Mô tả:
Bảng tính tính toán phân tích cục bộ đầu dầm super t
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH CỤC BỘ
ðẦU DẦM SUPERT LOẠI 1,2
1. Cấu tạo ñầu khấc dầm SUPER T loại 1,2
2. Phân tích tổng thể ñốt dầm super T
Bảng: Nội lực và chuyển vị tại mặt cắt liên kết
Nội lực
TTGH
Fy (KN)
1524.43
Chuyển vị
4594.15
Dy (m)
Cð1
Mz (KN.m)
Rz (rad)
Bảng: Hệ số ñàn hồi tại mặt cắt liên kết (mặt cắt biên)
-0.00094
0.012
Hệ số ñàn hồi
SDy (KN/m)
SRz (KN.m/rad)
Cð1
-1621730.27
382845.91
TTGH
TTGH
Cð1
3. Phân tích ứng suất cục bộ ñầu dầm
Mô hình hóa kết cấu:
- Bê tông dầm ñược mô hình hóa bằng phần tử khối.
- Khi mô tả các cáp DƯL trong bê tông, không thể gán trực tiếp phần tử cáp vào kết cấu
mà phải thông qua một số phần tử thanh. Sự mô hình hóa cáp DƯL sẽ hợp lý khi mô tả
chính xác những vị trí tiếp xúc giữa cáp DƯL và bê tông. Do vậy, cần tạo ra các phần tử
thanh giả (có ñộ cứng rất nhỏ, chỉ mang tải trọng cáp DƯL) qua các ñiểm nút tương ứng
với các vị trí cáp ñi qua trong kết cấu. Tạo phần tử cáp DƯL bằng cách ñặt vào vị trí
thích hợp, nếu ở ñó không có phần tử cốt thép thì tạo một phần tử giả ñể gán cáp DƯL.
ðiều kiện biên:
- Tại vị trí gối cầu sử dụng gối liên kết cứng;
- Tại mặt phẳng liên kết của ñầu dầm với ñoạn dầm còn lại sử dụng ñiều kiện biên
gối ñàn hồi kết hợp với lực tại biên ñược tính trong mô hình tổng thể.
3. Mô hình phân tích tính toán trong MIDAS
Mô hình ñầu khấc bằng phần tử solid
4. Tải trọng tính toán
Tải trọng cáp dự ứng
Các tao cáp có dính bám ñầu khấc có tải trọng 195KN
Phản lực gối TTGHCð1 =1763.66KN
5. Kết quả tính toán
Giới hạn ứng suất nén cho phép : 0,5*f’c = 0.5*50=25MPa
Giới hạn ứng suất kéo cho phép : 0,25*f’c1/2 = 0.25*501/2 = 1.77MPa
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
SIG-Pmax
8.72806e+001
5.22824e+001
0.00000e+000
-1.77139e+001
-5.27121e+001
-8.77103e+001
-1.22708e+002
-1.57707e+002
-1.92705e+002
-2.27703e+002
-2.62701e+002
-2.97699e+002
CB: TH
MAX : 2662
MIN : 2663
FILE: SUPER T L1
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-0.511
Y:-0.548
Z:-0.663
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
SIG-Pmax
8.72806e+001
5.22824e+001
0.00000e+000
-1.77139e+001
-5.27121e+001
-8.77103e+001
-1.22708e+002
-1.57707e+002
-1.92705e+002
-2.27703e+002
-2.62701e+002
-2.97699e+002
CB: TH
MAX : 2662
MIN : 2663
FILE: SUPER T L1
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-1.000
Y: 0.000
Z: 0.000
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
VECTOR
2.34265e+001
1.49776e+001
6.52869e+000
0.00000e+000
-1.03691e+001
-1.88181e+001
-2.72670e+001
-3.57159e+001
-4.41648e+001
-5.26137e+001
-6.10626e+001
-6.95116e+001
CB: TH
MAX : 2666
MIN : 2668
FILE: SUPER T L1
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-0.999
Y: 0.009
Z:-0.044
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH CỤC BỘ
ðẦU DẦM SUPERT LOẠI 3
1. Cấu tạo ñầu khấc dầm SUPER T loại 3
2. Phân tích tổng thể ñốt dầm super T
Bảng: Nội lực và chuyển vị tại mặt cắt liên kết
Nội lực
TTGH
Fy (KN)
1524.43
Chuyển vị
4594.15
Dy (m)
Cð1
Mz (KN.m)
Rz (rad)
Bảng: Hệ số ñàn hồi tại mặt cắt liên kết (mặt cắt biên)
-0.00094
0.012
Hệ số ñàn hồi
SDy (KN/m)
SRz (KN.m/rad)
Cð1
-1621730.27
382845.91
TTGH
TTGH
Cð1
3. Phân tích ứng suất cục bộ ñầu dầm
Mô hình hóa kết cấu:
- Bê tông dầm ñược mô hình hóa bằng phần tử khối.
- Khi mô tả các cáp DƯL trong bê tông, không thể gán trực tiếp phần tử cáp vào kết cấu
mà phải thông qua một số phần tử thanh. Sự mô hình hóa cáp DƯL sẽ hợp lý khi mô tả
chính xác những vị trí tiếp xúc giữa cáp DƯL và bê tông. Do vậy, cần tạo ra các phần tử
thanh giả (có ñộ cứng rất nhỏ, chỉ mang tải trọng cáp DƯL) qua các ñiểm nút tương ứng
với các vị trí cáp ñi qua trong kết cấu. Tạo phần tử cáp DƯL bằng cách ñặt vào vị trí
thích hợp, nếu ở ñó không có phần tử cốt thép thì tạo một phần tử giả ñể gán cáp DƯL.
ðiều kiện biên:
- Tại vị trí gối cầu sử dụng gối liên kết cứng;
- Tại mặt phẳng liên kết của ñầu dầm với ñoạn dầm còn lại sử dụng ñiều kiện biên
gối ñàn hồi kết hợp với lực tại biên ñược tính trong mô hình tổng thể.
3. Mô hình phân tích tính toán trong MIDAS
Mô hình ñầu khấc bằng phần tử solid
4. Tải trọng tính toán
Tải trọng cáp dự ứng
Các tao cáp có dính bám ñầu khấc có tải trọng 195KN
Phản lực gối TTGHCð1 =1763.66KN, xét trường hợp tải trọng ñặt xa nhất
5. Kết quả tính toán
Giới hạn ứng suất nén cho phép : 0,5*f’c = 0.5*50=25MPa
Giới hạn ứng suất kéo cho phép : 0,25*f’c1/2 = 0.25*501/2 = 1.77MPa
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
SIG-Pmax
1.64070e+002
1.20148e+002
7.62256e+001
3.23036e+001
0.00000e+000
-5.55405e+001
-9.94625e+001
-1.43385e+002
-1.87307e+002
-2.31229e+002
-2.75151e+002
-3.19073e+002
CB: TH
MAX : 923
MIN : 923
FILE: SUPER T
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-0.548
Y:-0.336
Z:-0.766
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
SIG-Pmax
1.64070e+002
1.20148e+002
7.62256e+001
3.23036e+001
0.00000e+000
-5.55405e+001
-9.94625e+001
-1.43385e+002
-1.87307e+002
-2.31229e+002
-2.75151e+002
-3.19073e+002
CB: TH
MAX : 923
MIN : 923
FILE: SUPER T
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-1.000
Y: 0.000
Z: 0.000
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
VECTOR
2.91592e+001
1.95320e+001
9.90484e+000
0.00000e+000
-9.34949e+000
-1.89767e+001
-2.86038e+001
-3.82310e+001
-4.78581e+001
-5.74853e+001
-6.71125e+001
-7.67396e+001
CB: TH
MAX : 870
MIN : 2662
FILE: SUPER T
UNIT: N/mm²
DATE: 08/21/2012
VIEW-DIRECTION
X:-0.995
Y: 0.043
Z:-0.087
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH CỤC BỘ ðẦU DẦM CHỦ KẾT
CẤU CẦU DÂY VĂNG
PHÂN TÍCH CỤC BỘ ðỐT DẦM K15
1. Cấu tạo ñốt K15
Cắt dọc tim cầu
Bố trí thép thường và thép dự ứng lực theo phương dọc cầu
2. Phân tích tổng thể ñốt dầm K15
Mô hình kết cấu tính tổng thể dầm
Bảng: Nội lực và chuyển vị tại mặt cắt liên kết (E505)
Nội lực
Fx (KN)
Fy (KN)
Fz (KN)
Mx (KN.m)
My (KN.m)
Mz (KN.m)
TTGH Cð1
-116716.36
7641.03
243.10
299.76
-1980.44
17351.66
Chuyển vị
Dx (m)
Dy (m)
Dz (m)
Rx (m)
Ry (m)
Rz (m)
TTGH Cð1
-0.012309
-0.173881
-0.002040
0.000031
0.000133
-0.016519
Bảng: Hệ số ñàn hồi tại mặt cắt liên kết (mặt cắt biên) (E505)
Hệ số ñàn hồi SDx (KN/m) SDy (KN/m) SDz (KN/m) SRx (KN.m/rad) SRy (KN.m/rad) SRz (KN.m/rad)
TTGH Cð1
9482142.84
-43943.91
-119163.16
9546496.82
-14875985.88
-1050404.29
3. Phân tích ứng suất cục bộ ñầu dầm
Mô hình hóa kết cấu:
- Bê tông dầm ñược mô hình hóa bằng phần tử khối.
- Khi mô tả các cáp DƯL trong bê tông, không thể gán trực tiếp phần tử cáp vào kết cấu
mà phải thông qua một số phần tử thanh. Sự mô hình hóa cáp DƯL sẽ hợp lý khi mô tả
chính xác những vị trí tiếp xúc giữa cáp DƯL và bê tông. Do vậy, cần tạo ra các phần tử
thanh giả (có ñộ cứng rất nhỏ, chỉ mang tải trọng cáp DƯL) qua các ñiểm nút tương ứng
với các vị trí cáp ñi qua trong kết cấu. Tạo phần tử cáp DƯL bằng cách ñặt vào vị trí
thích hợp, nếu ở ñó không có phần tử cốt thép thì tạo một phần tử giả ñể gán cáp DƯL.
ðiều kiện biên:
- Tại vị trí gối cầu sử dụng gối liên kết cứng;
- Tại mặt phẳng liên kết của ñầu dầm với ñoạn dầm còn lại sử dụng ñiều kiện biên
gối ñàn hồi kết hợp với lực tại biên ñược tính trong mô hình tổng thể.
3. Mô hình phân tích tính toán trong MIDAS
Mô hình ñốt K15 bằng phần tử solid
4. Tải trọng tính toán
Tải trọng cáp dự ứng lực dọc cầu ñốt K15
CD1-CD12, căng một ñầu (phía mút thừa) PS=3711KN
AN1-AN3 , căng một ñầu (phía mút thừa) PS=3711KN
Tải trọng nhịp dẫn (dầm SUPER T), TTGHCð1 =1763.66KN
5. Kết quả tính toán
Giới hạn ứng suất nén cho phép : 0,5*f’c = 0.5*50=25MPa
Giới hạn ứng suất kéo cho phép : 0,25*f’c1/2 = 0.25*501/2 = 1.77MPa
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
SOLID STRESS
SIG-Pmax
1.02375e+001
7.38775e+000
4.53798e+000
1.68821e+000
0.00000e+000
-4.01133e+000
-6.86109e+000
-9.71086e+000
-1.25606e+001
-1.54104e+001
-1.82602e+001
-2.11099e+001
ST: P
MAX : 671
MIN : 423
FILE: 111
UNIT: N/mm²
DATE: 08/15/2012
VIEW-DIRECTION
X:-0.949
Y:-0.202
Z: 0.242
- Xem thêm -