Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nông - Lâm - Ngư Ngư nghiệp Bài tiểu luận "Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng hướng tới bền vững ở xã Xuân P...

Tài liệu Bài tiểu luận "Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng hướng tới bền vững ở xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh”

.PDF
31
453
131

Mô tả:

Bài tiểu luận "Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng hướng tới bền vững ở xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh” Xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà tĩnh là một bãi ngang ven biển đã được Nhà nước xác định là một xã nghèo, có kinh tế khó khăn. Trên cơ sở những tiềm năng về nguồn nước và đặc điểm về con giống nên người dân ở đây đã mạnh dạn đưa vào sản xuất nuôi trồng một số loại tôm có hiệu quả kinh tế cao.
DỰ ÁN: ”Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng hướng tới bền vững ở xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh” Nhóm 4 - KTNNA Nhóm 4 - KTNNA NỘI DUNG PHẦN I: MỞ ĐẦU PHẦN II: NỘI DUNG 1.Phân tích bối cảnh dự án 2.Các vấn đề khó khăn mà dự án cần giải quyết 3.Mục tiêu của dự án 4.Các đầu ra mong đợi 5.Các phương án của dự án 6.Lựa chon phương án 7.Xác định các hoạt động của dự án 8.Đầu vào của dự án 9.Cơ quan thực hiện dự án 10.Xây dựng kế hoạch dự kiến triển khai. 11.Biện minh và phân tích rủi ro. PHẦN III: KẾT LUẬN Company name Nhóm 4 - KTNNA PHẦN I: MỞ ĐẦU  Xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà tĩnh là một bãi ngang ven biển đã được Nhà nước xác định là một xã nghèo, có kinh tế khó khăn.  Trên cơ sở những tiềm năng về nguồn nước và đặc điểm về con giống nên người dân ở đây đã mạnh dạn đưa vào sản xuất nuôi trồng một số loại tôm có hiệu quả kinh tế cao.  Tuy nhiên, việc nuôi tôm còn gặp nhiều khó khăn nên hiệu quả kinh tế chưa cao và thiếu tính bền vững. Company name Nhóm 4 - KTNNA PHẦN II: NỘI DUNG 1. Phân tích bối cảnh dự án. 1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của vùng dự án.  Đặc điểm tự nhiên:  Phía Bắc giáp xã Xuân Đan  Phía Nam giáp xã Xuân Hải  Phía Đông giáp với biển đông  Phía Tây giáp với sông lam  Nhiệt độ bình quân hàng năm cao, lượng mưa lớn  Có đường bờ biển dài. Company name Nhóm 4 - KTNNA 1. Phân tích bối cảnh dự án  Đặc điểm kinh tế xã hội: Tình hình lao động • Lực lượng lao động khá dồi dào. • Trình độ hạn chế. • Thiếu và yếu ở nhiều mặt, thiếu sự đồng bộ. Nguồn lực vật chất, tư liệu sản xuất • Nằm trong chương trình xóa đói giảm nghèo của quốc gia xã Xuân Phổ đã được đầu tư xây dựng CSHT và cơ bản đã được hoàn thành. Company name Nhóm 4 - KTNNA 1. Phân tích bối cảnh dự án 1.2. Nhu cầu của địa phương.  Hệ thống cơ sở hạ tầng tốt đúng quy cách kỹ thuật  Có đủ vốn để đầu tư  Chất lượng con giống đảm bảo  Nắm bắt kịp thời các tiến bộ khoa học kỹ thuật  Xây hệ thống thủy lợi hợp lý  Xây được một mạng lưới tiêu thụ sản phẩm Company name Nhóm 4 - KTNNA 2. Các vấn đề khó khăn mà dự cần giải quyết CÂY VẤN ĐỀ Company name Nhóm 4 - KTNNA Môi trường ô nhiễm, chất lượng sản phẩm không đảm bảo vệ sinh An toàn thực phẩm Nuôi tôm không đạt hiệu quả, thu nhập không ổn định chay theo giá PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM CHƯA BỀN VỮNG Dịch bệnh thường xuyên xảy ra Chưa Môi có trường cách nước đối không phó đảm với bảo DB Kỹ thuật thiếu và yếu KT CSHT chăm còn yếu CS sóc kém hỗ trợ nuôi chưa kỹ đạt thả thuật chưa tiêu còn ít hoàn chuẩn KT thiện Thiếu vốn Hoạt động tín dụng chưa hiệu quả Việc SX nuôi trồng chưa đạt hiệu quả Chất lượng con giống kém Nguồn gốc con giống không đảm bảo Việc KTKS việc sx giống còn kém Thiên tai lũ lụt hoành hành Hệ thống Nắm cấp Bắt thoát thông nước tin chưa không đạt kịp thời tiêu Company name chuẩn Nhóm 4 - KTNNA 3. Mục tiêu của dự án CÂY MỤC TIÊU Company name Nhóm 4 - KTNNA Bảo vệ môi trường nước, sản xuất ra sản phẩm sạch đảm bảo ATTP Nuôi tôm đạt hiệu quả ổn định, tăng thu nhập PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM HƯỚNG TỚI BỀN VỮNG Hạn chế dịch bệnh XD kỹ thuật xử lý nước XD hoàn thiện Tăng cường vốn Cải thiện chất Đối phó kịp thời hệ thống kỹ thuật đầu tư lượng con giống với thiên tai XD Hoàn Thường XD kiến thiện Nâng Xuyên CSHT thức KT cao có đầy đủ về nuôi hoạt các đảm các và động CS bảo bệnh chăm tín hỗ kỹ của sóc dụng trợ KT thuật tôm tôm Phát triển nuôi tôm đạt hiệu quả XD khu Nuôi tôm giống đảm bảo chất lượng XD hệ thống KTKS việc nuôi Tôm giống XD hệ XD hệ thống thống Cấp thông thoát tin nước Company name Nhóm 4 - KTNNA 4. Các đầu ra mong đợi  Hướng dẫn giúp người dân nắm được kỹ thuật nuôi tôm.  Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và hệ thống thủy lợi.  Đầu tư con giống, xử lý bảo vệ môi trường, tạo điều kiện vay vốn.  Nâng cao năng suất cho mỗi hộ nuôi từ 12 tấn/ha lên 17 tấn/ha.  Mở rộng diện tích nuôi tôm theo mô hình thâm canh và bán thâm canh. Company name Nhóm 4 - KTNNA 4. Các đầu ra mong đợi  Đảm bảo thông tin về con giống, dịch bệnh, thiên tai, kỹ thuật…kịp thời.  Xây dựng hệ thống KTRS việc sản xuất tôm giống.  Ký kết hợp đồng tiêu thụ với các DN chế biến.  Tăng thu nhập từ 500 nghìn đồng/người/tháng lên 700 nghìn đồng/người/tháng. Company name Nhóm 4 - KTNNA 5. Phương án lựa chọn 5.1. Hình thức nuôi quảng canh.  Đơn giản thô sơ, nuôi tự nhiên, đầu tư ít.  Ít tốn kém  Dễ mắc dịch bệnh, hiệu quả kinh tế thấp, ô nhiễm môi trường nước. 5.2. Hình thức nuôi quảng canh cải tiến.  Hình thức nuôi thân thiện với môi trường, hình thức nuôi xen với một số loài cá hiền.  Ít tốn kém, đúng kỹ thuật thì thân thiện với môi trường, hạn chế được dịch bệnh.  Nuôi số lượng ít, hiệu quả kinh tế chưa cao. Company name Nhóm 4 - KTNNA 5.3. Hình thức nuôi thâm canh và bán thâm canh  Là hình thức nuôi công nghiêp và bán công nghiệp.  Nuôi theo 2 hệ thống: hệ thống nuôi tuần hoàn khép kín và hệ thống nuôi ít thay nước. §èi tîng läc sinh häc (c¸ chua, c¸ ®èi , c¸ r« phi ®¬n tÝnh) Hép läc víi m¸y b¬m Ao nu«i Bé phËn thu g«m chÊt th¶i Líi ch¾n §èi tîng läc níc (hÇu, vÑm, rong biÓn) Bé phËn thu g«m chÊt th¶i Ao chøa Ao xö lý Nguån níc (S«ng, cöa biÓn ) Company name Nhóm 4 - KTNNA 5.3. Hình thức nuôi thâm canh và bán thâm canh  Ưu điểm của 2 hệ thống: phòng ngừa dịch bệnh, loại bỏ hoặc giảm thiểu chất thải hữu cơ, các vi khuẩn có hại và các chất gây ô nhiễm nguồn nước.  Khi áp dụng hình thức nuôi này mang lại hiệu quả kinh tế cao, tránh được ô nhiễm môi trường.  Tuy nhiên dịch bệnh vẫn thường xuyên xảy ra, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm còn chưa được đảm bảo. Company name Nhóm 4 - KTNNA 6. Lựa chọn phương án. Các phương án Quảng canh Quảng canh cải tiến Bán thâm canh thâm canh Khả năng thành công 2 4 10 Chi phí 2 5 9 Tỷ lệ giữa chi phí và lợi ích 4 5 8 Sự phản kháng/ ủng hộ của các bên - - - Số người được hưởng lợi ích 1 2 7 Tác động của dự án - - - Thời gian hoàn thành 3 4 7 Vấn đề về giới - - - Các yếu tố rủi ro 10 7 3 Tổng điểm 22 27 44 Chỉ tiêu so sánh Company name Nhóm 4 - KTNNA 7. Xác định các hoạt động Mục tiêu Hoạt động Xác định được vấn đề -Tiến hành điều tra đánh giá các kết quả trong những năm qua khó khăn trong sản xuất và nuôi tôm Xây dựng phương án nuôi tôm thâm canh – bán thâm canh giúp hướng tới phát triển bền vững -Tổ chức họp dân lấy ý kiến -Tiến hành cấp vốn xây dựng cơ sở hạ tầng đúng kỹ thuật. -Xây dựng hệ thống thủy lợi ứng phó kịp thời với thời tiết. -Tổ chức tập huấn cho người nuôi tôm nắm bắt đúng đủ các quy trình kỹ thuật nuôi tôm và các cách phòng ngừa dịch bệnh, đối phó kịp thời với thiên tai lũ lụt. -Cán bộ khuyến ngư viên chỉ dẫn trực tiếp, giải đáp thắc mắc cho bà con. -Tổ chức tham quan một số mô hình có kết quả tốt. Nâng cao hiệu quả của việc phát triển nuôi tôm theo hướng bền vững -Hỗ trợ các hộ nuôi trồng có điều kiện vay vốn phát triển nuôi tôm. -Xây dựng một số khu nuôi tôm giống đảm bảo để cung cấp cho người nuôi. -Hỗ trợ về các loại men vi sinh, vôi và một số loại khoáng chất sử dụng trong quá trình nuôi tôm đảm bảo môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm. -Tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm với giá cao nâng cao thu nhập. Company name Nhóm 4 - KTNNA 8. Đầu vào của dự án  Cơ cấu đầu vào của dự án: nguồn nhân lực và kinh phí cho các hoạt động của dự án.  Dự kiến kinh phí thực hiện với tổng kinh phí 600.000.000 đ.  Nguồn kinh phí của dự án được lấy từ sự tài trợ một phần của công ty Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Miền Trung, một phần vốn tự có của người dân và vốn vay ưu đãi từ các ngân hàng. Company name Nhóm 4 - KTNNA 8. Đầu vào của dự án  Giải trình kinh phí:  Hỗ trợ kinh phí xây dựng ao hồ đảm bảo kỹ thuật: 230.000.000đ.  Hỗ trợ người nuôi trồng về vốn: 185.000.000đ.  Hỗ trợ người nuôi về men vi sinh, các khoáng chất: 63.000.000đ.  Hỗ trợ cán bộ xã tham gia làm dự án: 50.000.000đ.  Hỗ trợ cán bộ khuyến ngư viên: 40.000.000 đ.  Chi phí điều tra: 17.000.000 đ.  Chi văn phòng phẩm: 15.000.000 đ. Company name Nhóm 4 - KTNNA 9. CƠ QUAN THỰC HIỆN DỰ ÁN 9.1.Mối quan hệ giữa các đối tác tham gia Sở TN-MT Chính quyền xã Công ty cổ phần thủy Sản miền Trung Hộ nuôi trồng Cộng đồng Dự án Phòng NN & PTNT Người tham quan, tìm hiểu Người cung cấp các trang thiết bị, dịch vụ Ngân hàng quỹ tín dụng Company name
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng