Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐẠI CHẤT
KHOA: DẦU KHÍ
BỘ MÔN: LỌC - HÓA DẦU
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP: CTY TNHH MTV LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUÂT
Cán bộ hướng dẫn:
Đơn vị: Phòng kỹ thuật
Sinh viên: NGUYỄN DUY HOÀNG
Lớp: LỌC – HÓA DẦU K55_VT
MSSV: 1021011059
MỤC LỤC
1
1
AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
2
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
3
3
PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC LIÊN TỤC
(013 - CCR)
CHƯƠNG 1. AN TOÀN TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
DUNG QUẤT
MỤC
ĐÍCH
Không để tai nạn hoặc thương tích
xảy ra đối với con người
Không để ô nhiễm môi trường
Không để thiệt hại, hư hỏng thiết bị
dụng cụ đã và đang sử dụng trên công
trường
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY LỌC
DẦU DUNG QUẤT
2.1. Địa điểm và diện tích sử dụng:
Địa điểm: Đặt tại khu kinh tế Dung Quất, thuộc địa bàn các xã Bình
Thuận và Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
Diện tích sử dụng: Mặt đất khoảng 338 ha; mặt biển khoảng 471 ha.
Trong đó:
+ Khu nhà máy chính 110 ha.
+ Khu bể chứa dầu thô 42 ha.
+ Khu bể chứa sản phẩm 43, 83 ha.
+ Tuyến ống dẫn sản phẩm 77, 46 ha.
2.2. Công suất và nguyên liệu:
Công suất chế biến:
6,5 triệu tấn dầu thô/năm, tương đương với 148 000
thùng/ngày.
Nguyên liệu:
100% dầu Bạch Hổ (Việt Nam).
Hoặc dầu hỗn hợp ( 85% dầu Bạch Hổ và 15% dầu chua
Dubai).
Dầu thay thế (tương lai).
Sơ đồ tổ chức của nhà máy
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Kiểm soát viên
TỔNG GIÁM ĐỐC
Phó TGĐ
Kinh tế Tài chính
P.
KTKH
P.
Tài
chính
Kế
toán
Phó TGĐ
Kinh
doanh
P.
T. mại
Thị
trường
P.
Vật tư
Phó TGĐ
Kỹ thuật
P.
TCNS
Văn
phòng
P.
Điều
độ
Sản
xuất
P.
ATMT
P.
Kỹ
thuật
P.
QL
Chất
lượng
Phó TGĐ
Sản xuất
P.
Sản
xuất
P.
Bảo
dưỡng
Sửa
chữa
P.
Quản
lý
Cảng
biển
BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY LỌC DẦU
Khu nhà
hành chính
Các phân xưởng
công nghệ
Khu các phân
xưởng phụ trợ
Khu bể chứa sản
phẩm trung gian
HDT-LCO
Các khu
mở rộng
SWS, ARU,
PRU, SRU
NHT, CCR,
ISOM
Khu bể chứa
dầu thô
Nhà máy
điện
CDU, KTU
RFCC, LTU,
NTU, PRU
Xử lý chất thải
Flare
CẤU HÌNH NHÀ MÁY
CÁC SẢN PHẨM CỦA NHÀ MÁY
Polypr
opylen
Propylen
Jet A1
LPG
Khí
nhiên
liệu
Xăng
92/95
DO
FO
Dầu
hỏa
Các phân xưởng công nghệ của NMLD Dung Quất
Phân xưởng xử lý LCO bằng Hydro
Phân xưởng chưng cất dầu thô (011 - CDU)
(024 – LCO HDT)
Phân xưởng xử lý Naphtha bằng Hydro
(012 - NHT)
Phân xưởng đồng phân hóa
Naphtha nhẹ (023 – ISOM)
Phân xưởng thu hồi Lưu
Huỳnh (022 – SRU)
Các phân
xưởng
công nghệ
Phân xưởng thu hồi
Propylene (021 – PRU)
Phân xưởng trung hòa kiềm
thải (020 – CNU)
Phân xưởng Reforming xúc tác
liên tục (013 - CCR)
Phân xưởng tái sinh
Amin (019 – ARU)
Phân xưởng
Propypopylen
Phân xưởng xử lý Kerosen
(014 - KTU)
Phân xưởng Cracking xúc tác
tầng sôi cặn chưng cất khí
quyển (015 – RFCC)
Phân xưởng xử lý LPG
(016 – LTU)
Phân xưởng xủa lý Naphtha
của phân xưởng RFCC
(017 – NTU)
Phân xưởng xử lý
nước chua (018 – SWS)
Khu vực Cold Utility
Hệ thống nước
chữa cháy
(U – 059)
Hệ thống đuốc đốt
(U – 057)
Hệ thống cung cấp
kiềm (U – 039)
Hệ thống lọc nước RO (U – 100)
Hệ thống
Hệ thống khí
nhiên liệu (U – 037)
Hệ thống sản
xuất khí Nitơ
(U – 036)
Nước làm mát (U – 033)
Cung cấp nước (U – 031)
Khí điều khiển và Khí công
nghệ (U – 035)
Khu
Khu vực
vực
Hot
Hot Utility
Utility
Phân xưởng hơi
nước , nước
cung cấp cho nồi
hơi và nước
ngưng (U – 032)
Nhà máy điện
(U – 040)
Phân xưởng dầu nhiên liệu
(U – 038)
Khu vực
Offsite P1
Khu bể chứa trung gian
(U – 051)
Phân xưởng pha trộn sản phẩm
(U – 054)
Phân xưởng dầu rửa
Phân xưởng dầu thải
(U – 056)
Khu bể chứa dầu thô
(U – 060)
Phao nhập dầu thô (SPM)
Khu vực
OffsiteP3/
Jetty
Khu bể
chứa sản
phẩm
(U – 052)
Trạm xuất
xe bồn
(U – 053)
www.themegallery.com
Cảng
xuất sản
phẩm
(U – 081)
Đường
ống kết
nối
CHƯƠNG 3. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC
TÁC LIÊN TỤC (CCR – 013)
CCR
013
3.1. Tổng quan về CCR - 013
a. Mục đích của phân xưởng
Công suất: 21100 BPSD (tương đương 103496 kg/h)
KHÍ NHIÊN LIỆU
NAPHTHA ĐÃ
ĐƯỢC XỬ LÝ
BẰNG HYDRO
TỪ PHÂN XƯỞNG
012
ĐẾN UNIT (037)
KHÍ DẦU HYDRO
CCR UNIT
BỔ SUNG CHO PX 012
LPG ĐẾN PHÂN
XƯỞNG THU HỒI LPG (016)
REFORMAT
ĐẾN TK - 5107
Khí nhiên liệu từ Unit 037
Đến hệ thống đuốc PX 057
Hơi nước cao áp
Hơi nước trung áp
Nước làm mát
Hơi nước tháp áp
Khí nhiên liệu cho Pilot
Nước làm mát
Nước dịch vụ
Nước sinh hoạt
Khí N2 của PX CCR (2)
Khí kỹ thuật
Khí điều khiển
Khí N2 của nhà máy
Nước nguyên liệu cho nồi hơi
PHÂN XƯỞNG
CCR
PLATFORMING
(1)
(PHÂN XƯỞNG
013)
Hơi nước ngưng chân không
Hơi nước ngưng trung áp
Hơi nước ngưng cao áp
Hơi nước ngưng thấp áp
Nước nhiễm dầu
b. Nguyên liệu và sản phẩm
Nguyên liệu:
Phân đoạn Naphtha nặng từ phân xưởng NHT (012), hàm lượng
S, N < 0.5 wt ppm (phương pháp đo D - 4045 đối với S và
phương pháp đo D - 4629 đối với N).
Cũng có thể sử dụng nguyên liệu là Naphtha ngọt từ TK – 5104
cộng thêm với Naphtha nặng.
Sản phẩm:
Reformat: RONC ≥ 102.
LPG.
Make up gas: H2 ≥ 93.3%mol.
Khí nhiên liệu.
Hơi nước.
- Xem thêm -