sách - Quản lý khách hàng - Lập phiếu thu tiền  Thủ kho: - Cập nhật sách (Thêm, sửa, xóa ) - Kiểm kê số lượng sách trong kho 2. Q̣y trính thứ hiến ́á ́ćng viế ́h́́nhh:      Xác định yêu cầu bài toán Quản Lý Nhà Sách Phân tích yêu cầu bài toán Thiết kế phần mềm: Thiết kế dữ liê ̣u, thiết kế giao diê ̣n và thiết kế xử lý Cài đă ̣t phần mềm Kiểm thử và bảo trì phần mềm Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm: 1.Phấn loại va b̉́ng tráh ́nhiêm ́ho từ́ng loại yệ ́ậ̀. a. Yмu aầu ́ghiiệp viục  Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 3 STT Ngh́iệp vụ Ngườ́i dùng Phần mềm Kiểm tra qui định và ghi nhận Gh́i ̣chú 1 Lập phiếu nhập sách Cung cấp thông tin lập phiếu nhập sách 2 Lập hóa đơn bán sách Cung cấp thông tin khách hàng và sách 3 Tra ću sách Cung cấp thông tin về sách 4 Lập phiếu thu tiền Cung cấp thông tin khách hàng Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép ghi, xóa, sửa 5 Lập báo cáo tháng Cung cấp thông tin lập báo cáo Xuất thông tin Cho phép ghi, xóa, sửa Thay đổi quy định Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép hủy,sửa, thêm qui định Thay đổi qui định 6 Kiểm tra qui định và ghi nhận Cho phép ghi, xóa, sửa Cho phép ghi, xóa, sửa Tìm kiếm và Nhanh chống Xuất thông tin và tiện dụng b. Yмu aầu tiế́ hióa  Danh sách các yêu cầu tiến hóa STT 1 2 3 4  Ngh́iệp vụ Tham số ̣cần thay đổ́i Thay đổi qui định Lập phiếu nhập sách Thay đổi qui định Lập hóa đơn bán sách Thay đổi qui định Thay đổi qui định Thay đổi qui định Lập phiếu thu tiền Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu Qui định 1 2 Thay đổi qui định Lập hóa đơn bán sách Qui định Tiền thu, tiền nợ Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa STT Ngh́iệp vụ Ngườ́i dùng Thay đổi qui định Lập phiếu nhập sách Ḿiền ǵia trị ̣cần thay đổ́i Thay đổi giá trị mới Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. Thay đổi giá trị mới Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu 4 Phần mềm Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách th́c kiểm tra Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách th́c kiểm tra Gh́i ̣chú Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn tối thiểu. Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Tiền nợ tối đa, số lượng tồn tối thiểu 3 4 Thay đổi qui định Thay đổi qui định Thay đổi qui định, thêm một số qui định mới Thay đổi qui định Lập phiếu thu tiền Thay đổi giá trị mới Tiền thu, tiền nợ Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách th́c kiểm tra Cho phép hủy, tạo thêm và cập nhật lại thông tin Qui định Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách th́c kiểm tra Cho phép thay đổi, cập nhật lại thông tin về Tiền thu, tiền nợ c. Yмu aầu tiệ́ dụ́g  Danh sách các yêu cầu tiện dụng STT Ngh́iệp vụ Mự́c độ dễ họ̣c 1 Lập phiếu nhập sách 1 phút hướng dẫn 2 3 4 Lập hóa đơn bán sách Tra ću sách Lập phiếu thu tiền Mự́c độ dễ sử dụng Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 1 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 1 phút hướng dẫn Tra ću dễ dàng với hiểu biết của khách hàng về sách cần tìm 1 phút hướng dẫn Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác Có hình minh họa, ghi chú đầy đủ cho nhân viên dễ thao tác 5 Lập báo cáo tháng 2 phút hướng dẫn 6 Thay đổi qui định 5 phút hướng dẫn 5 Xác định tính đúng Gh́i ̣chú Hiện đầy đủ thông tin về sách đắn yêu cầu  Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT 1 Ngh́iệp vụ Lập phiếu nhập sách Ngườ́i dùng Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Phần mềm Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng Lập hóa đơn bán sách Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 3 Tra ću sách Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 4 Lập phiếu thu tiền Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 2 5 Lập báo cáo tháng Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng 6 Thay đổi qui định Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Hình ảnh và ghi chú, thực hiện đúng yêu cầu người dùng Gh́i ̣chú Xác định tính đùng đắn d. Yмu aầu hiiệu quu  Danh sách các yêu cầu hiệu quả Ngh́iệp vụ Tộ́c độ xử lý Dung lượng lưu trữ 1 Lập phiếu nhập sách 50 phiếu/giờ 1Kb / 1 phiếu 2 Lập hóa đơn bán sách 50 hóa đơn/giờ 1Kb / 1 hóa đơn 3 Tra ću sách 4 Lập phiếu thu tiền 50 phiếu/giờ 1Kb / 1 phiếu 5 Lập báo cáo tháng 20 báo cáo/giờ 5Kb / 1 báo cáo 6 Thay đổi qui định Cập nhật lại tất cả trong 10 phút STT Gh́i ̣chú Hầu như t́c khắc  Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả STT 1 Ngh́iệp vụ Lập phiếu nhập sách Ngườ́i dùng Nhập và xử lý thông tin chính xác. 6 Phần mềm Cho ra kết quả chính xác Gh́i ̣chú nhất 2 Lập hóa đơn bán sách Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 3 Tra ću sách Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 4 Lập phiếu thu tiền Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 5 Lập báo cáo tháng Nhập và xử lý thông tin chính xác. Cho ra kết quả chính xác nhất 6 Thay đổi qui định Chuẩn bị các qui định Cho ra kết quả chính xác nhất e. Yмu aầu tướg thiiahi  Danh sách các yêu cầu tương thích STT Ngh́iệp vụ Đố́i tượng ĺiên quan Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Gh́i ̣chú 1 Lập phiếu nhập sách Độc lập phiên bản 2 Lập hóa đơn bán sách Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản 3 Lập phiếu thu tiền Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản 4 Lập báo cáo tháng Có thể đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Độc lập phiên bản  Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Ngh́iệp vụ Lập phiếu nhập sách Ngườ́i dùng Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Phần mềm Thực hiện đúng yêu cầu 2 Lập hóa đơn bán sách Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 3 Lập phiếu thu tiền Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 4 Lập báo cáo tháng Đọc và xuất ra (WinFax, Word, Excel) Thực hiện đúng yêu cầu 1 Gh́i ̣chú f. Yмu aầu buo mật  Danh sách các yêu cầu bảo mật STT Ngh́iệp vụ 1 Phân quyền 2 Lập phiếu nhập sách Quản trị hệ thống X Nhân v́iên X 7 Ngườ́i dùng khạc 3 Lập hóa đơn bán sách X 4 Tra ću sách X 5 Lập phiếu thu tiền X 6 Lập báo cáo tháng X 7 Thay đổi qui định X X  Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật STT Ngh́iệp vụ 1 Quản trị 2 Nhân viên 3 Khác Ngườ́i dùng Cho biết người dùng mới và quyền hạn Phần mềm Ghi nhận và thực hiện đúng Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng Gh́i ̣chú Tên chung g. Yмu aầu á toà́  Danh sách các yêu cầu an toàn STT Ngh́iệp vụ Đố́i tượng Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo đã xóa 1 Phục hồi 2 Hủy thật sự 3 Không cho phép xóa Gh́i ̣chú Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo cần hủy Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo chưa thanh lý hoặc chưa thực hiện  Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn STT 1 2 3 Ngh́iệp vụ Phục hồi Quản trị hệ thống Cho biết Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo đã xóa Nhân v́iên Ngườ́i dùng khạc Phục hồi Hủy thật sự Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, Hủy thật sự phiếu thu, báo cáo đã hủy Không cho phép xóa Phiếu nhập sách, hóa đơn bán, phiếu thu, báo cáo chưa thanh lý hoặc chưa thực hiện, cần giữ lại. Thực hiện đúng yêu cầu h. Yмu aầu aốg ́ghiệ  Danh sách các yêu cầu công nghệ STT Yêu ̣cầu Mô tả ̣ch́i t́iết 8 Gh́i ̣chú 1 2 3 4 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 10 phút Khi sửa lỗi không ảnh hưởng đến các ch́c năng khác, cập nhật mới sau khi hoàn tất. Dễ bảo trì Thêm ch́c năng, sửa chữa khắc phục lỗi nhanh chống. Không ảnh hưởng đến các ch́c năng đã có. Có khả năng liên kết với nguổn dữ liệu và các ch́c năng khác. Tái sử dụng Có thể xây dựng phần mềm khác từ code phần mềm này Cùng với các yêu cầu Dễ mang chuyển Thay đổi hệ thống quản trị dữ liệu mới trong 1 ngày Cùng với các yêu cầu 2.Sơ đồ ḷồ́ng dữ liệ ́ho từ́ng yệ ́ậ̀h: a. â ̣p phiiếu ́hiâ ̣p saahi BM1: Ph́iếu Nhập Sạch Ngày nhập:...................................... STT Sạch Thể Loạ́i Tạc Ǵiả Số Lượng 1 2 QĐ1: Số lượng nhập ít nhất la 1528. Chỉ nhập ̣cạc sạch ̣có lượng tồn ít hơn 388. Sơ đồ DFD 1: Lập ph́iếu nhập sạch. 9 Đơn Ǵia Nhập  Mô tả: D1: Ngày nhập, tên sách, thể loại, tác giả, số lượng nhập, đơn giá nhập. D2: Không có. D3: Số lượng nhập hiện tại, số lượng tồn hiện tại (D1); Số lượng nhập tối thiểu, số lượng tồn quy định. D4: D1 + Số lượng tồn hiện tại. D5: D4. D6: Không có.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Kiểm tra số lượng nhập hiện tại có lớn hơn bằng số lượng nhập tối thiểu. B5: Kiểm tra số lượng tồn tiện tại có nhỏ hơn bằng số lượng tồn quy định. B6: Nếu không thỏa tất cả các quy định trên thì tới B10. B7: Tính số lượng tồn hiện tại = Số lượng tồn cũ + Số lượng nhập. B8: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. B9: Xuất D5 ra máy in. B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B11: Kết thúc. b. Hóa đớ bá saahi BM0: Hóa Đơn Ban Sạch Họ tên khách hàng:............................... STT Sạch Ngày lập hóa đơn: ................................. Thể Loạ́i Số Lượng Đơn Ǵia Ban 1 2 Tổng tiền:………………… Số tiền trả:………………… Còn lại:………………… QĐ0: Chỉ ban ̣cho ̣cạc khạch hang nợ không qua 08.888 va đầu sạch ̣có lượng tồn sau kh́i ban ít nhất la 08. Đơn ǵia ban = 1852% x Đơn ǵia nhập. 10 Sơ đồ DFD 0: Lập hóa đơn ban sạch.  Mô tả: D1: Họ tên khách hàng, ngày lập hóa đơn, danh sách sách cần bán với thông tin: Tên sách, thể loại, số lượng và số tiền trả. D2: Không có. D3: Số tiền khách hàng đang nợ, số tiền nợ tối đa, số lượng tồn trước khi bán của từng đầu sách, số lượng tồn tối thiểu và đơn giá nhập. D4: D1 + số tiền nợ mới của khách hàng + số lượng tồn mới của từng đầu sách. D5: D4. D6: Không có.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Kiểm tra số tiền khách hàng đang nợ (D3) có vượt quá số tiền nợ tối đa (D3) không. B5: Tính số lượng tồn mới = Số lượng tồn cũ – Số lượng. B6: Kiểm tra số lượng tồn mới có thỏa số lượng tồn tối thiểu hay không. B7: Nếu không thỏa 1 trong các quy định trên thì chuyển sang bước 13. B8: Tính đơn giá bán = 105% đơn giá nhập (D3). B9: Tính tổng tiền = Số lượng * Đơn giá bán. B10: Tính số tiền nợ mới = Tổng tiền – Số tiền trả + số tiền nợ cũ của khách hàng. B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. B12: Xuất D5 ra máy in. B13: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B14: Kết thúc. ̣c. Tra aứu saahi Danh Sạch Sạch STT Tên Sạch Thể Loạ́i 11 Tạc Ǵiả Số Lượng 1 2 Sơ đồ DFD 3: Tra ̣cứu sạch.  Mô tả: D1: Danh sách thông tin về cuốn sách cần tìm(ít nhất là 1 trong các thông tin sau): Tên sách, thể loại, tác giả, số lượng. D2: Không có. D3: Danh sách các đầu sách thỏa mã tiêu chuẩn tìm kiêm (D1) cùng với các thông tin chi tiết liên quan (Tên sách, thể loại, tác giả , số lượng). D4: Không có. D5: D3. D6: D5.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Xuất D5 ra máy in. B5: Trả D6 cho người dùng. B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B7: Kết thúc. d. Phiiếu thiu tiề́ BM : Ph́iếu Thu T́iền Họ tên khách hàng: ................................... Địa chỉ:...................................................... Điện thoại:.................................................. Email:........................................................ Ngày thu tiền: ............................................ Số tiền thu: ............................................... QĐ : Số t́iền thu không vượt qua số t́iền khạch hang đang nợ 12 Sơ đồ DFD : Lập ph́iếu thu t́iền.  Mô tả: D1: Họ tên khách hàng, số tiền thu, ngày thu tiền. D2: Không có. D3: Thông tin về số tiền khách hàng đang nợ. D4: D1 + Số tiền nợ mới của khách hàng. D5: D4. D6: Không có.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Kiểm tra xem “Số tiền thu” (D1) có vượt quá “Số tiền khách đang nợ” (D3) hay không. B5: Nếu không thỏa quy định trên thì chuyển sang bước 9. B6: Tính “Số tiền nợ mới” = “Số tiền khách đang nợ” – “Số tiền thu”. B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. B8: Xuất D5 ra máy in. B9: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B10: Kết thúc. e. Báo cáo tồn BM52.1 Bao Cao Tồn Tháng:.......................................... STT Sạch Tồn Đầu 1 2 13 Phat Śinh Tồn Cuố́i Sơ đồ DFD 52: Lập bao ̣cao tồn.  Mô tả: D1: Tháng, năm cần lập báo cáo. D2: Không có. D3: Danh sách các đầu sách, danh sách phiếu nhập sách và danh sách hóa đơn trong tháng. D4: D1 + Tên sách + Tồn đầu + Phát sinh + Tồn cuối trong tháng đó. D5: D4. D6: D5.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Kiểm tra “tháng”,”năm” (D1) có vượt qua tháng, năm hiện tại không. Nếu vượt quá thì tới bước 14. B5: Tính tổng số lượng sách đã bán = Tổng số lượng trong danh sách hóa đơn trong tháng D1. B6: Tính tổng số lượng sách phát sinh = Tổng số lượng trong danh sách phiếu nhập sách phát sinh trong tháng D1. B7: Nếu là tháng đầu tiên sử dụng chương trình thì Tồn cuối của tháng trước bằng 0. B8: Lượng tồn đầu = Tồn cuối tháng trước đó B9: Lượng phát sinh = Tổng số lượng sách phát sinh. B10: Lượng tồn cuối = Tồn đầu + Phát sinh – Tổng số lượng sách đã bán. B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. B12: Xuất D5 ra máy in. B13: Trả D6 về cho người sử dụng. B14: Đóng kết nối Cơ sở dữ liệu. B15: Kết thúc. 14 f. Bao aao aốg ́ơ BM52.0 Bao Cao Công Nợ Tháng:.......................................... STT Khạch Hang Nợ Đầu Phat Śinh Nợ Cuố́i 1 2 Sơ đồ DFD 2: Lập bao ̣cao ̣công nợ.  Mô tả: D1: Tháng,Năm. D2: Không có. D3: Danh sách tên khách hàng, thông tin về Hóa Đơn bán sách, Phiếu thu tiền D4: D1 + Thông tin về số tiền nợ đầu tháng, số tiền nợ cuối tháng, phát sinh thêm trong tháng của từng khách hàng D5: D4. D6: D5.  Thuật toan: B1: Nhận D1 từ người dùng. B2: Kết nối Cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. B4: Kiểm tra “Tháng”,”Năm” (D1) có vượt qua tháng hiện tại không. Nếu vượt qua thì tới bước 13. B5: Tính tổng số lượng nợ phát sinh = Tổng các “Còn lại” trong danh sách các hóa đơn. B6: Tính số tiền đã thanh toán = Tổng “Số tiền thu” trong Phiếu thu tiền B7: Nếu tháng đầu tiên sử dụng chương trình thì “Nợ cuối tháng trước = 0” B8: Nợ đầu = Nợ cuối của tháng trước đó B9: Nợ phát sinh = Tổng số lượng nợ phát sinh. B10: Nợ cuối = Nợ đầu + Nợ phát sinh – tổng số tiền đã thanh toán. B11 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. B12: Xuất D5 ra máy in. B13: Trả D6 cho người dùng. 15 B14: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B15: Kết thúc. g. Thiay đổi quy đị́hi QĐ2: Ngườ́i dùng ̣có thể thay đổ́i ̣cạc qúi định như sau: + QĐ1: Thay đổ́i số lượng nhập tố́i th́iểu, lượng tồn tố́i th́iểu trượ́c kh́i nhập. + QĐ0: Thay đổ́i t́iền nợ tố́i đa, lượng tồn tố́i th́iểu sau kh́i ban. + QĐ : Sử dụng hay không sử dụng qúi định nay. Sơ đồ DFD 7: Thay đổ́i quy định 1.  Mô tả: D1: Thông tin thay đổi quy định: Số lượng nhập tối thiểu, Số lượng tồn tối thiểu trước khi nhập D2: Không có. D3: Không có. D4: D1 D5: Không có. D6: Không có.  Thuật toan: Bước 1. Nhận D1 từ người quản trị hê ̣ thống. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Kiểm tra D1 có thỏa miền giá trị tham số (không được âm). Bước 4. Nếu không thỏa bước 3 thì chuyển sang Bước 6 Bước 5. Ghi D4 xuống bô ̣ nhớ phụ. Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 7. Kết thúc. 16 Sơ đồ DFD 6: Thay đổ́i quy định 0.  Mô tả: D1: Thông tin thay đổi quy định: Số lượng nhập tối thiểu, Số lượng tồn tối thiểu trước khi nhập D2: Không có. D3: Không có. D4: D1 D5: Không có. D6: Không có.  Thuật toan: Bước 1. Nhận D1 từ người quản trị hê ̣ thống. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Kiểm tra D1 có thỏa miền giá trị tham số (không được âm). Bước 4. Nếu không thỏa bước 3 thì chuyển sang Bước 6 Bước 5. Ghi D4 xuống bô ̣ nhớ phụ. Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 7. Kết thúc. 17 Sơ đồ DFD 9: Thay đổ́i quy định .  Mô tả: D1: Thông tin thay đổi quy định: sử dụng hay không quy định này D2: Không có. D3: Không có. D4: D1 D5: Không có. D6: Không có.  Thuật toan: Bước 1. Nhận D1 từ người quản trị hê ̣ thống. Bước 2. Mở kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Kiểm tra D1 thỏa miền giá trị tham số hay không (1-Sử dụng, 0Không sử dụng) Bước 4. Nếu không thỏa bước 3 chuyển Bước 6 Bước 5. Ghi D4 xuống bô ̣ nhớ phụ Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 7. Kết thúc. Chương 3: Thiết kế hệ thống: 1.Kiến trúc hệ thống. - Làm theo mô hình kiến trúc 3 tiers 2.Mô tả các thành phần trong hệ thống: STT Thanh phần Presentat́ion Layer 1 2 Buśiness Layer D́iễn ǵiả́i  Đây là layer tạo lên giao diện cho người dùng, nó sẽ là nơi tiếp nhận và kết xuất ra kết quả của chương trình cho bạn.  Nó có nhiệm vụ xử lý, kiểm tra các dữ liệu nhập vào ( ví như ở TextBox này nó phải là số, số phải từ 1-9….). Đây là layer xử lý chính các dữ liệu trước khi được đưa lên hiển thị trên màn hình hoặc xử lý các dữ liệu trước khi lưu dữ liệu xuống cơ sở dữ liệu. Đây là nơi đê kiểm tra các yêu cầu nghiệp vụ, tính toán các yêu cầu nghiệp vụ. Tại đây các tính năng tính toán trong chương trình sẽ được thực thi. (Như tính lương theo một công th́c.) Layer này sẽ lo nhiệm vụ là đọc cơ sở dữ liệu lên, cập nhật cơ sở dữ liệu,    3 Data Ạc̣cess Layer  18 update cơ sở dữ liệu.  Nói chung là nó làm nhiệm vụ là giao tiếp với database. Chương 4: Thiết kế dữ liệu: 1.Thuật toán lập sơ đồ logic: Bước 1: Xét yêu cầu lâ ̣p ph̀iêu nhâ ̣p sách a. 0h̀iêt kê dữ l̀iệu vớ̀i tính đúng đắn  Biểu mẫu liên quan: BM1 BM1 : Ph́iếu Nhập Sạch Ngày nhập:........................ ST T Sạch Thể loạ́i Tạc ǵiả Số lượng 1 2  Sơ đồ liên quan: SĐ1  Các thuộc tính mới: TacGia, TheLoai, NhaXuatBan, NamXuatBan, SoLuongTon, DonGiaBan, SoLuongNhap, DonGiaNhap, ThanhTien, NgayLap, TongTien  Thiết kế dữ liệu: table SACH, table CT_PHIEUNHAPSACH, table PHIEUNHAPSACH  Sơ đồ logic: 19  Các thuộc tính trừu tượng: MaSach, MaDauSach, SoPNS b. 0h̀iêt kê dữ l̀iệu vớ̀i tính t̀iên hóa  Quy định liên quan: QĐ1 QĐ1: Số lượng nhập ít nhất la 1528. Chỉ nhập ̣cạc sạch ̣có lượng tồn ít hơn 388. Sơ đồ liên quan: SĐ1 Các thuộc tính mới: TenDauSach Các tham số mới: SoLuongNhapToiThieu, SoLuongTonToiDa Thiết kế dữ liệu: table SACH, table CT_PHIEUNHAPSACH, table PHIEUNHAPSACH, table DAUSACH, table CT_TACGIA, table THELOAI  Sơ đồ logic:     20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan