Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Bài tập trắc nghiệm điện từ quang ...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm điện từ quang

.DOCX
20
30
99

Mô tả:

Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang Bài tập trắc nghiệm điện từ quang
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN 1) A. B. C. D. 2) A. B. C. D. 3) A. B. C. D. 4) A. B. C. D. 5) 6) 7) 8) Điện tích của một điện tích điểm chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây: 16 6,20.10 C 8,81.1019C 16 3, 20 .10 C 19 8,81.10 C Vật mang điện tích 6,4C, thừa hay thiếu bao nhiêu điện tử ? 13 Thừa 4.10 điện tử. 13 Thiếu 4.10 điện tử. 6 Thừa 6,4.10 điện tử. 6 Thiếu 6,4.10 điện tử. Hai quả cầu kim loại tích điện lần lượt là -3C và +9C. Cho chúng tiếp xúc nhanh rồi tách chúng ra xa. Hỏi điện tích lúc sau của hai quả cầu có thể lần lượt nhận giá trị bằng bao nhiêu? +6C; +6C +4C; +2C -2C; +8C -4C; +10C Một quả cầu kim loại nhiễm điện âm, một quả cầu kim loại trung hòa về điện. Sau khi tiếp xúc nhau được tách ra và đặt gần nhau thì chúng có thể: hút nhau vì chúng tích điện trái dấu. đẩy nhau vì chúng tích điện cùng dấu. không tương tác nhau vì chúng trung hòa về điện. các đáp án trên đều sai. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. Bốn vật M, N, P, Q có kích thước nhỏ được tích điện. Biết rằng vật M hút N nhưng đẩy P. Vật P hút Q. Vật M nhiễm điện dương. Hỏi N, P, Q nhiễm điện gì? A. N âm, P âm, Q dương. B. N âm, P dương, Q dương. C. N âm, P dương, Q âm. D. N dương, P âm, Q dương. Hai điện tích bằng nhau q1=q2 đặt cách nhau 12cm trong chân không thì đẩy nhau một lực bằng 10N. Độ lớn điện tích của chúng bằng: A. 2.10-6C. B. 3.10-6C. C. 4.10-6C. D. 5.10-6C. Hai quả cầu nhỏ tích điện 10-6C và -5.10-7C đặt trong chân không thì hút nhau một lực bằng 5N. Khoảng cách giữa chúng là: A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm. 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 9) Hai điện tích điểm có điện tích bằng nhau và bằng 3.10 -7C được đặt trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2 và đặt cách nhau 30cm. Lực tương tác giữa chúng bằng: A. 9.10-3N. B. 4,5.10-3N. C. 1,5.10-4N. D. 4,5.10-7N. 10) Hai điện tích q1=10-6C và q2=-2.10-6C đặt trong nước có hằng số điện môi bằng 81 và cách nhau √ 2 cm thì: A. Hút nhau một lực bằng 1,57N. B. Đẩy nhau một lực bằng 1,57N. C. Hút nhau một lực bằng 1,11N. D. Đẩy nhau một lực bằng 1,11N. 11) Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cố định trong không khí, cách nhau 30cm thì hút nhau một lực có độ lớn 3,6N. Nếu q2=+8μC thì q1 bằng bao nhiêu? A. +4,5μC B. -4,5μC C. +6 μC D. -6μC 12) Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một đoạn r trong không khí thì hút nhau một lực F, khi đặt chúng vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 4 và giảm khoảng cách giữa chúng còn một nửa thì lực hút F’ sẽ: A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. 13) Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí có lực tác dụng F. Khi đặt trong dầu, lực tác dụng này giảm 2,25 lần, để lực tác dụng không đổi thì phải dịch chuyển chúng lại gần nhau một đoạn là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm 14) Hai điện tích điểm đặt cách nhau r, hút nhau bởi một lực có độ lớn là 2.10 -6N. Nếu tách rời chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7N . Khoảng cách ban đầu r là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm 15) Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, ban đầu được tích điện lần lượt là q 1=2μC, q2=-4μC đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực là F 1=16N. Nếu cho chúng chạm nhau một khoảng thời gian đủ lâu rồi đưa về vị trí ban đầu thì chúng: A. Không tương tác nhau. B. Hút nhau một lực F2=2N. C. Đẩy nhau một lực F2=2N. D. Tương tác nhau một lực F2 ≠ 2N. 16) Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện lần lượt là q1=q (q>0), q2=-4q đặt cách nhau r thì tương tác nhau một lực có độ lớn 6,4N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau đủ lâu rồi đặt lại vị trí cũ thì chúng: A. Hút nhau một lực có độ lớn 3,6N. B. Đẩy nhau một lực có độ lớn 3,6N. C. Hút nhau một lực có độ lớn 10N. D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 10N. 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 17) Cho hai điện tích q1 và q2 đặt trong chân không cách nhau một khoảng r. Sau đó đem hai điện tích này đặt trong chất điện môi có ε=2 và tăng khoảng cách giữa chúng lên gấp 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 6 lần. C. Giảm đi 8 lần. D. Giảm đi 6 lần. 18) Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9C đặt tại M cách A 4cm, cách B 8cm là: A. 5,625.10-4N B. 3,375.10-4N C. 4,5.10-4N D. 9.10-4N 19) Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9C đặt tại M là trung điểm AB có độ lớn bằng: A. 3,6.10-3N B. 7,2.10-3N C. 0 N D. 1,8.10-3N 20) Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9C đặt tại M biết MA=MB=AB là: A. 5,625.10-4N B. 3,375.10-4N C. 4,5.10-4N D. 9.10-4N 21) Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường. 22) Một điện tích thử q đặt tại điểm có cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q là 4.107V/m thì lực điện trường tác dụng lên điện tích đó bằng 20N. Điện tích q có độ lớn là: A. 0,5.10-6C. B. 10-6C. C. 1,5.10-6C. D. 2.10-6C. 23) Một điện tích q=10-6C đặt trong không khí. Điểm M cách q một khoảng bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường tại đó bằng 25.105V/m? A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. 24) Điện tích Q=3.10-7C được đặt trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2 thì cường độ điện trường tại điểm cách nó một khoảng 30cm có độ lớn bằng: A. 5.102V/m. B. 5.10-2V/m. C. 1,5.104V/m. 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 25) 26) 27) 28) 29) 30) D. 1,5.10-4V/m. Cường độ điện trường của một điện tích điểm q tại điểm cách nó 4m là 100V/m. Tại một vị trí khác cách q một khoảng bằng 2m thì cường độ điện trường sẽ là: A. 400V/m B. 50V/m C. 100V/m D. 800V/m Hai điện tích điểm q1=2.10-9C; q2=4.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB có độ lớn bằng: A. 1,125.104V/m. B. 3,375.104V/m. C. 2,25.104V/m. D. 4,5.104V/m. Hai điện tích điểm: q1=2.10-9C; q2=8.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường triệt tiêu là: A. MA=4cm, MB=2cm. B. MA=4cm, MB=4cm. C. MA=2cm, MB=4cm. D. MA=2cm, MB=2cm. Hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 2cm trong không khí. Biết q1+q2=7.10-8C và điểm M cách q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường triệt tiêu. Đáp án nào sau đây là đúng? A. q1=-9.10-8C, q2=16.10-8C B. q1=9.10-8C, q2=16.10-8C C. q1=-7.10-8C, q2=21.10-8C D. q1=7.10-8C, q2=21.10-8C Trong các quy tắc vẽ đường sức điện sau đây, quy tắc nào sai? A. Tại một điểm bất kỳ trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó. B. Các đường sức xuất phát từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích dương. C. Các đường sức điện không cắt nhau. D. Nơi nào có cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn và ngược lại. Đường sức điện nào dưới đây là đường sức của điện trường đều? A. B. C. D. Hình (a) Hình (b) Hình (c) Không có hình nào. 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 31) Đường sức của hệ hai điện tích điểm A, B được thể hiện qua hình vẽ. Chọn đáp án đúng: A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. B. A là điện tích âm, B là điện tích dương. C. Cả A và B là điện tích dương. D. Cả A và B là điện tích âm. 32) Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường của một điện tích khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường có hằng số điện môi khác nhau thì: A. Đường cảm ứng điện liên tục, đường sức điện trường không liên tục. B. Đường cảm ứng điện không liên tục, đường sức điện trường liên tục. C. Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường không liên tục. D. Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường liên tục. 33) Cảm ứng điện do điện tích q=-10-6C gây ra tại điểm M cách nó 5cm có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. -10-5C/m2 B. 10-5C/m2 C. -3,2.10-5C/m2 D. 3,2.10-5C/m2 34) Hai điện tích q1=8.10-6C, q2=-5.10-6C đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích này gửi qua mặt kín (S) bằng: A. 3.10-6 (Nm2/C) B. 3,4.105 (Nm2/C) C. 9.105 (Nm2/C) 2 D. 0 (Nm /C) 35) Hai điện tích q1=8.10-6C, q2=-5.10-6C đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích này gửi qua mặt kín (S) bằng: A. 3.10-6 (Nm2/C) B. 3,4.105 (Nm2/C) C. 9.105 (Nm2/C) 2 D. 0 (Nm /C) 36) Cho một hệ gồm 4 điện tích điểm: q1=10-8C, q2=-2.10-8C,q3=10-9C vàq4=-2.10-9C được đặt trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Điện thông gửi qua mặt kín (S) bằng: A. -10-8C B. -11.10-9C C. -10-9C D. 3,3.10-8C 37) Đặt một mặt kín (S) có dạng hình chữ nhật có chiều dài a=6cm, chiều rộng b=4cm trong điện trường đều lệch với vecto cảm ứng điện ⃗ D một góc 600. Tìm điện thông biết độ lớn D=5.104 2 C/m . 5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 38) 39) 40) 41) 42) 43) A. 44) A. B. C. D. 45) A. 6.10-7C B. 8,5.10-7C C. 10,4.10-7C D. 4,3.10-5C Sợi dây thẳng, dài, tích điện đều với mật độ >0. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về điện trường xung quanh sợi dây? A. Là điện trường đều. B. Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm. C. Mặt đẳng thế là mặt trụ mà sợi dây là trục. D. Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm luôn hướng vuông góc với sợi dây. Cường độ điện trường do một sợi dây dài vô hạn tích điện đều với mật độ điện dài λ=3.10-6C/m đặt trong chân không gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r=10cm là bao nhiêu? Biết hằng số điện môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2. A. 5,4.105 V/m B. 5,4.106V/m C. 42,3.105 V/m D. 42,3.106 V/m Một vòng tròn bán kính R = 5cm làm bằng một dây dẫn mảnh mang điện tích q = 5.10 -8C và được phân bố đều trên dây. Xác điện cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trục của vòng dây cách tâm một đoạn h = 10cm. A. 0 V/m B. 200 V/m C. 1600 V/m D. 32199 V/m Một vòng tròn bán kính R=5cm làm bằng một dây dẫn mảnh mang điện tích q = 5.10 -8C và được phân bố đều trên dây. Xác điện cường độ điện trường tại tâm vòng dây. A. 0 V/m B. 100 V/m C. 200 V/m D. 1000 V/m Cường độ điện trường do đĩa tròn tâm O, bán kính R=5cm đặt trong không khí tích điện đều với mật độ điện mặt σ=-5.10-5 C/m2 gây ra tại điểm M nằm trên trục đĩa, cách tâm O 10cm bằng bao nhiêu? Biết hằng số điện môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2. A. -70,54 V/m. B. 70,54 V/m. C. -2,98.105 V/m. D. 2,98.105 V/m. Cường độ điện trường gây bởi mặt phẳng vô hạn tích điện đều với mật độ điện mặt σ=-5.10 5 C/m2 được đặt trong không khí là bao nhiêu? Biết hằng số điện môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2. -28,2. 105V/m B. 28,2. 105V/m C. 9.105V/m D. -9.105V/m Cho hai mặt phẳng vô hạn song song mang điện đều bằng nhau nhưng trái dấu; cách nhau 5mm. Mật độ điện mặt σ= 9.10-8C/m2. Tính cường độ điện trường giữa hai mặt phẳng đó. 0 V/m 104 V/m 2.104 V/m 5.103 V/m Cường độ điện trường do quả cầu đặc tâm O, bán kính R=5cm được đặt trong không khí tích điện đều với mật độ điện khối là -8.10-6C/m3 gây ra tại điểm M cách O 10cm là bao nhiêu? Biết hằng số điện môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2. A. -30,1.103 V/m. B. 30,1.103 V/m. C. -3,76.103 V/m. 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG D. 3,76.103 V/m. 46) Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Hằng số điện môi ở trong và ngoài quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường do khối cầu này gây ra ? A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm. B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O. C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O. D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng. 47) Trường tĩnh điện là một trường lực thế vì: A. Lực tĩnh điện nằm trên đường thẳng nối giữa hai điện tích điểm. B. Lực tĩnh điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. C. Lực tĩnh điện tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích điểm. D. Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển một điện tích q0 trong điện trường theo một đường cong kín bất kỳ thì bằng 0. 48) Một electron di chuyển được 1cm dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều có cường độ 1000V/m. Hỏi công của lực điện nhận giá trị nào sau đây? A. -1,6.10-16J B. +1,6.10-16J C. -1,6.10-18J D. +1,6.10-18J –6 –6 49) Có hai điện tích điểm q1=2.10 C; q2=–10 C cách nhau 10cm. Giữ cố định q1, khi q2 di chuyển ra xa thêm 90cm dọc theo đường thẳng nối chúng thì công của lực điện trường là bao nhiêu ? A. 0,162J. B. – 0,162J. C. 0,324J. D. –1,62J. 50) Điện tích Q=-5C đặt yên trong không khí. Điện tích q=8C di chuyển từ M cách Q 40cm, ra xa Q thêm 20cm. Tính công của lực điện trường trong dịch chuyển đó. A. - 0,9J B. –0,45J C. – 0,3J D. 0J 51) Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện sinh công là -6J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây? A. 12V B. -12V C. 3V D. -3V. 52) Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 2000V là 1J. Độ lớn của điện tích đó bằng bao nhiêu? A. 2.10-3C B. 4.10-2C5.10-3C C. 5.10-4C 53) Một điện tích thử q0 được đặt tại nơi có thế năng bằng 3,25.10-4J thì đo được điện thế là 65V. Tìm độ lớn điện tích thử q0. A. 2.10-8C B. 5.10-6C C. 2.10-6C D. 5.10-8C 54) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là U MN=500V. Công của lực điện trường để dịch chuyển electron từ N đến M bằng bao nhiêu? Biết điện tích electron q e=1,6.10-19C. A. 8.10-16J B. -8.10-16J 7 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG C. 8.10-17J D. -8.10-17J TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 1) Chọn phát biểu sai.Từ trường có ở xung quanh: A. Các dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. Các điện tích đứng yên. C. Các nam châm. D. Các vật nhiễm từ. 2) Hai dòng điện thẳng, ngược chiều có cùng cường độ I, đặt song song và cách nhau một khoảng r thì: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Không tương tác. D. Làm thay đổi độ lớn dòng điện lẫn nhau. 3) Có 3 dây dẫn thẳng song song, có dòng điện I1, I2, I3lần lượt chạy qua ba điểm A, B, C tạo thành tam giác đều có chiều như hình vẽ. Dòng điện I1 và I2 được giữ chặt. Dòng I3 sẽ: A. chuyển động lên trên. B. chuyển động xuốngdưới C. chuyển động sang phải. D. chuyển động sang trái. 4) Chọn đáp ánsai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều tỷ lệ với: A. Cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. Chiều dài của đoạn dây. C. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. 5) Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên hai lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. 6) Lực tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện khi chúng ở khoảng cách r là F. Khi dòng điện trong mỗi dây dẫn tăng lên gấp 3 lần, để lực tương tác vẫn bằng F thì khoảng cách giữa hai dây phải bằng: A. 3r B. 6r C. 9r 8 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG D. 12r 7) Hai dây dẫn thẳng dài song song đặt cách nhau một khoảng r trong không khí có cường độ I1=2I2=2A thì chúng tương tác nhau một lực bằng 4.10-6N trên mỗi đoạn dây dài 2m. Khoảng cách r bằng: A. 10cm B. 44,7cm C. 30cm D. 40cm 8) Một phần tử dòng điện có cường độ I0=3A, chiều dài 1mm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-2T thì chịu lực tương tác từ bằng bao nhiêu? A. 15.10-2N B. 15.10-5N C. 16,7N D. 16,7.10-3N 9) Độ từ thẩm của môi trường bằng bao nhiêu biết rằng tại nơi dòng điện đặt trong môi trường này gây ra cảm ứng từ có độ lớn 5.10-4T thì cường độ từ trường có độ lớn là 79,62A/m? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 10) Cho dây dẫn thẳng có chiều dài AB=2R=20cm có cường độ I=2A được đặt trong không khí như hình vẽ. Tìm cảm ứng từ do dây dẫn này gây ra tại điểm M cách đều A, B và cách AB một khoảng MH=R. A. 2,83.10-4T B. 2,83.10-3T C. 2,83.10-5T D. 2,83.10-6T 11) Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài vô hạn đặt trong chân không gây ra tại điểm M cách dòng điện một khoảng R=2,5cm có độ lớn bằng 1,8.10-5T. Cường độ dòng điện bằng: A. 0,25A. B. 1,25A. C. 2,25A. D. 3,35A. 12) Một dây dẫn dài vô hạn có cường độ I=1A chạy qua được uốn thành hai đoạn vuông góc được đặt trong không khí như hình vẽ. Tìm cường độ từ trường tại điểm M nằm trên đường phân giác góc xOy và cách Ox, Oy một khoảng R=5cm. A. 272A/m B. 2,72A/m C. 543A/m D. 5,43A/m 13) Một dây dẫn có dạng là một nửa đoạn thẳng xuất phát từ A kéo dài ra vô cực, có dòng điện I=10A chạy qua. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua A, vuông góc với dây và cách dây 10cm. Vecto cảm ứng từ do dòng điện sinh ra tại M: 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 14) 15) 16) 17) A. hướng vuông góc và ra trước mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 2.10-5T. B. hướng vuông góc và ra sau mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 2.10-5T. C. hướng vuông góc và ra trước mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 10-5T. D. hướng vuông góc và ra sau mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 10-5T. Một dây dẫn thẳng được uốn thành hình vuông cạnh a=4cm (không khép kín) nối với nguồn điện một chiều có dòng điện I=10A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây hình vuông là: A. 0(T). B. 10-6(T). C. 7,2.10-5(T). D. 2,8.10-4(T). Vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R=10cm đặt trong không khí có dòng điện cường độ I=2A chạy qua. Độ lớn vecto cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm O vòng dâylà: 6 A. 12,56.10 T. B. 6, 28.10-6 T. C. 4.10-6 T. 6 D. 2.10 T. Một khung dây tròn được đặt trong chân không có bán kính R=4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ là I=0,3A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây bằng: A. 4,7.10-3T. B. 4,7.10-4T. C. 4,7.10-5T. D. 4,7.10-6T. Dây dẫn AB có cường độ I=3A được uốn cong thành cung tròn tâm O, bán kính R=10cm với góc ở tâm α=600 đặt trong chân không như hình vẽ. Tìm cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm O của cung dây. A. 1,8.10-4T B. 3,14.10-6T C. 6,28.10-6T D. 3,2.10-4T 18) Cho dây dẫn dài vô hạn có cường độ dòng điện I=4A chạy qua được uốn cong như hình vẽ. Tìm độ lớn cảm ứng từ tại điểm O, biết bán kính của cung dây là R=10cm và dây dẫn được đặt trong không khí. 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG A. 16,57.10-6T B. 7,24.10-4T C. 14,48.10-4T D. 33,14.10-6T 19) Một dây dẫn có dòng điện I=3A được uốn thành một vòng tròn tâm O, bán kính R=10cm. Tìm cảm ứng từ tại điểm M nằm trên trục của đường tròn, cách tâm O một khoảng h=10cm. A. 9,42.10-6T B. 1,73.10-6T C. 6,66.10-6T D. 1,50.10-6T 20) Xác định cảm ứng từ tại điểm O do một dây dẫn được uốn cong như hình vẽ. Biết dây dẫn được đặt trong không khí, bán kính R=5cm, khung dây vuông cạnh a=10cm và dòng điện I=5A. A. 5,42.10-5T B. 4,06.10-5T C. 4,01.10-5T D. 6,42.10-5T 21) Cho một dây dẫn có dòng điện I=5A chạy qua được uốn cong như hình vẽ. Biết R1=OA=10cm, R2=OD=6cm và hệ đặt trong không khí. Xác định cảm ứng từ tại tâm O. A. 52,36.10-7T B. 10,47.10-6T C. 15.10-5T D. 7,5.10-5T 22) Hai vòng dây dẫn giống nhau có tâm đồng quy tại điểm O và bán kính R=2cm được đặt sao cho trục của chúng vuông góc với nhau. Biết hệ đặt trong không khí, cường độ dòng điện 11 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG chạy trong hai vòng dây là I1=I2=5A, tính cường độ từ trường tại tâm O. A. 176,8A/m B. 22,2.10-4A/m C. 56,3A/m D. 125,0A/m 23) Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song trong không khí, cách nhau 20cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ I12I 210A. Vecto cảm ứng từ tại điểm M thuộc mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây: 5 A. Vuông góc mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn 2.10 T. B. Thuộc mặt phẳng chứa hai dây, song song với hai dây có độ lớn 2.10-5 T. C. Vuông góc mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn 10-5 T. 5 D. Thuộc mặt phẳng chứa hai dây, song song với hai dây và có độ lớn 10 T. 24) Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt vuông góc với nhau và cách nhau một khoảng d=10cm được đặt trong chân không có dòng điện I1=80A, I2=60A chạy qua như hình vẽ. Cảm ứng từ tại M cách đều hai dây dẫn có độ lớn bằng: A. 3,2.10-4T B. 2,4.10-4T C. 4.10-4T D. 5,6.10-4T 25) Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ I1= I2=3A được đặt song song và vuông góc với mặt phẳng giấy lần lượt tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm và có chiều dòng điện như hình vẽ. Xác định cảm ứng từ tại M biết MA=6cm, MB=8cm. A. 1,25.10-5T B. 9,375.10-5T C. 16,667.10-5T D. 19,123.10-5T 26) Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song, cách nhau 30cm trong không khí. Cường độ dòng điện trong dây thứ nhất và thứ hai cùng chiều và có giá trị I1 4 I 2 20 A . Vị trí các điểm M thuộc mặt phẳng hai dây có vecto cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra bằng 0 có đặc điểm là: 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 27) 28) 29) 30) 31) A. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM 12cm cách dây thứ hai BM 18cm . B. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM 18cm cách dây thứ hai BM 12cm C. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM=6cm cách dây thứ hai BM=24cm. D. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM=24cm cách dây thứ hai BM=6cm. Chọn đáp ánđúng. Đường sức của từ trường gây ra bởi: A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Dòng điện tròn là những đường tròn. C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của ống dây đó. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương vì nó tỷ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thông. B. Từ thông là một đại lượng có hướng. C. Từ thông là một đại lượng vô hướng. D. Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt. Một khung dây hình vuông cạnh a=10cm được đặt trong từ trường đều theo phương vuông góc với các vecto cảm ứng từ. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=2.10-4T, tìm từ thông gửi qua khung dây. A. 0Wb B. 2.10-3Wb C. 2.10-4Wb D. 2.10-6Wb Một khung dây hình tròn bán kính R=10cm được đặt trong từ trường đều với mặt phẳng khung lệch góc 600 so với các đường sức từ. Biết vectơ cường độ từ trường có độ lớn là 636,62A/m. Tìm từ thông gửi qua khung dây. A. 12,7.10-6Wb B. 22.10-6Wb C. 17,3Wb D. 10Wb Một khung dây dạng tam giác đều cạnh a=10cm được đặt trong từ trường đều với mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ. Biết vectơ cảm ứng từ có độ lớn là 4.10-4T. Tìm từ thông gửi qua khung dây. A. 1,73.10-6Wb B. 0 Wb C. 8,66.10-7Wb D. 1,5.10-6Wb 13 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG QUANG HÌNH HỌC VÀ QUANG HỌC SÓNG 1) Đơn vị của độ sáng là: A. Lumen (lm) B. Candela (Cd) C. Lux (lx) D. Stêradian 2) Chọn phát biểu đúng về quang thông: A. Quang thông là đại lượng đặc trưng cho phần năng lượng gây ra cảm giác sáng. B. Quang thông là đại lượng đặc trưng cho khả năng phát sáng của nguồn theo một phương. C. Quang thông được xác định bằng tỉ số giữa độ sáng gửi qua một đơn vị góc khối theo một phương. D. A, B và C đều sai. 3) Phát biểu nào sau đây sai? A. Quang thông do chùm sáng gửi qua diện tích ds là đại lượng có trị số bằng lượng năng lượng gửi tới ds trong một đơn vị thời gian. B. Độ rọi là đại lượng đặc trưng cho vật được rọi sáng và có giá trị bằng quang thông gửi qua một đơn vị diên tích của mặt được rọi sáng. C. Độ sáng là đại lượng đặc trưng cho khả năng phát sáng của nguồn theo một phương và có giá trị bằng quang thông gửi đi trong một đơn vị góc khối. D. Đơn vị trong hệ đơn vị SI của quang thông là lumen, của độ sáng là candela và của độ rọi là lux. 4) Ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 có thể đặt tiếp xúc với nhau và có chiết suất đối với 0 ánh sáng khảo sát lần lượt là n1 , n2 , n3 . Với cùng một góc tới i 60 , nếu cho tia sáng 0 truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì góc khúc xạ là 45 ; nếu cho tia sáng 0 truyền từ môi trường 1 vào môi trường 3 thì góc khúc xạ là 30 . Nếu cho tia sáng truyền từ môi trường 2 tới mặt phân cách với môi trường 3 thì: A. tia sáng bị phản xạ toàn phần ở mặt phân cách. 0 B. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ 38 0 C. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ 48 0 D. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ 30 5) Tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới mặt phẳng phân cách của không khí và chất lỏng. Chiết suất chất lỏng đối với ánh sáng ta xét là nCL 1, 73  3 , chiết suất không 0 khí nkk 1 . Biết tia phản xạ và tia khúc xạ lập với nhau góc 120 . Xác định góc tới. A. 600. B. 51,20. C. 38,80 D. 300 6) Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ nước tới mặt phân cách nước và không khí dưới góc n 4 / 3 tới i=300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng ta xét là H 2O , chiết suất nkk 1 không khí . Hãy tìm góc khúc xạ. A. 600. B. 51,20. C. 420 D. 300 7) Điều kiện để có giao thoa giữa hai sóng là: 14 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG A. Hai sóng kết hợp. B. Hai sóng có cùng biên độ. C. Hai sóng có cùng biên độ. D. Hai sóng cùng tần số. 8) Điều kiện để có cực tiểu giao thoa của hai sóng kết hợp là hiệu quang lộ của hai tia sáng phải bằng: A. Một số nguyên lần nửa bước sóng. B. Một số nguyên lần bước sóng. C. Một số chẵn lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần nửa bước sóng. 9) Điều kiện để có cực đại giao thoa của hai sóng kết hợp là hiệu quang lộ của hai tia sáng phải bằng: A. Một số nguyên lần nửa bước sóng. B. Một số nguyên lần bước sóng. C. Một số chẵn lần 1/4 bước sóng. D. Một số lẻ lần nửa bước sóng. 10) Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng: A. Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng cùng pha gặp nhau và tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của 2 sóng kết hợp. C. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp nhau được. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. 11) Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong không khí. Nguồn S phát ra hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím. Nhận định nào sau đây sai? A. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế cận màu đỏ, nhỏ hơn khoảng cách giữa hai vân sáng kế cận màu tím. B. Vân sáng bậc một màu tím gần vân sáng trung tâm hơn vân sáng bậc một màu đỏ. C. Bức xạ màu đỏ không thể giao thoa với bức xạ màu tím do nguồn S phát ra nên trên màn có hai hệ vân đơn sắc. D. Tại tâm của màn hứng giao thoa ta có một vân sáng màu đỏ. 12) Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hẹp S1, S2 song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: A. 0,7mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,4mm 13) Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong máy giao thoa Young là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Tìm bước sóng ánh sáng tới biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,55μm 14) Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vào một khe hẹp S1 và S2 song song với nhau trước một màn chắn sáng. Khoảng cách giữa 15 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 2 khe là 0,5mm. Vân giao thoa được hứng trên 1 màn ảnh E cách mặt phẳng 2 khe 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Tính bước sóng ánh sáng (μm): A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 15) Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong máy giao thoa Young là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Biết bước sóng ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm bằng 0,5μm. Hỏi vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng bằng bao nhiêu? A. 3,5mm B. 4mm C. 4,5mm D. 3mm 16) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, bước sóng ánh sáng tới là 0,5μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm có vân sáng hay vân tối? Bậc bao nhiêu? A. Vân sáng bậc hai. B. Vân sáng bậc ba. C. Vân tối bậc hai. D. Vân tối bậc ba. 17) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng kích thích là 0,5μm. Biết bề rộng miền giao thoa là 30mm và màn quan sát được đặt đối xứng qua trục khe Young. Hỏi quan sát được bao nhiêu vân sáng, vân tối trên màn? A. 16 vân sáng, 15 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối. C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 14 vân sáng, 13 vân tối. 18) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng giao thoa là 1,6m. Biết khoảng cách từ vân tối thứ 3 ở nửa trên trường giao thoa đến vân tối thứ 3 ở nửa dưới trường giao thoa là 1cm. Bước sóng ánh sáng sử dụng là: A. 0,6 μm B. 0,615μm C. 0,625μm D. 0,635μm. 19) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2. Khoảng vân thu được tương ứng là i1=2mm và i2=1,8mm. Khoảng cách nhỏ nhất để vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là: A. 7,2mm B. 3,6mm C. 18mm D. 9mm 20) Trong hệ thống giao thoa qua khe Young, hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng bằng 0,5mm và cách màn quan sát 2m. Đặt thêm một bản mỏng có chiết suất n=1,5 và bề dày e=10µm trước một trong hai khe thì hệ thống vân trên màn dịch chuyển so với trường hợp chưa đặt bản mỏng một đoạn bằng: A. 10mm B. 15mm C. 20mm D. 22mm 16 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 21) Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm vào hai khe trong thí nghiệm Young. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím có λt=0,4μm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng bằng: A. 0,48μm B. 0,55μm C. 0,60μm D. 0,65μm 22) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng trắng có bước sóng λ từ 0,4μm đến 0,7μm chiếu vào hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1,95mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 8 B. 4 C. 3 D. 1 23) Nếu đổ đầy nước (chiết suất n=1,33) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao thoa Yâng thì các vân sẽ: A. Sít lại gần nhau. B. Biến mất. C. Giãn rộng ra. D. Cùng dịch chuyển về một phía. 24) Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng trên màn ảnh có: A. Một vân sáng trắng ở chính giữa. B. Hai bên vân sáng trắng chính giữa có các dải màu như cầu vồng với bờ tím ở trong, bờ đỏ ở ngoài. C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. D. A, B đúng. 25) Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Yâng nếu dịch chuyển khe S theo phương song song với S1S2 về phí S1 một khoảng nhỏ thì: A. Hệ vân không thay đổi. B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1. C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S2. D. Hệ vân dịch chuyển về phía S1. 26) Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong không khí. Nguồn S phát hai bức xạ đơn sắc λ1=0,5μm và λ2. Biết vân sáng thứ 12 của λ1 trùng với vân sáng thứ 10 của λ2. Tìm bước sóng của bức xạ λ2. A. 0,48μm B. 0,5μm C. 0,56μm D. 0,6μm 27) Váng dầu trên mặt nước lấp lánh màu sắc mà ta quan sát được là do: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa của các chùm tia phản xạ. C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa của các chùm tia khúc xạ. 28) Hệ vân giao thoa gây bởi bản mỏng hai mặt song song định xứ ở đâu? A. Bên trong bản mỏng. B. Ở vô cực. C. Ở mặt trên bản mỏng. D. Ở bên dưới bản mỏng. 17 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 29) Cho một tia sáng đi từ môi trường nước (n = 4/3) đến môi trường thủy tinh (n’= 1,5) thì quang lộ tia phản xạ trên mặt phân cách: A. Tăng thêm một nửa bước sóng B. Không thay đổi C. Giảm đi một nửa bước sóng D. Tăng thêm một bước sóng. 30) Một chùm sáng song song, hẹp, đơn sắc chiếu từ một chất lỏng có chiết suất n ra ngoài không khí. Tại mặt phân cách, một phần ánh sáng bị phản xạ. Chùm tia tới và chùm tia phản xạ tại mặt phân cách có đặc điểm là: A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. đối xứng qua mặt phân cách 31) Một chùm ánh sáng trắng rọi vuông góc với một bản thủy tinh mỏng mặt song song có bề dày 0,4µm, chiết suất 1,5. Hỏi trong phạm vi quang phổ thấy được (λ= 0,4÷0,7µm) những chùm phản chiếu có bước sóng nào được tăng cường? A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,60µm D. 0,69µm 32) Ánh sáng trắng có cường độ đều nằm trong vùng khả kiến đến đập vuông góc trên một bản mỏng nước có chiết suất 1,33 và độ dày 320nm lơ lửng trong không khí. Với bước sóng nào thì ánh sáng phản xạ từ bản mỏng là sáng nhất đối với người quan sát? A. 0,567µm B. 1,7 µm C. 0,576 µm D. 0,34 µm 33) Cho sóng ánh sáng có bước sóng λ=0,55µm đi từ môi trường không khí sang môi trường của một lớp chất dẻo có chiết suất 1,6 và bề dày là 2,4 µm theo phương vuông góc với mặt phân cách. Tính hiệu số pha của các sóng khí đi ra khỏi lớp chất dẻo. 3π π π 9π A. B. C. D. 5 5 10 10 34) Chiết suất của dung dịch xà phòng là 1,38. Dưới ánh sáng của đèn hơi natri có bước sóng 589,3nm ta quan sát theo chùm tia phản xạ theo hướng vuông góc với một màng xà phòng. Bề dày tối thiểu của màng xà phòng phải bằng bao nhiêu để nó trở nên tối đen? A. 304nm B. 214nm C. 428nm D. 112nm 35) Rọi một chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,7μm theo phương vuông góc với bản mỏng có hai mặt song song có chiết suất n=1,33 và bề dày là 0,5μm. Hỏi có mấy tia phản xạ có bước sóng bị triệt tiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36) Chiếu một chùm tia sáng song song có bước sóng 0,6μm lên một màng xà phòng có chiết suất là 1,3 dưới góc tới là i. Khi bề dày màng nhỏ nhất bằng 0,25μm thì chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực tiểu. Tìm i. A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 0 37) Chiếu một chùm ánh sáng trắng xiên một góc 30 lên một màng nước xà phòng. Tìm bề dày của màng để những tia phản chiếu có màu vàng. Cho biết bước sóng của ánh sáng vàng là 0,6μm và chiết suất của màng là n=1,4. A. 0,273 μm B. 0,409 μm C. 0,545 μm D. 0,819 μm 18 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG 38) Một chùm sáng song song có bước sóng λ0=0,6μm rọi vuông góc đến mặt bản mỏng có bề dày e=3μm có chiết suất n=4/3. Mặt trên của bản tiếp xúc với môi trường không khí, mặt dưới của bản tiếp xúc với môi trường có chiết suất 1,5. Hiệu quang lộ của các tia phản chiếu trên bề mặt bản mỏng là: A. 8,3 μm B. 7,7 μm C. 9,2 μm D. 8 μm 39) Hiện tượng các tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật cản nhỏ là: A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B.Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng C. Hiện tượng tán xạ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng 40) Hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ ánhsáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có: A. tính chất hạt B. tính chất sóng C. tính chất hạt và sóng D. tính lượng tử 41) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng 0,6μm vuông góc tới một khe hẹp có bề rộng 3,6μm. Hỏi cực tiểu nhiễu xạ thứ ba được quan sát dưới góc lệch bằng bao nhiêu so với phương ban đầu? A. 19028’ B. 300 C. 35041’ D. 41048’ 42) Một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng 0,45μm được chiếu thẳng góc tới một khe hẹp có bề rộng 1,5μm. Hỏi có bao nhiêu cực đại nhiễu xạ được quan sát trên màn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 μm 43) Trong thí nghiệm nhiễu xạ sóng phẳng qua 1 khe hẹp có b=2 . Người ta dùng 2 μm μm sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0.4 và λ2= 0.6 . Những cực tiểu có bậc k1 và k2 tương ứng sẽ trùng nhau là: A. k1= ±3 và k2 = ±2 B. k1 = ±2 và k2 = ±3 C. k1= ±3 , ±6 , ±9 và k2 = ±2 , ±4 , ±6 D. k1 = 0, ±3 và k2 = 0, ±2 44) Rọi vào khe hẹp ánh sáng có hai bước sóng λ1 và λ2 . Biết cực tiểu nhiễu xạ thứ nhất của thành phần λ1 trùng với cực tiểu thứ hai của thành phần λ2 , tìm hệ thức liên hệ của hai bước sóng λ1 λ1 = 2 λ2 D. λ1 = 3 λ2 A. B. λ2 và λ2 . = 2 λ1 C. λ1 = λ 2 45) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc có bước sóng  song song vuông góc với một khe hẹp, để cho cực tiểu nhiễu xạ thứ nhất nằm ở góc 300 thì tỉ số giữa độ rộng của khe và bước sóng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 46) Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào một lỗ tròn bán kính r, sau lỗ tròn một khoảng b có đặt màn quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất thì lỗ tròn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel ? 19 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN - TỪ - QUANG A. số chẵn đới B.số lẻ đới C. 2 đới D. 1 đới 47) Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào một lỗ tròn bán kính r, sau lỗ tròn một khỏang b có đặt màn quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì lỗ tròn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel? A. số chẵn đới B.số lẻ đới C. 2 đới D. 1 đới 48) Trong phương pháp đới cầu Fresnel. Phát biểu đúng là: A. Các đới cầu liên tiếp phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. B. Các đới cầu đều phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. C. Các đới cầu liên tiếp gửi đến M những dao động sóng đồng pha nhau. D. Các đới cầu liên tiếp gửi đến M những dao động sáng ngược pha nhau. 49) Khi lỗ tròn chứa một đới Fresnel thì cường độ sáng tại điểm M cách lỗ tròn một khoảng b gấp mấy lần cường độ sáng tại M khi không có màn chứa lỗ tròn đó? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 50) Tính bán kính của đới Frênen thứ tư trong trường hợp sóng phẳng. Biết khoảng cách từ lỗ tròn đến điểm quan sát là b = 1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  5.10 7 m . A. 1,23mm B.1,42mm C. 1,59mm D. 1,42cm 51) Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng  0, 5m vào một lỗ tròn bán kính r = 1mm. Khoảng cách từ nguồn sáng tới lỗ tròn R = 1m. Tìm khoảng cách từ lỗ tròn tới điểm quan sát để lỗ tròn chứa ba đới Fresnel. A. 1m B. 3m C. 4m D. 2m   0 , 5  m 52) Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng vào một lỗ tròn bán kính chưa biết. Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 1m, sau lỗ tròn 2m có đặt một màn quan sát. Hỏi bán kính của lỗ tròn phải bằng bao nhiêu để lỗ tròn chứa 12 đới Fresnel? A. 1cm B. 1mm C. 2mm D. 1,5mm  53) Một màn ảnh được đặt cách một nguồn sáng điểm đơn sắc =0,5  m một khoảng 2m. Chính giữa khoảng ấy có một lỗ tròn đường kính 2mm. Hình nhiễu xạ trên màn ảnh có tâm sáng hay tối? A. tâm tối k=2 B. tâm sáng k=2 C. tâm sáng k=4 D.tâm tối k=4 54) Diện tích của mỗi đới cầu Fresnel là: Rb Rb Rb b S   S   S   S   R b R b R b R b A. B. C. D. 55) Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m đặt cách lỗ tròn một khoảng R=2 m. Một màn quan sát đặt sau lỗ tròn và cách lỗ tròn một khoảng b=3m. Bán kính lỗ tròn phải bằng bao nhiêu để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất? A. 0,7 mm B. 0,9 mm C. 1,2 mm D. 1,5 mm 56) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng =0,45m thẳng góc với một lỗ tròn bán kính r=1,5mm. Hãy xác định khoảng cách từ lỗ tròn đến màn quan sát để hình nhiễu xạ trên màn quan sát sáng nhất. A. 2 m B. 3 m C. 4 m D.5m 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan