Bảng tổng hợp Phiếu Điều Tra xã hội học về Cải Cách Thủ Tục Hành Chính, kết quả phân tích SPSS về Phần Trăm của từng câu hỏi của phiếu điều tra.
PHỤ LỤC
tổng hợp kết quả phân tích số liệu điều tra xã hội học
Câu 1: Người dân đi làm các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực sau:
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở.
2. Cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà.
3. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại, tách Sổ hộ khẩu.
4. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân.
5. Đăng ký giấy phép kinh doanh.
6. Chứng thực, xác nhận giấy tờ, văn bản, tài liệu.
7. Quản lý hộ tịch (Đăng ký kết hôn, khai sinh, khai tử…)
Câu 2: Đánh giá công tác thông tin, tuyên truyền về thủ tục hành chính
Rất cao
Nội dung đánh giá
1. Về mức độ dễ dàng, thuận
tiện trong việc tìm hiểu
thông tin về thủ tục hành
chính đang liên hệ, giải
quyết
2. Về mức độ đầy đủ, chính
xác của thông tin về nội
dung các thủ tục hành chính
được công khai tại các cơ
quan đến liên hệ, giải quyết
Số
lượng
50
53
Cao
10,3
Số
lượng
266
10,8
277
%
Tạm được
54,7
Số
lượng
161
56,2
155
%
Thấp
33,1
Số
lượng
9
1,9
31,4
8
1,6
%
%
Câu 3: Đánh giá về cơ sở vật chất, trang thiết bị ở nơi giải quyết thủ tục hành chính
Rất hài lòng
Nội dung đánh giá
1. Về diện tích phòng làm
việc, nơi ngồi chờ (bàn, ghế,
nước uống...) của nơi giải
quyết các thủ tục hành chính
2. Về máy móc, trang thiết bị,
hệ thống sơ đồ chỉ dẫn (nơi
giải quyết từng lĩnh vực, nơi
niêm yết các thủ tục hành
chính...) tại nơi đến liên hệ
giải quyết thủ tục hành chính
3. Về nội dung các thủ tục
hành chính (mẫu, hồ sơ, giấy
tờ và các mức phí, lệ phí...)
được niêm yết công khai tại
nơi đến liên hệ giải quyết thủ
Số
lượng
78
Hài lòng
16,2
Số
lượng
260
73
15,1
63
13,0
%
Tạm được
Không hài
lòng
Số
%
lượng
22
4,6
53,9
Số
lượng
122
25,3
282
58,5
122
25,3
5
1,0
303
62,5
108
22,3
11
2,3
%
%
tục hành chính
Câu 4: Đánh giá về tinh thần, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức giải quyết các
thủ tục hành chính
Rất hài lòng
Nội dung đánh giá
Về trang phục và ý thức chấp
hành giờ giấc làm việc của
công chức giải quyết các thủ
tục hành chính
Về thái độ giao tiếp và tinh
thần phục vụ (lịch sự, đúng
mực, tận tình,...) của công
chức giải quyết thủ tục hành
chính
Về chất lượng hướng dẫn giải
quyết thủ tục hành chính (sự
chính xác và tính chuyên
nghiệp...) của công chức giải
quyết thủ tục hành chính
Số
lượng
55
Hài lòng
11,3
Số
lượng
292
61
12,6
47
9,8
Tạm được
Không hài
lòng
Số
%
lượng
18
3,7
60,0
Số
lượng
122
25,1
282
58,3
131
27,1
10
2,1
300
%
62,4
121
25,2
13
2,7
%
%
Câu 5: Đánh giá về thời gian giải quyết các thủ tục hành chính
Dưới 10 phút
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
131
Thời gian chờ đợi để được
giải quyết thủ tục hành chính
tại các cơ quan liên quan
10 phút đến
30 – 60 phút
dưới 30 phút
27,2
275
57,1
60
12,4
16
3,3
Trước hạn
Thủ tục hành chính được đề
nghị có hoàn tất đúng hạn
Đúng hạn
Trễ ít
(1-2 ngày)
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
17
3,5
381
78,2
61
12,5
Hơn một
giờ
Trễ nhiều
(3 ngày trở
lên)
Số
%
lượng
28
5,7
Câu 6: Đánh giá về chất lượng giải quyết công việc của các cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
Ông/bà phải đi lại mấy lần để
giải quyết một công việc?
1 đến 2 lần
Số
lượng
3 lần
Số
lượng
%
2
4 lần
%
Số
lượng
%
5 lần trở
lên
Số
%
lượng
403
82,4
61
Một nơi
Ông/bà phải đi đến mấy nơi
để giải quyết một công việc
12,5
1,8
9
2 nơi
3 nơi
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
330
67,8
133
27,3
18
3,7
Ông/bà có phải chi trả khoản
tiền nào ngoài quy định khi
giải quyết công việc tại cơ
quan giải quyết thủ tục hành
chính không?
Không
Số
%
lượng
Ông/bà cho biết mức độ hài
lòng của mình về toàn bộ quá
trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực mình
đang thực hiện?
Rất
hài lòng
Số
%
lượng
412
74
Có nhưng ít
Số
%
lượng
85,7
60
12,5
Hài lòng
Khá nhiều
Số
%
lượng
8
1,7
Tạm được
Số
lượng
Số
lượng
%
309
15,1
%
63,1
94
19,2
16
3,3
4 nơi
trở lên
Số
%
lượng
6
1,2
Nhiều
Số
%
lượng
1
0,2
Không hài
lòng
Số
%
lượng
13
2,7
Câu 7: Đánh giá việc tiếp nhận, giải quyết phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức
về kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Rất hài lòng
Hài lòng
Tạm được
Không hài
lòng
Nội dung đánh giá
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
1. Về việc công khai hòm
thư, số điện thoại tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của
người dân tại cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính
57
11,6
288
58,8
127
25,9
18
3,7
2. Về trách nhiệm của UBND
thị xã trong việc tiếp nhận và
trả lời các phản ánh, kiến
nghị của người dân liên quan
đến giải quyết thủ tục hành
chính
62
12,8
290
59,8
125
25,8
8
1,6
3. Về trách nhiệm của UBND
xã, phường trong việc tiếp
nhận và trả lời các phản ánh,
kiến nghị của người dân liên
quan đến giải quyết thủ tục
59
12,1
287
58,9
132
27,1
9
1,8
3
hành chính
Câu 8: Đánh giá về hiệu quả giải quyết những thủ tục hành chính dưới đây của các cơ
quan chức năng đã chuyển biến như thế nào
Tốt hơn trước
Tốt hơn
Vẫn như cũ
nhiều
nhưng không
Nội dung đánh giá
nhiều
Số
Số
Số
%
%
%
lượng
lượng
lượng
1. Cấp giấy chứng nhận quyền
132
29,1
244
53,9
67
14,8
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở.
2. Cấp giấy phép xây dựng, sửa
144
32,6
227
51,4
66
14,9
chữa nhà…
3. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại, 212
47,2
188
41,9
49
10,9
tách Sổ hộ khẩu...
4. Cấp mới, cấp đổi, cấp lại 260
58,4
153
34,4
31
7,0
chứng minh nhân dân.
5. Đăng ký giấy phép kinh
115
29,7
212
54,8
60
15,5
doanh…
6. Chứng thực, xác nhận giấy 256
57,8
142
32,1
45
10,2
tờ, văn bản, tài liệu…….
7. Quản lý hộ tịch (Đăng ký kết
272
61,4
130
29,3
39
8,8
hôn, khai sinh, khai tử…)
Kém hơn
trước
Số
lượng
10
2,2
5
1,1
0
0
1
0,2
0
0
0
0
2
0,5
%
Câu 9: Đánh giá về những biểu hiện thường xảy ra dưới đây trong quá trình giải
quyết các thủ tục hành chính
TT
Các biểu hiện
1.
2.
3.
Kéo dài thời gian giải quyết các thủ tục hành chính so với qui định.
Phiền hà người làm các thủ tục hành chính phải đi lại nhiều lần.
Cán bộ trực tiếp giải quyết các thủ tục hành chính tỏ thái độ hách dịch
không hướng dẫn cụ thể các bước, quy trình, cách điền hồ sơ cho người
đi làm các thủ tục hành chính
Các cơ quan chức năng đùn đẩy trách nhiệm trong quá trình giải quyết
các thủ tục hành chính, đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân.
Cán bộ trực tiếp giải quyết các công việc hành chính có biểu hiện vòi
vĩnh, đòi bồi dưỡng đối với người đi làm các thủ tục hành chính.
Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính, đơn, thư khiếu nại, tố cáo
của công dân phải qua nhiều cửa, nhiều khâu, nhiều bước khác nhau.
Cán bộ trực tiếp giải quyết các công việc hành chính thường vắng mặt
trong giờ làm việc.
Khác
4.
5.
6.
7.
8.
Số
lượng
199
137
40
Tỷ lệ
(%)
28,7
19,8
5,8
63
32
73
103
46
9,1
4,6
10,5
14,9
6,6
Câu 10: Để giải quyết nhanh những công việc có liên quan đến các thủ tục hành
chính, người dân thường cần đến “sự hỗ trợ” dưới đây
TT
Các sự hỗ trợ
4
Số
Tỷ lệ
1.
2.
3.
4.
5.
Dùng quà cáp để biếu, dùng tiền để bồi dưỡng, lót tay cho người trực tiếp
hoặc gián tiếp giải quyết công việc.
Nhờ người thân, quen có chức sắc, địa vị tác động.
Thông qua trung gian (môi giới) để giải quyết các công việc.
Tự đi làm, không sử dụng hình thức nào trên đâỵ
Khác
lượng
36
(%)
6,9
76
37
355
14
14,7
7,1
68,5
2,7
Câu 11: Đánh giá về nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém trong việc giải quyết
các thủ tục hành chính của cơ quan chức năng trong thời gian qua
TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Số
lượng
Các thủ tục hành chính nhà nước qui định chưa đồng bộ, chưa sát thực tế.
206
Tổ chức, bộ máy để giải quyết thủ tục hành chính cồng kềnh, chức năng 111
chồng chéo, đùn đẩy trách nhiệm cho nhau.
Sự hạn chế về trình độ, kỹ năng của cán bộ trực tiếp giải quyết các thủ tục 102
hành chính.
Người dân thiếu thông tin, kiến thức về các thủ tục hành chính và quy 257
trình giải quyết.
Sự yếu kém về đạo đức, nhân cách của cán bộ giải quyết thủ tục hành
45
chính.
Chưa có chế tài xử lý nghiêm những cán bộ, công chức có hành vi tắc
90
trách hoặc nhũng nhiễu trong quá trình giải quyết các thủ tục hành chính
cho người dân.
Công tác kiểm tra, giám sát hiệu quả thấp.
120
Khác
14
Các nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém
Tỷ lệ
(%)
21,8
11,7
10,8
27,2
4,8
9,5
12,7
1,5
Câu 12: Các giải pháp cần coi trọng để nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan
chức năng giải quyết các thủ tục hành chính của công dân
TT
1.
2.
3.
4.
5.
Số
lượng
Tăng cường cơ chế ràng buộc trách nhiệm đối với các cơ quan tham gia 310
trong việc giải quyết các thủ tục hành chính và xử lý nghiêm những tổ
chức, cá nhân sai phạm.
Tăng cường sự phối hợp của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức đoàn thể 241
trong hoạt động giám sát việc giải quyết các thủ tục hành chính và đơn,
thư khiếu nại, tố cáo của công dân.
Coi trọng việc giáo dục đạo đức, tinh thần trách nhiệm, ý thức phục vụ 266
nhân dân cho đội ngũ cán bộ làm công tác giải quyết các thủ tục hành
chính.
Tăng cường cơ chế khuyến khích nhân dân phối hợp với các cơ quan 206
chức năng thực hiện giám sát việc giải quyết các thủ tục hành chính và
đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân.
Khác
9
Các giải pháp
Tỷ lệ
(%)
30,0
23,4
25,8
20,0
0,9
Câu 13: Những khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp, tiểu thương, tiểu chủ thường
gặp phải trong quá trình sản xuất, kinh doanh thời gian qua
TT
Những khó khăn, vướng mắc
5
Số
Tỷ lệ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Khó khăn trong việc đăng ký cấp giấy phép và làm các thủ tục khác liên
quan đến kinh doanh
Khó tiếp cận các khoản vay từ chương trình hỗ trợ lãi suất của Chính
phủ.
Cán bộ quản lý, chuyên môn về TTHC xử lý thiếu năng động, thiếu nhiệt
tình
Mất nhiều thời gian cho việc thực hiện các quy định của Nhà nước.
Khó khăn trong việc tiếp cận đất đai (không thuê được, chi phí thuê quá
cao…).
Chi phí ban đầu gia nhập thị trường.
Các loại chi phí không chính thức.
Khác
Tổng
lượng
20
(%)
12,9
52
33,5
21
13,5
15
25
9,7
16,1
9
8
5
155
5,8
5,2
3,2
Câu 14: Những vấn đề bức xúc nhất hiện nay của giới doanh nghiệp, tiểu thương, tiểu
chủ trong thị xã
Có 46 ý kiến.
Câu 15: Đánh giá về tính kịp thời trong các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kế hoạch thực
hiện của các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Thị ủy
Rất kịp thời
T
T
1.
2.
3.
4.
5.
Tên cơ quan
Ban Tuyên giáo Thị ủy
Ủy ban Kiểm tra Thị ủy
Ban Dân vận Thị ủy
Ban Tổ chức Thị ủy
Văn phòng Thị ủy
Số
lượng
54
55
51
56
59
%
22,8
23,8
21,9
24,2
25,3
Kịp thời
Số
lượng
162
155
159
151
154
%
68,4
67,1
68,2
65,4
66,1
ĐVT: Tỷ lệ %
Tạm được
Chưa kịp
thời
Số
Số
%
%
lượng
lượng
21
8,9
0
0
20
8,7
1
0,4
23
9,9
0
0
23
10,0
1
0,4
20
8,6
0
0
Câu 16: Đánh giá về tính dễ hiểu, dễ thực hiện trong các văn bản của các cơ quan
chuyên trách tham mưu, giúp việc Thị ủy
T
T
1.
2.
3.
4.
5.
Tên cơ quan
Ban Tuyên giáo Thị ủy
Ủy ban Kiểm tra Thị ủy
Ban Dân vận Thị ủy
Ban Tổ chức Thị ủy
Văn phòng Thị ủy
Rất dễ hiểu,
dễ thực hiện
Dễ hiểu, dễ
thực hiện
Số
lượng
37
32
30
31
33
Số
lượng
178
174
179
177
173
%
15,2
13,4
12,4
13,0
14,0
%
73,0
72,8
74,3
74,1
73,3
Tạm được
Số
lượng
29
33
32
31
30
%
11,9
13,8
13,3
13,0
12,7
Khó hiểu,
khó thực
hiện
Số
%
lượng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Câu 17: (Nếu ông/bà là cán bộ, công chức, viên chức từ thị xã đến cơ sở thì trả lời
câu hỏi này):
6
Theo ông/bà tất cả văn bản chỉ đạo của Đảng được gửi, nhận và xử lý hoàn toàn
dưới dạng thư điện tử trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành liên thông 02 cấp, không
gửi kèm văn bản giấy có thuận lợi đến việc quản lý, xử lý văn bản và thực hiện không?
TT
Số
lượng
68
Nội dung đánh giá
Tỷ lệ
(%)
27,0
1.
Rất thuận lợi
2.
Thuận lợi
129
51,2
3.
Tạm được
35
13,9
4.
Không thuận lợi
20
7,9
Câu 18: Đánh giá về hoạt động của Mặt trận và các đoàn thể thị xã và cấp xã,
phường hiện nay
T
T
Tên cơ quan
1. Ủy ban MTTQ Việt Nam
thị xã và xã, phường
2. Hội Liên hiệp Phụ nữ thị
xã và xã, phường
3. Liên đoàn Lao động thị xã
và công đoàn cơ sở xã,
phường
4. Hội Cựu chiến binh thị xã
và xã, phường
5. Hội Nông dân thị xã và xã,
phường
6. Thị đoàn và đoàn cơ sở xã,
phường
Hoạt động
rất tốt
Số
lượng
96
Hoạt động
khá tốt
23.8
Số
lượng
210
62
15.5
68
Hoạt động
còn hình
thức
Số
%
lượng
8
2.0
Hoạt động
bình thường
52.0
Số
lượng
90
22.3
202
50.6
117
29.3
18
4.5
17.3
204
51.8
110
27.9
12
3.0
68
17.1
197
49.5
126
31.7
7
1.8
55
13.8
191
48.0
130
32.7
22
5.5
59
14.9
220
55.7
94
23.8
22
5.6
%
%
%
Câu 19: Ý kiến về việc thường xuyên tham gia các cuộc họp do thôn (bôn), tổ dân phố
tổ chức
TT
1.
2.
3.
4.
Nội dung
Thường xuyên tham gia tất cả các cuộc họp
Có tham gia nhưng chưa đầy đủ
Ít tham gia
Không tham gia
Số
lượng
278
183
16
5
Tỷ lệ
(%)
57.7
38.0
3.3
1.0
Câu 20: Lý do các cuộc họp thôn (bôn), tổ dân phố người dân ít tham gia
TT
Số
lượng
Các lý do
7
Tỷ lệ
(%)
1. Nội dung không thiết thực
2. Việc chuẩn bị cho cuộc họp chưa chu đáo
3. Không giải quyết được quyền lợi của nhân dân
4. Khác
4. Ý kiến khác:……
127
187
261
47
20.4
30.1
42.0
7.6
Câu 21: Các giải pháp để thu hút người dân đi họp thôn (bôn), tổ dân phố đông đủ
hơn
TT
1.
2.
3.
4.
Các giải pháp
Số
lượng
Nội dung họp phải đổi mới, thiết thực với 228
nhân dân
Chuẩn bị kỹ các điều kiện trước khi họp
162
Giải quyết được những quyền lợi thiết thực 322
của nhân dân
Khác
25
* NHÂN KHẨU HỌC:
Số
lượng
71
246
169
Tỷ lệ
(%)
14.6
50.6
34.8
Giới tính
Số
lượng
298
183
Tỷ lệ
(%)
62.0
38.0
Nơi sống
Số
lượng
330
159
Tỷ lệ
(%)
67.5
32.5
Dân tộc
Số
lượng
360
2
120
6
Tỷ lệ
(%)
73.8
0.4
24.6
1.2
Số
lượng
Cán bộ, công chức, viên chức
205
2. Nông dân
140
3. Công nhân
55
4. Doanh nhân, tiểu thương, tiểu chủ
45
5. Hưu trí
30
Tỷ lệ
(%)
41.4
28.3
11.1
9.1
6.1
Nhóm tuổi
1. Dưới 30 tuổi
2. Từ 30 đến 45 tuổi
3. 46 tuổi trở lên
1. Nam
2. Nữ
1.Phường
2. Xã
1. Kinh
2. Bahnar
3. Jrai
4. Khác
Nghề nghiệp
8
Tỷ lệ
(%)
30.9
22.0
43.7
3.4
6. Lực lượng vũ trang
7. Nghề nghiệp khác
20
0
Trình độ học vấn
1. Tiểu học
2. Trung học cơ sở
3. Trung học phổ thông
4. Trung cấp
5. Cao đẳng, đại học
6. Trên Đại học
9
4.0
0
Số
lượng
11
93
120
106
152
2
Tỷ lệ
(%)
2.3
19.2
24.8
21.9
31.4
0.4
- Xem thêm -