Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng khải...

Tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng khải hoàn paradise

.PDF
186
321
149

Mô tả:

MỤC LỤC MỞ ĐẦU...................................................................................................................................1 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN..............................................................................................................1 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án..............................................................................................1 1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư.......................................................................................2 1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. .......................................................................................2 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .............2 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ......................................................2 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án.........................6 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập........................................................6 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM........................................................................................6 3.1. Chủ đầu tư ..........................................................................................................................6 3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM.....................................................................................6 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .......................................8 4.1. Phương pháp ĐTM............................................................................................................9 4.2. Các phương pháp khác ......................................................................................................9 4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án ...........................10 4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ...................................................11 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.........................................................................12 1.1. TÊN DỰ ÁN....................................................................................................................12 1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN .................................................................................................12 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .....................................................................................12 1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án...................................................................................................12 1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án................................13 1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án...................................................................14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................15 1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án.......................................................................................15 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án .....................................16 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án ..................................................................................................................................................21 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ..........................................................................42 1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của Dự án ........................45 1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án...............................................................................................50 1.4.7. Tổng mức đầu tư...........................................................................................................53 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............................................................................53 CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................................................58 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ..............................................................................................58 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.........................................................................................58 2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn.................................................................................58 2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí..................60 2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học ....................................................................................66 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI...............................................................................67 2.2.1. Điều kiện kinh tế...........................................................................................................67 2.2.2. Điều kiện về xã hội.......................................................................................................68 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .....................................72 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG..............................................................................................72 3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án ..........................................73 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng................................................73 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án.....................101 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án .......................112 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .............................................................................................116 3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá................................................................................117 3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá ...............................................................................118 CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .............................119 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN ........................................................................................................................119 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị..................................................................................................................................119 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng .......................................................................................................................119 4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành........................................................................................................................................135 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ...149 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công...................................................................................................................................149 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành.................................................................................................................................152 4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..................................................................................................155 4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường...........................................155 4.3.2. Tổ chức thực hiện .......................................................................................................155 CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......158 5.1. Chương trình quản lý môi trường.................................................................................158 5.2. Chương trình giám sát môi trường ...............................................................................165 5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ..........................................................165 5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động............................................167 CHƯƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......................................................................171 6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......171 6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Nhơn Đức......................................171 6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức.............171 6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................172 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.....................................................................174 1. Kết luận..............................................................................................................................174 2. Kiến nghị ...........................................................................................................................175 3. Cam kết..............................................................................................................................175 3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .....................................................175 3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường.....................................................175 3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM176 3.4. Cam kết khác..................................................................................................................176 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................177 PHỤ LỤC .............................................................................................................................178
CÔNG TY CỔ PHẦN K95  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE” với quy mô 18.412,6 m2 Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh Tp Hồ Chí Minh, năm 2016 CÔNG TY CỔ PHẦN K95  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE” với quy mô 18.412,6 m2 Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CP K95 ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ Đại diện Tổng Giám Đốc Tp Hồ Chí Minh, năm 2016 MỤC LỤC MỞ ĐẦU................................................................................................................................... 1 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................. 1 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án .............................................................................................. 1 1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư ....................................................................................... 2 1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ....................................................................................... 2 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............. 2 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ...................................................... 2 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ......................... 6 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập ........................................................ 6 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ........................................................................................ 6 3.1. Chủ đầu tư .......................................................................................................................... 6 3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM..................................................................................... 6 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ....................................... 8 4.1. Phương pháp ĐTM ............................................................................................................ 9 4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................................... 9 4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án ........................... 10 4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ................................................... 11 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ......................................................................... 12 1.1. TÊN DỰ ÁN.................................................................................................................... 12 1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................................. 12 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 12 1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ................................................................................................... 12 1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ................................ 13 1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án................................................................... 14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 15 1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án ....................................................................................... 15 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án ..................................... 16 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án .................................................................................................................................................. 21 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .......................................................................... 42 1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của Dự án ........................ 45 1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án ............................................................................................... 50 1.4.7. Tổng mức đầu tư ........................................................................................................... 53 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............................................................................ 53 CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................................... 58 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .............................................................................................. 58 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................................... 58 2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn................................................................................. 58 2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí .................. 60 2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................................... 66 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................................... 67 2.2.1. Điều kiện kinh tế ........................................................................................................... 67 2.2.2. Điều kiện về xã hội ....................................................................................................... 68 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................... 72 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................................. 72 3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án .......................................... 73 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ................................................ 73 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .....................101 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án .......................112 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .............................................................................................116 3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá................................................................................117 3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá ...............................................................................118 CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .............................119 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN ........................................................................................................................119 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị ..................................................................................................................................119 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng .......................................................................................................................119 4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành ........................................................................................................................................135 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ ...149 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công...................................................................................................................................149 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành .................................................................................................................................152 4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..................................................................................................155 4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường...........................................155 4.3.2. Tổ chức thực hiện .......................................................................................................155 CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......158 5.1. Chương trình quản lý môi trường .................................................................................158 5.2. Chương trình giám sát môi trường ...............................................................................165 5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ..........................................................165 5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động ............................................167 CHƯƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......................................................................171 6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......171 6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Nhơn Đức ......................................171 6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức .............171 6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................172 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.....................................................................174 1. Kết luận..............................................................................................................................174 2. Kiến nghị ...........................................................................................................................175 3. Cam kết ..............................................................................................................................175 3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .....................................................175 3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường .....................................................175 3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM 176 3.4. Cam kết khác ..................................................................................................................176 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................177 PHỤ LỤC .............................................................................................................................178 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ...............................................................7 Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của Dự án .......................................................................16 Bảng 1.3 Diện tích sử dụng của công trình ...................................................................17 Bảng 1.4 Khối lượng đất đào các hạng mục của Dự án ................................................17 Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án 44 Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động .......43 Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ...........................................46 Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng thiết bị nguyên vật liệu sử dụng cấp thoát nước 47 Bảng 1.9. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công .....................48 Bảng 1.10. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt .........................51 Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện Dự án..............................................................................52 Bảng 1.12. Dự kiến nhân sự quản lý và vận hành Dự án ..............................................55 Bảng 1.13. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án .....................................................56 Bảng 2.1. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án .......61 Bảng 2.2. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ........................................61 Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ..........................63 Bảng 2.4. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án .........................................63 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu môi trường đất .......................................................................64 Bảng 2.6. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ...................................................64 Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................73 Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công ..............................74 Bảng 3.3. Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh trong quá trình đào đắp. 76 Bảng 3.4. Hệ số kể đến loại mặt đường – s ...................................................................77 Bảng 3.5. Hệ số kể đến kích thước bụi – k ....................................................................78 Bảng 3.6. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí .........................................79 Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ...............80 Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ..........................81 Bảng 3.9. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công .................82 Bảng 3.10. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công ......................................82 Bảng 3.11. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ........83 Bảng 3.12. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ...................................................84 Bảng 3.13. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại .....................84 Bảng 3.14. Tải lượng ô nhiễm do hàn điện ...................................................................85 Bảng 3.15. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ...................................................86 Bảng 3.16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ......................................................87 Bảng 3.17. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng .............................92 Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng cách 2m ..........................................................................................................................94 Bảng 3.19. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ..................95 Bảng 3.20. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ................................96 Bảng 3.21. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động .....................................................................................................................................101 Bảng 3.22. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị .........102 Bảng 3.23. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ ..............................................................103 Bảng 3.24. Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy ..................................104 Bảng 3.25. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau .......................104 Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ......105 Bảng 3.27. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước .......................................................105 Bảng 3.28. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ....................................................107 Bảng 3.29. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................108 Bảng 3.30. Danh mục mã số CTNH phát sinh ............................................................109 Bảng 3.31. Mức ồn của các loại xe cơ giới .................................................................110 Bảng 3.32. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM .........117 Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ...................153 Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường .154 Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu.........................................157 Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công ............163 Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn thi công .............164 Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ...................................164 Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động ..........165 Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ................................167 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án .....................................................13 Hình 1.2. Trình tự thi công xây dựng Dự án .................................................................21 Hình 1.3. Công nghệ xử lý nước thải ............................................................................31 Hình 1.4. Sơ đồ dự kiến tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động .55 Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình ....................................................................122 Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ........................................................124 Hình 4.3. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công .............................................................................................................................126 Hình 4.4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt .....................................................................128 Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nước mưa .............................................................136 Hình 4.6. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ............................................137 Hình 4.7. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn .......................................139 Hình 4.8. Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải ..................................140 Hình 4.9. Quy trình thu gom rác tổng hợp ..................................................................143 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án TP. Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, xã hội lớn của cả nước, với diện tích tự nhiên là 205.849 ha. Dân cư tập trung cao ở các quận trung tâm, bình quân trên 18.000 người/km2, có nhiều khi trên 50.000 người/km2, các quận ven thành phố có mật độ dưới 10.000 người/km2. Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn thành phố đến năm 2020 thì việc xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng cao mức sống người dân thành phố. Hiện nay, Quận 7 và Huyện Nhà Bè được xác định là vùng đất trọng điểm phát triển các khu đô thị mới, hiện đại, theo xu thế hướng về biển đông, phát triển hạ tầng toàn diện tại khu Nam Sài Gòn. Với lợi thế thuận tiện về giao thông đường sông và đường bộ, có các tuyến xa lộ vành đai gắn liền với nội thành. Đồng thời, nhằm hưởng ứng chủ trương của Đảng và Nhà nước, Công ty Cổ phần K95 với chức năng và năng lực của mình thực hiện dự án đầu tư xây dựng “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise” tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè nhằm góp phần vào chương trình phát triển quỹ nhà của thành phố, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân thành phố và cán bộ, chuyên viên làm việc trong các công trình trọng điểm trên địa bàn Huyện Nhà Bè nói riêng và TP.HCM nói chung. Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise” tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè khi triển khai thực hiện sẽ tạo điều kiện hình thành và phát triển các khu dân cư hiện đại phù hợp với cảnh quan chung cho khu vực ven sông Nhà Bè. Đồng thời góp phần hình thành và cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội cho toàn bộ khu vực xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM. Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới, thuộc mục 9 phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 1 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” 1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư Cơ quan phê duyệt Báo cáo Dự án đầu tư là: Công ty Cổ Phần K95 1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. Dự án xây dựng Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng là một dự án được thiết kế và đầu tư xây dựng phù hợp với yêu cầu và quy hoạch phát triển chung của Thành phố Hồ Chí Minh: - Căn cứ quyết định 1530/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh về việc chấp thuận đầu tư dự án Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè do Công ty Cổ phần K95 làm chủ đầu tư. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn Lĩnh vực Môi trường - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7; - Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/04/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại; Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 2 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” - Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Lĩnh vực Đất đai - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. - Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Lĩnh vực Xây dựng - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015; - Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2010; - Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ xây dựng về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình; - Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 hướng dẫn một số nội dung liên quan đến Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Lĩnh vực Tài nguyên nước - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; - Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 3 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” Lĩnh vực Đấu thầu - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe - Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5; - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động. Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy - Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014; - Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; - Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC; - Thông tư số 07/2010/BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình. Một số lĩnh vực khác  Luật Đầu tư Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;  Luật Lao động Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3.  Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 4 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” - QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống; - QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây dựng; - QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất; - QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; - QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại; - QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm; - QCVN 12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng; - QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước; - Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế - Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động; - QCVN 01:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn; - Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa; - Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất; Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 5 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” - Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất; 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án - Quyết định 1530/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh về việc chấp thuận đầu tư dự án Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè do Công ty Cổ phần K95 làm chủ đầu tư. - Công văn số 5574/UBND-ĐTMT ngày 02 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh về chấp thuận địa điểm đầu tư tại xã Nhon Đức, huyện Nhà Bè cho Công ty Cổ phần K95. - Công văn số 4681/UBND-ĐTMT ngày 20 tháng 09 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè. 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập + Thuyết minh Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” + Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án. + Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án. 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM 3.1. Chủ đầu tư Công ty Cổ phần K95 Địa chỉ: Số 9, đường nội Khu Hưng Gia IV, Phường Tân Phong, Q. 7, Tp.Hồ Chí Minh Điện thoại liên lạc : 848. 54110088 Fax : 848. 54110099 Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn Chức vụ: Giám Đốc 3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh + Địa chỉ trụ sở chính: 158 Nguyễn Văn Thủ phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM + Đại diện: Bà Nguyễn Bình Minh Chức vụ: P.Tổng Giám đốc + Điện thoại: 08.3911 8552/0918.855.356 + Email: [email protected] Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM: Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 6 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” Bảng 1.1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuyên ngành Họ và tên /Chức vụ Nguyễn Khải Giám đốc Hoàn Nguyễn Thị Trợ lý Giám đốc Huyền Nguyễn Bình Yến Thinh Nguyễn Viết Thụy Nguyễn Thị Toàn Vương Lê Thị Thu Hiền Lê Hồ Tố Linh Nguyễn Thị Mỹ Linh Đơn vị công tác Công ty Cổ phần K95 P.Tổng giám đốc Minh Huỳnh Thị Chữ ký Thạc sỹ Môi trường/ Trưởng phòng kỹ thuật môi trường Thạc sỹ Môi trường/ Phó phòng kỹ thuật môi trường Kỹ sư Công ty Cổ Môi trường/ Trưởng phòng tư phần Tư vấn vấn môi trường Đầu tư Thảo Kỹ sư Nguyên Môi trường/ Nhân viên tư vấn Xanh môi trường Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi trường Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn Phạm Trọng môi trường Cử nhân Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 7 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” TT Chuyên ngành Họ và tên Tấn /Chức vụ Chữ ký Đơn vị công tác Môi trường/ Nhân viên phòng kỹ thuật môi trường Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan sau: - UBND thành phố Hồ Chí Minh - UBND huyện Nhà Bè Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau: - Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ thuật của Dự án đầu tư; - Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên, KT-XH của khu vực thực hiện Dự án; - Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại khu vực thực hiện Dự án; - Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường; - Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của Dự án; - Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường; - Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường; - Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND xã Nhơn Đức; - Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án; - Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm định; - Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM; - Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM; - Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng; 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 8 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” 4.1. Phương pháp ĐTM a. Phương pháp đánh giá nhanh Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh trong giai đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải. b. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án. c. Phương pháp tham vấn cộng đồng Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại diện cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác đánh giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong chương 6 của báo cáo. 4.2. Các phương pháp khác a. Phương pháp thống kê Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá sơ bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành. Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo. b. Phương pháp danh mục kiểm tra Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 9 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá. Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường trong các giai đoạn chuẩn bị, thi công và vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo. c. Phương pháp kế thừa Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra. 4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh cùng Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường REC đã tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo sát bao gồm: *) Môi trường không khí Đoàn khảo sát sử dụng các thiết bị đo nhanh tại hiện trường, đồng thời tiến hành hấp thụ các chất ô nhiễm vào các dung dịch hấp thụ tương ứng và sau đó bảo quản trong các dụng cụ lưu mẫu, bảo quản mẫu, chuyên chở về phòng thí nghiệm để phân tích trên các thiết bị chuyên dùng. Các số liệu trong báo cáo là kết quả của 2 phương pháp này. - Các chỉ tiêu đo đạc phân tích: + Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm. + Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2. + Tiếng ồn. *) Môi trường nước mặt - Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt trong khu vực. - Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Hg, As, Fe, NO2-, NO3Cl-, NH4+, PO43-. Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 10 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” *) Môi trường đất Các chỉ tiêu phân tích: Cu, Pb, Zn, Cd, As. 4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn Thu thập các số liệu về khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, lượng mưa, chế độ gió trong khu vực xây dựng Dự án. Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 11 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” Địa chỉ: Khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM. 1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN Công ty Cổ phần K95 Địa chỉ: Số 9, đường nội Khu Hưng Gia IV, Phường Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại liên lạc: 848. 54110088 Fax : 848. 54110099 Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn Chức vụ: Giám Đốc 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” nằm ở khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM. Tổng diện tích đất phù hợp quy hoạch là 18.412,6 m2, khu đất được giới hạn như sau: + Phía trước: giáp đường Lê Văn Lương + Phía sau: giáp rạch Cầu Đạo + Phía trái: giáp nhà dân + Phía phải: giáp nhà dân Mặt bằng khu vực khảo sát hiện phần lớn là đất trống Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng