MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Chươn 1 ột số vấn đề lý luận về ban hành văn b n quy phạm
pháp luật của chính quyền địa phươn
1.1. Khái ni
ản quy ph m pháp lu t
1.2. Khái ni
ản quy ph m pháp lu t của chính quy
a
p ơ
1.3. Nguyên tắ
ản quy ph m pháp lu t
1.4. Thẩm quy n ban hành và hình th
ản quy ph m pháp lu t
của chính quy
p ơ
1.5. Trình tự, thủ tụ
ản quy ph m pháp lu t của chính
quy
p ơ
Chươn 2 Thực trạng hoạt độn ban hành văn b n quy phạm
pháp luật của các cấp chính quyền tỉnh H Dươn
2.1. Khái quát tình hình kinh tế - xã h i của tỉnh Hả D ơ
2.2. C
ản của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ q
nh,
ớng dẫn v
bản quy ph m pháp lu t và ho
bản quy ph m pháp lu t
2.3. Nh ng kết quả
ợc trong ho
ản quy
ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
2.4. Nh ng h n chế trong ho
ản quy ph m pháp
lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
2.5. Nguyên nhân của nh ng kết quả và h n chế trong ho
ng ban
ản quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hải
D ơ
Chươn 3 Yêu ầu và gi i pháp nâng cao chất lượng hoạt động
ban hành văn b n quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền
tỉnh H Dươn
3.1. Yêu cầu của vi c nâng cao chấ ợng ho
ản
quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
3.2. M t s giải pháp ơ ản nâng cao chất ợng ho
ng ban hành
ản quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
8
8
12
14
18
21
27
27
28
31
37
44
50
50
55
71
73
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ho
p
quy
ơ
ơ
chủ
ản quy ph m pháp lu t (QPPL) của các cấp chính
ng ban hành v
ò ặc bi t quan tr ng trong vi c cụ thể
í
góp phần ổ
ủ Đả
N
ớ
u chỉnh nh ng vấ
p
nh chính tr , phát triển kinh tế - xã h i t
Đả
n hi
N
ớc ta chủ
ơ
â
ơ
thực tiễn,
.
ựng và hoàn thi n n
ớc
ủa nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, cùng với
pháp quy n xã h i chủ
ợc quan tâm, chú
yêu cầu của h i nh p kinh tế qu c tế thì công tác này l
ơ .
tr
ý
Quả
q
ớc bằng pháp lu
ờng pháp chế xã h i chủ
ểm xuyên su t thể hi
trở thành nguyên tắc hiế
củ Đả
k n củ Đảng C ng sản Vi t Nam và
q
nh của Hiế p p N
ớ
ơ
ờng l
ã â
ực củ
ấ
ời s ng xã h
ớ .C
ả
q
Trong nh
p
quy n
chế hóa chủ
hành của n
ơ
ã
ơ
nhiên, ho
ơ
ớ
ản QPPL trên tất cả
ừ
ớ
c s ng, góp phần hoàn
ớc ta hi n nay.
ản QPPL của các cấp chính
o
ợc nh ng thành tựu nhấ
nh, góp phần vào vi c thể
ờng l i củ Đảng, nâng cao hi u lực, hi u quả quả
ớc, chính quy n các cấp
nh chính tr - xã h i củ
ấ
p
ơ
ản QPPL của cấp chính quy
ẫn còn m t s h n chế, bất c p làm ả
ở
ần phải t o l p sự ổ
ản QPPL của cấp chính quy
p
1
ý
u
ẩy m nh phát triển kinh tế, gi v ng ổn
ớ
ng
ự .D
ểm
p ng với yêu cầu h i nh p kinh tế, qu c tế của
ã
thi n h th ng pháp lu t ở
q
ựng và ban hành rất
ản QPPL là các b lu t, lu t, ngh
nhi
ớc C ng
nh, nhất quán trong các bản Hiến pháp củ
V t Nam. Thể chế hóa các chủ
hòa xã h i chủ
p
ờng l i,
ơ
.
p
ơ
a
ến hi u quả quản lý nhà
nh trong ho
, nhằm nâng cao chấ
ng ban hành
ợng và hi u
ản QPPL trong thực tiễn, từ
quả
p
của cấp chính quy
ơ
ớc hoàn thi n h th
p
ơ
ả
ảm sự
ản QPPL
ng b và th ng nhất
trong h th ng pháp lu t qu c gia.
Ở tỉnh Hả D ơ
ã
ợ q
â
ã
o, chỉ
ản QPPL
o. Công tác tuyên truy n, phổ biến và tổ ch c
ản pháp lu t v công tác xây dựng, kiể
thực hi
ơq
s
q
, trong nh
p
ã
ự chủ
ơq
ơ
ả
ã
ợ
ực hi n nghiêm túc. Phần lớ
ơq
ng trong vi
n thảo
ả QPP
ẩm quy n ban hành. Công tác kiể
ựkể
ử ý
ã
QPPL theo thẩm quy
ơq
ợ
í
q
ấp q
â
ỉ
ể
ản
ợc các
ển khai thực hi n tích cự . D
bả QPP
a bàn tỉnh Hả D ơ
nâng cao v chấ
ợ
.C
ã dần
ợc
n nếp
ả QPP
ợc ban hành bả
ảm tính
hợp hiến, hợp pháp, tính th ng nhất trong h th ng pháp lu t góp phần quan tr ng
vào vi
p ng k p thời yêu cầu quả
cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
p
ơ
ớ
ợc thì ho
Bên c nh nh ng kết quả
sở
ý
q
a bàn tỉnh.
ản QPPL của
ng
ẫn còn m t s h n chế, bất c p
â
ến vi c triển khai, tổ ch c thực hi n, tuyên
ản pháp lu t v
truy n, phổ biế
ơq
ph i hợp gi
:M ts
ản QPPL; Sự
ơ
úp
c cho H
ng
nhân dân ( ĐND), Ủy ban nhân dân (UBND) các cấp trong tỉnh trong vi c ban
ả
ú
ò
ản QPPL của m t s
chủ
ợ
ờng xuyên, chặt chẽ; Chấ
ơq
ò
ả QPP
ng trong vi
xã h i thu
h vực quả
ý
ể
ớc của ngành mình. Nhi
hành ch m, không k p thời làm ả
phát triển kinh tế, xã h i ở
n chế; M t s
p
ở
ơ
ợng xây dựng
ơq
u chỉnh các quan h
ản QPPL ban
ến vi c thực hi n nhi m vụ chính tr ,
,…
: “Ban hành văn bản quy phạm pháp
Từ nh ng lý do trên, tác giả ch
luật từ thực tiễn tỉnh Hải Dương” làm lu
mong mu n qua nghiên c u thực tiễn ho
2
t nghi p Th c s lu t h c. Với
ản QPPL của cấp
chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
ơ
góp phần hoàn thi
p
quy
ơ
ở
ẽ rút ra nh ng kết lu n, kiến ngh nhằm
ản QPPL của cấp chính
a cho ho
ớc ta hi n nay.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Đã
í
ản, công trình nghiên c u, các lu n án, lu
c p ến vấ
tiêu biể
p
ản thời gian qua. Có thể nêu m t s công trình
:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Hà N i.
- Qu
- Chính phủ (2016), Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật, Hà N i.
ủ
-
ớ
C í
p ủ
7 Công văn số 1362/TTg-PL ngày 08/09/2017 Về
việc nâng cao chất lượng xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ơ
-
N .
“Nâng cao chất lượng thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật - một số vấn đề lý luận và thực tiễn”,
p
í Dâ
ủ
P p
.
4 “Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật -
-
qua thực tiễn tỉnh Thanh Hóa”
Đ
Q
N .
-Đ
U
nay”,
“Kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật hiện
ế
V
-
Đ
ự
Q
N .
“Hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương: Thực trạng và giải
pháp”,
C í
-
í
Q
C í
Minh.
-N
ễ
í N
ễ V
4 “Thực trạng công tác ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước”
ủ Dầ M
4.
3
p
íĐ
-
ầ
Vâ
4 “Văn bản quy phạm pháp luật, những vấn đề lý luận
và thực tiễn”,
-B
,Đ
p p
Q
N .
6 Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật, Hà N i.
-B
p p
6 Sổ tay tình huống nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật, Hà N i.
-B
p p
7 Báo cáo tổng quan về tình hình thực hiện Luật ban hành
văn bản QPPL, Tài li u H i thảo tình hình thực hi n Lu t ban hành
ản QPPL
N i.
-B
p p
7 Tình hình thực hiện quy định của Luật ban hành văn bản
QPPL năm 2015 về lập đề nghị xây dựng văn bản QPPL (quy trình chính sách), Tài
ả QPP
li u H i thảo tình hình thực hi n Lu t b
- Sở
p p
Q
5, Hà N i.
Những vướng mắc, bất cập và đề xuất giải pháp
trong quá trình xây dựng văn bản QPPL của địa phương, Tài li u H i thảo tình
ả QPP
hình thực hi n Lu t b
- Sở
p p
Sơ
N i.
Những vướng mắc, bất cập trong công tác thẩm định
dự thảo văn bản QPPL của tỉnh Lạng Sơn, Tài li u H i thảo tình hình thực hi n
ả QPP
Lu t b
N i.
*Đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
ã
V mặt lý lu n: Các công trình nghiên c
bả QPP
ũ
riêng m t cách tổng quát nhất, từ
ản QPPL của chính quy
p
ỉ ra nh ng dấu hi
ặ
ản QPPL. Ngoài ra các nghiên c
ò
n i dung, trình tự thủ tục, hi u lự
ặ
ơ
ểm của
c p vai trò, nguyên tắc, thẩm quy n,
ảm bảo cho ho
u ki
ng xây dựng,
ản QPPL.
V mặt thực tiễn: Các công trình nghiên c
nh ng thành tựu v
ản QPPL và ho
của các cấp chính quy n t
ng ban h
ản QPPL và ho
mặt còn t n t i, h n chế củ
p
ơ
ã
nh n xét v
ản QPPL, nh ng
ản QPPL
. Đ ng thời chỉ ra nguyên nhân của nh ng
4
ản QPPL và ho
t nt
p
quy n t
ản QPPL của các cấp chính
ơ .
c p ến tính
V giải pháp, kiến ngh : Hầu hết các công trình nghiên c
ợ
cấp thiết của vi c nâng cao chấ
ản QPPL và ho
p
bản QPPL của các cấp chính quy n t
ợ
nâng cao chấ
ợ
p
.Đ
ầu của vi c
ản QPPL và ho
ả QPP
í
ra giải pháp v ho
chấ
ơ
ời, tài chính,…
ản QPPL và ho
ng thời
ằm nâng cao
ản QPPL của chính quy n
ơ .
k
ã
ả QPP .
ế
Các côn
ự
k í
ủ
k
ếp
ả QPP
D ơ .N
k ả
p ừ
ừ
ừ
ả QPP
úp
ủ
ả ế
ấp
í
ễ
ỉ
ả
q ý
nêu trên
kế
ự
ự
q
ỉ
ếp
ả D ơ
.
3. Mụ đí h và nh ệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Mụ
í
ủa lu
u m t cách có h th ng m t s vấ
ản QPPL của các cấp chính quy n t i
lu n và thực tiễn v ho
tỉnh Hả D ơ ;
ơ ở
ợng ho t
D ơ
xuất nh ng giả p p ơ ả
ể nâng cao chất
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hải
hi n nay.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để
ợc mụ
Thứ nhất p â
ự
p
lý
ủ ụ
í
m vụ:
í
õk
ự
ẩ
ả q
ơ .
5
p
q
p p
ủ
í
q
ực tr ng ho
Thứ hai,
ản quy ph m pháp lu t
của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
;
ểm, bất
ng thời chỉ rõ nh
c p, h n chế và nguyên nhân.
xuất nh ng giả p p ơ ản nhằm nâng cao chấ
Thứ ba,
ợng ho
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
ng
.
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ
ợng nghiên c u của lu
ản quy ph m pháp lu ;
ớc ở Vi t Nam v
q
q
ểm,
ởng v ban hành
nh pháp lu t trong ho
ng quản lý nhà
ản QPPL và ho
ĐND U ND
ấp
ản QPPL của
a bàn tỉnh Hả D ơ
.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
q
Vi c áp dụn
ản QPPL và thực tiễn ho t
nh của pháp lu t v
ản QPPL t
a bàn tỉnh Hả D ơ
ừ
2013 ến nay.
5. Phươn ph p luận và phươn ph p n h ên ứu
5.1. Phương pháp luận
Cơ ở lý lu n của lu
nh ng q
ởng H Chí Minh v
ớc và pháp lu
ớc v xây dự
N
nh
ểm của chủ
q
ớc pháp quy n xã h i chủ
M
ểm củ Đảng, Nhà
ủa dân, do dân, vì dân;
ợc trình bày
vi c xây dựng và hoàn thi n h th ng pháp lu t
k
bả QPP
i h i, các ngh quyết củ Đảng C ng sản Vi
ã
ổng kết v
- Lênin và
N
ản QPPL và ho
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
;
ng ban
.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
ơ ởp
ơ
p p
h c Mác - Lênin, lu
tích, tổng hợp, h th ng, th
trong ph m vi
n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch sử của triết
ử dụ
k
p
ơ
p p
ể làm sáng tỏ các vấ
tài.
6
u cụ thể
cầ
:p â
ợc nghiên c u
6. Ý n hĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Ý nghĩa lý luận
ẽ góp phần bổ sung và phát triển nh ng vấn
Kết quả nghiên c u của lu
ản quy ph m pháp lu t.
lý lu n v ho
ể góp phần cung cấp nh ng lu n
Nh ng kết quả nghiên c u của lu
ơ ở khoa h c cho vi c nghiên c u sử
ch
ổi, bổ sung nh
q
nh pháp
ản quy ph m pháp lu t trong thời gian tới.
lu t v
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Nh ng kết quả nghiên c u của lu
q
ến ho
i với các vấn
ản QPPL của các cấp chính quy n t i
tỉnh Hả D ơ
ki
tham khả
ấp chính quy
p
ơ
u
ổi mới và h i nh p.
ể làm tài li u tham khả
Kết quả nghiên c u của lu
ời làm công tác nghiên c u v
o, cho nh
ản QPPL hoặc áp dụng
trong thực tiễn.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở ầu, kết lu n, danh mục tài li u tham khảo, n i dung lu
g
3
ơ
2 tiết.
7
ơ ở
Chươn 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ BAN HÀNH VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1.1. Khái niệm văn b n quy phạm pháp luật
N
ớ
p p
k
.N
ợ
k
ế- ã
ớ k
ể
p
ể
í
ủ N
ế
ểN
ủ
ã
ớ
ế p p
ế
ơ g
p p
ở
p
ơ
í
N
í
q
p
ếu t
Vớ
xã h . Đ
ợ q
ợc tổ ch c và ho
ợ
ợ
ểp â
q
p
p p
ơq
ơ
.
ơq
ơ
ỉ
ớ .P p
ở
ả
ơ
.
u chỉnh các quan h xã h
ò ặc bi t quan tr
p p
ớ
ớ
ả p p
ớ
p ù ợp ớ ợ
ả QPP
ũ
ả p p
ợ
ý ã
.P p
ấ.
ơq
ể
ế
ờ
ớ q ả
ấ
ơ ả
p
q
q ả ằ
ấ
ớ
ờ
ấ
p
ụ
ã
ảm bảo sự ổ
nh t i Hiến pháp
bản QPPL nói chung
nh và phát triể
2013 của
ớ
ng của
: “N
ớc
ng theo Hiến pháp và pháp lu t, quản lý xã h i bằng Hiến
pháp và pháp lu t.…” [54, Đ u 8]. Hi n nay, trong khoa h
p p ý ũ
ực
tiễn triển khai ho
ng xây dựng và hoàn thi n pháp lu t, khái ni
ản
QPPL vẫn còn nh ng
ể
sôi nổi.
Lu t b
ớc hết cầ
e
ả QPP
ợc hiểu th ng nhấ
é
ò
tài tranh lu n khá
ản QPPL xuất phát từ q
8: V
ản QPPL
ả
nh của
ơq
ớc ban hành hoặc ph i hợp ban hành theo thẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ
tục
ợ q
lu t của
nh trong Lu t này hoặc trong Lu t b
ĐND U ND
q
8
ản quy ph m pháp
ắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu c
ợ N
ớc bả
ảm thực hi
ể
u chỉnh các quan h xã h i [52,
Đ u 90].
ả QPP
Lu t b
q
ản có ch a quy ph m pháp lu
th c, trình tự, thủ tụ q
ợ
nh: V
ợ
e
nh trong Lu t này. V
k
ú
ản quy ph m pháp lu t
ú
ản có ch a quy ph m, pháp lu t
ẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ tụ q
ợc áp dụng lặp
pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu
i vớ
ơq
ổ ch c, cá nhân trong ph m vi cả
ơq
hành chính nhấ
ớ
ợ N
Lu
N
y, từ các q
ủ
ớc bả
ời có thẩm quy
ản QPPL d
ơ
i vớ
ơq
ơq
N
nh
V
ả
V
ản QPPL không chỉ í
ợc áp dụng lặp
ổ ch c, cá nhân trong ph m vi cả
ớc có thẩm quy n ở
ả
i vớ
p
k
ơ
ơ q
ấ
ơ
ban hành) hoặc
ĐND U ND
ấp ban hành.
ợ q
ơq
Đ ợ N
ớ
ớc có thẩm quy
k
ớc bả
p
ơ
ấp ấy).
ớc nh ng
ợc quy
ản
ản ấy.
ời có thẩm quy n ban hành. Chỉ có
ản QPPL. Ở
nh mới có thẩm quy
ơq
i với
ủ thể tham gia các quan h xã h
u chỉnh phải tuân theo quy tắc xử sự
ơ q
ớc
t sự vi c cụ thể mà chỉ dự li
;k
u ki n, hoàn cảnh xả
nh
ặc
ợc thể hi n ở m t n i dung sau:
ĐND U ND ấp nào ban hành thì có hi u lực ở
ản
nh trong
:
ản có ch a QPPL. QPPL
hành chính nhấ
q
ơ
ảm thực hi n [55 Đ u 3].
Có ch a quy tắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu
lặp l i nhi u lầ
ớc hoặ
ặp
nh pháp lu t nêu trên có thể nh n thấy dấu hi
ản QPPL n
Thứ nhất,
nh
ản quy ph m pháp lu t [55 Đ u 2]. Quy phạm
trong Lu t này thì không phả
l i nhi u lầ
thẩm quy n, hình
ĐND
U ND
a
ấp; ngoài ra,
ản QPPL.
ảm thực hi n bằng bi n pháp
thuyết phục và các bi n pháp v tổ ch c, hành chính, kinh tế.
9
n, giáo dục,
ờng hợp cần
thiế N
chế
ớc có thể áp dụng bi
ản
Thứ hai,
ợ
e
ú
q
nh
thẩm quy n, hình th c, trình tự,
ản.
nh cụ thể trong Lu t với từng hình th
ản chỉ k
Xét v mặt lý lu n, m
ợ
hi u trên thì mớ
k
bả
ỡng chế bắt bu
ời vi ph m (chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự ...).
i vớ
thủ tụ q
p p
p
ợ
ầ
ủ các dấu
ản QPPL. Thiếu m t trong các yếu t
ể
ả QPP
ú
ỉ có thể hiể
ản có ch a QPPL
ản hành chính khác. Tuy nhiên, thực tế áp dụng nhi u khi không phải
hoặ
ản thực sự chúng ta rất khó và thiế
y, có nh
ơ ở ể khẳ
ản QPPL hay không? Hoặc luôn có câu hỏ
có phả
ản QPPL nhất
thiết phải có tất cả các dấu hi u trên không và nếu nhất thiết phải có thì trong các
ơ
tiêu chí kể trên tiêu chí nào là quan tr
C q
ểm cho rằng, dấu hi
”
th c theo Lu
í
“
ả ể
ợc ban hành theo m t trình tự, thủ tục và hình
ấu hi
ơ ản nhấ
q
ản QPPL.
ự
”
ả
ể ban hành ra m
ờng hay là ban hành m
n nhấ
ơq
nh củ
ản hành chính thông
p p
nh. Chẳng h n,
ản hoặc v hình th c sẽ nh
ĐND;
ợ
ng
ản QPPL ở phầ “ , ký hi ”
ở phầ q
nh hi u lực thi hành củ
thực sự ú
k
%
n
ẩm tra của các ban củ
n tổ ch c xin ý kiến của nhân dân, lấy ý kiến củ
củ
ời ta sẽ
ản QPPL. Chỉ có trình tự, thủ tụ
bản QPPL mới phát sinh m t s
xin ý kiến thẩ
ể
ể“ â
Bởi vì, chỉ cần nhìn ngay vào trình tự, thủ tụ
dễ dàng nh
ản QPPL.
ản, . ... Rõ
ả QPP
q
ợc thực hi
ặc
ểm trên chỉ
ú
e
q
nh của lu . Đ u này, không thể có trong thực tế bởi luôn luôn t n t i m t tỷ l
bả QPP
nhấ
ản
ợ
ơq
â
ủ
p p
ẩ
e
ú
ặc bi
q
ời dân củ
p
cấp tỉnh, chủ yếu là tổ ch c lấy ý kiến củ
10
ơ
ơq
ầ
ợng
i với ở cấp huy n,
ợng ch u sự
cấp xã còn nhi u. Vi c tổ ch c lấy ý kiến của
tổ ch
ự này. Tỷ l s
ơq
ực hi . Đ i với
q
; ấy ý
ợng ch u sự
kiến củ
“
ng còn nhi u h n chế. N
ợc ban hành theo m t trình tự, thủ tục và hình th c theo lu
í ầ
hi n nay không thể
QPP
k
.V
ả
” ở thờ
ả QPP
ản QPPL phả
ơ
ở
ản QPPL là dấu hi
nh m
ất hi n ngay từ
ể
.
ầu tiên và quan
q
tuân thủ
ấu hi
” é
ù
“
ơ
k
ơq
ẩm quy n phải
ả QPP . N
“
õ. N
.
a QPPL”
e q
ả QPP
ũ
k
ản QPPL mà từ chính cách hiểu thế
xuất phát từ khái ni m của Lu
ản QPPL. Vì v y, cần phải tìm hiểu thêm các dấu
nào là QPPL
ặ
ản
ả QPP
ả QPP
bản khác không nằm trong các dấu hi u củ
k
ản cá bi t hoặ
hành chính? Thực ra, nh ng rắc r i trong vi c phân bi
hi
ản
nh của Lu
i sao trên thực tế, chúng ta l i luôn gặp k
ản cụ thể
nh m
y
ỉ là h quả kéo theo, là dấu hi u phát sinh và hoàn
ả QPP
Các dấu hi u củ
QPPL
ời xây dự
ợc ban hành theo trình tự, thủ tục và hình th c theo
ũ
toàn phụ thu c vào dấu hi
ản có ý
ản có tính quy ph m hay
nh v trình tự, thủ tục của vi
ũ
lu
a QPPL”. Dấu hi u
ờ
ởng v m
ựng các QPPL bắt bu c nh
ch
“
ầu khi nh
ơ ởý
ợc ban hành
nh.
Qua nghiên c u và thực tế công tác, tác giả cho rằng dấu hi
ể khẳ
ản
ự, thủ tục và hình th c theo lu t
tự, thủ tục và hình th c theo lu
tr ng nhấ
ểm
ản có phả
nh m
ú
nh có thể không phải
ú
ể
y, dấu hi u
ủa chính các QPPL này.
QPPL k
k
ơ
ặ
ần chỉ là các quy tắc xử sự chung mà các quy tắc xử sự
ả QPP
ơq
ớc có thẩm quy n ban hành,
chúng có màu sắc khác với các quy tắc xã h i khác (quy ph
tôn giáo,...) bở í
c, quy ph m
ỡng chế của b máy công quy n và vi c tuân thủ chúng là
bắt bu c.
N
k
ản có phả
11
ả QPP
k
ũ
e
é
ản có ch a QPPL hay không cầ
ặc bi
úý ế
ợc tôn tr ng
tính của QPPL, g m: tính áp dụng chung (quy tắc ràng bu
ợng, m
chung), tính phi cá nhân (không nhằm vào m
ời nào cụ thể
ợng cụ thể), tính bắt bu c - tính c ỡng chế
hay m
ợ
bắt bu c phải thực hi n, không thể thoái thác) và phả
ớ
ợng
ơq
ợc pháp lu t trao thẩm quy
ban hành (chủ thể
ặc
ẩm quy n
ản QPPL).
1.2. Khái niệm văn b n quy phạm pháp luật của chính quyền địa phươn
Ở
ớ
ừ
ơ
ớ
ã
ủ N
p ổ
“ í
ế
í
N
í
â
ơ
q
p
â . Đế
ế p p
q
p
ơ
ũ
p
ơ
p
ơ
p
ơ
V
k
.
ù
ợ
N
p ù ợp ớ
ở
í
ặ
ơ
.N
ơq
ả
Đ
ở â
ĐND
q
U ND
í
Vớ
ớ q
:
ả
ấp
ò ở â k
ự
q
ế p p
ổ
-k
í
í
ý
ổ
ế ặ
q
p ù ợp ớ
í
q
ở
q
ẽ
ụ
k ả
ơ
ặ
.
í
ở
ổ
ế p p
í
p
12
ợ
ế ặ
ấp
3 ã
q
ủ
-k
ỉ õ: C í
q
ợ
ụq ả
q
U ND.
í
ơ
ợ
U ND
í
ợ
ế
q
ã
ơ
ơ
p
ớ ở
ò
3 ã
p
ử
C í
ớ C
ĐND
q
ổ
ự
3
ả
Ủ
í
q
ế p p
í
ợ
ĐND
ả
99
â
.
ự
ơ
ể
õ: ấp
â
ơ
ủ
ủ lãnh
ế p p
ế p p
p
ể
.
ớ
ử ụ
ể
ợp ý p ù ợp ớ
í
ơ ả
3 ã
ơ
ỉ ơ q
ơ
q
q
p
N
Đ
ổ
. Cấp
ủ Đả
ợ
p
ủ
ổ
”
ả p p
:
ự
ể
e q
p
3
ả k
ơ
ũ
ơ
. Đâ
p
ủ Đả
p p ý
ớ ở
ơ
q
k
ớ
Đả
C í
ế
ơ ở kế
ơ
.
ổ
ớ
ừ kế q ả
í
ể
k
ổ
ĐND q
6 ủ Q
í
ờ
p
ơ
p
ơ
ể
p
ổ
í
ừ q .Q
ã
ợ N
ầ
ụ
ử
ầ N
:
â
ả QPP
p
q
í
q
â .
k
ơ
.
,
ả QPP
bả QPP
í
ổ
ể
ản QPPL của chính quy
C íM
3
ể
ể Q
trong Lu t b
q ế
p
ế p p
Hi n nay, theo Lu t b
riêng v
e
q
ủ
ớ
ờ
ặ
ản QPPL của chính quy
p
ơ
k
m
e q
nh
ểm củ
ò
ặ
ểm
q
nh
riêng là:
-V
ản QPPL của chính quy
ản QPPL củ
của pháp lu
ơq
lu
p
q
ơ
ơ
ự cụ thể
ớc cấp trên. V p
ặ
ù
p
k
ản QPPL của
ơ
ph trực thu
ơ
.
ến mấ
dù có c gắ
nh phù hợp với tất cả
u có nh
rất hiếm khi
ơ
ơq
ớc ở
ợ
p
ơ
ơ
ơ
k
ản của
ơ
ơ
ả
ớc, vì mỗi
.C í
mà không có ở
ơ
bản do
p
ơ
p
ến khả
ực tiếp
không gi ng nhau. Vì v y, cần có sự cụ thể hóa
p
ơ
ơ
k
ũ
.
k
ể
ũ
.N
y, nhu cầ
-V
ản QPPL
p
ầ
ơ
ản củ
ơ
a
QPPL
ơ
p
. Mặt khác,
ợ q
ờng hợp
u chỉnh các vấ
ơ
chỉ có ở
ng vấ
ản của chính quy n
Lu t ban hành
p
u ki n cụ thể củ
có hi u lực trên ph m vi tỉnh, thành ph trực thu c
thẩm quy
y
ỉnh, thành ph có thể có nh ng yếu t
cho phù hợp vớ
do có sự khác bi t gi
ể
có hi u lực trên ph m vi m t tỉnh, thành
k
ản củ
n lý
ũ
riêng bi t v tự nhiên, xã h i khác với các tỉnh, thành ph khác dẫ
thực hi
ơ
ã
là rất rõ ràng và
ợ q
nh trong
.
ản QPPL của chính quy
p
ơ
ợ
quan h xã h i phát sinh trong ph m vi do mình quản lý. Với t
13
ể
u chỉnh các
là chủ thể
ớc ở
quản lý n
p
ơ
ấp chính quy
p
chính trong vi c áp dụng các bi n pháp và t o m i
ơ
m
u ki n cần thiế
ể
ơ
quan, tổ ch c và cá nhân thi hành nghiêm chỉnh Hiến pháp và pháp lu t. Không có
ự
m
p
ơ
q ả
ý
k
ản QPPL của chính quy
ực củ
ỏi trách nhi m của chính
ảm thi hành Hiến pháp và pháp lu t. Vì v y, ho
quy n trong vi c bả
ý
ò
ời s ng xã h i ở
p
ơ
p
ơ
ắn li n với ho
ơ ở
p
ơ
ơq
ki n thu n lợ
ể
ổ ch c, công dân mà còn là các bi n pháp nhằm t
ơq
ụ do Hiến pháp và pháp lu
các quan h xã h i mớ p
thì chính quy
u
ổ ch c, công dân thực hi n các quy n, lợi ích hợp
pháp và chấp
ợ
p
ơ
q
nh. Chính vì v y,
ản QPPL của trung
u chỉnh bở
ể
ể chủ
h n củ
u chỉnh các quan
ấp không chỉ giới h n trong vi c bảo v các quy n, lợi ích
hợp pháp củ
ơ
ng quản
ản QPPL của chính
h xã h i diễn ra hàng ngày. Ngoài ra ho
quy
ng ban
vào ch
ả QPP
m vụ, quy n
u chỉnh các quan h này.
Từ phân tích trên có thể rút ra khái ni m: Văn bản QPPL của chính quyền địa
phương là văn bản có chứa QPPL dùng để điều chỉnh các quan hệ xã hội do
HĐND, UBND các cấp ban hành theo hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy
định và được Nhà nước bảo đảm thi hành bằng biện pháp giáo dục, thuyết phục và
cưỡng chế.
Vi
ản QPPL sẽ góp phầ
nh chính xác thế
ả ;
quá trình xây dự
hi n m t cách nhanh nh y các chủ
thu c thẩm quy n củ
lợ í
í
úp
ơ
ng thờ
ơq
ớ
í
ũ
ú
ẩy nhanh
u ki n thực
n pháp quản lý khác
úp
ời dân bảo v
ợc quy n và
ủa mình.
1.3. Nguyên tắ ban hành văn b n quy phạm pháp luật
Nguyên tắc ban hành
ản QPPL là nh
ởng chỉ
quát nh ng sự vi c khách quan liên quan tới quá trình " â
thành pháp lu . Đâ
"ý
o phản ánh khái
í
ớc lên
ơ ở quan tr ng của toàn b quá trình xây dựng
14
ò
pháp lu
ỏi tất cả các chủ thể tham gia vào quá trình ban hành, sử
bãi bỏ các qui ph m pháp lu t phải nghiêm chỉnh tuân theo. Để ho
pháp lu t bả
ả
ợc thể chế
ú
ủ
ơ
yêu cầu hợp pháp, hợp với thực tiễ …
ổi hay
ng xây dựng
ờng l i củ Đả
p ng
ản QPPL phải
ng
tuân theo các nguyên tắc sau:
1.3.1. Nguyên tắc khách quan
ợng có tính khách quan, pháp lu t sinh ra do nhu cầ
Pháp lu t là hi
ú
hỏi của xã h i, phả
ầu khách quan của xã h i, xuất phát từ thực tế
cu c s ng, phù hợp với thực tế cu c s ng. Bả
ng củ N
bản trong m i ho
ả
í
k
q
ặ
ớc, nhằm ảm bảo sự â
ã
mâu thuẫn của sự phát triển kinh tế, chính tr
ơ
i hợp lý không
i. Vì v y, ho
ng xây
ảm sự k p thời và
dựng pháp lu t phải dựa trên nguyên tắc khách quan mới bả
phù hợp với yêu cầu v
ò
ng và phát triển của xã h i.
Để ảm bảo nguyên tắc khách quan trong xây dựng pháp lu
ớc khi bắt
tay vào xây dựng pháp lu t cần nghiên c u sâu sắc thực tiễn xã h i, các quá trình
ởng, tâm lý xã h ; ặ
kinh tế, chính tr
ơ ởt
ể xây dự
phải nghiên c u thực tiễ p p ý
ho
â
ầu của các tầng
dân t c và sắc t …
lớp, các nhóm ngh nghi p; vấ
c u này sẽ
ể
q
ừ vi c nghiên
nh pháp lu t phù hợp. Ngoài ra còn
ớ
ực tiễn quản lý, thực tiễn xét xử,
ng của các tổ ch c và cá nhân trong xã h i...
Mặt khác nguyên tắ k
q
ò
ò
ỏi phả
ặ
ợ
q
ấ
triển củ
gia xây dự
lựa ch
.S
nh pháp lu t phù hợp với hoàn cả
ớc. Các dự án lu t phả
ặc bi t là cần có nhi
k
ã
p
kinh tế xã h i, khoa h …
ợc nhi
u chỉnh cần phải có sự thẩ
nh v các mặt
ếu thực hi n t t nguyên tắc này ho
ng xây dựng
15
ể
ổ ch c, cá nhân tham
ẩm quy n
pháp lu t sẽ mang l i hi u quả cao.
ơ
u ki n thực tiễn phát
ơq
ơ
p
ơq
nh pháp
ể xây
lu t trong m i liên h với sự phát triển v m i mặt của xã h
dự
q
1.3.2 Nguyên tắc dân chủ
â
Nguyên tắc này xuất phát từ nhu cầu tham gia r ng lớn củ
ảo các tầng lớp nhân dân tham gia vào ho
bả
dân trong xã h i. Mặ k
p ép p
lớp nhân dân trong xã h i vào ho
â
ơ ý
ảm
ng xây dựng pháp lu t
ợc ý chí, nguy n v ng của các tầng lớp nhân
nhằm làm cho pháp lu t thể hi
phầ
â
ợc trí tu củ
ảo các tầng
ng xây dựng pháp lu
ng thờ
ũ
p
c pháp lu t của nhân dân.
Nếu quần chúng, nhân dân càng tham gia r ng rãi và tích cực vào công vi c
q
xây dựng pháp lu
ơ
ảm bả
nh pháp lu
ầ
ủ và toàn di n
ợi ích, ý nguy n của h . Sự tham gia của nhân dân vào quá trình xây dựng
pháp lu t sẽ
u ki
ể ảm bảo sự thực hi n pháp lu t nghiêm minh và có hi u
quả sau này. Nhân dân tham gia xây dựng pháp lu t bằng nhi u hình th c khác nhau
ầ
ơq
i biểu tham gia ho
có quy n quyế
ớ
ơ ản của công tác xây dựng pháp lu t. Thông
nh nh ng vấ
pýkế
qua các tổ ch c xã h i thực hi n phản bi n dự án lu
ể trình dự án lu
tổ ch
p ý k ến bằng mi ng, bằ
ớc phải không ngừng mở r ng dân chủ
lắng nghe ý kiến của nhân dân, t
q
bản; phát biểu ở
ơq
â
u ki
ớc phải thực sự
â
ảo và
ụ và trách nhi m của mình.
ợc quán tri t từ k â
Nguyên tắc này phả
xây dựng pháp lu t. Tuy nhiên, với mỗ
hình th c và m
ơq
n tử... . Để ảm bảo nguyên tắc này thì
các h i ngh , viết bài cho báo chí; gử
phả
i biểu này
ầ
ến khâu cu i của quá trình
n, mỗi thờ
ểm củ q
thể hi n sự tham gia của nhân dân sẽ khác nhau.
1.3.3 Nguyên tắc pháp chế
ợc thể hi n ở hai n i dung
Nguyên tắc pháp chế trong xây dựng pháp lu
ơ ản:
M t là, tuân thủ thẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
pháp lu t. Để ảm bả
lý, thì chúng phả
q
ợ
nh pháp lu
ú
k
ẩm quy
16
ã
ợc ban hành có giá tr pháp
ú
ự, thủ tục v n i
ũ
.Đ
ơq
ớc chỉ
ợc ban
ản pháp lu t phù hợp với thẩm quy n của mình, theo m t trình tự
hành nh
thủ tục lu
nh, với nh ng hình th
q
nh trong Hiến pháp và lu t.
ảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính th ng nhất củ
Hai là, bả
trong h th ng pháp lu t. Nguyên tắc pháp chế ò
ỏ
q
ản QPPL
nh pháp lu t phải
ảm tính hợp pháp, hợp lý
th ng nhất với nhau không mâu thuẫn ch ng chéo, bả
ản pháp lu t khác phải
và phải tôn tr ng tính t i cao của hiến pháp và lu
phù hợp với hiến pháp).
Đảm bảo nguyên tắc pháp chế trong xây dựng pháp lu t sẽ
ả
tr
p
ơ ” “P p
ợt quá thẩm quy
ợc tình tr
ù
t riêng của từ
ph m ở n i dung và hình th c các lo
”
ợc tình
“P p
t từng
ợc sự ch ng chéo, sai
ản pháp lu t.
1.3.4. Nguyên tắc bảo đảm sự hài hoà về lợi ích giữa các lực lượng xã hội
ảm hài hoà v lợi ích gi a các lự
Vi c bả
i với vi c thực hi n pháp lu t, bả
ý
ảm sự th ng nhất ý chí và lợ í
ợng xã h i, làm cho xã h i ổ
các lự
ợng xã h i sẽ
ất lớn
ơ ản gi a
kết và phát triển b n v ng. Thực
nh,
ớc, của
tiễn cho thấy rằng pháp lu t mu n trở thành công cụ h u ích củ
â
c
ã
i thì phả
ảm bảo sự hài hoà lợi ích gi a các lự
ả
nhóm, t p thể ũ
thi
ơ
ợc sự hài hoà lợi ích của các lự
ời vấ
của mỗ
ợng khác
ợc).
nhau trong xã h i (sao cho có thể chấp nh
Để bả
ớc, của c ng
ợng khác nhau trong xã h i. Do v y, quá
ng và sự hài hoà v lợi ích của các lự
trình xây dựng pháp lu t phả
ảm bảo lợi ích củ
ế xây dựng pháp lu
ơ
ợng, các ngành, các cấp, các
ặt ra là làm thế
ế
â
ắ
ợ
ể hoàn
ầ
ủ nhất,
ời, củ
ớc và toàn
xã h i. Vi c cân nhắc các lợi ích trong xây dựng pháp lu t sẽ
ợc nh ng
khách quan nhất, toàn di n nhất các lo i lợi ích củ
t v mặt lợi ích của các nhóm xã h
và phát triển.
17
k
ảm bảo cho xã h i ổ
nh
1.3.5. Nguyên tắc bảo đảm tính công khai, minh bạch trong quá trình xây
dựng pháp luật
Vi c công khai quá trình xây dựng pháp lu t là cần thiết trừ
ờng hợp
bản QPPL có n i dung thu c bí m
ớc. Cần quán tri t tinh thần là xây dựng
pháp lu t không chỉ là công vi c củ
ớc mà còn là công vi c của toàn xã h i,
nên cần phả
ể dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
ảm sự công khai còn phải bả
Không chỉ bả
trình xây dựng pháp lu t. Tất cả
ảm tính minh b ch trong quá
n, quy trình của quá trình xây dựng
pháp lu t, các nguyên tắc xây dựng pháp lu
ợ q
u cần phả
nh rõ ràng,
rành m ch.
1.3.6. Nguyên tắc bảo đảm tính khả thi của các quy định pháp luật
ú ý ể làm sao các q
Khi xây dựng pháp lu t luôn phả
phải có khả
ực hi
ợc trên thực tế. Sự phù hợp vớ
(v v t chất, kỹ thu t, tổ ch c...) bả
ợc trên thực tế. Nế q
ả
q
nh pháp lu t
u ki n thực tế
nh pháp lu t có thể thi hành
nh pháp lu t không phù hợp với thực tế thì nó sẽ khó
ợc thi hành trong thực tế hoặ
ợ
ké
u quả.
1.4. Thẩm quyền ban hành và hình thứ văn b n quy phạm pháp luật của
chính quyền địa phươn
1.4.1. Thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền
địa phương
ơ ởq
p
ơ
nh của Hiến pháp
2013 và Lu t tổ ch c chính quy
ả QPP
Lu t b
ản QPPL của
ã
nh rõ thẩm quy n ban
ĐND U ND từng cấp nhằm khắc phục vi
ản QPPL của
dàn trải, thiếu rõ ràng v thẩm quy
ản QPPL củ
các cấp trong Lu t b
a
ĐND
U ND
q
nh
ĐND U ND
4. Cụ thể
:
Ngh quyết của ĐND cấp tỉ
tiế
u, khoả
ể
ểq
ợ
trên; Chính sách, bi n pháp nhằm bả
nh 4 nhóm vấ
ản QPPL củ
g m: Chi
ơq
ớc cấp
ảm thi hành Hiến pháp, lu
ản QPPL
18
ơq
củ
ớc cấp trên; Bi n pháp nhằm phát triển kinh tế - xã h i, ngân
sách, qu c phòng, an ninh ở
p
ơ
;
n pháp có tính chấ
p
u ki n phát triển kinh tế - xã h i củ
Quyế
tiế
ơ
ể
ợ
ản củ
phòng, an ninh ở
[
p
ơ ;
ản của
ả QPP
e
ý
ớc ở
ĐND U ND cấp huy n, cấp xã,
thẩm quy n ban hành
ản QPPL củ
ĐND
U ND
ĐND cấp huy n, cấp xã ban hành ngh quyết, UBND cấp huy n,
ểq
cấp xã ban hành quyế
h n bởi m
ĐND
ản trong giới h n lu
nh này nhằm bả
k
ả QPP
q
U ND
ả
q
ế
ã k ắc phụ q
trong thẩm quy n ban hành
ả QPP
ản QPPL của
4.
của chính quy n cấp tỉnh ã
e
ợ p â
còn nhi u h n chế, bất c p, hình th
p
nh gây ả
ở
ơ
ến
ản QPPL.
nh dàn trải, thiếu rõ ràng
ĐND U ND các cấp trong Lu t
ản QPPL
thẩm quy
nh rõ ràng, cụ thể ơ . Cò
huy n và cấp xã, trên thực tế nh
ợc
ợt quá
ảm vi c thực thi pháp lu t ở
ảm bảo tính th ng nhất củ
nh cụ thể
ợc giới
ấp chỉ
ợ
tránh vi c các chủ thể làm quy n, tùy ti
hi u lực củ
Đ u 30].
UBND các cấp
ĐND
thực hi n thẩm quy
thẩm quy . Q
ợc lu t giao [
nh nh ng vấ
ản QPPL củ
Thẩm quy
i với cấp
ừa qua công tá
bản QPPL
u ý kiến
ngh không giao thẩm
ã
ản QPPL cho chính quy n cấp huy n, cấp xã. Tuy nhiên, ể
quy
bả
ớc cấp trên,
q ả
giới h n hẹp ơ
của hai cấp này so với Lu t
b
ớc cấp
Đ u 28].
Lu t b
Nh
ơq
ơq
n pháp thực hi n ch
Đ i với thẩm quy
2004.
g m: Chi
ĐND cùng cấp v phát triển kinh tế - xã h i, ngân sách, qu c
ngh quyết của
ơ
nh 3 nhóm vấ
ản QPPL củ
trên; Bi n pháp thi hành Hiến pháp, lu
p
Đ u 27].
ểq
nh của UBND cấp tỉ
u, khoả
[
ặc thù phù hợp với
ảm thu n lợi cho chính quy n cấp huy n, cấp xã trong vi c thực hi n nh ng
nhi m vụ, quy n h
ợc giao, phù hợp vớ
19
ặ
ểm củ
p
ơ
vẫn cần
- Xem thêm -