Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bai tieu luan...

Tài liệu Bai tieu luan

.DOC
6
304
140

Mô tả:

Tiểu luận môn Ổn định công trình
Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC  TIỂU LUẬN MÔN HỌC ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH ************* Giảng viên: GS-TS. LÊ XUÂN HUYNH Lớp : XDPY1612 Nhóm : 01 (tô 11 Thành viên trong nhóm: STT Họ và tên 1 Nguyễn Thanh Luân 2 Phạm Bác Ái 3 Nguyễn Tŕiê ̣u Vi 4 Phạm Văn Trưc 5 Đă ̣ng Hoang Nguyên Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 Ký tên 1 Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno Bài 1: Cho b́iết K1, K2 lần lượt la hệ số độ cứng (Mô men kh́i xoay ĺiên kết bằng đơn vị) của ngam đan hồ́i C va B. Tìm lưc tớ́i hạn theo phương pháp th́iết lập va ǵiả́i phương trình đạ́i số va phương pháp áp dụng trưc t́iếp nguyên lý D́iŕichele.(Hình 1) Hình 1 Giải: a. Phương pháp th́iết lập va ǵiả́i phương pháp đạ́i số Tạo hệ ở trạng thá́i lê ̣ch như hình: Ta có: y y y y  A  ,  B  , C  A   B   l2 l1 l2 l1 M B k2 B  k2 y ; l1 y y M B k1C k1 (  ); l1 l2 M tri C 0  Py  VAl2  M c 0  VA  M B py  M C l2 p l l    k1 1 2  y (1) l1l2   l2 0  VA (l1  l2 )  M B 0  VA  MB k2  y (2) l1  l2 l1 (l1  l2 Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 2 Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno Từ (1), (2) Đ́iều ḱiện tồn tạ́i trạng thá́i lệch a y#0, vì vậy: Pto  k1.....  k2l22 l1l2 (l1  l2 ) b) Ap dụng nguyên lý Lejeune-D́iŕichlet Đường đan hồ́i   y1  z  y1'  l1 l1   2 2 ' ; y2  l z  y2  l B́iến th́iên thế năng đan hồ́i tich lũy trong các gố́i ĐH: 1 1 1 12 1 l 212 2 2  U  k21  k1 (1  2 )  k2 2  k1 2 2 2 2 2 l1 2 l1 l2 B́iến th́iên công ngoạ́i lưc: l l2 l 1 mô 1  1 2  2  P 2 (l1  l2 ) ' 2  T   Pk ( y2 ) ds  P   2 dz   2 dz    2 k1 0 2  0 l1 l 2l1l2 0 2  k2 k1l 2 Pl k2l22  k1l 2 k2l22  k1 (l1  l2 )2  T  U  2  2 2   Pto   l1 l1 l2 l1 l2 l1l2l l1l2 (l1  l2 ) Bài 2: Cho hệ như trên Hình 2. Tìm lưc tớ́i hạn theo hái phương pháp sau: - Phương pháp th́iết lập va ǵiả́i hệ phương trình đạ́i số. - Phương pháp Ŕitz. K – phản lưc tạ́i ĺiên kết đan hồ́i kh́i ĺiên kết chuyển vị bằng đơn vị. Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 3 Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno Giải: Tạo hệ ở trạng thá́i lệch. Ta có:    k z;   ; Va Vb k1  ko a ko ko a. Phương pháp th́iết lập va ǵiả́i hệ phương trình đạ́i số:  mô A 0  VA a VB a  P 0  2ka  2k a 2ka  P 0    P   0  Pto ko ko  ko  3 2 Vớ́i K o   Pto  4ak ; k o 2a  Pto ka 3 b. Phương pháp Ŕitz y   z  y' ko a ko a z Vớ́i:  chưa b́iết g ( z )  k a o k a o 1 k  k 2 1 P 2  U 2  ;  T   P ( y ')dz  2 ko ko ko 2 2 ko a o U U *  U   T  U *  Vâ ̣y Pto  k 2 P 2 U 2k 2 P    2  0 2 ko ko a  ko ko a 2ka k0 Bài 3: Cho hệ như trên Hình 3. Tìm lưc tớ́i hạn. Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 4 Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno Giải: Ta có Sơ đồ tinh toán của hê ̣ như sau Ta có:   a l Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 5 Tiểu luâ ̣n mônn ọc: Ôn đno cnng trìno  Mặt khác:  ( M p )( M 1 )  u 1  3EI 0 a c3 l Tương tư xét con sơn thứ 2 tinh: u 2  3Ek0l0 a c3 l Xét cân bằng hệ (X1  u 2 ) a 3EI 0 a 2 (1  k0 )  3  môA 0  P (X1  u 2 )a  P   c l 2 9 EI a 5 EI a 2 o Vớ́i ko 2 thì Pto  3 vớ́i ko 1 thì Pto  3o cl cl Giảng viên: GS-TS: êê uuân uùno êớp: uDPY1612 Noómô: 01 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng