Mô tả:
Các bài tập hàm số liên tục
Page 1
12/12/2015
CÁC BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
Vấn đề 1 : Tìm giới hạn của hàm đa thức f(x) tại x = a
f ( x) f (a)
Phương pháp : lim
x a
Ví dụ : Tìm các giới hạn sau :
lim( x ³ 3 x ² x) 1
a.
x 1
b.
c.
lim( x ² x) 0
x 0
lim ( x ² 1) 3
x 2
Vấn đề 2 : Tìm giới hạn của hàm phân thức hữu tỷ
Phương pháp :
lim
P( x)
Q ( x)
x a
Q (a ) 0
thì
lim
– Nếu
Q ( a ) 0
và
P (a ) 0
– Nếu
Q ( a ) 0
và
tính
tại x = a
P( x)
P (a )
Q ( x) Q (a )
– Nếu
x a
P( x)
Q( x)
P( x)
Q( x)
P( x)
0
P (a ) 0 thì lim
có dạng 0
x a Q ( x )
P( x)
( x a )C ( x)
C ( x)
lim
lim
lim
x a Q( x)
x a ( x a) D( x)
x a D( x)
thì
lim
x a
Ví dụ : Tìm các giới hạn sau :
1.
2.
3.
x² 5
3
x 1
x² 1
lim
x 3 x 3
x² 5x 6
( x 3)( x 2)
lim
lim
lim ( x 2) 1
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
lim
x 1
x 1
x 1
1
1
lim
lim
4. x 1 x² 4 x 3 x 1 ( x 1)( x 3) x 1 x 3 4
lim
6.
2 x² 3x 1
( x 1)(2 x 1)
2x 1 1
lim
lim
x 1 ( x 1)( x 1)
x 1 x 1
x² 1
2
x² 3x 2
( x 1)( x 2)
x 2
1
lim
lim
lim
x 1 x ² 4 x 5
x 1 ( x 1)( x 5)
x 1 x 5
6
7.
lim
5.
8.
9.
lim
x 1
x 4 16
( x 2)( x 2)( x ² 4)
lim
lim( x 2)( x ² 4) 32
x 2 x 2
x 2
x 2
x 2
7
x 1 7
lim 5
x 1 x 1
5
x ² 3x 2
( x 2)( x 1)
x 1
lim
lim
lim
x 2
x 2
x 2 x 2
( x 2)²
( x 2)²
1
Các bài tập hàm số liên tục
Page 2
x³ 8
3
10. lim
x 2 x ² 4
x³ 1
( x 1).( x ² x 1)
lim
11. lim
x 1 x² 2 x 1
x 1
( x 1)²
12/12/2015
x³ 2 x 4
( x 2).( x ² 2 x 2)
lim
5
x 2
x² 2 x
x
12. xlim
2
Vấn đề 3: Tìm giới hạn tại x = a , của hàm số có chứa căn bậc hai
Phương pháp : Khử dạng vô định
liên hợp
Cần nhớ : a – b = (
a – b = (3
a
a
0
0
bằng cách nhân thêm biểu thức
b )( a
3
b)
b )(3 a ² 3 a .3 b 3 b ² )
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
1.
x 1
lim
2. lim
x 4
x² x 1
x
x 0
1 2x 3
x 2
lim
( 1 2 x 3)( 1 2 x 3)( x 2)
( 1 2 x 3)( x 2)( x 2)
x 4
(1 2 x 3²).( x 2)
( 1 2 x 3).( x 2²)
x 4
x
x2
4x 1 3
( x 1
x 0
lim
3. lim
x 2
x ² x 1)( x 1 x ² x 1)
x ( x 1 x ² x 1)
x²
0
lim
0
x 0
x ( x 1 x ² x 1) 2
lim
lim
x 2
lim
x 2
lim
x 4
2.( x 4).( x 2)
( x 4).( 1 2 x 3)
4
3
( x ² x 2).( 4 x 1 3)
( 4 x 1 9).( x
x 2)
( x 1)( x 2).( 4 x 1 3) 9
8
4.( x 2).( x x 2 )
1 x
1
x
2
1 x
1
5. lim
x 1
x² 3 2
4. lim
x 0
6. lim
x 0
1
7. xlim
1
8. lim
x 1
3
1
1 x
x
1
lim
3
x
0
3
3x
9
3 x 1 1 x (1 x)²
1 3 x
x² 3 2
1 x
3
x1
2
2
3
lim
x 1
( 1 x
2 ).( 1 x 2 ).(3 x ² 3 x 1
3
3
3
( 1 x 2 ).( x 1).( x ² x 1)
3
2. 2
Vấn đề 4: Tìm giới hạn tại vô cực của hàm phân thức hữu tỷ
P( x)
x Q ( x)
lim
( có dạng
)
Phương pháp : Chia tử và mẩu cho bậc cao nhất
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
2
Các bài tập hàm số liên tục
3x ² 5 x 1
3
1. lim
x
x² 2
x² 1
1
2. lim
x ( x 2)( x 5)
x³ x 1
3. lim
x
x² 2
Page 3
12/12/2015
(3 x ² 1).(5 x 3)
0
( 2 x ³ 1).( x 1)
3x² 7 x 1 3
5. lim
x 2 x² 5 x 3
2
4
x 3x ² 2 2 x² 3
6. lim
=5
x
5x² 3
4. lim
x
3
x 5 x² 1
7. lim
x
2x 7
8. xlim
9. xlim
x² 2 3x
4x² 1 x
x² 2 3x
4 x² 1 x
4
2
3
( 4 x ² 4 x 3 2 x ) 1
10. xlim
( 4 x ² 4 x 3 2 x)
11. xlim
Vấn đề 5 : Tìm giới hạn tại vô cực của hàm số có chứa căn bậc hai
Phương pháp :
– Trường hợp 1 : Khử dạng vô định
bằng cách chia tử và mẩu
cho lũy
thừa lớn nhất
– Trường hợp 2 : Khử dạng vô định bằng cách nhân thêm
lượng
biểu thức liên hợp
Cần nhớ : x + thì x = x ²
x – thì x = – x ²
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
x² 1 x² 4 x
1.
lim
x
x² 1 x² 4 x
x² x 1
lim
x
x²
x² x 1
lim
x
x²
(
2. xlim
x ² x 3 x ) lim
x
lim
x
1
4
1
x²
x
2
1
1
1
x
x²
1
( x ² x 3 x )( x ² x 3 x )
( x ² x 3 x)
x² x 3 x²
x² x 3 x
3
Các bài tập hàm số liên tục
Page 4
12/12/2015
3
x (1 )
x 3
1
x
lim
x
2
x² x 3 x
1 3
x( 1
1)
x x²
lim
x
(
3. xlim
x ² 4 x x ) lim
( x ² 4 x x)( x ² 4 x x)
x² 4 x x
x
4x
lim
= x x(
4. xlim
5. xlim
4
1
1)
x
lim
x
4x
x² 4 x x
2
x² x
1
x 1
x² x
1
x 1
( x 3).( x ² 4 x) ( dạng .0 ) đs : 2
6. xlim
7. xlim
4 x ² 7 x 2 x
7
4
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vấn đề 1 : Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
Phương pháp : Cần kiểm tra 3 điều kiện
– Tính f ( x0 )
lim f ( x)
– Tính x
x
x0 :
0
lim f ( x) =
– So sánh x
x
0
f ( x0 )
Ví dụ : Xét tính liên tục của hàm số :
x 1
2
1.f(x) = x
tại x = 1 , x = 2
Tại x = 1 : Ta có : f(1) = – 2
lim f ( x ) lim
x 1
x 1
x 1
2
x 2
lim f ( x ) = f(1)
x 1
Vậy f(x) liên tục tại x = 1
Tại x = 2 thì f(x) không xác định
Vậy f(x) không liên tục tại x = 2
4
Các bài tập hàm số liên tục
Page 5
12/12/2015
3x ² 2 x 1
x 1 khi x 1
2.f(x) =
khi x 1
2x 3
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1
Tacó : f(1) = 5
lim
x 1
3x ² 2 x 1
( x 1)(3 x 1)
lim
4
x 1
x 1
x 1
lim (2 x 3) 5
x 1
f ( x)
Không tồn tại lim
x 1
Vậy f(x) không liên tục tại x = 1
khi x 2
2
3. f(x) = 2( x 2)
khi x 2
x
²
3
x
2
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 2
Ta có : f(2) = 2
lim f ( x) lim
x 2
x 2
2( x 2)
2( x 2)
lim
2
x
2
x² 3x 2
( x 1)( x 2)
lim f ( x ) = f(2)
x 2
Vậy f(x) liên tục tại x = 2
khi x 1
4
4. f(x) = x³ x ² 2 x 2
khi x 1
x
1
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1
tại x = 1 )
( f(x) không liên tục
x 1 khi x 1
5.f(x) = 1
khi x 1
x
²
3
x
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1
tục tại x = 1 )
( f(x) không liên
5
Các bài tập hàm số liên tục
Page 6
12/12/2015
khi x 2
1
6. f ( x)
1 2x 3
khi x 2
2 x
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 2
( f(x) liên tục tại x
=2 )
1
khi x 0
4
7. f ( x)
1 cos x khi x 0
sin ² x
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0
( f(x) liên tục tại x
=0)
8.Cho các hàm số f(x ) sau , có thể gán cho f(1) giá trị để f(x) liên tục tại x
=1
a.
f(x) =
x ² 3x 2
x 1
f ( x) lim
Ta có : lim
x 1
x 1
x ² 3x 2
( x 1).( x 2)
lim
1
x 1
x 1
x 1
Để f(x) liên tục tại x =1 thì gán f(1) = –1
x ² 3x 2
x 1 khi x 1
Vậy f(x) =
khi x 1
1
1
x 1
b. f(x) =
1
x 1
1
lim f ( x) lim
x 1
x 1 x 1
f ( x) lim
Ta có : xlim
1
x 1
Nên f(x) không có giới hạn tại x = 1
Vậy không thể gán giá trị cho f(1) để f(x) liên tục tại x = 1
9.Định a để f(x) liên tục tại x = x 0
x² 4
x 2 khi x 2
a. f(x) =
a khi x 2
Định a để f(x) liên tục tại x = 2
6
Các bài tập hàm số liên tục
Page 7
12/12/2015
3x ² 2 x 1
x 1 khi x 1
b. f(x) =
khi x 1
ax 2
Định a để f(x) liên tục tại x =1
(a=2)
1 x 1 x
khi 1 x 0
x
c.f(x) =
a 4 x
khi x 0
x 2
Định a để f(x) liên tục tại x = 0
Ta có : f(0) = a + 2
4 x
) a 2
x 0
x 0
x2
1 x 1 x
2
lim f ( x) lim
lim
1
x 0
x 0
x 0
x
1 x 1 x
lim f ( x) lim (a
f(x) liên tục tại x = 0 , khi và chỉ khi :
f ( x) = lim a = – 3
f(0) = xlim
0
x 0
Vậy a = –3 thì f(x) liên tục tại x = 0
1 cos 4 x
khi x 0
x. sin 2 x
d. f(x) =
xa
khi x 0
x 1
Định a để f(x) liên tục tại x = 0
(a=2)
2 4 x
khi x 0
x
e. f(x) =
1
khi x 0
4
Chứng minh f(x)
liên tục tại x = 0
Vấn đề 2:Tìm điểm gián đoạn của hàm số f(x)
f(x) gián đoạn tại x 0 f(x) không liên tục tại x 0
Phương pháp : f(x) gián đoạn tại x 0 khi :
7
Các bài tập hàm số liên tục
Page 8
12/12/2015
– hoặc f(x) không xác định tại x 0
lim f ( x)
– hoặc không tồn tại x
x
0
lim f ( x) f( x 0 )
– x
x
0
Ví dụ :Tìm điểm gián đoạn của hàm số f(x)
1. f(x) =
2x 1
x 2
Tại x = 2 thì f( x ) không xác định
Vậy f(x) gián đoạn tại x = 2
khi x 2
2
2. f(x) = 2( x 1)
khi x 2
x
²
3
x
2
f(x) xác định x R 1;2
f(x) là hàm hữu tỉ f(x) liên tục x R
1;2
2( x 1)
2
2( x 1)
= ( x 1).( x 2) x 2
3x 2
Khi x 1 : Ta có f(x) = x ²
f(x) không xác định tại x = 2
f(x) gián đoạn tại x = 2
Khi x =1 : Ta có
f(1) = – 2
lim f ( x) lim
x 1
x 1
2( x 1)
2( x 1)
lim
2
x ² 3 x 2 x 1 ( x 1).( x 2)
f ( x ) =f(1)
lim
x 1
f(x) liên tục tại x = 1
Vậy f(x) chỉ gián đoạn tại x = 2
Vấn đề 3 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên toàn trục số :
Phương pháp : Sử dụng định lí
Các hàm đa thức , hàm số hữu tỷ , hàm số lượng giác
thì liên
tục trên tập xác dịnh của chúng
8
Các bài tập hàm số liên tục
Page 9
12/12/2015
Ví dụ : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R :
1. f(x) = 3x 4 –2x³ + x² – 3x + 2
Ta có : f(x) = 3x 4 –2x³ + x² – 3x + 2 là hàm đa thức
Vậy f(x) liên tục trên R
x² 4 x 2
x 1
2. f(x) =
TXD : D = R
Ta có : f(x) =
1
x² 4 x 2
x 1
là hàm hữu tỷ
Vậy f(x) liên tục trên D = R
3x² 2 x 1
x² 2
3. f(x ) =
4. f(x) =
1
x
1
liên tục trên R
liên tục trên R 1
x³ 4 x² x 6
khi x 2
x 2
5.f(x) =
khi x 2
3
Vấn đề 4: Xét tính liên tục của hàm số f(x) cho bởi các biểu thức giải tích
trên trục số :
Phương pháp :
– Tìm “ điểm nối ” a giữa hai công thức
– Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên hai khoảng (– ; a ) và (
a;+)
– Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = a
Ví dụ :Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R :
1.
x² 5x 6
x 2 khi x 2
f(x) =
khi x 2
a
9
Các bài tập hàm số liên tục
x 2 thì f(x) =
Page 10
x² 5 x 6
x 2
12/12/2015
liên tục x 2
x = 2 , Ta có : f(2) = a
x² 5x 6
( x 2.( x 3)
lim
1
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
f ( x ) nên f(x) liên tục tại x = 2
– Nếu a = –1 thì f(2) = lim
x 2
lim f ( x) lim
f ( x ) nên f(x ) không liên tục tại x =
– Nếu a 1 thì f(2) lim
x 2
2
Vậy a = – 1 thì f(x) liên tục trên R
a 1 thì f(x) liên tục trên ( – ; 2 ) và ( 2 ; + )
x² 7 x 12
x 3 khi x 3
2. f(x) =
khi x 3
2x b
Với x 3 thì f(x) =
x ² 7 x 12
x 3
là hàm phân thức hữu tỷ
f(x) liên tục trên khoảng ( – ; 3 )
Với x 3 thì f(x) = 2x + b là hàm đa thức
f(x) liên tục trên khoảng ( 3 ; + )
Tại x = 3 , ta có f(3) = 6 + b
lim (2 x b) 6 b
x 3
x ² 7 x 12
( x 3).( x 4)
lim
1
x 3
x 3
x 3
x 3
– Nếu 6 + b = –1 b = – 7 thì lim = lim = f(3) nên f(x) liên tục tại x
lim
x 3
x 3
=3
– Nếu 6 + b –1 b – 7 thì xlim
xlim
nên f(x)
3
3
không liên tục tại x = 3
Vậy b = – 7 thì f(x) liên tục trên R
b – 7 thì f(x) liên tục trên khoảng ( – ; 3 ) và ( 3 ; + )
1
khi x 2
ax 4
3.f(x) = 3
3x 2 2 khi x 2
x 2
)
a = 0 thì f(x) liên tục trên R
a 0 thì f(x) liên tục trên khoảng ( – ; 2 )
và ( 2 ; +
10
Các bài tập hàm số liên tục
Page 11
12/12/2015
Vấn đề 5: Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm x 0 a ; b
Phương pháp :
– Chứng minh f(x) liên tục trên a ; b
– Chứng minh f(a).f(b) 0
Ví dụ :
1.Chứng minh phương trình : x³ – 3x +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Giải
Đặt f(x) = x³ – 3x + 1 thì f(x) liên tục trên R
f(2) 3
Ta có :
f(2).f(1) -3 0
f(1) 1
f(1) -1
f(1).f(-1) -3 0
f(-1) 3
f(-1) 3
f(-1).f(-2) -3 0
f(-2) -1
thì x 1 1 ; 2 : f( x 1 ) = 0
thì x 2 – 1 ; 1 : f( x 2 ) = 0
thì x 3 –1 ;– 2 : f( x 3 ) 0
Vậy phương trình : x³ – 3x +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
2. Chứng minh phương trình : 2x 4 + 4x² + x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm
thuộc -1 ; 1
Giải
Đặt f(x) = 2x 4 + 4x² + x – 3 thì f(x) liên tục trên R
f(1) 4
Ta có :
f(1).f(0) -12 0
f(0) 3
thì ít nhất x 1 0 ; 1 : f( x 1 ) =
0
11
Các bài tập hàm số liên tục
Page 12
f(0) - 3
f(0).f(-1) -6 0
f(-1) 2
12/12/2015
thì ít nhất x 2 0 ;– 1 : f( x 2 ) = 0
Vậy phương trình : 2x 4 + 4x² + x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc
-1 ; 1
3.Chứng minh phương trình : x 17 = x 11 + 1 có nghiệm
Giải
Đặt f(x) = x 17 – x 11 – 1 thì f(x) liên tục trên R
f(0) -1
Ta có :
f(0).f(2) 0
f(2) 0
2
thì ít nhất x 1 0 ; 1 : f( x 1 ) = 0
Vậy phương trình : x 17 – x 11 – 1 = 0 có nghiệm
4.Chứng minh phương trình : x 5 –3x = 1 có ít nhất một nghiệm thuộc 1 ;
( f(1).f(2)< 0 )
5.Chứng minh phương trình : m( x – 1)³.( x + 2 ) + 2x + 3 = 0 luôn có
nghiệm
( f(1).f( – 2) < 0 )
6.Chứng minh phương trình : a( x – b )( x – c ) + b.( x – a )( x – c ) + c.( x –
a)( x – b ) = 0
luôn có nghiệm
( f(a). f(b).f(c).f(0) 0 )
12
- Xem thêm -