Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm hình học lớp 12

.DOC
24
969
135

Mô tả:

Bài tập trắc nghiệm hình học lớp 12
HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG I: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN BÀI 1: Câu 1. [2D4-1] Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng? A. Hình lăng trụ tam giác. C. Hình chóp tứ giác đều. Câu 2. Câu 3. Câu hỏi lý thuyết B. Hình lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương. Hướng dẫn giải Chọn A. [2D4-2] Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng ( AB ' C ') và ( ABC ') ta được những khối đa diện nào? A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện. C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có ba khối tứ diện là A. ABC ; B. ABC ; C . ABC [2D4-2] Khẳng định nào sau đây sai? A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14 . B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30 . C. Số mặt của một hình mười hai mặt đều bằng 12 . D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8 . Hướng dẫn giải Câu 4. Chọn D. Hình tứ diện đều có số đỉnh là 4 , số cạnh là 6 , số mặt là 4  A đúng. Hình 20 mặt đều có số cạnh là 30  B đúng. Hình 12 mặt đều có số mặt là 12  C đúng. Hình bát diện đều có số đỉnh là 6  D sai. [2D4-2] Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9 mặt phẳng. B. 5 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng. Hướng dẫn giải Chọn A. 1 . 2 BÀI 2: Thể tích hình chóp có đáy là tam giác. Dạng 1: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Câu 5. [2D4-1] Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10 , AB 10 , BC 24 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 1300 A. V 1200 . B. V 960 . C. V 400 . D. V  . 3 Hướng dẫn giải/ Chọn C. 1 1 1 1 1 Ta có VABCD  AD.S ABC  AD. AB.BC  AB. AD.BC  10.10.24 400 (đvtt). 3 3 2 6 6 Câu 6. [2D4-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh SA vuông góc với a 3 mặt phẳng  ABC  và SA  . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . 3 a3 a3 a2 a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 12 4 6 Hướng dẫn giải: Chọn B. a Vì ABC đều cạnh a  S ABC  2 4 3 . 1 1 a 3 a 2 3 a3 Vậy V  SA.S ABC     . 3 3 3 4 12 Câu 7. [2D4-1] Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , SA a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của khối tứ diện S.ABC 3 a 3 a2 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có SABC  Câu 8. a2 3 1 a3 3 . , VSABC  SA.SABC  4 3 12 [2D4-2] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng  SBC  và đáy là 30 . Thể tích khối chóp S . ABC là 3 a3 3 . 16 a3 3 C. V  . 32 A. V  a3 3 . 24 3a 3 D. V  . 64 B. V  Hướng dẫn giải Chọn C. Vì tam giác SBC đều nên suy ra AB  AC . Gọi M là trung điểm của BC thì AM  BC mà  300 . BC  SM (đường cao tam giác đều). Do đó:   SBC  ,  ABC   SMA Vì tam giác SBC đều nên SM a 3 . 2  3 0  SA SM .sin 30 a 4 Xét tam giác vuông SAM , ta có:   AM SM .cos 300  3a  4 Thể tích là: VS . ABC 1 1 1 a3 3 .  S ABC .SA  . AM .BC.SA  3 3 2 32 Dạng 2: Thể tích có một mặt vuông góc với đáy. Dạng 3: Thể tích có hai mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 4: Thể tích hình tự tìm đường cao. Câu 9. [2D4-2] Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . A. V 16 7 . 16 7 B. V  . C. V 16 2 . 3 /Hướng dẫn giải 16 2 D. V  . 3 Chọn D. 4 Gọi H là trung điểm của AC , suy ra: HA HB HC . Mà SA SB SC 6 nên SH là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC . Do đó: SH   ABC  tại H . 1 S ABC  AC.BH 4 ; SH  SA2  AH 2 4 2 2 1 16 2 . V  S ABC .SH  3 3 Câu 10. [2D4-3] Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B , sao cho AB 4 3cm . Thể tích khối tứ diện ABOO là A. 64 3 cm . 3 B. 32cm3 . C. 64cm3 . D. 32 3 cm . 3 Hướng dẫn giải Chọn D. O' B O A Tam giác OAO ' vuông cân tại O '  OA 4 2 Tam giác OAB có AB 2 OB 2  OA2  OAB vuông tại O '  O ' B  AO ' Lại có OO '  O ' B  O ' B   OAO ' . 2 Tam giác OAO ' vuông cân tại O  S OAO ' 8  cm  1 1 32  VB.OAO '  O ' B.SOAO '  .4.8   cm3  3 3 3 5 Dạng 5: Thể tích tứ diện đều và chóp tam giác đều Dạng 6: Tỉ số thể tích Câu 11. [2D4-2] Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 . 3 A. VSMNC 6a . 3 B. VSMNC 4a . 3 C. VSMNC a . 3 D. VSMNC 2a . Hướng dẫn giải Chọn D. VS .MNC SM SN SC 1  . .  VS .MNC  VS . ABC 2a 3 . Ta có: VS . ABC SA SB SC 4 Câu 12. [2D4-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABAC là A. 3a 3 . 6 B. a3 . 6 C. 3a 3 . 12 3a 3 . 4 D. Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Ta có CH  ( AA ' B ') . CH  a 3 2 1 1 a2 S AA ' B '  AA '. A ' B '  a.a  2 2 2 1 1 a 3 a 2 a3 3 . VABAC  CH .S AA ' B  .  3 3 2 2 12 Cách khác 1 1 1 3a 3 Ta có: VABAC VC . ABB  VB '. ABC  VAB AC  VABC . ABC   a. .a.  a3 . 3 3 2 2 12 Câu 13. [2D4-3] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho SN 3 NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp A.BMN và thể tích khối chóp S . ABC . 6 3 A. k  . 8 2 B. k  . 5 1 C. k  . 3 3 D. k  . 4 Hướng dẫn giải Chọn A. S M N A C B Ta có: M là trung điểm SA nên VA. BMN VS .BMN VS . BMN SM SN 1 3 3  .  .  . Ta có: VS .BAC SA SC 2 4 8 VA. BMN 3  . Vậy: k  VS . BAC 8 Câu 14. [2D4-3] Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi H , M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB, BC , CA . Thể tích khối chóp H .MNP là: A. 1 V. 12 B. 1 V. 16 1 V. 8 Hướng dẫn giải C. D. 3 V. 8 Chọn C. Ta có : 1 d  H ,  ABC    d  S ,  ABC   . 2 1 1 1 1 S MNP  d  N , MP  .MP  . d  A, BC  . BC 2 2 2 2 1  .SABC 4 1 Vậy VH .MNP  SMNP .d  H ,  MNP   3 1 1 1  . S ABC . d  S ,  ABC   3 4 2 1  .V 8  Câu 15. [2D4-3] Cho khối chóp S.ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và góc SBC 90 , ASC 120 . Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của cạnh SC đồng thời vuông góc VS . BMN . với mặt phẳng  SAC  cắt SA tại M . Tính tỉ số thể tích k  VS . ABC 1 A. k  . 6 2 B. k  . 5 2 C. k  . 9 Hướng dẫn giải 1 D. k  . 4 Chọn A. 7 Trên cạnh SA lấy điểm A1 sao cho SA1 2 . Khi đó ta có A1 B 2 2 . 1 Mặt khác BN  SC 2 , A1 N 2 3 . Suy ra tam giác A1 BN vuông tại B . 2 Gọi D là hình chiếu của S xuống mặt phẳng  A1 BN  . Do SA1 SB SN 2 nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 BN . Vậy ta có SD   A1 BN  nên  SAC    A1 BN   A1 M . VS .BMN SA1 SN 1 1 1  .  .  . Từ đó ta có k  VS . ABC SA SC 3 2 6 Câu 16. [2D4-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 . 8 2 . 3 Hướng dẫn giải B. C. V1 ? V 3 . 8 D. 1 . 3 S Chọn D. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành 1 nên VS . ADC VS . ABC  VS . ABCD . 2 Theo công thức tỉ số thể tích ta có: M G P D A N O B C VS . AMP SM SP V V 1 SM 1 SM  .  S . AMP   S . AMP  1 VS . ADC SD SC VS . ABCD 4 SD VS . ABCD 2 SD 2 Tương tự VS . ANP SN SP VS . ANP V 1 SN 1 SN  .    S . ANP  1 VS . ABC SB SC VS . ABCD 4 SB VS . ABCD 2 SB 2 VS . AMP VS . ANP 1  SM SN  VS . AMNP 1  SM SN         Từ đó suy ra   VS . ABCD VS . ABCD 4  SD SB  VS . ABCD 4  SD SB  8 V1 1  SM SN      V 4  SD SB  SD SB  3 . Ta chứng minh SM SN Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F . SD SF SB SE SD SB SE  SF S  ;     Ta có: SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3    2. 3 G SM SN SG 2 N E SD SB  x;  y . Ta có x  y 3 Đặt O B SM SN V1 1  SM SN  1  1 1  x  y 3 3 1       Mặt khác     2 V 4  SD SB  4  x y  4 xy 4 xy  x  y  3 Hay M D F Vậy V1 nhỏ nhất bằng 1 . V 3 Dạng 7: Bài toán cực trị thể tích BÀI 3: Thể tích hình chóp có đáy là tứ giác Dạng 8: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Câu 17. [2D4-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông SA   ABCD  , biết rằng 8 2  . Tính độ dài cạnh a của hình vuông SCA 45 và thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 3 ABCD . A. a  3 . B. a  2 . C. a 2 . D. a  2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có AC  AB 2 a 2, Tam giác SAC vuông cân tại A  SA a 2. 9 8 2 1 8 2  S ABCD .SA  3 3 3 1 8 2  a 2 .a 2   a 2. 3 3 VS . ABCD  Dạng 9: Thể tích có một mặt vuông góc với đáy. Câu 18. [2D4-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  A. V  bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 3 . 9 B. V  a3 a3 3 . C. V  . 6 3 Hướng dẫn giải D. V  a3 3 . 6 Chọn B. Gọi E , G lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó ta có  SAB    ABCD    SAB    ABCD   AB  SE   ABCD   SE  CD (1)  SE  AB  Mặt khác, ta có EG //AD nên EG  CD (2) Từ (1) và (2) suy ra CD   SEG   CD  SG . Vậy ta có  SCD    ABCD  CD   SG  CD, EG  CD .     SCD  ,  ABCD    SG , EG  SGE 60 2 Diện tích đáy S ABCD a  Đường cao SE EG. tan SGE a 3 . 3 Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng V 1 a 3.a 2  a 3 . 3 3 Dạng 10: Thể tích có hai mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 11: Thể tích hình tự tìm đường cao. Câu 19. [2D4-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Thể tích khối chóp S . ABCD là A. 3a 3 . 6 B. 3a 3 . 12 C. a3 . 6 D. 3a 3 . 4 10 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Ta có  SMN   ( ABCD ) nên hình chiếu H của S lên mp  ABCD  thuộc MN . SM  a 3 a , SN  , MN a . 2 2 2  a 3   a 2 2 2 SM  SN      a MN nên tam giác SMN vuông tại S .  2   2 2 2 a 3 a . SM .SN a 3 SH .MN SM .SN  SH   2 2 MN a 4 1 1 a 3 2 a3 3 V  SH .S ABCD  .a  3 3 4 12 BÀI 4: Thể tích hình chóp có đáy là hình thang Dạng 12: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 13: Thể tích có một mặt vuông góc với đáy. Dạng 14: Thể tích có hai mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 15: Thể tích hình tự tìm đường cao. Dạng 16: Thể tích khối chóp đều Câu 20. [2D4-2] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA SB SC SD a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. a3 3 . 3 B. a3 6 . 9 C. a3 6 . 6 D. a3 6 . 12 Hướng dẫn giải Chọn C. 11 Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SA SB SC SD và OA OB OC OD nên SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD nên SO   ABCD  . 2 2  2 Ta có: SO SA  OA  a 2  2 2 3a 2 3  a     SO a  2 2  2 1 1 3 a3 6 Vậy: VS . ABCD  SO.S ABCD  a .a 2  . 3 3 2 6 Câu 21. [2D4-2] Hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 , có thể tích là A. 6a 3 . B. 6 3a 3 . 6 C. 6a 3 . D. 3 6a 3 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi O là tâm của mặt đáy. Ta có tan 60  SO a 2 a 6  SO   3 . BO 2 2 Thể tích là 1 1 a 6 a3 6 VS . ABCD  SO S ABCD  a 2   . 3 3 2 6 Câu 22. [2D4-3] Một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 và diện tích xung quanh bằng 8a 2 . Tính diện tích S của mặt đáy hình chóp. A. S 4a 2 3 . B. S 2a 2 3 . C. S 4a 2 . D. S 2a 2 . Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi H là trung điểm của AB .  SH  AB Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên  . OH  AB  ; OH SHO     SAB  ;  ABCD    SH (1).   Trong SOH vuông tại O , có 12 OH 2.OH  AB cos 60 Diện tích xung quanh của hình chóp S xq 4.S SAB 2.SH . AB 2 AB 2 SH  2 Mà S xq 8a nên 2 AB 2 8a 2  AB 2a Vậy diện tích đáy của mặt chóp là S  AB 2 4a 2 . Câu 23. [2D4-3] Cho hình nón  N  có đỉnh là S , đường tròn đáy là  O  có bán kính R, góc ở đỉnh của hình nón là  120 . Hình chóp đều S . ABCD có các đỉnh A, B, C , D thuộc đường tròn  O  có thể tích là A. 2 3R 3 2 3R3 . B. . C. 3 9 2 R3 3R 3 . . D. 9 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Do hình chóp đều S . ABCD nội tiếp hình nón  SO là đường cao của hình chóp đều S . ABCD và đáy ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn  O, R   SO  R R 3 và AC 2 R  AB R 2  tan 60 3 1 1 R 3 2R3 3 Ta có VS . ABCD  SO.S ABCD  . .2 R 2  3 3 3 9 BÀI 5: Thể tích lăng trụ có đáy là tam giác. Dạng 17: Thể tích khối lăng trụ đứng. Câu 24. [2D4-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là: A. a3 3 . 24 B. a3 3 . 4 C. a3 3 . 6 D. a3 3 . 12 Hướng dẫn giải 13 Chọn B. Hình chiếu của AB lên mặt phẳng  ABC  là AB . Nên AB;  ABC   AB; AB   ABA 45 . Từ đó suy ra tam giác AAB vuông cân tại A . Hay AA  AB a. 1 a2 3 . S ABC  AB.BC.sin 60  2 4 a2 3 a3 3 .a  4 4 Câu 25. [2D4-2] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 2a, AC 3a . Mặt phẳng  ABC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. VABC . A ' B ' C   A. 3a 3 39 . 26 B. 9a3 39 . 26 C. 18a 3 39 . 13 D. 6a3 39 . 13 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có  A  ABC    ABC     ABC    ABC   Ad //BC //BC   BC //BC  BC   ABC  ; BC  ABC      Dựng AH  BC   AH  Ad Dựng AK  BC  AK  Ad  H  KA  H 60 Góc giữa mặt phẳng  ABC  với mặt phẳng  ABC  là KA Ta có AH  AB2 . AC 2 6 13  a 2 2 AB  AC  13 Ta có BB HK tan 600. AH  6 39 a 13 14 1 1 6 39 18 39 3 Vậy VABC . ABC  BB.S ABC  AB. AC.BB  2a.3a a a 2 2 13 13 Câu 26. [2D4-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 . Đường chéo BC  của mặt bên  BCC B tạo với mặt phẳng  ACC A một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . A. V  4a 3 6 . 3 B. V a 3 6 . C. V  2a 3 6 . 3 D. V  a3 6 . 3 Hướng dẫn giải Chọn B. AB  3  AB  AC 3 a 3. AC  AB  AC  ' A.  AB   ACC ' A '   BC ';  ACC ' A '  BC Ta có   AB  AA '  0  ' A 300  tan 300  AB  1 Bài ra  BC ';  ACC ' A '  30  BC AC ' 3 2 2 2 2 2  AC '  AB 3 3a  CC '  AC '  AC 9a  a  CC ' 2a 2 1 1  VABC . A ' B 'C ' CC '.S ABC CC '. AB. AC 2a 2. a 3.a a 3 6. 2 2 0 Xét ABC có tan 60  Dạng 18: Thể tích khối lăng trụ xiên Dạng 19: Tỉ số thể tích Câu 27. [2D4-3] Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , điểm P thuộc cạnh AA , Q thuộc BB PA QB 1   ; R là trung điểm CC  . Tính thể tích khối chóp tứ giác R. ABQP theo sao cho PA QB 3 V. A. 2 V. 3 B. 1 V. 3 3 V. 4 Hướng dẫn giải C. D. 1 V. 2 Chọn B 15 Cách 1: Nếu bài toán đúng với mọi hình lăng trụ thì bài toán cũng phải đúng với hình lăng trụ đặc biệt. Giả sử ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và AB  AC 4 ; AA 4 . Chọn hệ trục tọa độ với AB  Ax , AC  Ay ; AA  Az 1 Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC  S ABC AA  4 4 4 32 . 2 1 Diện tích S ABQP S APTB  S PTQ 4.1  .4.2 8 2 Chiều cao hình chóp R. ABQP : d  R, ABQP  d  R, Oxz   yR 4 ( Vì R  0; 4; 2  ;  Oxz  : y 0 ) 1 1 32 Suy ra thể tích khối chóp: VR. ABQP = S ABQP .d ( R, ( ABQP) ) = .8.4= 3 3 3 VR. ABQP 1  Vậy VABC . ABC 3 1 1 2 1 Cách 2: VR. ABQP  VR . ABBA   VABC . ABC   VABC . ABC  . 2 2 3 3 BÀI 6: Thể tích khối lăng trụ có đáy là tứ giác Dạng 20: Thể tích khối lăng trụ đứng. Câu 28. [2D4-2] Diê ̣n tích toàn phần của mô ̣t hình hô ̣p chữ nhâ ̣t là S 8a 2 . Đáy của nó là hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối hô ̣p theo a . 3 3 A. V  a . 2 B. V 3a 3 . C. V a 3 . 7 3 D. V  a . 4 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi chiều cao của hình hộp chữ nhật là b . Stp S2 đáy  S4 mat bên 2a 2  4ab 8a 2 16 3  b a 2 3 3 2 3 Vậy thể tích của khối hộp: V S đáy .b a  a  a . 2 2 Câu 29. [2D4-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 2 , 28 cm 2 , 35cm 2 . Thể tích của hình hộp đó bằng: A. 165 cm3 . B. 190 cm3 . C. 140 cm3 . Hướng dẫn giải D. 160 cm3 . Chọn C. Công thức thể tích hình hộp theo diện tích 3 mặt V  S1.S 2 .S3  20.28.35 140 . Câu 30. [2D4-3] Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A. V 3R 3 . B. V 4 R 3 . C. V 2 R 3 . Hướng dẫn giải: D. V 5 R 3 . Chọn B. B C O R A D 2R B' A' C' O' D' Do thiết diện qua trục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: l 2 R h . Do lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông có đường chéo:   2 3 AC 2 R  AB 2  AB R 2  VLT Bh  R 2 2 R 4 R . Dạng 21: Thể tích khối lăng trụ xiên  Câu 31. [2D4-3] Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a và BAD 60 , AAB  AAD 120 . Thể tích hình hộp là A. a3 2 . 4 B. a3 2 . 3 C. a3 2 . 2 D. a3 2 . 12 Hướng dẫn giải Chọn C. 17 B ' D '  AD '  AB ' a, AA '  A 'B'  A ' D ' a nên tứ diện A. A ' B ' D ' là tứ diện đều. A' H  2 A' B ' 3 a 3 a 6 , AH  .  3 2 3 3  A ' B ' 1 VA. A ' B ' D '  AH . 3 4 VABCD. ABC D 6.VA. A ' B ' D ' 2 3 1 a 6 a2 3 a3 2  . .  3 3 4 12 a3 2  . 2 Dạng 22: Hình hộp hình lập phương Câu 32. [2D4-2] Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3a. Tính thể tích V của khối lập phương. A. V a 3 3 . B. V 8a 3 . C. V a 3 . D. V 3 3a3 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 AA2  AB 2  AD 2 3a  3. AB 9a . AC 3a   AB a 3 .  Vậy V  a 3 Câu 33.  3 3 3a 3 . [2D4-3] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D . Biết rằng bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D là r  3 . 18 8 A. V  . 3 B. V 8 2 . C. V 16 2 . D. V 8 . Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi a là cạnh hình lập phương. Khi đó đường chéo cũng là đường kính của hình cầu ngoại tiếp 2r 2 . hình lập phương là d a 3 2r  a  3 Thể tích khối lập phương V 23 8 . Câu 34. [2D4-3] Tính thể tích V của khối lâ ̣p phương. Biết khối cầu ngoại tiếp hình lâ ̣p phương có thể 4 tích là  . 3 A. V 1. B. V  8 8 3 C. V  . . 3 9 Hướng dẫn giải D. V 2 2. Chọn B. Kết quả: Mặt cầu ngoại tiếp hình hô ̣p chư nhâ ̣t (hình lâ ̣p phương) có: Tâm: trung với tâm đối xứng của hình hô ̣p chữ nhâ ̣t (hình lâ ̣p phương). Tâm I là trung điểm của AC  . AC  Bán kính: bằng nửa đô ̣ dài đường chéo hình hô ̣p chữ nhâ ̣t (hình lâ ̣p phương)  R  . 2 4 Áp dụng: khối cầu ngoại tiếp mô ̣t hình lâ ̣p phương có thể tích là  3 4 4 A'C   R 3    R 1  1  A ' C 2 3 3 2  AA2  AC 2 2  AA2  2 AA2 2  AA  2 3 3  VLP Câu 35.  2  8 3    9 .  3 [2D4-3] Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tỉ số thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng bàn và thể tích hình hộp là: 8  2 6  3 . A. B. . C. . D. . 8 3 6 4 Hướng dẫn giải Chọn C. 19 Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a . Khi đó, quả bóng bàn có bán kính bằng a . 2 4 a3  a 3 3 V  a Thể tích khối lập phương 1 , thể tích khối cầu V2   .  . 3 8 6 V1  V2  1  . Tỉ số cần tìm là V1 6 Dạng 23: Tìm chiều cao lăng trụ BÀI 7: Khoảng cách Dạng 24: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Câu 36. [2D4-2] Cho hình chóp S . ABC có thể tích V 2a 3 và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết AB a . Tính h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  . A. h 12a . B. h 6a . 3 C. h  a . 2 D. h 3a . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 a2  Diện tích tam giác ABC là S  AB. AC  . 2 2 3V 1 3.2a 3 VS . ABC  SABC .SH  h SH  S . ABC  2 12a  Ta có . a 3 S ABC 2 Câu 37. [2D4-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a 2 , các cạnh bên có chiều dài là 2a . Tính chiều cao của hình chóp đó theo a . A. a 2 . B. 2a 2 . C. 2a . D. a 3 . Hướng dẫn giải Chọn D. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan