Mô tả:
Misterdumcan in England pdf
Học tiếng Anh với Misterduncan / Word Stop
Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
Word Stop 1
Word Stop 1
Words- words- words are
everywhere
Tiếng Anh có hàng trăm ngìn từ
Those lovely words we love to share
Và chúng tôi rất muốn chia sẻ với
các bạn những từ mới thú vị này
trong tiếng Anh.
Like pleasure and measure- hope and Những từ như ‘Hài lòng- tiêu chuẩnjoy
hy vọng- niềm vui
Giggle and wiggle- light and toy
Tiếng cười- lắc lư- ánh sáng- đồ chơi
Word can delight- words can destroy Từ ngữ có thể mang lại niềm vui
cũng có thể sẽ phá hủy cuộc sống
chúng ta.
Words all have meaning of this we
are sure
So use your words carefully or one
day perhaps
Và ta chắc chắn một điều rằng tất cả
các từ ngữ đều mang một nghĩa nào
đó.
Vậy nên hãy sử dụng từ một cách
cẩn thận nếu không sẽ có một ngày
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1
Học tiếng Anh với Misterduncan / Word Stop
Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
your words may cause harm- hurt
nó sẽ mang đến cho bạn những nguy
hại hoặc tổn thương.
Or a string of mishaps.
Thậm chí là những rủi ro nữa.
Every morning when you wake up,
you have no idea of what you’re
going to say during the impending
hours of that day.
Mỗi sáng khi bạn và bạn không biết
mình sẽ nói gì trong suốt ngày hôm
đó.
Words are random and are used- as
and when needed.
Từ ngữ được sử dụng một cách ngẫu
nhiên như cách nó cần phải như thế.
Welcome to “The Word stop”.
Chào mừng các bạn đến với chương
trình ‘The Word Stop’
A brand new English teaching series
with me Misterduncan.
Một chương trình dạy tiếng anh hoàn
toàn mới với Misterduncan.
Today word is…AMPLE
Và từ mới của ngày hôm nay là
…AMPLE
The word ‘ample’ is an adjective that ‘AMPLE’ là một tính từ, nghĩa là
means something is easily available một cái gì đó rất sẵn và không thiếu.
and not in short supple. There is
Trên mức đủ.
more than enough of it.
‘There is ample parking in town.’
‘An ample supply of fruit can be
found here.’
Có rất nhiều bãi đỗ xe trong thị trấn.
Rất nhiều hoa quả được bán quanh
đây.
‘The house has ample room for us to
move around in.’
Ngôi nhà này có rất nhiều phòng
chúng ta có thể chuyển đến một
phòng nào đó.
We can say the amount is more than
sufficient, or more than we require.
Chúng ta cũng có thể nói cái gì đó có
nhiều hơn số đủ, và nhiều hơn mức
chúng ta cần.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 2
Học tiếng Anh với Misterduncan / Word Stop
Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
Synonyms of ‘ample’ include…
abundant- enough- plentiful
Ample
Một số từ đồng nghĩa của ‘ample’ là :
abundant - enough - plentiful
That was today’s word. See you
again soon and…ta- ta for now.
Đây là từ mới của ngày hôm nay. Hẹn
gặp lại các bạn và xin chào tạm biệt.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 3
- Xem thêm -