VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
PHẦN 1. BÀI TOÁN THAM SỐ (TT).
CHƢƠNG III: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. Lý thuyết
1. Ý nghĩa hình học
( ) có đồ thị là ( ), một điểm ( ; )
Cho hàm số
( ). Phương trình đường thẳng tiếp xúc với ( ) tại có phương
trình
( )(
)
.
2. Sự tiếp xúc
( ) có đồ thị là ( ),
( ) có đồ thị là
Cho hàm số
( ). Đồ thị ( ) ( ) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ sau
( )
( )
( )
{
( )
( )
có nghiệm.
3. Đặc điểm phƣơng trình tiếp tuyến
Nếu ( ) là đường con bậc 3 thì số tiếp tuyến với ( ) bằng số
tiếp điểm.
Đường thẳng
không phải là tiếp tuyến của ( )
II. Bài toán
1. Bài toán về tiếp tuyến tại M cho trƣớc trên ( )
Phương pháp
- Gọi ( ; ) ( ) là tọa độ tiếp điểm
- Phương trình đường thẳng tiếp tuyến với ( ) tại có
( )(
)
phương trinh
Ví dụ 1.
( )
Cho
Viết phương trình tiếp biết tiếp tuyết vuông góc
Giải
TXĐ:
Gọi
( ;
) tiếp điểm. Tiếp tuyến cần tìm có dạng
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
1
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
(
)(
)
Vì tiếp tuyến vuông góc với
nên
(
)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng
Ví dụ 2. Cho
( )
Viết phương trình tiếp tuyến với ( ) cắt trục hoành, trục tung
lần lượt tại
sao cho tam giác
vuông cân.
Giải
TXĐ:
*
(
Gọi ( ;
)
) tiếp điểm. Tiếp tuyến cần tìm có dạng
(
)
(
)
vuông cân tại O nên
( )
Vì
(
|
(
+
)
)
|
( )
Với
( )
Với
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm
.
(loại)
.
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
2
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
3
Ví dụ 3. Cho
( )
Tìm
( ) sao cho tiếp tuyến với ( ) tại M cắt trục hoành,
trục tung lần lượt tại
sao cho diện tích tam giác
bằng
Giải
TXĐ:
*
+
(
)
Gọi ( ;
) là điểm cần tìm. Tiếp tuyến với (C) tại
có dạng
(
)
(
)
Cho
(
Cho
(
(
(
(
)
)
)
)
)
[
(
)
(
)
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Ví dụ 4. Cho
( )
Tìm m để ( ) cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt A,
D, E sao cho tiếp tuyến tại D, E với ( ) (có hoành độ khác 0) vuông
góc nhau.
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm của (
(
)
Để ( ) cắt đường thẳng
thì phương trình ( )
) cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt A, D, E
có hai nghiệm phân biệt
{
{
( )
) (
) (
)
Gọi 3 giao điểm là (
Tiếp tuyến tại D và E vuông góc nhau cho ta
( ) ( )
(
)(
)
Áp dụng định lý Viet ta được
√
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
4
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
2. Bài toán về tiếp tuyến qua (
) cho trƣớc.
Phương pháp
- Đường thẳng
không là tiếp tuyến của hàm số. Phương
trình đường thắng d qua M tiếp xúc với đồ thị có dạng
(
)
- Gọi là hoành độ tiếp điểm. Khi đó
( )
(
)
( )
{
( )
( )
- Thế (2) vào (1), tìm nghiệm.
Ví dụ 1.
( )
Cho
Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) đi qua
(
)
Giải
TXĐ:
Đường thẳng
không thể là tiếp tuyến của ( ) nên
) là tiếp tuyến của ( ) có
phương trình đường thẳng d qua (
dạng
(
)
Gọi là hoành độ tiếp điểm của đường thẳng d và ( ). Khi đó
(
)
( )
{
( )
Thế (2) vào (1) ta được
(
)(
)
[
[
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
5
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Ví dụ 2. Cho
( )
Tìm M trên ( ) sao cho qua M có duy nhất một tiếp tuyến.
Giải
TXĐ:
Gọi (
) ( ) là điểm cầ tìm.
Đường thẳng
không thể là tiếp tuyến của ( ) nên
phương trình đường thẳng d qua là tiếp tuyến của ( ) có dạng
(
)
Gọi là hoành độ tiếp điểm của đường thẳng d tiếp xúc ( ).
Khi đó
(
)
( )
{
( )
Thế (2) vào (1) ta được
(
)
(
),
(
)
(
) (
)
[
Vì đƣờng cong bậc 3 có số tiếp tuyến bằng số tiếp điểm nên
để từ M chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì
(
)
Nhận xét: Điểm M cần tìm ở đây chính là điểm uốn.
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
6
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Ví dụ 3. Cho
( )
Tìm M trên trục hoành sao cho qua M có 3 tiếp tuyến tới ( )
Giải
TXĐ:
Gọi (
)
là điểm cầ tìm.
Đường thẳng
không thể là tiếp tuyến của ( ) nên
phương trình đường thẳng d qua là tiếp tuyến của ( ) có dạng
(
)
Gọi là hoành độ tiếp điểm của đường thẳng d tiếp xúc ( ).
Khi đó
(
) ( )
{
( )
Thế (2) vào (1) ta được
(
),
(
)
Đồ thì bậc ba có số tiếp tuyến bằng số tiếp điểm nên, để từ M
vẽ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị thì phương trình ( )
(
)
có hai nghiệm phân biệt
{
(
)
{
Ví dụ 4. Cho
( )
Tìm
( ) sao cho qua M có duy nhất một tiếp tuyến duy
nhất.
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
7
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Giải
TXĐ:
(
8
* +
)
Gọi ( ;
) là điểm cần tìm.
Đường thẳng
không thể là tiếp tuyến của ( ) nên
phương trình đường thẳng d qua là tiếp tuyến của ( ) có dạng
(
)
Gọi là hoành độ tiếp điểm của đường thẳng d tiếp xúc ( ).
Khi đó
(
)
( )
( )
)
{(
Thế (2) vào (1) ta được
(
)
( )
Để từ M có duy nhất một tiếp thì phương trình (*) có nghiệm
duy nhất khác 1.
1.
{
{
0
( )
( )
Với
(
)
(
)
(
)
(
)
Vậy có 4 điểm trên d thỏa yêu cầu bài toán.
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
9
Ví dụ 5. Cho
( )
Tìm
sao cho qua M vẽ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị sao
cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía trục hoành.
Giải
TXĐ:
* +
(
)
Gọi (
) là điểm cần tìm.
Đường thẳng
không thể là tiếp tuyến của ( ) nên
phương trình đường thẳng d qua là tiếp tuyến của ( ) có dạng
Gọi
Khi đó
là hoành độ tiếp điểm của đường thẳng d tiếp xúc ( ).
( )
( )
)
{(
Thế (2) vào (1) ta được
(
)
(
)
( )
Để từ M có 2 tiếp tuyến tới đồ thị thì phương trình (*) có 2
nghiệm phân biệt
khác 1.
{
( )
{
( )
Gọi .
/
.
/ là 2 tiếp điểm. Để A, B nằm về
2 phía trục hoành thì
Vì
(
)
( )
(
)
là nghiệm của phương trình (*) nên
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
(
)
{
Thế vào (1’) ta được
Kết hợp với (**) ta được
{
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
10
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
CHƢƠNG IV: SỰ TƢƠNG GIAO
I. Lý thuyết
1. Ý nghĩa hình học
( ) có đồ thị là ( ), hàm số
( ) có đồ
Cho hàm số
thị là ( ). ( ) và ( ) giao nhau tại m điểm phân biệt khi và chỉ khi
phương trình hoành độ giao điểm sau có m nghiệm phân biệt
( )
( ).
2. Mối liên hệ giữa số giao điểm của đƣờng cong bậc 3 (C)
với trục ox và cực trị của nó.
a) (C) giao trục hoành tại 3 điểm phân biệt
b) (C) giao trục hoành tại 2 điểm phân biệt
c) (C) giao trục hoành tại 1 điểm phân biệt
hoặc (C) không có cực trị.
II. Bài toán
1. Các bài toán cơ bản.
độ
Ví dụ 1.
(
)
Cho
Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
sao cho
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
(
)(
)
0
Đặt
. Để đồ thị giao trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì
phương trình ( )
có hai nghiệm phân biệt
khác 1.
{
( )
{
( )
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
11
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Giả thiết
(
12
)
Kết hợp với (*) ta được
{
Ví dụ 2. Cho
( )
cho
và ( )
Tìm m để ( ) và (
√
) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B sao
Giải
TXĐ:
* +
Phương trình hoành độ giao điểm
{
(
Để ( ) và (
trình ( )
khác -1
{
(
Gọi (
Khi đó
)
) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B thì phương
(
)
có hai nghiệm phân biệt
( )
)
)
√ (
(
(
))
√
)
(
√ (
)
)
√
| |
| |√
√
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
13
Ví dụ 3.
Cho
(
Tìm m để ( ) và
hoành độ bé hơn 2.
)
( )
cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
Đặt
. Để ( ) và
cắt nhau tại 4 điểm phân
biệt có hoành độ bé hơn 2 thì phương trình ( )
(
)
có 2 nghiệm phân biệt thỏa
{
{
( )
( )
{
{
Ví dụ 4.
Cho
Tìm m để ( ) và
hoành độ lớn hơn 1.
(
)
(
)
( )
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
(
(
)(
)
14
)
0
Để ( ) và
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ lớn hơn 1 thì phương trình ( )
có hai nghiệm phân biệt
và
{
( )
( )
( )
{
Ví dụ 5.
(
Cho
Tìm m để ( ) và
độ lập thành cấp số cộng.
)
( )
cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
Đặt
. Để ( ) và
(
biệt thì phương trình ( )
nghiệm phân biệt thỏa
cắt nhau tại 4 điểm phân
)
có 2
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
{
( )
15
{
{
( )
Hoành độ các giao điểm của (
√
√
√
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
| |
(
| |)
) với
√
lần lượt là
Để các hoành độ lập
[
( )
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
16
2. Bài toán ứng dụng cực trị hàm.
Ví dụ 1.
Cho
Tìm m để (
(
)
( )
) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
(
)
Đặt ( )
( )
(
)
Đồ thị hàm số
( ) đạt cực đại cực tiểu tại
khi chỉ
( )
Gọi (
), (
) là
cực tiểu và cực đại của hàm số
( ). Để ( ) cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt thì đồ thị hàm số
( ) có cực đại cực tiểu nằm
về 2 phía trục hoành. Do đó
(
)(
)
( )
khi
( )
là nghiệm phương trình
Thế vào (1), ta được (
Ví dụ 2.
Cho
Tìm m để (
điểm phân biệt.
nên {
)
(
)
(
) cắt đường thẳng ( )
)
tại đúng 2
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
17
Đặt ( )
( )
Đồ thị hàm số
( ) đạt cực đại cực tiểu tại
khi chỉ
( )
Gọi (
), (
) là cực tiểu
và cực đại của hàm số
( ). Để ( ) cắt ( )
tại 2
điểm phân biệt thì đồ thị hàm số
( ) có cực đại hoặc cực tiểu
nằm trên trục hoành. Do đó
(
)(
)
(
)
khi
là nghiệm phương trình
( )
nên {
Thế vào (1), ta được
Kết hợp với (*) ta được
Ví dụ 3.
Cho
Tìm m để (
phân biệt.
( )
) cắt đường thẳng ( )
tại 3 điểm
Giải
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm
(
Với
Với
)
(vô lý)
ta được
ta được
(
( )
)
(
)
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
( )
(
( )
)(
(
)
18
)
Để ( ) cắt đường thẳng ( )
biệt thì đường thắng
cắt đồ thị
Do đó
tại 3 điểm phân
( ) tại 3 điểm phân biệt.
Ví dụ 4. Cho
( )
Tìm trên ( ) hai điểm A, B đối xứng nhau qua ( )
Giải
Giả sử A, B là hai điểm cần tìm. Vì A, B đối xứng nhau qua
( )
nên phương trình AB có dạng
( )
( ) cắt ( ) tại hai điểm phân biệt A, B nên phương trình hoành
độ giao điểm sau có 2 nghiệm phân biệt
( )
(
)
Hệ (1) có hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi phương trình
( )
(
)
có hai nghiệm phân biệt
khác 1
{
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
{
Gọi
(
)
(
√ ( ).
√
( )
(
(
)
).
)
Vì A, B đối xứng nhau qua d nên :
(
(
)
)
(
)
√
Kết hợp (*) ta được
(
√
√
)
(
√
√
√
)
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
19
VINAMATH.COM
Bồ Văn Hậu - Đỗ Xuân
20
Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho hàm số
( )
Viết phương trình tiếp tuyến với ( ) cắt tiệm cận ngang và
đứng lần lượt tại
sao cho
là giao điểm 2 tiệm cận.
Bài 2: Cho hàm số
( )
Tìm trên ( ) các điểm M sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm
cận của đồ thị tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
Bài 3: Cho hàm số
( )
M là điểm bất kì trên đồ thị. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận
của đồ thị tại A, B. I là giao điểm 2 tiệm cận. Tìm M sao cho đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích tam giác IAB nhỏ nhất.
Bài 4: Cho hàm số
( )
I là giao điểm 2 tiệm cận. Đường thẳng
của đồ thị. Tìm giá trị lớn nhất của ( )
Bài 5: Cho hàm số
là tiếp tuyến bất kì
( )
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết rằng tiếp tuyến
) (
)
cách đều (
Bài 6: Cho hàm số
( )
Tìm trên đường thẳng
các điểm từ đó kẻ được đúng 2
tiếp tuyến phân biệt tới đồ thị.
Bài 7: Cho hàm số
( )
Tìm trên đường thẳng
các điểm từ đó kẻ được 3 tiếp
HỌC ĐỂ BIẾT, ĐỂ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP
VINAMATH.COM
- Xem thêm -