Mô tả:
www.thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Cho hàm số
lim
x x0
y f x
xác định trên
a; b
x0 a; b
và
. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x0
y f x
x
x x0
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số
tại điểm 0 .
Kí hiệu:
f x0
hoặc
y x0
. Vậy
f x0 lim
x x0
f x f x0
x x0
.
STUDY TIP
Nếu
x x x0
và
y f x f x0 f x0 x f x0
thì
f x0 lim
x 0
y
x .
x gọi là số gia của đối số tại điểm x0 .
y gọi là số gia của hàm số tương ứng.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải.
a) Đạo hàm bên trái.
f x0 lim
x x0
f x f x0
y
lim
x 0 x
x x0
x x0
x x0
trong đó x x0 được hiểu là
và
.
b) Đạo hàm bên phải.
f x0 lim
x x0
f x f x0
y
lim
x 0 x
x x0
x x0
x x0
trong đó x x0 được hiểu là
và
.
f x0
f x
x f x0
Nhận xét: Hàm số
có đạo hàm tại điểm 0
và
tồn tại và bằng
f x0 f x0 f x0
nhau. Khi đó
.
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn.
y f x
a; b nếu có đạo hàm tại
a) Hàm số
được gọi là có đạo hàm trên khoảng
mọi điểm trên khoảng đó.
y f x
a; b nếu có đạo hàm trên
b) Hàm số
được gọi là có đạo hàm trên đoạn
a; b và có đạo hàm phải tại a và đạo hàm trái tại b .
khoảng
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liện tục của hàm số.
- Nếu hàm số
y f x
có đạo hàm tại điểm
x0
thì nó liên tục tại điểm đó.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
STUDY TIP
Hàm số liên tục tại điểm
x0
có thể không có đạo hàm tại điểm đó.
x
Hàm số không liên tục tại 0 thì không có đạo hàm tại điểm đó.
B. CÁC DẠNG TOÁN TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp:
1. Tính đạo hàm của hàm số
y f x
tại điểm
x0
bằng định nghĩa.
Cách 1:
lim
-
Tính
x x0
f x f x0
x x0
(1).
Nếu tồn tại giới hạn (1) thì hàm số có đạo hàm tại
x
số không có đạo hàm tại 0 .
Cách 2: Tính theo số gia.
-
x0
và ngược lại thì hàm
x x x0 y f x0 x f x0
một số gia x :
.
y
Lập tỉ số x .
y
lim
x 0 x
Tính giới hạn
.
2. Mối quan hệ giữa tính liên tục vào đạo hàm.
x0
-
Cho
-
Hàm số
y f x
liên tục tại điểm
f x f x0 lim 0
x0 xlim
x0
x 0
.
y f x
x
x
có đạo hàm tại điểm 0
liên tục tại điểm 0 .
y f x
x
x
Hàm số
liên tục tại điểm 0 chưa chắc có đạo hàm tại điểm 0 .
f x x 1
x 1
Ví dụ 1.
Cho hàm số
. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm 0
.
-
Hàm số
y f x
2
A. 4 .
2
B. 2 .
C. 2 2 .
2
D. 3 .
Lời giải
Đáp án A.
Cách 1: Xét
lim
x 1
lim
x 1
f x f 1
x 1 2
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 2 lim
x 1
1
1
2
x 1 2 2 2
4 .
Cách 2:
y f x 1 f 1 x 2
2
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
y
x 2
x
x
lim
x 0
2
.
y
x 2
lim
x
0
x
x
2
x
lim
x 0
x
2 x 2
lim
x 0
1
2
4
2 x 2
.
STUDY TIP
a
b
Nhân lượng liên hợp:
a b
a b và
a b
a b2
a b .
Giải theo cách 1 tỏ ra đơn giản và nhanh hơn cách 2.
Ví dụ 2.
Khi tính đạo hàm của hàm số
sinh đã tính theo các bước sau:
f x f 2 f x 11
Bước 1:
f x x 2 5x 3
tại điểm
x0 2
, một học
.
f x f 2 x 2 5 x 3 11 x 2 x 7
x 7
x 2
x 2
x 2
Bước 2:
.
f x f 2
lim
lim x 7 9
f 2 9
x 2
x 2
Bước 3: x 2
. Vậy
.
Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào.
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3 .
D. Tính toán đúng.
Lời giải
Học sinh tính đạo hàm bằng định nghĩa theo cách 1 các bước đều đúng.
STUDY TIP
2
x , x a x x1 x x2 0
Phương trình bậc hai ax bx c 0 có hai nghiệm 1 2
.
Ví dụ 3.
Số gia của hàm số
A.
x
2
2x 1
.
B.
f x x 2
x
2
x 1
ứng với số gia x của đối số x tại 0
là:
2x 2
.
C.
x
2
2x
.
D.
x
2
2 x
.
Lời giải
Đáp án D.
2
2
y 1 x 1 x 2x
x 1
Với số gia x của đối số x tại điểm 0
, ta có:
.
Ví dụ 4.
Cho hàm số
f x x 2 x
, đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối
x
số x tại 0 là:
A.
C.
2
lim x 2 x0 .x x
x 0
lim x 2 x0 1
x 0
.
B.
.
D.
lim x 2 x0 1
x 0
2
.
lim x 2 x0 .x x
x 0
.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án B.
2
Ta có:
2
y x0 x x0 x x02 x0 x 2 x0 .x x
y
lim x 2 x0 1
x 0 x
x 0
.
f x0 lim
y f x
f x0
x
Ví dụ 5.
Cho hàm số
có đao hàm tại điểm 0 là
. Khẳng định nào
sau đây là sai.
f x f x0
f x0 x f x0
f x0 lim
f x0 lim
x x0
x
x
x
0
x
0
A.
.
B.
.
f x x0 f x0
f x h f x0
f x0 lim
f x0 lim
x x0
x x0
h 0
h
C.
.
D.
.
Lời giải
Đáp án D.
- A đúng theo định nghĩa.
x x x0
x x0 x 0
- B đúng vì
nên
.
h x x x0 x h x0 h 0
x x0
- C đúng. Đặt
,
khi
.
f x f x0
f x h f x0
f x0 h f x0
f x0 lim
lim
lim
x x0
h
0
x x0
h x0 x0
h 0
h
.
- Vậy D sai.
Ví dụ 6.
Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số
đó.
(2) Nếu hàm số
.
f x
f x
x x0
có đạo hàm tại điểm
liên tục tại điểm
x x0
thì
thì
f x
f x
liên tục tại điểm
có đạo hàm tại điểm đó
f x
f x
x x0
(3) Nếu hàm số
gián đoạn tại điểm
thì chắc chắn
không có
đạo hàm tại điểm đó .
Trong ba mệnh trên:
A. (1) và (3) đúng.
B. (2) đúng.
C. (1) và (2) đúng . D. (2) và (3) đúng.
Lời giải
Đáp án A.
Mệnh đề (2) sai vì: Xét hàm số
f x x
có tập xác định D nên hàm số
f x f 0
f x f 0
1
lim
1
x 0
x 0
liên tục trên , nhưng ta có: x 0
và x 0
nên
hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
lim
STUDY TIP
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
x x
- Khi x 0 x 0 nên
.
x x
- Khi x 0 x 0 nên
.
x2 x 1
y f x
x
Cho hàm số
. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm
Ví dụ 7.
x0 1
.
A. 2 .
C. 0 .
B. 1 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Đáp án D.
Hàm số liên tục tại
Ta có
lim
lim
x 1
.
f x f 1
x2 2 x 1
lim
0
x 1
x 1
x x 1
f x f 1
x 1
x 1
x0 1
lim
x 1
x2 1
2
x x 1
(1).
(2).
x 1
Từ (1) và (2) hàm số không có đạo hàm tại điểm 0
.
STUDY TIP
Hàm số
f x
có đạo hàm tại
Ví dụ 8.
Cho hàm số
đây?
1
A. 4 .
3
f x
1
x0 f x0 f x0 f x0
4 x
khi x 0
khi x 0
1
B. 16 .
. Khi đó
1
C. 2 .
f 0
là kết quả nào sau
D. 2 .
Lời giải
Đáp án A.
lim
Ta có:
x 0
f x f 0
2 4 x
1
1
lim
lim
x 0
x 0 2 4 x
x 0
x
4.
x
f x 2
x
Ví dụ 9.
Cho hàm số
1
A. 2 .
B. 1 .
tại.
khi x 1
khi x 1 . Khi đó f 1 là kết quả nào sau đây.
C. 2 .
D.
f 1
không tồn
Lời giải
Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
2
f 1 1 1
f 1 lim
x 1
Vì
Ví dụ 10.
.
x1
lim
x 1 x 1
f ' 1 f ' 1
1
1
x2 1
f 1 lim
lim x 1 2
x 1 x 1
x 1
x 1 2 và
.
nên hàm số
Cho đồ thị hàm số
f x
y f x
không tồn tại đạo hàm tại
x0 1
.
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai.
A. Hàm số có đạo hàm tại x 0 .
C. Hàm số có đạo hàm tại x 2 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x 1 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x 3 .
Lời giải
Đáp án B.
Tại x 1 đồ thị hàm số bị ngắt nên hàm số không liên tục. Vậy hàm số
không có đạo hàm tại x 1 .
STUDY TIP
- Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
x
x
- Hàm số không liên tục tại điểm 0 thì không có đạo hàm tại 0 .
x2 1
khi x 1
f x x 1
a
khi x 1
Ví dụ 11. Tìm a để hàm số
có đạo hàm tại điểm x 1 .
1
a
2.
A. a 2 .
B. a 2 .
C. a 1 .
D.
Lời giải
Đáp án B.
f x
Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì trước hết
phải liên tục tại x 1 .
x2 1
2
f x f 1
x 1
f 1 lim
lim x 1
1
lim
2 f 1 a
x 1
x 1
x 1 x 1
x 1
x 1
. Khi đó
.
2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Vậy a 2 .
STUDY TIP
Hàm số
f x
liên tục tại
x0 lim f x f x0
x x0
.
x2 1
khi x 0
f x x 1
ax b khi x 0
Ví dụ 12. Tìm a, b để hàm số
có đạo hàm tại điểm x 0 .
a 11
a 10
a 12
a 1
A. b 11 .
B. b 10 .
C. b 12 .
D. b 1 .
Lời giải
Đáp án D.
Trước tiên hàm số phải liên tục tại x 0
lim f ( x ) 1 f (0), lim f ( x) b b 1
x 0
Xét
lim
x 0
x 0
lim
x 0
f ( x) f (0)
x 1
lim
1
x 0 x 1
x
f ( x) f (0)
lim a a
x 0
x
Hàm số có đạo hàm tại x 0 a 1
STUDY TIP
Hàm số f ( x ) liên tục tại
x0 lim f ( x) lim f ( x) f ( x0 )
x x0
x x0
ax 2 bx 1
khi x 0
f ( x)
a s in x b cos x khi x 0
Ví dụ 13. Tìm a, b để hàm số
x0 0
A. a 1; b 1 .
B. a 1; b 1 .
C. a 1; b 1 .
có đạo hàm tại điểm
D. a 0; b 1 .
Lời giải
Đáp án A
Ta có: f (0) 1
lim f ( x ) lim (ax 2 bx 1) 1
x 0
x 0
lim f ( x) lim (a s in x b cos x) b
x 0
x 0
Để hàm số liên tục thì b 1
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
2
f (0 ) lim
x 0
ax x 1 1
1
x
x
x
x
2a sin cos 2sin 2
a
s
inx
b
cos
x
1
2
2
2
f (0 ) lim
lim
x 0
x 0
x
x
x
x
sin
sin
x
2 . lim a cos x lim
2
lim
sin a
x 0 x . xlim
x 0
x x 0
0
2
2
2
2
Để tồn tại f (0) f (0 ) f (0 ) a 1
STUDY TIP
s inx
s inf(x)
lim
1 lim
1
x 0
f ( x ) 0 f ( x)
x
Giới hạn lượng giác
Ví dụ 14. Cho hàm số f ( x ) x( x 1)( x 2)...( x 1000) . Tính f (0) .
A. 10000! .
B. 1000! .
C. 1100! .
D. 1110! .
Lời giải
Đáp án B.
f ( x ) f (0)
x ( x 1)( x 2)...( x 1000) 0
f ( x ) lim
lim
lim( x 1)( x 2)...( x 1000)
x 0
x
0
x 0
x 0
x
( 1)( 2)...( 1000) 1000!
STUDY TIP
Hoán vị n phần tử: Pn n ! 1.2...(n 1)n
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
3
Câu 1. Số gia của hàm số f ( x) x ứng với x0 2 và x 1 bằng bao nhiêu?
A. 19 .
B. 7 .
C. 19 .
D. 7 .
y
Câu 2. Tỉ số x của hàm số f ( x ) 2 x( x 1) theo x và x là:
2
B. 4 x 2(x) 2 .
2
D. 4 x.x 2( x) 2x .
A. 4 x 2x 2 .
C. 4 x 2x 2 .
2
Câu 3. Số gia của hàm số f ( x ) x 4 x 1 ứng với x và x là:
A. x( x 2 x 4) .
B. 2x x .
C. x(2 x 4x) .
x2 1 1
khi x 0
f ( x)
x
0
khi x 0
Câu 4. Cho hàm số f ( x) xác định:
www.thuvienhoclieu.com
D. 2 x 4x .
.Giá trị f (0) bằng:
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
1
A. 2 .
1
B. 2 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
x3 4 x 2 3x
khi x 1
f ( x) x 2 3x 2
0
\ 2
khi x 1
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) xác định trên
bởi
f (1) bằng:
3
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
.Giá trị
D. Không tồn tại.
Câu 6. Xét hai mệnh đề:
( I ) f ( x) có đạo hàm tại x0 thì f ( x) liên tục tại x0 .
( II ) f ( x) có liên tục tại x0 thì f ( x) đạo hàm tại x0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .
đúng.
B. Chỉ ( II ) .
C. Cả hai đều sai. D.
Cả
hai
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ:
Hàm số không có đạo hàm tại các điểm nào sau đây?
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 2 .
x3 2 x 2 x 1 1
khi x 1
f ( x)
x 1
0
khi x 1
Câu 8. Cho hàm số
www.thuvienhoclieu.com
D. x 3 .
.Giá trị f (1) bằng:
Trang 9
đều
www.thuvienhoclieu.com
1
A. 3 .
1
B. 5 .
1
C. 2 .
khi x 1
2 x 3
3
f ( x ) x 2 x 2 7 x 4
khi x 1
x
1
Câu 9. Cho hàm số
A. 0 .
B. 4 .
1
D. 4 .
.Giá trị f (1) bằng:
C. 5 .
Câu 10.
Cho hàm số f ( x) xác định trên
mệnh đề sau:
D. Không tồn tại.
x
f ( x) x
0
bởi
khi x 0
khi x 0
Xét hai
( I ) f (0) 1 .
( II ) Hàm số không có đạo hàm tại x0 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .
đều sai.
Câu 11.
B. Chỉ ( II ) .
C. Cả hai đều đúng.
D.
Cả
hai
Xét hai câu sau:
(1) Hàm số
(2) Hàm số
y
x
x 1 liên tục tại x 0 .
y
x
x 1 có đạo hàm tại x 0 .
Trong 2 câu trên:
A. (2) đúng.
đều sai.
Câu 12.
B. (1) đúng.
C.Cả (1) , (2) đều đúng.
3 4 x 2 8 8 x2 4
khi x 0
f ( x)
x
0
khi x 0
Cho hàm số
1
A. 3 .
5
B. 3 .
khi x 0
x sin
f ( x)
x
0
khi x 0
Câu 13.
Với hàm số
sinh lập luận qua các bước như sau:
4
C. 3 .
D. Cả (1) , (2)
.Giá trị của f (0) bằng:
D.Không tồn tại.
.Để tìm đạo hàm f '( x) 0 một học
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
f ( x) x . sin x
x
1.
.
x0
f ( x) 0 f ( x) 0
2.Khi x 0 thì
nên
.
3.Do
lim f ( x) lim f ( x) f (0) 0
x 0
x 0
nên hàm số liên tục tại x 0 .
4.Từ f ( x ) liên tục tại x 0 f ( x) có đạo hàm tại x 0 .
Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước:
A.Bước 1.
Câu 14.
B.Bước 2.
C.Bước 3.
1
x sin 2 khi x 0
f ( x)
x
0
khi x 0
Cho hàm số
D.Bước 4.
.
(1) Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x 0 .
(2) Hàm số f ( x) không có đạo hàm tại điểm x 0 .
Trong các mệnh đề trên:
A.Chỉ (1) đúng.
đều sai.
B. Chỉ (2) đúng.
C.Cả (1), (2) đều đúng.
D.
Cả (1),(2)
ax 2 bx khi x 1
f ( x)
khi x 1 .Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại
2 x 1
Câu 15.
Cho hàm số
x 1
A. a 1, b 0 .
Câu 16.
C. a 1, b 0 .
sin 2 x
khi x 0
f ( x) x
x 2 x khi x 0
Cho hàm số
A. 1 .
Câu 17.
B. a 1, b 1 .
B. 2 .
.Giá trị của f (0) bằng:
C. 3 .
Xét hàm số y f ( x) có tập xác định là đoạn
x x0 a; b
D. a 1, b 1 .
D. 5 .
a; b
đồng thời nếu
thì f ( x) 1 với 3 điều kiện:
I. f ( x ) là hàm số liên tục trái và liên tục phải của x0 .
II. f ( x0 ) 1 .
III. f ( x ) có đạo hàm tại x0 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Trong ba điều kiện trên, điều kiện cần và đủ để f ( x) liên tục tại x0 là:
A. Chỉ I.
Câu 18.
I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ I và II.
D. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và II.
D. Chỉ I và III.
Xét ba hàm số:
f ( x) x .x
II. g ( x) x
III.
h( x ) x 1 x
Hàm số không có đạo hàm tại x 0 là:
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án C.
3
y f x0 x f x0 x0 x x03
Với x0 2, x 1 y 19
Câu 2. Đáp án C.
y f x f x0 2 x x0 x x0 2 x x0
2 x 2 x0 2
x
x x0
x x0
(Với x0 x x )
Câu 3. Đáp án A.
2
y f x x f x x x 4 x x 1 x 2 4 x 1 x x 2 x 4
Câu 4. Đáp án A.
f x f 0
x2 1 1
1
1
lim
lim
lim
2
2
x 0
x
0
x
0
x
x
x 1 1 2
Xét
1
f 0
2
Vậy
Câu 5. Đáp án D.
f x f 1
x x 3
x 3 4 x 2 3x
lim
lim
lim
2
x 1
x 1 x 1 x 3x 2
x 1 x 1 x 2
x 1
Xét
Câu 6. Đáp án A.
(II) Sai : ví dụ: f ( x )=|x| thì f ( x ) liên tục tại x = 0 nhưng f ( x ) không có đạo hàm
tại x = 0
(I) Đúng theo đáp án đã trình bày
Câu 7. Đáp án B.
Tại x = 1, đồ thị hàm số bị gián đoạn nên hàm số không liên tục tại đó
⇒ hàm số không có đạo hàm
Câu 8. Đáp án C.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
f ( x ) −f ( 1 )
x −2 x 2 + x+1
x
1
lim
=lim √
=lim
=
x−1
x →1
x →1
x→ 1 √ x 3 −2 x 2 + x+ 1+ 1 2
( x−1 )2
3
Câu 9. Đáp án D.
lim f ( x )=lim ( 2 x +3 ) =5
x → 1+
x →1+
3
2
x +2 x −7 x+ 4
2
=lim ( x + 3 x−4 ) =0
− x −1
−
x →1
x→ 1
lim f ( x )= lim
x → 1−
f 1
Vậy không tồn tại
Câu 10.
Đáp án B.
x
0
1
f 0 lim x
lim
x 0 x 0
x 0 x x
Vậy (I) sai, (II) đúng
Câu 11.
Đáp án B.
|x|
=0=f ( 0 ) ⇒
x →0 x +1
Hàm số liên tục tại x 0
lim
Ta có:
f x f 0
x
1
lim
lim
lim
1
x 0
x 0 x x 1
x 0 x 1
x 0
lim
x 0
f x f 0
x 0
lim
x 0
x
lim
x x 1
x 0
1
1
x 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x 0
Câu 12.
Đáp án B.
3
3
f ( x )−f ( 0 )
4 x2 +8− √8 x 2 + 4
4 x 2 +8−2+2−√ 8 x 2 + 4
lim
=lim √ 2
=lim √ 2
x →0 x
x→0 x
x →0 x
1 4 x2
8 x2
1
5
−
=
−2=−
2 3
2
3
x →0 x
( 4 x 2 +8 ) 2 +2 3√ 4 x 2 +8+4 2+ √ 8 x +4 3
¿ lim
(√
)
Ta có:
Câu 13.
Đáp án D.
Một hàm số liên tục tại x 0 chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó, hơn nữa
f ( x ) −f ( 0 )
π
=sin
x−0
x
không có giới hạn khi x →0
Câu 14.
Đáp án C.
1
−|x|≤x .sin 2 ≤|x|
x
Ta có:
1
1
⇒ lim (−|x|)≤lim x . sin 2 ≤lim|x|=0 ⇒ lim x .sin 2 =0=f ( 0 )
x→ 0
x →0
x→ 0
x x →0
x
Vậy hàm số liên tục tại x 0
f ( x ) −f ( 0 )
1
lim
=lim sin 2
x−0
x
Xét x →0
(
)
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
x n=
Lấy dãy (xn):
1
√
1
lim xn lim
n
2n
2
x : x
n
n
Lấy dãy
π
+2 nπ
2
có:
0 lim f xn lim sin 2n 1
n
n
2
1
2 n
6
1
2
, tương tự ta cũng có:
f x f 0
1
1
lim xn 0 lim f xn 0 lim sin 2n lim
lim sin 2
n
n
n
x
0
x
0
x 0
x không
6
2
tồn tại
Câu 15.
Đáp án C.
{ lim f ( x )=a+b=f ( 1) ¿ ¿ ¿ ¿
+
Ta có: x →1
f ( x )−f ( 1 )
ax 2 +bx−( a+b )
lim
=lim
=lim [ a ( x +1 ) +b ] =2a+ b
+
+
x−1
x−1
x → 1+
x→ 1
x →1
2
f ( x )−f ( 1 )
2 x −1−( a+ b )
2 x−1−1
lim
=lim
=lim
=2
−
−
x−1
x−1
x−1
x → 1−
x →1
x→ 1
Ta có hệ:
Câu 16.
{ a+b=1 ¿¿¿¿
Đáp án A.
sin2 x
sin x
=lim
. sin x =0
+
+
x
x
x→0
x→ 0
(
lim f ( x )= lim
x → 0+
)
lim f ( x )= lim ( x 2 + x ) =0
x → 0−
x→0
−
Suy ra hàm số liên tục tại x 0
2
2
f ( x ) −f ( 0 )
f ( x )−f ( 0 )
sin x
x +x
lim
= lim
=1; lim
= lim
=1
+
−
−
x−0
x
x−0
x
x → 0+
x→ 0
x→ 0
x→0
f 0 f 0 f 0 1
Vậy:
Câu 17.
Đáp án C.
x →x 0 thì f ( x ) →f ( x 0 ) nên (I) và (II) đúng.
- f(x) liên tục tại x0 tức là
- f(x) có đạo hàm tại x0 là điều điện đủ để f(x) liên tục tại x0. f(x) liên tục
tại x0 nhưng có thể f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 18.
Đáp án B.
g ( x )−g ( 0 )
1
= lim
=+∞
g x
x−0
x→0+ √ x
x → 0+
. Vậy
không có đạo hàm tại x 0 .
lim
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. LÝ THUYẾT
1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
Cho các hàm số
có:
1.
3.
u u x ; v v x
có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta
u v u v
2.
u - v = u - v
v
u u v vu
1
2
2
v
v
v
4. v
u.v u v vu
STUDY TIP
Mở rộng:
1.
u1 u2 ... un u1 u2 ... un
2.
u.v.w u.v.w u.v.w u.v.w
2. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số
y=f ( u ( x ) ) =f ( u )
với
u=u ( x ) . Khi đó: yx yu.u x
3. Bảng công thức đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm hợp
u=u ( x )
c 0 , c là hằng số
x 1
1
1
2
x
x
1
x
2 x
x .x 1
sin x cos x
cos x sin x
1
1 tan 2 x
2
cos x
1
cot x 2 1 cot 2 x
sin x
tan x
u
1
2
u
u
u
u
2 u
u .u.u
1
sin u u.cos u
cos u u.sin u
u
u . 1 tan 2 x
2
cos u
1
cot u 2 u. 1 cot 2 u
sin u
tan u
STUDY TIP
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Với các hàm số đã cho trong bảng được xác định với điều kiện đầy đủ.
B. Các dạng toán về quy tắc tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm đa thức - hữu tỉ - căn thức và hàm hợp
Phương pháp:
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.
- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức,
bất đẳng thức..
Ví dụ 15. Đạo hàm của hàm số
A.
−10 x 4 +
1
√x
B.
5
y=−2 x +4 √ x bằng biểu thức nào dưới đây?
−10 x 4 +
4
√x
C.
Lời giải
−10 x 4 +
2
√x
D.
−10 x 4 −
1
√x
Đáp án C.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
y 10 x 4
2
.
x
a
2 x 1
.
2
y
x
2
x 2 bằng biểu thức có dạng
Ví dụ 2.
Đạo hàm của hàm số
Khi đó a
nhận giá trị nào sau đây:
A. a 3 .
B. a 5 .
C. a 3 .
D. a 5 .
Lời giải
Đáp án C.
y
2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 3
2
2
x 2
x 2
a 3.
STUDY TIP
ax b ad bc
2
cx d cx d
với c 0 và ad bc 0
ax 2 bx
x2 x 1
.
2
y
x
1
x 1 bằng biểu thức có dạng
Ví dụ 3.
Đạo hàm của hàm số
Khi đó
a.b bằng:
A. a.b 2 .
B. a.b 1 .
C. a.b 3 .
D. a.b 4 .
Lời giải
Đáp án A.
y
Cách 1:
2 x 1 x 1 x 2
2
x 1
y x
Cách 2:
x 1
x2 2x
x 1
2
a.b 2.
1
1
x2 2x
y 1
2
2
x 1
x 1 x 1
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
STUDY TIP
ax 2 bx c aax 2 2abx bb ac
2
a
x
b
ax b
Với a.a 0 ta có
ax b
.
x2 x 3
2
2
y 2
x
x
1
Khi
x x 1 bằng biểu thức có dạng
Ví dụ 4.
Đạo hàm của hàm số
đó a b bằng:
A. a b 4 .
B. a b 5 .
C. a b 10 .
D. a b 12 .
Lời giải
Đáp án D.
4 2 x 1
x2 x 1 4
4
8x 4
y 2
1 2
y
2
2
2
2
x x 1
x x 1
x x 1
x x 1
Cách 1:
u uv uv
v2
Cách 2: Áp dụng v
y
2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3 2 x 1
x
2
x 1
2
8x 4
x
2
x 1
2
a b 12
STUDY TIP
a b 2
a c
b c
x
2
x
a1 c1
b1 c1
ax 2 bx c a1 b1
2
2
a1 x b1 x c1
a1 x 2 b1 x c1
y ax 2 a 1 x a3 a 2
Đạo hàm của hàm số
(với a là hằng số) tại mọi
x là:
2
A. 2 x a 1 .
B. 2ax 1 a .
C. 2ax 3a 2a 1 . D. 2ax a 1 .
Lời giải
y 2ax a 1
Đáp án D.
Ví dụ 5.
STUDY TIP
Với c là hằng số thì
c 0
c.u c.u
x nx
n
n 1
, n *
ax b
2
2
Ví dụ 6.
Đạo hàm của hàm số y x x 1 bằng biểu thức có dạng 2 x x 1 .
Khi đó a b bằng:
A. a b 2 .
B. a b 1 .
C. a b 1 .
D. a b 2 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
x
y
Đạo hàm của hàm số
4 x x 1
4
5 x 2 x 1
4
2
A.
C.
Đáp án C.
x 1
2
2 x x 1
Đáp án C.
Ví dụ 7.
2
2x 1
2 x 2 x 1
y x 2 x 1
5
2 x 1 .
là:
B.
5 x 2 x 1
x
2 x 1 .
2
D.
Lời giải
y 5 x 2 x 1
4
x
a b 1
2
x 1
4
4
.
2 x 1 .
x 1 5 x 2 x 1
4
2 x 1
STUDY TIP
u n.uu
n
Với
u u x
:
Ví dụ 8.
Đạo hàm của hàm số
a
T
b bằng:
Khi đó
A. 1 .
B. 2 .
, n *
u 2uu
y x 1 5 3x 2
2
n 1
3
bằng biểu thức có dạng ax bx .
C. 3 .
Lời giải
D. 3 .
Đáp án D.
y x 2 1 5 3x 2 x 2 1 5 3x 2 2 x 5 3 x 2 x 2 1 6 x 12 x3 4 x
STUDY TIP
Với
u u x , v v x : uv u v uv
y x 2 2 x 1 5 x 3
Ví dụ 9.
Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức có dạng
3
2
ax bx cx . Khi đó a b c bằng:
A. 31 .
B. 24 .
C. 51 .
Lời giải
D. 34 .
Đáp án A.
y 2 x 2 x 1 5 x 3 x 2 .2 5 x 3 x 2 2 x 1 .5 40 x 3 3 x 2 6 x
Cách 1:
4
3
2
3
2
Cách 2: Nhân vào rút gọn ta được y 10 x x 3 x y 40 x 3x 6 x nên
a b c 31
STUDY TIP
u u x , v v x , x uv u v uv uv
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
- Xem thêm -