Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ bài thuyết trình báo cáo tài chính công ty cổ phần sữa vinamilk ...

Tài liệu bài thuyết trình báo cáo tài chính công ty cổ phần sữa vinamilk

.PDF
19
971
97

Mô tả:

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT MIỀN NAM Khoa Quản Trị Kinh Doanh BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK NĂM 2012 VÀ NĂM 2013 GVHD : Nhóm : nhóm 1. LÊ THANH THỦY 2. NG THỊ MỸ NGỌC 3. NG THỊ HỒNG THẮM 1. PHẠM MINH LONG 2. PHẠM THANH HẢI 3. VŨ ĐỨC KHA 1. DƯƠNG KHÁNH LINH 2. TRẦN THỊ MAI TRÂM 3. LÊ TUẤN ANH Chương I Quá trình hình thành và phát triển Tình hình hoạt động chung của công ty Cơ cấu tổ chức Nêu vị trí chức năng vai trò của công ty SẢN PHẨM 2.1 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2.2 GIỚI THIỆU TÀI LIỆU PHÂN TÍCH 2.3 TỶ SỐ TÀI CHÍNH 2.4 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH BẰNG SƠ ĐỒ DUPONT BẢNG BÁO CÁO Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định Bảng lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tổng hợp về thu chi tiền mặt đầu kỳ, trong kỳ và cuối kỳ, báo cáo này chi tiết hóa quá trình thu chi mà trong báo cáo thu nhập và cân đối kế toán không thể hiện hết Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Bảng báo cáo thu nhập là trình bày toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ doanh thu, chi phí, lợi nhuận... qua một kỳ thường là một quý và một năm. Giới thiệu thuyết minh tài chính Thuyết minh tài chính là một bộ phận hợp thành hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp, được lập để giải thích bổ sung thông tin về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính không thể trình bày rõ ràng và chi tiết CHƯƠNG 3:PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VINAMILK 3.1 PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3.1.1 Phân tích tài sản 3.1.1.1 Đánh giá tăng trưởng qua các năm Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 (%) Tăng trưởng Tài sản ngắn hạn. 5,804,397,860,378 9,279,160,021,716 59.90% Tài sản dài hạn. 4,949,908,765,951 6,285,158,103,799 27% Tổng tài sản. 10,754,306,626,329 15,564,318,125,515 44.70% 18,000,000,000,000 16,000,000,000,000 14,000,000,000,000 12,000,000,000,000 10,000,000,000,000 8,000,000,000,000 6,000,000,000,000 4,000,000,000,000 2,000,000,000,000 0 Năm 2012 Năm 2013 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tổng tài sản 3.1.1.2 Đánh giá cơ cấu tài sản qua mỗi năm CHỈ TIÊU Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn. Tổng tài sản. Năm 2012 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn NĂM 2012 NĂM 2013 Tỷ trọng (%) 53.97% 46.03% 100% Tỷ trọng (%) 59.62% 40.38% 100% Năm 2013 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn 40% 46% 54% 60% 3.1 PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 3.1.2 Phân tích nguồn vốn 3.1.2.2 Đánh giá cơ cấu nguồn vốn qua mỗi năm Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 (%) Tăng trưởng Nợ phải trả 2,803,350,338,459 3,152,169,943,075 12.44% Vốn chủ sở hữu 7,950,956,287,870 12,412,148,182,440 56.11% Tổng nguồn vốn 10,754,306,626,329 15,564,318,125,515 44.70% 18,000,000,000,000 16,000,000,000,000 14,000,000,000,000 12,000,000,000,000 10,000,000,000,000 Năm 2012 8,000,000,000,000 Năm 2013 6,000,000,000,000 4,000,000,000,000 2,000,000,000,000 0 Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn 3.1.2.3 Đánh giá cơ cấu nguồn vốn qua mỗi năm NĂM 2012 NĂM 2013 Tỷ trọng (%) Tỷ trọng (%) Nợ phải trả 26.07% 20.25% Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn 73.93% 100% 79.75% 100% CHỈ TIÊU NĂM 2012 Tỷ trọng (%) Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu NĂM 2013 Tỷ trọng (%) Nợ phải trả 20% 26% 74% Vốn chủ sở hữu 80% 3.2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2012 Chỉ tiêu Tổng doanh thu Tổng chi phí Lợi nhuận Năm 2013 (%) Tăng trưởng 15,845,154,669,949 21,821,403,188,983 37.72% 5,168,434,867,983 26.81% 6,554,024,988,338 10,676,719,801,966 15,267,378,200,645 25,000,000,000,000 20,000,000,000,000 15,000,000,000,000 Năm 2012 10,000,000,000,000 Năm 2013 5,000,000,000,000 0 Tổng doanh thu Tổng chi phí Lợi nhuận Nhóm chỉ số khả năng sinh lời Tỷ số Năm 2012 Năm 2013 Lợi nhuận biên 0.27 0.48 0.23 0.42 0.39 0.32 0.53 0.4 0.51 1.75 2.2 3.1 Tỷ số tổng nợ Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 0.261 0.203 0.353 0.254 Vòng quay hàng tồn kho 4.7 4.8 Số ngày lưu hàng trong kho 77 75 14.16 9.84 25 37 3.2 3.5 1.47 1.4 Sức sinh lợi cơ sở Tỷ suất sinh lợi trên tài sản Suất sinh lợi trên vốn Khả năng thanh toán Nhóm chỉ số khả nhanh năng thanh toán Khả năng thanh toán ngắn hạn hiện thời Nhóm chỉ số khả năng thanh toán dài hạn Vòng quay các Nhóm chỉ số khả năng quản lý tài khoản phải thu sản Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản Thu hút được sự chú ý của khách hàng Tạo được sự quan tâm của khách hàng về sản phẩm KẾT LUẬN Tạo nên sự khác biệt với sản phẩm khác Giúp khách hàng nhận thấy công dụng của sản phẩm By Joanna Cassidy : " Asset such as machinery and equipment lose value overtime because they wear out, or are no longer up-to-date. This is called depreciation or amortiazion. " The value of an assets at any one time is its book value. This isn't necessarily the amount that is could besound for at time. The accounting equation relates assets, liabilities, and owner's equity: LIABILITIES OWNER'S EQUITY. ASSETS The accounting equation is the mathematical structure of the balance sheet.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan