Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh ngữ phổ thông Bài tập tiếng anh có gợi ý chi tiết...

Tài liệu Bài tập tiếng anh có gợi ý chi tiết

.PDF
9
810
95

Mô tả:

Bài tập Tiếng Anh 1 I. Choose the word which is stressed differently from the others 1. A. enthusiasm B. interest C. capable D. sympathy - Trọng âm của từ "enthusiasm" rơi vào âm tiết thứ 2. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. A. candle B. embrace C. sneaky D. finish - Trọng âm của từ "embrace" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. 3. A. celebrate B. together C. family D. special - Trọng âm của từ "together" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. II. Choose the word whose bold part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. jam B. dangerous C. village D. glance - "g" trong "glance"được phát âm là /g/. "g" trong các đáp án còn lại được phát âm là /dʒ/. 2. A. machine B. church C. question Bài tập Tiếng Anh 2 D. children - "ch" trong từ "machine" được phát âm là / ʃ /. Còn "ch" và "t" trong các từ còn lại được phát âm là /tʃ /. III. Choose the best answer. 1. My friend often shows her ___________ whenever I have troubles. A. sympathy B. sympathize C. sympathetic D. sympathetically - Đứng trước chỗ trống là tính từ sở hữu "her" được dùng để bổ nghĩa cho danh từ=> Chỗ trống cần điền một danh từ. =>A là đáp án đúng. 2. He doesn’t know much about the project but he is very ____________. A. enthusiastic B. enthusiast C. enthusiasm D. enthusiastically - Chỗ trống cần điền từ loại tính từ vì đứng sau động từ "to be" => A là đáp án đúng. 3. Daisy is so ___________. She only cares about herself, not about other people. A. helpful B. selfish C. loyal D. talkative - helpful (adj) : giúp đỡ, có ích, giúp ích. - selfish (adj) : ích kỷ - loyal (adj) : trung thành - talkative (adj) : hay nói, thích nói, ba hoa =>B là đáp án đúng. Câu này được dịch là : Daisy rất ích kỷ. Cô ấy chỉ quan tâm đến chính mình, không quan tâm đến người khác. Bài tập Tiếng Anh 3 4. She is not determined and often changes her ideas. What a/an _____________ girl she is. A. uncertain B. mutual C. suspicious D. changeable - uncertain (adj) : không chắc chắn - mutual (adj) : lẫn nhau - suspicious (adj) : hay nghi ngờ, đa nghi - changeable (adj) : hay thay đổi, dễ thay đổi =>D là đáp án đúng. Câu này dịch là : Cô ấy không quyết đoán và thường thay đổi ý kiến. Một cô gái dễ thay đổi làm sao! 5. _________ is the quality of being faithful and loyal to a particular person or belief. A. Aquaintance B. Constancy C. Sympathy D. Sorrow- Aquaintance (n) : người quen - Constancy (n) : sự kiên định - Sympathy (n) : sự cảm thông - Sorrow (n) : sự đau khổ, buồn phiền =>B là đáp án đúng. Câu này được dịch là : Sự kiên định là phẩm chất của lòng trung thực và trung thành với một người hay một lý tưởng. 6. On Christmas Day, people exchange presents with each other and say ‘_________Christmas’. A. Happy B. Merry C. Exciting D. Nice - Ta có cấu trúc "Merry Christmas" có nghĩa là Chúc mừng giáng sinh. 7. Children often receive presents from their parents at Christmas. A. candles B. candy C. cards D. gifts - present (n) : món quà - candle (n) : nến, đèn cầy - candy (n) : kẹo - card (n) : thiệp - gift (n) : món quà =>Đáp án đúng là D. Bài tập Tiếng Anh 4 8. The girls agreed________the cake equally. A. to be divided B. to divide C. dividing D. divide - Ta có cấu trúc "agree to do something" có nghĩa là đồng ý làm gì. 9. I hope__________to university next year. A. to go B. go C. going D. went - Cấu trúc "hope to do something" có nghĩa là hi vọng điều gì/ làm gì. 10. I expected ________to the party, but I was not. A. to invite B. inviting C. to be invited D. being invited - Cấu trúc "expect to do something" có nghĩa là mong chờ làm gì => Lựa chọn B và D bị loại. - Trong câu mang nghĩa bị động =>C là đáp án đúng. - Câu này dịch là : Tôi đã mong được mời đến bữa tiệc nhưng tôi đã không được mời. 11. Could I have something non-alcoholic, like__________, please? A. vodka B. whisky C. orange juice D. beer - vodka (n) : rượu vốt ca - whisky (n) : rượu uých ky - orange juice (n) : nước cam - beer (n) : bia => C là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tôi có thể uống thứ gì đó không có cồn được không, như là nước cam chẳng hạn? 12. The new students hoped to be included _____ many of the school’s social activities. A. in B. at C. about Bài tập Tiếng Anh 5 D. on - Cấu trúc "include in something" có nghĩa là tham gia vào cái gì. 13. Wedding anniversaries mark the _____ of a happy and lasting relationship between married couples. A. labels B. starting points C. symptoms D. milestones - label (n) : nhãn hiệu - starting point (n) : điểm xuất phát - symptom (n) : triệu chứng - milestone (n) : giai đoạn quan trọng (trong đời ai) => D là đáp án đúng. Câu này dịch là : Kỷ niệm ngày cưới đánh dấu giai đoạn quan trọng của một mối quan hệ hạnh phúc và lâu dài giữa các cặp vợ chồng. 14. She complains _____ about anything she doesn’t like. She is the type of person who is always making a fuss. A. noise B. noisy C. noisily D. noises - Đứng sau động từ là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ =>C là đáp án đúng. 15. When we __________ to see him last night, he ________ to music. A. come / is listening B. had come / listened C. came / was listening D. were coming / had listened - Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra (nghe nhạc) thì một hành động khác xen vào (đến gặp). Do đó, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra và dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xen vào. 16. Most ______ couples in the United States celebrate wedding anniversaries each year. A. marry B. marrying C. marriage D. married - Dùng một tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. =>D là đáp án đúng. Bài tập Tiếng Anh 17. I don’t like that boy because there’s a _____ look on his face. A. careful B. illegal C. sneaky D. happy - careful (adj) : cẩn thận - illegal (adj) : bất hợp pháp - sneaky (adj) : vụng trộm, lén lút - happy (adj) : hạnh phúc =>C là đáp án đúng. Câu này được dịch là : Tôi không thích cậu bé đó bởi vì có vẻ lén lút trên mặt cậu ta. 18. Jack got into trouble when he refused ________ his briefcase for the custom officer. A. opening B. being opened C. to open D. to be opened - Ta có cấu trúc "refuse to do something" có nghĩa là từ chối làm gì. => Câu này dùng ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. 19. We can’t count on ________ by our parents every time we get into difficulty. A. to rescue B. to be rescued C. rescuing D. being rescued - Cấu trúc "count on something/ doing something" có nghĩa là trông đợi/ trông mong vào việc gì. =>Nghĩa của câu mang nghĩa bị động nên đáp án đúng là D. 20. When I ________ home, I ________ a phone call. A. was getting/ was receiving B. had got/ had received C. got/ received D. got/ had received - Nội dung của câu trên diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp nhau ở quá khứ => C là đáp án đúng. Câu này dịch là : Khi tôi về nhà, tôi nhận được một cuộc điện thoại. 6 Bài tập Tiếng Anh 7 IV. Choose the part that is incorrect. 1. Lan was (A) in a difficult situation (B), so I agreed lending (C) her (D) some money. A B C D - Cấu trúc "agree to do something " có nghĩa là đồng ý làm gì . - Sửa "lending" => "to lend " 2. He seldom travels (A) by bicycle (B) before (C) he went (D) to Vietnam. A B C D - Nội dung của câu diễn tả một hành động xảy ra trước và một hành động xảy ra sau ở quá khứ nên hành động xảy ra trước (travel) phải được chia ở quá khứ hoàn thành. - Sửa "travels" thành "had traveled ". 3. I used to eating (A) ice cream when (B) I was (C) a child (D). A B C D - Cấu trúc với "used to + V (nguyên thể) " diễn tả một việc thường xảy ra ở quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại. => Sửa "eating" => "eat". 4. After he received (A) my postcard (B), he phoned (C) me immediately(D). A B C D tả một hành động xảy ra trước và một hành động xảy ra sau ở quá khứ. =>Hành động xảy ra trước (receive) phải được chia ở quá khứ hoàn thành. Sửa "received => "had received". 5. Could (A) you please stop (B) to make(C) so much noise (D)? A B C Bài tập Tiếng Anh 8 D - Động từ sau động từ "stop" được chia ở dạng "V-ing" => Sửa "to make " => "making" V. Read the passage and choose the best answer to each question. MARIA’S HOMECOMING When the bus ________ (1) in a small square, Maria was reading her magazine and didn’t realize that she had arrived at her destination. “This is Santa Teresa,” Martin said. “You’ve arrived home!” I suppose your cousin will be ________ (2) for us. Come on. I’ll carry the bags.” Maria thought, “All those years when I ________ (3) in New York, I used to dream if this moment. And now it’s real, I can’t believe it! Here I am, I’m really standing in the square.” Santa Teresa was Maria’s birthplace, but she often left the town at the age of six. She had some ________ (4) of the town, and some photos, but did she belong here still? She didn’t know. Nobody was waiting in the square. Perhaps her cousin Pablo hadn’t received Maria’s letter. “What are we going to do now?” asked Martin. “There isn’t ________ (5) a hotel here!” 1. A. reached B. got C. stopped D. came - Cấu trúc "reach something" có nghĩa là đến đâu đó - "get + to + địa điểm" có nghĩa là đến nơi nào đó. Chú ý riêng đối với những địa điểm như "here, there, home" thì không có giới từ "to". Chỉ đơn thuần là "get here, get there, get home". - "stop"(v) : dừng lại, ngừng lại - "come to" có nghĩa là đến đâu đó =>Do đó C là đáp án đúng. 2. A. expecting B. waiting C. welcoming D. receiving - Cấu trúc "wait for" có nghĩa là đợi/ chờ đợi. 3. A. was living B. have lived C. live D. am living - Vế sau của câu chia ở thì quá khứ , do đó động từ vế trước cũng phải được chia ở Bài tập Tiếng Anh thì quá khứ =>A là đáp án đúng. 4. A. recall B. memories C. thinking D. remembering - recall (n) : sự gợi về, sự nhắc nhở - memory (n) : kỷ niệm, ký ức - thingking (gerund) : suy nghĩ - remembering (gerund) :sự nhớ =>B là đáp án đúng. 5. A. even B. hardly C. too D. very - hardly (adv) : hầu như không - too (adv) : quá - very (adv) : rất - Để nhấn mạnh cho danh từ phía sau, ta dùng trạng từ "even" có nghĩa là thậm chí. VI. Arrange these words or groups of words in the correct order. 1. to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago => He started to play the piano five years ago 2. letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While => While I was opening the letter, the telephone rang 3. been/ We/ for/ two/ hours/ for/ have/ waiting/ you => We have been waiting for you for two hours 4. window/ Tommy/ to/ thrown/ admitted/ the/ through/ rock/ the/ be => Tommy admitted to be thrown the rock through the window 5. Jack/ at/ me/ Whenever/ avoided/,/ met/ we/ looking => Whenever we met, Jack avoided looking at me. 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan